500 bài tập trắc nghiệm chương Hạt nhân nguyên tử

BÀI TẬP

CHƯƠNG HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ

Chất phóng xạ là chất phóng xạ . Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni còn lại sau thời gian bằng một chu kì là :

A. 0,5g ; B. 2g C. 0,5kg ; D. 2kg ;

Hạt nhân đứng yên phóng xạ  tạo thành hạt nhân X có khối lượng mX = 221,970u. Cho biết mRa = 225,977u; m() = 4,0015u với uc2 = 931MeV. Năng lượng toả ra của phản ứng:

A. 7,5623MeV B. 4, 0124MeV C. 6,3241MeV D. 5,1205MeV

Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β- thì hạt nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào ?

A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. B. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.

C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.

Phân hạch hạt nhân 235U trong lò phản ứng sẽ tỏa ra năng lượng 200Mev. Nếu phân hạch 1g 235U thì năng lượng tỏa ra bằng bao nhiêu. Cho NA = 6,01.1023/mol   

A. 5,013.1025Mev B. 5,123.1024Mev    C. 5,123.1026Mev D. Một kết quả khác

Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X là:

A. β-; B. C. ; D. β+;

Cho phản ứng: . Hỏi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli bằng bao nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol   

A. 25,488.1023 Mev B. 26,488.1023 Mev C. Một kết quả khác D. 26,488.1024 Mec

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử :

A. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân. B. Hạt nhân trung hòa về điện.

C. Số nơtrôn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z. D. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.

Chọn câu sai

A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn

B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng

C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng

D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng

Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn cho phép 64 lần. Hỏi phải sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm việc an toàn với nguồn này ?

A. 128 giờ. B. 6 giờ. C. 12 giờ. D. 24 giờ.

Một con lắc nằm ngang, dđ trên quỹ đạo MN quanh VTCB 0. Nhận xét nào dưới đây sai.

A. Ở vị trí M,N gia tốc cực đại, vận tốc của vật bằng 0

B. Tại VTCB 0, Động năng cực đại, thế năng bằng 0

C. Khi qua VTCB 0, Vận tốc cực đại vì lực hồi phục cực đại

D. Khi chuyển từ M hoặc N về VTCB 0 thế năng giảm, động năng tăng.

Độ phóng xạ của đồng vị cacbon C trong một món đồ cổ bằng gỗ bằng 4/5 độ phóng xạ của đồng vị này trong gỗ cây mới đốn có cùng khối lượng. Chu kỳ bán rã của C là 5570 năm. Tìm tuổi của món đồ cổ ấy.

A. 1793 năm. B. 1704 năm. C. 1678 năm. D. 1800 năm.

U sau một số lần phân rã α và β- biến thành hạt nhân chì Pb bền vững. Hỏi quá trình này đã phải trãi qua bao nhiêu lần phân rã α và β- ?

A. 8 lần phân rã α và 6 lần phân rã β-. B. 6 lần phân rã α và 8 lần phân rã β-.

C. 12 lần phân rã α và 9 lần phân rã β-. D. 9 lần phân rã α và 12 lần phân rã β-.

Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng nghỉ E. Vậy biểu thức liên hệ giữa E và m là:

A. E = mc B. E = (m0 - m)c2 C. E = mc2 D. E = (m0 - m)c

Sắp xếp theo thứ tự tăng dần về độ bền vững của các hạt nhân sau : F ; N ; U. Cho biết : mF = 55,927u ; mN = 13,9992u ; mU = 238,0002u ; mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u.

A. F ; U ; N. B. F ; N ; U. C. N ; U ; F. D. N ; F ; U

Chọn câu sai

A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng

B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng

C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng

D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn

C¸c h¹t nh©n nÆng (Uran, Plut«ni..) vµ h¹t nh©n nhÑ (Hi®r«, Hªli...) cã cïng tÝnh chÊt nµo sau ®©y

A. dÔ tham gia ph¶n øng h¹t nh©n B. g©y ph¶n øng d©y chuyÒn

C. cã n¨ng l­îng liªn kÕt lín D. tham gia ph¶n øng nhiÖt h¹ch

Phản ứng phân rã của pôlôni là :      Po -----> α + Pb.Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = T, thể tích của khí hêli sinh ra là :

A. 0,0089 ml. B. 0,89 ml. C. 8,96 ml. D. 0,089 ml.

Phản ứng phân rã của pôlôni là :      Po -----> α + Pb. Ban đầu có 200g pôlôni thì sau thời gian t = 5T, khối lượng chì tạo thành là :

A. 95g. B. 150g. C. 75g. D. 190g.

Cần năng lượng bao nhiêu để tách các hạt nhân trong 1g He thành các prôtôn và nơtrôn tự do ? Cho mHe = 4,0015u ; mn = 1,0087u ; 1u.c2 = 931MeV ; 1eV = 1,6.10-19(J). mp = 1,0073u

A. 5,364.1011 (J). B. 6,833.1011 (J). C. 8,273.1011 (J). D. 7,325.1011 (J).

Ban đầu có 2g radon Rn là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Sau thời gian t = 5,7 ngày thì độ phóng xạ của radon là :

A. H = 5,22.1015 (Bq). B. H = 4,25.1015 (Bq). C. H = 4,05.1015 (Bq). D. H = 3,15.1015 (Bq).

Năng lượng cần thiết để bứt một nơtrôn khỏi hạt nhân Na là bao nhiêu ? Cho mNa = 22,9837u ; mn = 1,0087u ; mp=1,0073u, 1u.c2 = 931MeV

A. 3,5 MeV. B. 17,4 MeV. C. 12,4 MeV. D. 8,1 MeV.

Năng lượng liên kết cho một nuclon trong các hạt nhân Ne ; He và C tương ứng bằng 8,03 MeV ; 7,07 MeV và 7,68 MeV. Năng lượng cần thiết để tách một hạt nhân Ne thành hai hạt nhân He và một hạt nhân C là :

A. 11,9 MeV. B. 10,8 MeV. C. 15,5 MeV. D. 7,2 MeV.

Một con lắc lò xo, khối lượng vật nặng m, độ cứng k. Nếu tăng độ cứng k lên gấp đôi và giảm khối lượng vật nặng còn một nửa thì tần số dao động của con lắc sẽ:

A. Giảm 4 lần B. Tăng 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần

Thời gian Δt để số hạt nhân phóng xạ giảm đi e lần được gọi là thời gian sống trung bình của chất phóng xạ. Hệ thức giữa Δt và hằng số phóng xạ λ là :

A. Δt = λ. B. Δt = 2/λ. C. Δt = 1/λ. D. Δt = 2λ.

Tính năng lượng liên kết tạo thành Cl37, cho biết: Khối lượng của nguyên tử 17Cl37 = 36,96590 u; khối lượng proton, mp = 1,00728 u; khối lượng electron, me = 0,00055 u; khối lượng nơtron, mn = 1,00867 u; 1u = 1,66043.10-27kg; c = 2,9979.108 m/s; 1J = 6,2418.1018 eV.

A. 316,82 MeV B. 318,14 MeV C. 315,11 MeV D. 317,26 MeV

H¹t n¬trino vµ h¹t gama kh«ng cã cïng tÝnh chÊt nµo sau ®©y:

A. khèi l­îng nghØ b»ng kh«ng B. b¶n chÊt sãng ®iÖn tõ

C. kh«ng mang ®iÖn, kh«ng cã sè khèi D. chuyÓn ®éng víi vËn tèc ¸nh s¸ng

Một chất phóng xạ có chu kì T = 7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g, chất ấy còn lại 100g sau thời gian t là:

A. 21 ngày; B. 12 ngày C. 20 ngày; D. 19 ngày;

Sau đây ,phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo ?.

A. + .; B. + ;.

C. + + D. + + .

Cho hệ con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m treo vào một lò xo có độ cứng k .Ở vị trí cân bằng ;lò xo giãn một đoạn Δl0 .Kích thích cho hệ dao động .Tại một vị trí có li độ x bất kì của vật m ,lực tác dụng của lò xo vào điêm treo của cả hệ là :

A. Lực hồi phục F = - k x B. Lực đàn hồi F = k ( Δl0 + x ).

C. Hợp lực F = -k x + m g. D. Trọng lực P = m g

Chọn câu trả lời ĐÚNG. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có 2prôtôn và 1nơtrôn ; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơtrôn

A. B. C. D.

Cho phản ứng : + + n . Hạt có năng lượng tối thiểu là bao nhiêu để phản ứng xảy ra Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra.Biết u = 1,66.10-27.kg; mp = 1,0073u; mn = 1,0087u ; NA = 6,02.10 23mol ; mAL = 26,9740u; mp = 29,9700u; m = 4,0015u. va 1eV = 1,6 10-19 J

A. 30 MeV B. 3,0 . 106 eV. C. 0,016 10-19 J. D. 30 eV.

Năng lượng nhỏ nhất để tách hạt nhân He thành hai phần giống nhau là bao nhiêu ? Cho mHe = 4,0015u; mn = 1,0087u; mp = 1,0073u; 1u.c2 = 931MeV

A. 3,2 MeV. B. 12,4 MeV. C. 16,5 MeV. D. 23,8 MeV.

Hạt nhân là phóng xạ  có chu kì bán rã là 18,3 ngày. Hằng số phóng xạ của hạt nhân là :

A. 26,4s-1 ; B. 4,38.10-7s-1 ; C. 0,0016s-1 D. 0,038s-1 ;

Cho phản ứng hạt nhân sau: - + X+ . Hạt nhân X là hạt nào sau đây:

A. ; B. . ; C. . D. . ;

Phân tích một tượng gỗ cổ (đồ cổ) người ta thấy rằng độ phóng xạ β- của nó bằng 0,385 lần độ phóng xạ của một khúc gỗ mới chặt có khối lượng gấp đôi khối lượng của tượng gỗ đó. Đồng vị 14C có chu kỳ bán rã là 5600 năm. Tuổi của tượng gỗ là :

A. 35000 năm. B. 13000 năm. C. 18000 năm. D. 15000 năm.

Xét phản ứng hạt nhân sau :     D + T -----> He + n. Biết độ hụt khối khi tạo thành các hạt nhân : D ; T ; He lần lượt là ΔmD = 0,0024u ; ΔmT = 0,0087u ; ΔmHe = 0,0305u. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng trên là :

A. 12,7 MeV. B. 18,1 MeV. C. 10,5 MeV. D. 15,4 MeV.

Chất phóng xạ là chất phóng xạ . Chất tạo thành sau phóng xạ là Pb. Phương trình phóng xạ của quá trình trên là :

A.  ; B. C. ; D.  ;

Trong quang phæ v¹ch hi®r«, bèn v¹ch n»m trong vïng ¸nh s¸ng tr«ng thÊy cã mµu lµ

A. ®á, cam, vµng, tÝm B. ®á,cam,chµm, tÝm C. ®á, lam, chµm, tÝm D. ®á, cam, lam, tÝm

Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của 234U là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7 MeV.

A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV.

Phản ứng phân rã của pôlôni là :      Po -----> α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 3T lượng pôlôni bị phân rã là :

A. 0,147g. B. 0,21g. C. 1,47g. D. 0,021g.

Phản ứng phân rã của pôlôni là :       -----> α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 2T số nguyên tử α và chì tạo thành là :

A. 1,204.1019 nguyên tử. B. 12,04.1019 nguyên tử. C. 3,612.1019 nguyên tử. D. 36,12.1019 ngtử.

Người ta nhận về phòng thí nghiệm m(g) một chất phóng xạ A có chu kỳ bán rã là 192 giờ. Khi lấy ra sử dụng thì khối lượng chất phóng xạ này chỉ còn bằng 1/64 khối lượng ban đầu. Thời gian kể từ khi bắt đầu nhận chất phóng xạ về đến lúc lấy ra xử dụng là :

A. 48 ngày. B. 36 ngày. C. 24ngày. D. 32 ngày.

Co là chất phóng xạ β- có chu kỳ bán rã là T = 5,33 năm. Lúc đầu có 100g côban thì sau 10,66 năm số côban còn lại là :

A. 75g. B. 12,5g. C. 50g. D. 25g.

Một chất phóng xạ có hằng số phân rã λ = 1,44.10-3 (h-1). Trong thời gian bao lâu thì 75% hạt nhân ban đầu sẽ bị phân rã ?

A. 36 ngày. B. 40,1 ngày. C. 39,2 ngày. D. 37,4 ngày.

Hạt α có khối lượng 4,0015u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol hêli là bao nhiêu ? Cho mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV ; NA = 6,02.1023hạt/mol

A. 1,58.1012 (J). B. 2,17.1012 (J). C. 2,73.1012 (J). D. 3,65.1012 (J).

Hạt proton có động năng Kp = 2MeV, bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng. Cho biết mp = 1,0073u; mLi = 7,0144u; mX = 4,0015u; 1u = 931MeV/c2; NA = 6,02.1023mol-1. Động năng của mỗi hạt X là:

A. 5,00124MeV B. 9,705MeV; C. 0,00935MeV; D. 19,41MeV;

Chọn câu trả lời SAI

A. Phản ứng hạt nhân nhân tạo được gây ra bằng cách dùng hạt nhân nhẹ bắn phá những hạt nhân khác.

B. Hai hạt nhân nhẹ kết hợp thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.

C. Một hạt nhân rất nặng hấp thu một nơtrôn và vỡ thành hai hạt nhân có số khối trung bình. Sự vỡ này gọi là sự phân hạch.

D. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra ở nhiệt độ thấp .

Hạt nhân đơteri (D hoặc H) có khối lượng 2,0136u. Năng lượng liên kết của nó là bao nhiêu ? Biết mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV .

A. 2,23 MeV. B. 4,86 MeV. C. 1,69 MeV. D. 3,23 MeV.

Hạt nhân Li có khối lượng 7,0144u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là bao nhiêu ? Cho mn = 1,0087u ; mp = 1,0073u ; 1u.c2 = 931MeV .

A. 45,6 MeV. B. 36,2 MeV. C. 39,4 MeV. D. 30,7 MeV.

Tính năng lượng cần thiết để tách hạt nhân cacbon thành 3 hạt . Cho mc = 11,9967 u; m = 4,0015 u; 1u = 931,5MeV/c2.

A. 7,2557 MeV B. 7,2657 MeV C. Một kết quả khác D. 0,72657 MeV

Hãy chọn câu SAI khi nói về tính chất của tia gamma

A. Có khả năng đâm xuyên rất lớn. B. Là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.

C. Không bị lệch trong điện trường. D. Là sóng điện từ có bước sóng ngắn dưới 0,01mm.

Cho phương trình phản ứng : + + . Bắn photon với EH = 5,45MeV vào Beri (Be) đứng yên.Hê ly(he ) sinh ra bay vuông góc với photon.Động năng của He :EHe = 4MeV.Động năng của Li tạo thành là:

A. 46,565MeV B. 3,575MeV C. 46,565eV D. 3,575eV

Phản ứng phân rã của pôlôni là :      Po -----> α + Pb. Ban đầu có 0,168g pôlôni thì sau thời gian t = 4T số nguyên tử pôlôni bị phân rã là :

A. 0,3.1019 nguyên tử. B. 45,15.1019 nguyên tử. C. 3.1019 nguyên tử. D. 4,515.1019 nguyên tử.

Thùc chÊt cña phãng x¹ bªta trõ lµ

A. Mét n¬tr«n biÕn thµnh 1 pr«t«n vµ c¸c h¹t kh¸c. B. Mét pr«t«n biÕn thµnh 1 n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.

C. Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬trin« vµ c¸c h¹t kh¸c. D. Mét ph«t«n biÕn thµnh 1 n¬tr«n vµ c¸c h¹t kh¸c.

Phòng thí nghiệm nhận về 100g chất iốt phóng xạ I , sau 8 tuần lễ thì chỉ còn lại 0,78g. Chu kỳ bán rã của iốt phóng xạ là :

A. 5 ngày đêm. B. 8 ngày đêm. C. 6ngày đêm. D. 7 ngày đêm.

Số nguyên tử đồng vị của 55Co sau mỗi giờ giảm đi 3,8%. Hằng số phóng xạ của côban là :

A. λ = 0,0387(h-1). B. λ = 0,0268(h-1). C. λ = 0,0452(h-1). D. λ = 0,0526(h-1).

Chọn câu trả lời đúng.Điều kiện để có phản ứng dây chuyền.

A. Phải làm chậm nơ trôn.

B Hệ số nhân phải lớn hơn hoặc bằng 1.

C Phải làm chậm nơtrôn và khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.

D Khối lượng U235 phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn.

Chọn câu trả lời sai.

A Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơ trôn chậm và vỡ thành hai hạt nhân trung bình.

B Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững

C Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung bình.

D Phản ứng phân hạch là phản ứng tỏa năng lượng.

Chọn câu trả lời đúng. Prôtôn bắn vào nhân bia Liti (). Phản ứng tạo ra hạt nhân X giống hệt nhau bay ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của Prôtôn và Li ti.

A Phản ứng trên tỏa năng lượng.

B Tổng động năng của hai hạt X nhỏ hơn động năng của prôtôn.

C Phản ứng trên thu năng lượng.

D Mỗi hạt X có động năng bằng 1/2 động năng của protôn.

Chọn câu trả lời đúng.Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( ). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt nhau bay ra. Hạt X là :

a ĐơtêriB b.Prôtôn c Nơtron. d Hạt α

Chọn câu trả lời đúng. Trong máy gia tốc, bán kính quỹ đạo của hạt được tính theo công thức.

a . b. c .d.EMBEDAEquation.3

Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân là:

A 0,9110u. B0,0691u. C 0,0561u. D0,0811u

Chọn câu trả lời đúng. Mỗi đồng vị phóng xạ A lúc đầu có No=2,86.1026 hạt nhân. Tronh giờ đầu phát ra 2,29.1015 tia phóng xạ. Chu kỳ bán rã đồng vị A là :

A 8 giờ 18 phút. B 8 giờ. C8 giờ 30 phút. D 8 giờ 15 phút.

Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: Trong đó Z, A là:

A Z=58, A=143. BZ=58, A=140. CZ=58, A=139. D Z=44, A=140

Chọn câu trả lời đúng.

A Hạt nhân có độ hụt khối cáng lớn thì khối lượng của các hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các nuclôtron.

B Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ.

C Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ.

D Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng bền.

Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân Uran phân rã phóng xạ cho hạt nhân con là Thôri. Đó là sự phóng xạ:

a . b. c . d.EMBED Equation.3D

Chọn câu trả lời sai.

A Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng.

B Hai hạt nhân rất nhẹ như hidrô, heli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch .

C Ủrani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch.

D Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.

Chọn câu trả lời đúng. Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: Trong đó Z, A là:

A Z=90; A=236. BZ=90; A=238. CZ=92; A=234. D Z=90; A=234.

Chọn câu trả lời đúng. Nơtroon nhiệt là:

A Nơ trôn ở trong môi trường có nhiệt độ cao.

B Nơ trôn có động năng trung bình bằng động năng của chuyển động nhiệt.

C Nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và tỏa nhiệt.

D Nơ trôn có động năng rất lớn.

Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ:TRong đó Z, A là:

A Z=1,A=1. BZ=0,A=1. C Z=1,A=2. DZ=2,A=4.

15/ Chọn câu trả lời đúng. Trong máy gia tốc hạt được gia tốc do:

A Điện trường. BTần số quay của hạt. CTừ trường. DĐiện trường và từ trường.

Chọn câu trả lời sai. Tần số quay của một hạt trong xiclôtron:

a Không phụ thuộc và bán kính quỹ đạo. B Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt.

C Phụ thuộc vào điện tích hạt nhân. D Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.

Chọn câu trả lời đúng. Một prôtôn(mp) vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên Liti (). Phản ứng tạo ra hai hạt nhân Giống hệt nhau(mx) với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp với phương tới của protôn một góc 600. Giá trị của v' là:

a . b. c . d

Chọn câu trả lời đúng. Hạt nhân sau khi phát ra các bức xạ α và β cuối cùng cho đồng vị bền của chì . Số hạt α và β phát ra là:

a 8 hạt α và 10 hạt β+ b 8 hạt α và 6 hạt β-. c 4 hạt α và 2 hạt β-. d 8 hạt α và 8 hạt β-

Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ: Trong đó Z , A là:

a Z=82, A=206. bZ=82, A=208. cZ=85, A=210. d Z=84, A=210

Chọn câu trả lời đúng. Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyen tử hệ số nhân nơ trôn có trị số.

a S>1. b S≠1. c S<1. dS=1

Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ:Trong đó Z, A là:

a Z=6, A=14.b.Z=8, A=14.cZ=7, A=15. d Z=7, A=14.

Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0072u và 1u=931Mev/c2 . Năng lượng liên kết của hạt nhân là:

a 6,4332Mev .b0,64332Mev. c64,332Mev. d 6,4332Kev.

Chọn câu trả lời đúng. Phương trình phóng xạ:TRong đó Z, A là:

a Z=1,A=1.bZ=2,A=3. c Z=1,A=3. d Z=2,A=4

Chọn câu trả lời đúng. Hằng số phóng xạ λ và chu kỳ bán rã T có liên hệ nhau bởi biểu thức.

a λ =-0,693/T.bλ =T/ ln2. c λ T=ln2. d λ =T.ln2

Chọn câu trả lời đúng. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có một protôn và hai nơtron; hạt Y có 3 prôtôn và 4 nơntron.

a . b. c . d

Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của Chu kỳEquation.3là 5590năm. Một mẫu gỗ có 197 phân rã / phút. Một mẫu gỗ khác cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cỗ là:

A 1,5525.105 năm. B 15525năm.C1552,5 năm. D1,5525.106 năm.

Chọn câu trả lời đúng. Tính số phân tử nitơ trong 1 gam khí niơ. Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999(u). Biết 1u=1,66.10-24g.

A 43.1020. B 43.1021. C215.1021. D 215.1020

Chọn câu trả lời đúng. Cho phản ứng hạt nhân sau: Biết độ hụt khối của là và . Năng lượng liên của hạt nhân là:

A 77,188MeV. B7,7188eV. C771,88MeV. D 7,7188MeV

Chọn câu đúng. Vho phản ứng hạt nhân sau: Biết độ hụt khối tạo thành các hạt nhân. và EMBED Equation.VVàlần lượt là:ΔmD=0,0024u;ΔmT=0,0087u;ΔmHe=0,0305u;. Cho . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là:

A 180,6MeV. B18,06eV. C 18,06MeV. D 1,806MeV.

Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của chất phóng xạ là 2,5 tỉ năm. Sau một tỉ năm tỉ số giữa hạt nhân còn lại và số hạt nhân ban đầu là:

A 0,082. B 0,754. C0,242. D 0,4

Chọn câu đúng. Đơn vị đo khối lượng trong vật lý hạt nhân.

A Đơn vị đo khối lượng nguyên tử(u). B Kg

C Đơn vị eV/c2 hoặc MeV/c2 . D Tất cả đều đúng.

Chọn câu đúng.

A Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng một nữa hạt nhân đã phóng xạ.

B Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó một nữa hạt nhân ban đầu bị phóng xạ.

C Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó số hạt nhân phóng xạ còn lại bằng số hạt nhân bị phân rã.

D Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó độ phóng xạ của nguồn giảm còn lại một nữa.

Chọn câu đúng. Tróng phóng xạ α hạt nhân con:

A Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. b Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

C Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Chọn câu đúng. Tróng phóng xạ β¯hạt nhân con:

A Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. B Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

c Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn. D Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Chọn câu đúng. Tróng phóng xạ β+ hạt nhân con:

A Lùi một ô trong bảng phân loại tuần hoàn. BLùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

C Tiến một ô trong bảng phân loại tuần hoàn D Tiến hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn.

Chọn câu trả lời đúng.

A Đơ tơri kết hợp với Oxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp nguyên tử.

B Hầu hết các nguyên tố là hỗn hợp củ