Bài tập ôn tập về Crom và hợp chất của Crom - Hóa học 12
CROM VÀ HỢP CHẤT CỦA CROM
A. Cơ sở lí thuyết:
I. Cấu tạo và vị trí:
1. Mức năng lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Cấu hình electron: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Số electron độc thân:
4. Vị trí: Ô thứ . . . . chu kì . . . . . . nhóm . . . . . .
II. Tính chất vật lí:
+ Crom là kim loại ở đk thường có trạng thái . . . . . . .màu . . . . . . . . . . . .
+ Crom là kim loại nặng (d= . . . . . . .).
+ Crom là kim loại khó nóng chảy, nhiệt độ nóng chảy . . . . .
+ Crom là kim loại . . . . . . . . . . . . . có thể rạch được thủy tinh.
III. Tính chất hóa học:
Crom có tính khử. . . . . . . . . . . . . . nhưng kém . . . . . . . . .Khi tác dụng với chất oxi hóa yếu, crom bị oxi hóa đến số oxi hóa . . .. Và khi tác dụng với chất oxi hóa mạnh thì crom bị oxi hóa đến. . . . . .
→ Trong các hợp chất, crom có số oxi hóa là . . . . hoặc . . . . . hoặc . . . . .
Chú ý: Crôm không bị oxi hóa trực tiếp lên mức oxi hóa +6.
1. Tác dụng với phi kim:
a. Tác dụng với oxi: Khi đun nóng với oxi, crom thường bị oxi hóa đến số oxi hóa +3:
Vd:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Tác dụng với halogen: Cr tác dụng với F2, Cl2, Br2, I2 bị oxi hóa lên số oxi hóa +3.
Vd:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chú ý: Ở nhiệt độ thường F2 tác dụng được với Cr.
c. Tác dụng với lưu huỳnh: Khi đun nóng, Crom bị oxi hóa lên mức . . . . . . . . .
Vd:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Tác dụng với nước:
Coi như không phản ứng vì có màng oxit bền bảo vệ.
3. Tác dụng với axit:
a. Đối với axit loại I (HCl và H2SO4 loãng)
Vd:. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
TQ: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
b. Đối với axit loại II:
Kim loại Cr có thể khử N+5 trong HNO3 và S+6 trong H2SO4đ xuống mức oxi hóa thấp hơn.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đặc biệt: Cr bị thụ động hóa trong . . . . . . . . đặc, nguội và . . . . . . . . . . . đặc, nguội.
4. Tác dụng với dung dịch muối:
Crom khử ion kim loại yếu hơn trong dung dịch muối
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
IV. Điều chế:
Trong công nghiệp người ta điều chế kim loại Cr bằng phương pháp nhiệt nhôm vì oxit crom khó nóng chảy
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
V. Hợp chất Crom (II):
1. Crom (II) oxit: . . . . . . . . . .
a. Tính chất vật lí:
Cr2O3 là chất . . . . , màu . . . . . , . . . . . . . . . trong nước, . . . . . . . tác dụng với nước.
b. Tính chất hóa học:
* Là oxit …….
+ Tác dụng với axit mạnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Crom (II) Hiđroxit: . . . . . . . . . .
a. Tính chất vật lí:
Cr(OH)2 là chất . . . . , màu . . . . . . . . . . ., . . . . . . . trong nước, . . . . . . . tác dụng với nước.
b. Tính chất hóa học:
* Là bazơ
+ Tác dụng với axit mạnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Bị nhiệt phân: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Chú ý: Muối Cr2+ có tính khử.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Vi. Hợp chất Crom (III):
1. Crom (III) oxit: . . . . . . . . . .
a. Tính chất vật lí:
Cr2O3 là chất . . . . , màu . . . . . , . . . . . . . . . trong nước, . . . . . . . tác dụng với nước.
b. Tính chất hóa học:
* Là oxit lưỡng tính:
+ Tác dụng với axit mạnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Tác dụng với bazơ mạnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chú ý: Cr2O3 tan trong dung dịch axit và kiềm đặc.
* Tạo chất màu lục cho đồ sứ, đồ thủy tinh.
2. Crom (III) Hiđroxit: . . . . . . . . . .
a. Tính chất vật lí:
Cr(OH)3 là chất . . . . , màu . . . . . . . . . . ., . . . . . . . trong nước, . . . . . . . tác dụng với nước.
b. Tính chất hóa học:
* Là hiđroxit lưỡng tính:
+ Tác dụng với axit mạnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Tác dụng với bazơ mạnh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Bị nhiệt phân: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Chú ý: Muối Cr3+ có tính oxi hóa trong môi trường axit.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Thể hiện tính khử trong môi trường bazơ:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
VII. Hợp chất Crom (VI):
1. Crom (VI) oxit: . . . . . . . . . .
a. Tính chất vật lí:
CrO3 là chất . . . . , màu . . . . . . . . . .
b. Tính chất hóa học:
* Là oxit axit mạnh: Tác dụng với nước: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chú ý: Các axit này không tách ra khỏi dung dịch được.
* Là chất oxi hóa mạnh: Tác dụng với các chất khử như: Al; H2; S, P, C, CO; NH3, C2H5OH. . . . Nhiều chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2. Muối Crom (VI):
+ Có hai loại là: . . . . . . . . . . và . . . . . . . . . . . .Chúng đều bền.
+ Ion CrO(Cromat) có màu vàng.
+ Ion Cr2O(Đicromat) có màu da cam.
+ Các muối trên đều có tính oxi hóa mạnh trong môi trường axít:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
+ Trong dung dịch muối cromat và dicromat chuyển hóa lẫn nhau:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1. Cấu hình electron không đúng ?
A. Cr (Z = 24): [Ar] 3d54s1 B. Cr (Z = 24): [Ar] 3d44s2 C. Cr2+: [Ar] 3d4 D. Cr3+: [Ar] 3d3
Câu 2. Cấu hình electron của ion Cr3+ là
A. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.
Câu 3. Ở nhiệt độ thường, kim loại crom có cấu trúc mạng tinh thể là
A. lptd. B. lập phương. C. lptk. D. lục phương.
Câu 4. Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6. B. +2, +3, +6. C. +1, +2, +4, +6. D. +3, +4, +6.
Câu 5. Trong các câu sau, câu nào đúng ?
A. Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn sắt. B. Crom là kim loại nên chỉ tạo được oxit bazơ
C. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất. D. Phương pháp điều chế crom là điện phân Cr2O3
Câu 6. Crom(II) oxit là oxit
A. có tính bazơ. B. có tính khử. C. có tính oxi hóa. D. vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa và vừa có tính bazơ.
Câu 5. Chất rắn màu lục, tan trong dung dịch HCl được dung dịch X. Cho X tác dụng với NaOH và brom được dung dịch màu vàng, cho dung dịch H2SO4 vào lại thành màu da cam. Chất rắn đó là:
A. Cr2O3. B. CrO. C. Cr2O. D. Cr.
Câu 6. Giải pháp điều chế không hợp lí là
A. Dùng phản ứng khử K2Cr2O7 bằng than hay lưu huỳnh để điều chế Cr2O3.
B. Dùng phản ứng của muối Cr2+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)2.
C. Dùng phản ứng của muối Cr3+ với dung dịch kiềm dư để điều chế Cr(OH)3.
D. Dùng phản ứng của H2SO4 đặc với K2Cr2O7 để điều chế CrO3.
Câu 7. Cặp kim loại luôn được bảo vệ trong môi trường không khí, nước nhờ lớp màng oxit là:
A. Al-Ca. B. Fe-Cr. C. Cr-Al. D. Fe-Mg.
Câu 8. Chọn phát biểu đúng:
A. CrO vừa có tính khử vừa có tính lưỡng tính. B. Cr(OH)2 vừa có tính khử vừa có tính bazơ.
C. CrCl2 có tính khử mạnh và tính oxi hóa mạnh. D. Có 2 mệnh đề ở trên đúng.
Câu 9. Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là
A. NaCrO2, NaCl, H2O B. Na2CrO4, NaClO, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 10. Trong ba oxit CrO, Cr2O3, CrO3. Thứ tự các oxit chỉ tác dụng với dụng dịch bazơ ; dung dịch axit ; cả với dung dịch axit và dung dịch bazơ lần lượt là
A. Cr2O3, CrO, CrO3. B. CrO3, CrO, Cr2O3. C. CrO, Cr2O3, CrO3. D. CrO3, Cr2O3, CrO.
Câu 11. Chọn phát biểu đúng về phản ứng của crom với phi kim:
A. Ở nhiệt độ thường crom chỉ phản ứng với flo. B. Ở nhiệt độ cao, oxi sẽ oxi hóa crom thành Cr(VI).
C. Lưu huỳnh không phản ứng được với crom. D. Ở nhiệt độ cao, clo sẽ oxi hóa crom thành Cr(II).
Câu 12. Crom không phản ứng với chất nào sau đây ?
A. dung dịch H2SO4 loãng đun nóng. B. dung dịch NaOH đặc, đun nóng
C. dung dịch HNO3 đặc, đun nóng. D. dung dịch H2SO4 đặc, đun nóng
Câu 22. Phản ứng nào sau đây không đúng ? (trong điều kiện thích hợp)
A. Cr + KClO3 → Cr2O3 + KCl. B. Cr + KNO3 → Cr2O3 + KNO2
C. Cr + H2SO4 → Cr2(SO4)3 + H2 D. Cr + N2 → CrN.
Câu 23. Phản ứng nào sau đây sai?
A. 2CrO + 2NaOH → 2NaCrO2 + H2 B. 4Cr(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Cr(OH)3
C. 6CrCl2 + 3Br2 → 4CrCl3 + 2CrBr3 D. Cr(OH)2 + H2SO4 → CrSO4 + 2H2O
Câu 24. Ion nào nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa ?
A. Zn2+. B. Al3+ C. Cr3+ D. Fe3+
Câu 25. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+. B. 2 + 3Br2 + 8OH- → 2 + 6Br- + 4H2O
C. 2Cr3+ + 3Fe → 2Cr + 3Fe2+. D. 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2 + 6Br- + 8H2O
Câu 26. Chất nào sau đây không lưỡng tính ?
A. Cr(OH)2. B. Cr2O3. C. Cr(OH)3. D. Al2O3
Câu 27. Chọn phát biểu đúng:
A. Trong môi trường axit, ion Cr3+ có tính khử mạnh.
B. Trong môi trường kiềm, ion Cr3+ có tính oxi hóa mạnh.
C. Trong dung dịch ion Cr3+ có tính lưỡng tính.
D. Trong dung dịch ion Cr3+ vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Câu 28. Cho Br2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH thì sản phẩm thu được có chứa:
A. CrBr3 B. Na[Cr(OH)4] C. Na2CrO4 D. Na2Cr2O7
Câu 29. Cho phản ứng: Na[Cr(OH)4] + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr + H2O. Hệ số cân bằng của Na[Cr(OH)4] là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30. Cho cân bằng: .Khi cho Ba(OH)2 vào dung dịch K2Cr2O7 màu da cam thì :
A. Không có dấu hiệu gì. B. Có khí bay ra.
C. Có kết tủa màu vàng. D. Vừa có kết tủa vừa có khí bay ra.
Câu 31. Để phân biệt được Cr2O3, Cr(OH)2, chỉ cần dùng :
A. H2SO4 loãng. B. HCl. C. NaOH đặc nóng. D. Mg(OH)2.
Câu 32. Trong môi trường axit muối Cr+6 là chất oxi hoá rất mạnh. Khi đó Cr+6 bị khử đến :
A. Cr+2. B. Cr0. C. Cr+3. D. Không thay đổi.
Câu 33. Cho biết số hiệu nguyên tử Cr là 24. Vị trí của Cr ( chu kỳ, nhóm) trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A. chu kỳ 4, nhóm VIB B. chu kỳ 3, nhóm VIB.
C. chu kỳ 4, nhóm IVB. D. chu kỳ 3, nhóm IVB.
Câu 34. Nhận định nào sau đây không đúng về ứng dụng và sản xuất crom ?
A. Trong công nghiệp crom dùng để chế tạo thép đặc biệt (không gỉ, siêu cứng)
B. Trong đời sống dùng crom để mạ bảo vệ kim loại và tạo vẻ đẹp cho đồ vật.
C. Trong tự nhiên crom chỉ có ở dạng hợp chất. Quặng chủ yếu của crom là cromit FeO.Cr2O3.
D. Phương pháp chủ yếu điều chế crom là tách Cr2O3 ra khỏi quặng rồi dùng phương pháp điện phân nóng chảy để khử thành kim loại.
Câu 35. Nhỏ từ từ dung dịch KOH vào dung dịch Cr2(SO4)3 đến dư, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện keo tủa màu vàng. B. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng. Sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục
D. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
Câu 36. Nhỏ từ từ dd NaOH đến dư vào dd CrCl2, hiện tượng quan sát được là:
A. Xuất hiện kết tủa keo màu lục xám. B. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng.
C. Xuất hiện kết tủa keo màu vàng, sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lam.
D. Xuất hiện keo tủa màu vàng , sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch màu xanh lục.
Câu 37. Phát biểu không đúng là:
A. Hợp chất Cr(II) có tính khử đặc trưng còn hợp chất Cr(VI) có tính oxi hoá mạnh.
B. Các hợp chất CrO, Cr(OH)2 tác dụng được với dung dịch HCl còn CrO3 tác dụng được với dung dịch NaOH.
C. Thêm dung dịch kiềm vào muối đicromat, muối này chuyển thành muối cromat.
D. Các hợp chất Cr2O3, Cr(OH)3, CrO, Cr(OH)2 đều có tính chất lưỡng tính.
Câu 38. Xét hai phản ứng: 2Cr3+ + Zn → 2Cr2+ + Zn2+ 2Cr3+ + 3Br2 + 16OH- → 2CrO42- + 6Br- + 8H2ONhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Cr3+ chỉ có tính oxi hóa B. Cr3+ chỉ có tính khử
C. Cr3+ có tính khử mạnh hơn tính oxi hóa. D. Trong mt kiềm Cr3+ có tính khử và bị Br2 oxh thành muối crom (VI)
Câu 39. Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. Cr + 2F2 → CrF4 B. 2Cr + 3Cl2 2CrCl3 C. 2Cr + 3S Cr2S3 D. 6Cr + 3N2 6CrN
Câu 40. Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:- Tính oxi hóa rất mạnh - Tan trong nước tạo thành hỗn hợp dung dịch H2RO4 và H2R2O7- Tan trong dung dịch kiềm tạo anion có màu vàng. Oxit đó là
A. SO3. B. CrO3. C. Cr2O3. D. Mn2O7.
Câu 41. Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi cho CrO, Cr2O3, Cr(OH)3 tác dụng với dung dịch HCl nóng, dung dịch NaOH đặc nóng: A. 5. B. 6. C. 4. D. 3.
Câu 42. Cho dãy biến đổi sau: X, Y, Z, T lần lượt là
A. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2Cr2O7. B. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2CrO4.
C. CrCl2, CrCl3, NaCrO2, Na2CrO4. D. CrCl2, CrCl3, Cr(OH)3, Na2Cr2O7.
Câu 43. Trong dung dịch 2 ion cromat và đicromat cho cân bằng thuận nghịch: 2CrO42- + 2H+ Cr2O72- + H2O Hãy chọn phát biểu đúng:
A. dd có màu da cam trong môi trường bazơ. B. ion CrO42- bền trong môi trường axit
C. ion Cr2O72- bền trong môi trường bazơ. D. dung dịch có màu da cam trong môi trường axit
Câu 44. Khi 101,05 gam hợp kim gồm có Fe,Cr và Al tác dụng với một lượng dư dung dich kiềm, thu được 5,04l(đktc) khí.Lấy bã rắn không tan cho tác dụng với một lượng dư axit clohidric(khi không có không khí) thu được 39,2l(đktc) khí.Thành phần phần trăm theo khối lượng Cr trong hợp kim bằng
A. 77,19% B. 12,86% C. 7,72% D. 6,43%
Câu 45. Cho 0,6 mol KI tác dụng hết với dung dịch K2Cr2O7 trong axit sunfuric thì thu được một đơn chất. Tính số mol của đơn chất này. A. 0,3. B. 0,4. C. 0,5. D. 0,6
Câu 46. Cho 13,5 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng nóng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 7,84 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 42,6. B. 45,5. C. 48,8. D. 47,1.
Câu 47. Đốt cháy hoàn toàn bột crom trong oxi (dư) thu được 4,56 gam một oxit (duy nhất). Khối lượng crom bị đốt cháy là: A. 0,78 gam. B. 3,12 gam. C. 1,74 gam. D. 1,19 gam.
Câu 48. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl (loãng), nóng thu được 896 ml khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là: A. 0,065 gam. B. 1,04 gam. C. 0,560 gam. D. 1,015 gam.
Câu 49. Khối lượng bột nhôm cần dùng để điều chế được 3,9 gam crom bằng phương pháp nhiệt nhôm là:
A. 20,250 gam. B. 35,696 gam. C. 2,025 gam. D. 4,05 gam.
Câu 50. Thổi khí NH3 (dư) qua 10 gam CrO3 đốt nóng đến phản ứng hoàn toàn thì thu được chất rắn màu lục có khối lượng là: A. 0,52 gam. B. 0,68 gam. C. 7,6 gam. D. 1,52 gam.
Câu 51. Thêm 0,04 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,02 mol CrCl2, rồi để trong không khí đến khi phản ứng hoàn toàn thì khối lượng kết tủa thu được là:
A. 0,86 gam. B. 2,06 gam. C. 1,72 gam. D. 2,14 gam.
Câu 52. Lượng kết tủa S hình thành khi dùng H2S khử dung dịch chứa 0,08 mol K2Cr2O7 trong H2SO4 (dư) là: A. 0,96 gam. B. 1,92 gam. C. 7,68 gam. D. 7,86 gam.
Câu 53. Cho 100 gam hợp kim của Fe, Cr, Al tác dụng với dd NaOH dư thoát ra 5,04 lít khí (đktc) và một phần rắn không tan. Lọc lấy phần không tan đem hoà tan hết bằng dung dịch HCl dư (không có không khí) thoát ra 38,8 lít khí (đktc). Thành phần % khối lượng các chất trong hợp kim là
A. 13,66%Al; 82,29% Fe và 4,05% Cr. B. 4,05% Al; 83,66%Fe và 12,29% Cr.
C. 4,05% Al; 82,29% Fe và 13,66% Cr. D. 4,05% Al; 13,66% Fe và 82,29% Cr.
Câu 54. Khối lượng K2Cr2O7 tác dụng vừa đủ với 0,6 mol FeSO4 trong H2SO4 loãng là
A. 26,4 gam. B. 27,4 gam. C. 28,4 gam. D. 29,4 gam.
Câu 55. Thể tích của dung dịch K2Cr2O7 0,05M vừa đủ phản ứng với dung dịch chứa 0,06 mol FeSO4 trong môi trường H2SO4 dư là A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 56. Thể tích dung dịch NaOH 0,1M tối thiểu cần cho vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,03 mol HCl và 0,02 mol CrBr3 để lượng kết tủa thu được là cực đại bằng. A. 900 ml B. 800 ml C. . 600 ml D. 300 ml
Câu 57. Hiện tượng nào dưới đây đã được mô tả KHÔNG đúng ?
A. Đốt CrO trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu đen sang màu lục thẫm
B. Đun nóng S với K2Cr2O7 thấy chất rắn chuyển từ màu da cam sang màu lục thẫm.
C. Thổi khí NH3 qua CrO3 đun nóng thấy chất rắn chuyển từ màu đỏ sang màu lục thẫm.
D. Nung Cr(OH)2 trong không khí thấy chất rắn chuyển từ màu vàng nâu sang màu đen.
Câu 58: Nhỏ từ từ dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4 thì màu của dung dịch chuyển từ
A. màu vàng sang màu da cam. B. màu da cam sang màu vàng.
C. không màu sang màu vàng. D. không màu sang màu da cam.
Câu 59: Cho sơ đồ sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. K[Cr(OH)4], K2CrO4, CrSO4. B. K2CrO4, K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
C. K2Cr2O7, K2CrO4, Cr2(SO4)3. D. K[Cr(OH)4], K2Cr2O7, Cr2(SO4)3.
Câu 60: Cho 4 kim loại: Mg, Al, Cr, Na. Kim loại cứng nhất là
A. Na. B. Mg. C. Cr. D. Fe.
Câu 61: Cho các phát biểu sau:
(a) Thép là hợp kim của sắt chứa từ 2-5% khối lượng cacbon.
(b) Bột nhôm trộn với bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
(c) Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu của nước.
(d) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân rơi vãi khi nhiệt kế bị vỡ.
(e) Khi làm thí nghiệm kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch kiềm. Số phát biểu đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 62: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH loãng, vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Na2CrO4. B. Cr(OH)3. C. CrCl3. D. CrCl2.
Câu 63: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phèn chua có công thức phân tử K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
B. Nước cứng là nước có chứa nhiều cation Ca2+, Mg2+.
C. Hợp kim Cu-Ni dùng chế tạo chân vịt tàu biển.
D. Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch H2SO4 loãng xảy ra ăn mòn điện hóa học.
Câu 64: Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng, nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr. Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là: A. 66,67%. B. 33,33%