Bài tập luyện tập môn Hóa Học lớp 11
Bài tập hóa 11
Trang - PAGE 10 -
CHƯƠNG I: SỰ ĐIỆN LI
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Phân biệt được chất điện li và chất không điện li
2. Biết 1 số chất điện ly mạnh, chất điện li yếu
3. Viết phương trình điện li
4. Phân biệt được axit, bazo, hidroxit lưỡng tính và muối theo Areniut
5. Viết phương trình phân ly của axit, của bazo và của muối
6. Đánh giá được môi trường của dung dịch dựa và giá trị [H+] và giá trị pH
7. Biết được điều kiện để phản ứng trao đổi ion xảy ra trong dung dịch
8. Viết được pt phân tử, pt ion, pt ion thu gọn
Bài: SỰ ĐIỆN LI
Dung dịch của chất nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. NaCl B. C2H5OH. C. HCHO. D. C6H12O6.
Nguyên nhân tính dẫn điện của dung dịch các chất điện li là
A. phân tử các chất hòa tan B. các ion trong dung dịch
C. các anion trong dung dịch D. các cation trong dung dịch
Chất điện li là
A. chất tan được trong nước hoặc có thể nóng chảy.
B. chất dẫn điện.
C. chất phân li thành các ion khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy.
D. chất không tan trong nước và không thể nóng chảy.
Chất nào sau đây không là chất điện li?
A. CH3COOH. B. CH3COONa. C. CH3COONH4. D. C2H5OH.
Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong H2O.
Trong các chất sau, chất nào là chất điện li yếu?
A. H2S B. HCl C. NaOH D. NaCl
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. KBr. B. CH3COOH. C. C12H22O11. D. H2O.
Dãy gồm các chất nào sau đây là những chất điện li mạnh?
A. HCl, Ba(OH)2 , KCl B. HCl, NaOH, CH3COOH
C. KOH, NaCl, HgCl2. D. KNO3, NaNO2, NH3
Nhóm chất nào sau đây chỉ gồm các chất không điện li hay điện li yếu?
A. CaCO3, HCl, CH3COONa. B. C12H22O11; C2H5OH, CH3COOH.
C. K2SO4, Pb(NO3)2, HClO. D. AlCl3, NH4NO3, CuSO4.
Để biểu diễn quá trình phân li của chất điện li yếu ta dùng kí hiệu
A. B. ↔ C. = D.
Phương trình điện li nào không đúng?
A. NaCl Na2+ + Cl-. B. Ca(OH)2 Ca2+ + 2 OH-. C. HBr H+ + Br-. D. KNO3 K+ + NO3-.
Bài 1: Viết phương trình điện li các chất sau
A. HCl; HNO3; H2SO4; H2S; HClO, H2SO3 , H2CrO4,
B. KOH,Ba(OH)2, Al(OH)3
C. NaCl; FeCl3 , FeSO4, CuSO4 , K2SO3 , Mg(NO3)2 Al2(SO4)3, (NH4)2SO4
Bài 2: Tính nồng độ mol các ion trong dung dịch sau :
A. 100 ml dung dịch HNO3 0.25 M
B. 200 ml dung dịch H2SO4 0.15 M
C. 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0.15 M
D. Hòa tan 4,26 gam Al(NO3)3 khan vào 200 ml nước
E. Trộn 100 ml dung dịch HNO3 0,3 M với 200 ml dung dịch H2SO4 0.15 M
BÀI: AXIT- BAZO - MUỐI. pH DUNG DỊCH
Theo thuyết A-rê-ni-ut, bazơ là
A. những chất có khả năng phân li ra H+ khi tan trong nước.
B. những có khả năng phân li ra OH- khi tan trong nước.
C. những chất có nguyên tử H trong phân tử.
D. những chất có nhóm OH trong phân tử.
Theo Theo A-re-ni-ut thì axit là
A. chất trong thành phần phân tử có H
B. chất trong thành phần phân tử có OH
C. chất khi tan trong nước có khả năng phân li ra H+
D. chất khi tan trong nước có khả năng phân li ra cation kim loại và anion gốc axit
Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có H là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có OH là bazơ.
C. Một hợp chất có khả năng phân li ra H+ khi tan trong nước là axit.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Muối là hợp chất khi tan trong nước phân li ra cation kim loại (hoặc NH4+) và anion gốc axit.
B. Muối axit là muối mà gốc cation không còn nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H+.
C. Muối trung hòa là muối mà anion không còn nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H+.
D. Muối axit là muối mà gốc anion còn nguyên tử H có khả năng phân li ra ion H+.
Axit nào sau đây là axit một nấc ?
A. HCl B. H2SO4 C. H2S D. H3PO4
Axit nào sau đây là axit 3 nấc ?
A. HCl B. H2SO4 C. H2S D. H3PO4
H2S là axit yếu, 2 nấc khi phân li ta thu được ion nào ? ( giả sử bỏ qua sự phân li của nước )
A. HS-, S2- B. HS-, H+ C. H+ ,S2- D. HS- H+,S2-
Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính ?
A. NaOH B. Mg(OH)2 C. Zn(OH)2 D. Ba(OH)2
Muối nào sau đây là muối axit ?
A. NaCl B. NaHCO3 C. Na2HPO3 D. NH4Cl
Trong dung dịch axit CH3COOH là có những ion nào ? ( giả sử bỏ qua sự phân li của nước )
A. H+ B. CH3COO- C. CH3COO-, H+ D. CH3COO-, H+, CH3COOH
Đối với axit HCl 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì [H+] có giá trị nào sau đây?
A. [H+] = 0,01M B. [H+]>[Cl-] C. [H+] < [OH-] D. [H+]< 0,01M
Đối với axit CH3COOH 0,01M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì giá trị nào sau đây là phù hợp ?
A. [H+] = 0,01M B. [H+]>[CH3COO-] C. [H+] < [CH3COO-] D. [H+]< 0,01M
Nếu bỏ qua sự điện li của nước, trong dung dịch H2SO3 có bao nhiêu loại ion khác nhau?
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Bài: SỰ ĐIỆN LY CỦA NƯỚC – pH DUNG DỊCH
Trong nước có 1 lượng rất nhỏ ion nào?
A. [H+] B. [OH-] C. [H+] và [OH-] D. O2-
Giá trị nồng độ ion H+ trong nước được xác định bởi thực nghiệm là
A.1,0.107 B.1,0.10-7 C.1,0.710 D.1,0.7-10
Giá trị tích số ion của nước ( Kw ) là
A.1,0.1014 B.1,0.10-14 C.1,0.714 D.1,0.7-14
Trong dung dich loãng với dung môi là nước thì giá trị nào là hằng số?
A.Nồng độ ion H+ B. Nồng độ ion OH- C. Tích số KW D. pH
Để dánh giá môi trường của một dung dịch ta có thế dựa vào yếu tố nào ?
A. [H+] B. [OH-] C. pH D. [H+] hoặc [OH-] hoặc pH
Một dung dịch có môi trường axit thì giá trị của pH
A. > 7 B.< 7 C. = 7 D. =14
Một dung dịch có [H+] = 0.001M . Giá trị pH của dung dịch là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Một dung dịch có [OH-] = 0.01M . Giá trị pH của dung dịch là :
A. 3 B. 2 C. 11 D. 12
Trong dung dịch HCl loãng thì giá trị nào sau đây đúng?
A. [H+] > 10-7 B. [H+] < 10-7 C. [H+] = 10-7 D. Knước >10-7
Khi cho quỳ tím vào dung dịch có pH = 4.5 thì màu của quỳ sẽ dần chuyển sang
A. xanh B. đỏ C. vàng D. đen
Để nhận biết 3 dung dịch : HCl, NaOH, NaCl ta có thể dùng thuốc thử nào ?
A. Giấy quỳ tím B. Dung dịch phenolphtalein
C. Dung dịch bạc nitrat/ amoniac D. Dung dịch Bari Clorua
Tự Luận: Tính pH của các dung dịch sau( bỏ qua sự điện ly của nước )
I. Dung dịch chỉ chứa 1 axit
a. 100 ml dung dịch HCl 0.01M
b. 200 ml dung dịch H2SO4 0.005 M
II. Dung dịch chỉ chứa 1 bazo
a. 100 ml dung dịch NaOH 0.05 M
b. 200 ml dung dịch Ba(OH)2 10-4 M
III. Trộn 2 dung dịch axit
a. Trộn 200ml dd HNO3 0.001M với 300 ml dd HCl 0.001M
b. Trộn 300ml dd HCl 0.01M với 200 ml dd H2SO4 0.005M
IV. Trộn 2 dung dịch bazo
a. 100ml NaOH 0.001 M với 400 ml Ba(OH)2 0.0005 M
b. 300ml Ca(OH)2 0.005 M với 200 ml Ba(OH)2 0.005 M
V. Trộn 1 axit với 1 bazo:
a. 100 ml dung dịch HCl 0.1M với 200 ml NaOH 0.05 M
b. 200 ml dung dịch H2SO4 0.02 M với 300 ml dung dịch NaOH 0.01 M
c. Trộn 200ml dung dịch HCl 3.10-3M với 200ml dung dịch KOH có pH=11
BÀI: PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI ION TRONG DUNG DỊCH CHẤT ĐIỆN LI
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi có ít nhất một trong các điều kiện nào sau đây?
A. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi.
B. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa, hoặc chất điện li yếu, hoặc chất dễ bay hơi.
C. Chất phản ứng phải là chất kết tủa, hoặc chất điện li yếu, hoặc chất dễ bay hơi.
D. Chất phản ứng phải là chất kết tủa, hoặc chất điện li yếu.
Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết
A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất.
C. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch chất điện li.
Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3 B. CuCl2 + AgNO3 C. KOH + CaCO3 D. K2SO4 + Ba(NO3)2
Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. FeCl2 + Al(NO3)3 B. K2SO4 + (NH4)2CO3 C. Na2S + Ba(OH)2 D. ZnCl2 + AgNO3
Những ion nào dưới đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Mg2+, NO3-, SO42- B. Cu2+, Fe3+, SO42-, Cl-
C. Ba2+, Al3+, Cl-, HSO4- D. K+, HSO4-, OH-, PO43-
Dãy ion nào sau đây không có khả năng phản ứng với ion
A. B. C. D.
Phản ứng nào sau đây xảy ra trong dung dịch tạo kết tủa Fe(OH)3
A. FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → B. Fe2(SO4)3 + KI → C. Fe(NO3)3 + Fe → D. Fe(NO3)3 + KOH →
Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Na2CO3, CuSO4, HCl B. MgCl2, SO2, NaHCO3
C. H2SO4, FeCl3, KOH D. CO2, NaCl, Cl2
Phản ứng nào sau đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Zn + HCl → ZnCl2 + H2 B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3
C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + 2KNO3 D. Zn + 2Fe(NO3)3 → Zn(NO3)2 + 2Fe(NO3)2
Bài 1: Cho các cặp chất sau đây, cặp chất nào xảy ra phản ứng ( nếu có). Viết pt phân tử, pt ion, pt ion thu gọn:
1/ NaCl + AgNO3 → 2 / H2SO4 + BaCl2 →
3/ Na2CO3 + HCl → 4/ CaCO3 + H2SO4 →
5/ NaCl + KOH → 6/ NaOH + H2SO4 →
7/ FeS + HCl → 8 / CuCl2 + NaOH →
9/ Na2CO3 + Ca(OH)2 → 10/ FeSO4 + NaOH →
11/ K2CO3 + NaCl → 12/ Al(OH)3 + HCl →
13/ Al(OH)3 + NaOH → 14/ Na2S + Pb(NO3)2 →
Bài 2:Viết pt phân tử và ion thu gọn của các phản ứng trong dd theo sơ đồ sau:
a/ Pb(NO3)2 + ? → PbS + ? b/ Cu(OH)2 + ? → CuCl2 + ?
c/ MgCO3 + ? → MgCl2 + ? d/ FeS + ? → FeCl2 + ?
Bài 3: Một dung dịch có chứa các ion: Mg2+(0,05 mol), K+ (0,15 mol), NO3-(0,1 mol), và SO42-(x mol). Tính giá trị của x .
Bài 4: Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào dung dịch X chứa NH4+; SO42- và NO3-, đun nóng nhẹ .Sau phản ứng thu được 11,65g gam kết tủa và 4,48 lít khí thoát ra ( đktc ). Tổng khối lượng (gam) muối trong X là
Bài 5: Hòa tan hoàn toàn 5,435 gam muối khan vào nước dư thu được một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, Cl- và SO42-. Nếu dùng dung dịch Ba(OH)2 0,1M nhỏ từ từ và và dung dịch trên đến khi kết tủa cực đại thì cần bao nhiêu ml
CHƯƠNG II: NITO – PHOTPHO
KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
1. Cấu tạo phân tử nito và photpho
2. So sánh độ hoạt động của n với P ở điều kiện thường và điều kiện nhiệt độ cao
3. Tính chất vật lí của N2 và P ( lưu ý độ độc của P )
4. TCHH của N2; P và ptpu chứng minh
5. Điều chế N trong P. TN và trong Công nghiệp
6. Cấu tạo phân tử ammoniac
7. Đặc điểm về TCVL của ammoniac
8. Dự đoán TCHH của amoniac và viết ptpu chứng minh
9. Thành phần của muối amoni, độ tan trong nước
10. TCHH của muối amoni và ptpu chứng minh
11. Ứng dụng của muối amoni
12. Cấu tạo phân tử axit nictric và axit photphoric
13. Tính axit của HNO3 và H3PO4 viết ptpu chứng minh
14. Tính oxi hóa mạnh của HNO3 khi phản ứng với chất có tính khử và ptpu chứng minh
15. Muối nitrat và phản ứng nhiệt phân muối nitrat
16. Khi axit H3PO4 tác dụng với bazo tạo những dạng muối phophat nào? Căn cứ vào đâu để biết
BÀI: NITƠ
Khí N2 tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường là do
A. Phân tử N2 có liên kết cộng hóa trị không phân cực B. Phân tử N2 có liên kết ion
C. Phân tử N2 có liên kết ba bền vững D. Ni tơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA
Phát biểu chưa chính xác là
A. Nguyên tử Nito có 2 lớp electron và lớp ngoài cùng có 3 electron
B. Số hiệu nguyên tử của nito bằng 7
C. Ba lectron ở phân lớp 2p của nguyên tử nito có thể tạo được 3 liên kết cộng hóa trị
D.Cấu hình electron của N: 1s22s22p3
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Nito không duy trì sự hô hấp vì nito là khí độc
B. Ở điều kiện thường N2 trơ là do có liên kết 3 bền vững
C. Khi tác dụng với kim loại Nito thể hiện tính khử
D. Số oxi hoá duy nhất của N là -3
Cho các tính chất sau:
a) Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp −1960C)
b) Nito lỏng có khả năng đông nhanh các chất
c) Tan nhiều trong nước
d) Nặng hơn Oxi
e) Kém bền, dễ bị phân hủy thành nitơ nguyên tử
Những tính chất không phải của nito?
A. a, c, d. B. a,b C. c, d, e D. b, c, e
Nguyên tử N có thể có các số oxi hóa nào sau đây?
A. -3; 0 ;+ 2; + 3; + 5. B. 0; +1; + 3; + 4; +5. C. -3; 0; + 1; + 2; + 3. D. -3; 0; +1; + 2; + 3; + 4; + 5
Công thức nào sau đây viết đúng ?
A. LiN3 và Al3N B. Li3N và AlN C. Li2N3 và Al2N3 D. Li3N2 và Al3N2
Cho các phản ứng sau: N2 + O2 2NO và N2 + 3H2 2NH3. Qua 2 puhh trên ta thấy TCHH của nito
A. chỉ thể hiện tính oxi hóa. B. chỉ thể hiện tính khử.
C. thể hiện cả tính khử và tính oxi hóa. D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Cho phản ứng hóa học: N2 + 2Al → 2AlN. Vai trò của N2 trong phản ứng là:
A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. Vừa chất khử vừa chất oh D. Không xác định được
Nito trơ về mặt hóa học ở điều kiện thường nhưng dễ dàng phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Li B. Al C. Fe D. Cu
Khí nitơ có thể được tạo thành trong phản ứng hóa học nào sau đây?
A. Đốt cháy NH3 trong Oxi có chất xúc tác platin B. Nhiệt phân NH4NO3
C. Nhiệt phân AgNO3 D. Nhiệt phân NH4NO2
Bài 1: Tính thể tích khí N2 và H2 cần thiết để điều chế 2,24 lít khí NH3. Biết rằng hiệu suất của phản ứng là 25%. Các thể tích khí đo ở điều kiện chuẩn
Bài 2: Cho 3 mol khí N2 và 8 mol khí H2 vào bình kín có sẵn xúc tác. Đốt nóng bình để phản ứng xảy ra. Sau đó người ta đo lại thấy số mol khí lúc đầu gấp 33/29 lần số mol khí lúc sau. Tính thể tích khí N2 đã tham gia phản ứng và % thể tích N2 trong hỗn hợp khí lúc sau
Bài 3:(Đề DH KhốiA –2010) Hỗn hợp khí X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với He bằng 1,8. Đun nóng X một thời gian trong bình kín (có bột Fe làm xúc tác), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He bằng 2. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp NH3
BÀI:AMONIAC - MUỐI AMONI
Màu của quỳ tím sẽ như thế nào khi cho tiếp xúc với dung dịch amonac ?
A. Chuyển sang màu xanh B. Chuyển sang màu đỏ C. Không đổi màu D. Mất màu tím
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dung dịch amoniac là dung dịch có tính bazo yếu
B. Phản ứng tổng hợp ammoniac là phản ứng thuận nghịch
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O
D. Khí NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước
Tìm phát biểu đúng
A. NH3 là chất Oxi hóa mạnh B. NH3 có tính khử mạnh, tính Oxi hóa yếu
C. NH3 là chất khử mạnh D. NH3 có tính Oxi hóa mạnh, tính khử yếu
Trong dung dịch amoniac là một bazơ yếu là do:
A. Amoniac tan nhiều trong nước
B. Phân tử amoniac là phân tử có cực
C. Khi tan trong nước, amoniac phân li hoàn toàn tra OH-
D. Khi tan trong nước, amoniac phân li một phần tra OH-
Khí Amoniac thể hiện tính khử mạnh trong phản ứng nào sau đây ?
A. NH3 (khí ) + HCl ( khí ) → NH4Cl B. 2NH3 (khí) + H2SO4 (dung dịch) → (NH4)2SO4
C. 2NH3 ( khí ) + 3CuO rắn N2 + 3Cu + 3H2O D. NH3 ( khí ) + HNO3 ( dung dịch) → NH4NO3
Cho dung dịch các chất: NaCl, HCl CuSO4, FeCl3 biết rằng dung dịch amoniac có tính baozo yếu , số chất mà dung dịch amoniac phản ứng được là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Cho từ từ đến dư dung dịch NH3 và dung dịch FeCl3. Hiện tượng gì xảy ra ?
A. Có khí mùi khai bay lên B. Có kết tủa trắng xuất hiện
C. Có kết tủa nâu đỏ D. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện rồi tan
Khí Amoniac phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây ( các điều kiện coi như có đủ)
A. HCl, O2, CuO, dung dịch AlCl3 B. H2SO4, PbO, FeO, NaOH
C. HCl, KOH, FeCl3, Cl2 D. KOH, HNO3, CuO, CuCl2
Trong công nghiệp thực phẩm người ta dùng bột nở để làm xốp bánh, công thức của bột nở là :
A. NH4Cl B. NH4NO3 C. (NH4)2CO3 D. NH4HCO3
Ion amoni không màu, không mùi, để nhận biết ion này ta dùng dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl B. NaOH C. HCl D. AgNO3
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì khí đó:
A. Thoát ra một chất khí màu lục nhạc
B. Thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
C. Thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
D. Thoát ra chất khí không màu, không mùi
Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Tất cả muối amoni dều dễ tan trong nước
B. Trong nước, muối amoni điện li chỉ tạo ra môi trường axit
C. Muối amoni kém bền với nhiệt
D. Muối amoni phản ứng với dung dịch kiềm đặc, nóng giải phóng khí amoniac
Bài 1: Cho 0,448 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng, thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng của Cu trong X là
Bài 2: Dẫn từ từ đến dư khí ammoniac ( ở đktc) đi qua ống chứa 3.2 gam bột CuO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp chất rắn X và một hỗn hợp hơi Z. Cho toàn bộ hỗn hợp chất rắn X vào lượng dư dung dịch HCl thì thấy có 0,02 mol HCl đã phản ứng
A.Viết pt hh
B. Tính thể tích khí NH3 đã phản ứng
Bài 3: Cho 125 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 75 ml dung dịch muối (NH4)2SO4 1M thấy xuất hiện kết tủa
A. Viết pthh dạng phân tử, ion và ion thu gọn
B. Tính khối lượng kết tủa thu được
C.Xác định nồng độ các ion trong dung dịch sau phản ứng ( giả sử thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể )
Bài 4: Cho sơ đồ sau: X ( khí) + Y (khí) Z (khí)
Z + HCl T
T + NaOH P + Z + H2O
Xác định tên X, Y, Z, T, P. Biết Z là khí có mùi khai
BÀI: AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT
Dung dịch HNO3 đậm đặc, không màu, để lâu thì có màu hơi vàng, vì
A.HNO3 có nồng độ cao 63% B. HNO3 tan tốt trong nước
C. HNO3 là chất điện li mạnh D. HNO3 kém bền
Axit HNO3 là axit
A.Trung bình B. Mạnh C. Yếu D. phân li nhiều nấc
Số oxi hóa của N trong HNO3 là
A. +3 B. 5 C. 3 D. +5
Dung dịch HNO3 đặc, không màu, để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển dần thành
A. màu đen sẫm. B. màu hơi nâu. C. Màu hơi vàng. D. màu hơi đỏ
Những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc, nguội?
A. Mg, Al B. Al, Zn C. Al, Fe D. Al, Ca
Axit HNO3 phản ứng với chất nào sau đây chỉ thể hiện tính axit?
A. Cu B. CuO C. Fe3O4 D. Fe
Axit HNO3 phản ứng với chất nào sau đây thể hiện tính oxi hóa ?
A. MgO B. FeO C. Ca(OH)2 D. Fe(OH)3
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc,đun nóng. Hiện tượng quan sát được là
A. Khí màu đỏ thoát ra
B. Dd không màu, khí màu nâu thoát ra
C. Dd chuyển sang màu xanh, khí không màu thoát ra
D. Dd chuyển sang màu xanh, khí màu nâu đỏ thoát ra
Cho lần lượt từng kim loại: Fe, Cu, Zn, Al vào từng ống nghiệm riêng lẽ chứa lượng dư dung dịch HNO3 đặc nguội, Số trường hợp kim loại không tan là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Nguyên liệu chính sản xuất HNO3 trong công nghiệp là
A. N2 B. H2 C. NH3 D. NaNO3 rắn
Trong phòng thí nghiệm HNO3 được điều chế từ
A. Dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc B. NaNO3 tinh thể và dd H2SO4 đặc
C. Dd NaNO3 và dd HCl đặc D. NaNO3 tinh thể và dd HCl đặc
Trong phòng thí nghiệm muối AgNO3 được bảo quản trong lọ tối màu và để nơi ít ánh sáng vì
A. muối của kim loại quý B. dễ bị phân hủy C. hấp thụ mạnh ánh sáng D. ít khi sử dụng
Khi nhiệt phân hoàn toàn muối NaNO3 thu được sản phẩm gồm có
A. NaNO2, N2 và O2 B. NaNO2 và O2 C. NaNO2 và NO2 D. NaNO2, N2 và CO2
BÀI 1: Hoàn thành các pthh sau, xác định vai trò của HNO3 trong từng phản ứng
A. Fe + HNO3 đặc → NO2 + ……….+ ………
B. Fe(OH)2 + HNO3 loãng → NO + ……….+ ………
C. FeO + HNO3 loãng → NO + ………..+ ………
D. Fe2O3 + HNO3 loãng → ………..+ ………..
E. Ag + HNO3 đặc → NO2 + ……. + ……….
F. Al + HNO3 → N2O + ………+ ……….
G. Cu(OH)2+ HNO3 → ……………+ ……….
BÀI 2: Hoàn thành chuỗi pthh sau:
Chuỗi A.
Chuỗi B.
Chuỗi C:
Chuỗi D
BÀI 3: Viết pthh thực hiện phản ứng nhiệt phân các chất sau:
A.KNO3 B.Mg(NO3)2
C.Fe(NO3)3 D.Cu(NO3)2
BÀI 4: Hòa tàn hoàn toàn 2.7 gam nhôm vào lượng dư dung dịch HNO3 loãng , tính lượng muối thu được và thể tích khí NO thoát ra ở điều kiện chuẩn
BÀI 5: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thì thu được 0,224 lít khí NO duy nhất (đ ktc). Nếu đem nung lượng muối sắt này trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được a gam chất rắn. Giá trị của a
BÀI 6: Người ta điều chế HNO3 từ NH3, muốn điều chế được 0,5 tấn HNO3 nồng độ 63% với hiệu suất toàn quá trình giả sử là 68% thì cần dung bao nhiêu tấn NH3
BÀI 7: Nhiệt phân hoàn toàn 27.3 gam hỗn hợp rắn X gồm NaNO3 và Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có thể tích 6.72 lít ( đkc). Viết pt hóa học và tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
BÀI 8: Cho 5,9g hỗn hợp bột 2 kim loại Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội, thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ ở đktc.Khối lượng của Al và Mg trong hỗn hợp ban đầu
Mặc khác khi hoà tan hỗn hợp kim loại trên vào dung dịch H2SO4 loãng dư thì thấy thoát ra bao nhiêu lít khí ở đktc
BÀI 9: Cho hỗn hợp 2,895 gam hỗn hợp kim loại Zn và Cu tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 0.5 M. thấy thoát ra 0,672 lít khí NO ( ở đkc ). Giả sử không có phản ứng của kim loại Zn với muối Cu2+
A.Tính thể tích HNO3 đã phản ứng
B. Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra vào 30