Bài tập phần phân thức - Toán lớp 8 (có lời giải)
BÀI TẬP PHẦN PHÂN THỨC
Bài 1: Tìm x,y,z thỏa mãn phương trình sau : 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0. b) Cho và . Chứng minh rằng : .
a) 9x2 + y2 + 2z2 – 18x + 4z - 6y + 20 = 0(9x2 – 18x + 9) + (y2 – 6y + 9) + 2(z2 + 2z + 1) = 0 9(x - 1)2 + (y - 3)2 + 2 (z + 1)2 = 0 (*)Do : Nên : (*) x = 1; y = 3; z = -1Vậy (x,y,z) = (1,3,-1).b) Từ : ayz + bxz + cxy = 0 Ta có :
Bài 2: Cho x, y, z đôi một khác nhau và .
Tính giá trị của biểu thức:
yz = –xy–xz
x2+2yz = x2+yz–xy–xz = x(x–y)–z(x–y) = (x–y)(x–z)
Tương tự: y2+2xz = (y–x)(y–z) ; z2+2xy = (z–x)(z–y)
Do đó:
Tính đúng a = 1
Bài 3: Tìm giá trị nguyên của x để phân thức có giá trị là số nguyên
Bài 4: Cho biÓu thøc: .
a) Rót gän .
b) T×m gi¸ trÞ lín nhÊt cña .
§K:
A=Ta cã ==
V× nªn (1)
DÊu “=” x¶y ra khi (2)Tõ (1) vµ (2) suy ra Bài 5: Cho c¸c sè lÇn lît tho¶ m·n c¸c hÖ thøc sau:
, . H·y tÝnh .
Tõ ®iÒu kiÖn ®· cho ta cã:
(1), (2)
Céng theo vÕ cña (1) vµ (2) ta cã
V×
Nªn
Bài 7: Cho hai số a, b thoả mãn a + b ≠ 0. Chứng minh rằng: a2 + b2 + ≥ 2.
Ta có a2 + b2 + ≥ 2
<=> a2 + 2ab+ b2 + ≥ 2 + 2ab<=>
<=> <=> (ĐPCM)
Bài 8:
Cho biểu thức A =
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm để A > 0.
a) KXĐ: x ≠ ± 1ta có A = = b)A > 0 1 – 2x > 0 x < Đối chiếu ĐKXĐ, ta được - 1 ≠ x < .Bài 9: Cho biểu thức
a/ Rút gọn A
b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
c/ Tìm x để
a/ Rút gọn A
+ ĐKXĐ:
+ Rút gọn A :b/ Tìm các giá trị nguyên của x để biểu thức A nhận giá trị nguyên
Để A nguyên => 1 – 2x Ư(2)
1 - 2x-2-112x1,5100,5LoạiLoạit/mLoạiVậy x = 0c/ Tìm x để ; Ta có: Kết hợp điều kiện : Bài 10: Cho a3 + b3 + c3 = 3abc với a,b,c 0. Tính giá trị của biểu thức
.
Ta có
=>
=>
TH1 : Với a + b + c = 0.
Ta có :
TH 2 : Với a = b = c . Ta có : P = 2.2.2 = 8 Vậy : P = - 1 hoặc P = 8
Bài 10: Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn : x + y + z = 1.
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : .
Vì x + y + z = 1 nên :
Ta có :
Tương tự: ; ( Với mọi x, y, z > 0)
Từ đó : . Dấu “=” xảy ra khi
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là khi
Bài 11: Cho biểu thức: .
a) Tìm điều kiện xác định của Q, rút gọn Q.
b) Tìm x khi Q = .
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức Q.
Đk: Ta có:b)
Suy ra x = -1 hoặc x = 2.So sánh với điều kiện suy ra x = 2 thì Q = c) ; Vì 1 > 0; x2 – x + 1 =
Q đạt GTLN đạt GTNN
x= (t/m). Lúc đó Q = Vậy GTLN của Q là Q = khi x= .Bài 13:
Tìm x, y , z biết: x2 + 2y2 + z2 - 2xy - 2y - 4z + 5 = 0 rồi tính giá trị của A với
A = (x-1)2017+(y-1)2017 +(z-1)2017
x2 + 2y2 + z2 - 2xy - 2y - 4z + 5 = 0(x - y)2 + (y - 1)2 +(z - 2)2= 0
Tính đúng A = (x-1)2017+(y-1)2017 +(z-1)2017=1
Bài 14
Cho P(x)=
a) Rút gọn P(x)
b)Xác định giá trị của x để P(x) có giá trị nhỏ nhất . Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
a)P(x)= =
Dấu = xảy ra
P(x) có giá trị nhỏ nhất là khi x = 1
Bài 15
Cho a + b + c = 1 , a2 + b2 + c2 = 1 và . Tính giá trị của xy + yz + xz
.
Do đó:(x+y+z)2=( vì a2 + b2 + c2 = 1)
x2 + y2 + z2 + 2xy +2yz + 2xz = x2 + y2 + z2
2xy +2yz + 2xz = 0 xy + yz + xz = 0
Bài 16: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện xác định và rút gọn A. 2. Tìm x để .
(2điểm) +) điều kiện xác định và . Ta có
+) rút gọn A
Vậy 2. Vậy x > -1 hoặc và thì Bài 17: Rút gọn với n là số nguyên dương
Bài 18: C/m không phụ thuộc vào biến x
Phân thức:
Không phụ thuộc vào x
Bài 19: Chứng minh rằng: Nếu
Thì:
Chứng minh:Ta có:
Nên: a2 = (a+ b - c)2 – b2 = (a - c).(a + 2b - c)
b2 = (a + b - c)2 – a2 = (b - c).(2a + b - c)
Bài 20: Cho biểu thức
a) Tìm điều kiện của x, y để giá trị của A được xác định.
b) Rút gọn A.
c) Nếu x; y là các số thực làm cho A xác định và thoả mãn: 3x2 + y2 + 2x – 2y = 1, hãy tìm tất cả các giá trị nguyên dương của A?
a) Điều kiện: x y; y0 b) A = 2x (x+y) c) Cần chỉ ra giá trị lớn nhất của A, từ đó tìm được tất cả các giá trị nguyên dương của A
Từ (gt): 3x2 + y2 + 2x – 2y = 12x2 + 2xy + x2 – 2xy + y2 + 2(x – y) =1
2x(x + y) + (x – y)2 + 2(x – y) + 1 = 2 A + (x – y + 1)2 = 2
A = 2 – (x – y + 1)2 (do (x – y + 1) (với mọi x ; y) A 2.
+ A = 2 khi
+ A = 1 khi Từ đó, chỉ cần chỉ ra được một cặp giá trị của x và y, chẳng hạn: + Vậy A chỉ có thể có 2 giá trị nguyên dương là: A = 1; A = 2
Bài 21: Cho a, b, c đôi một khác nhau thoả mãn: ab + bc + ca = 1.
Tính giá trị của biểu thức: A =
Ta có:
1 + a2 = ab + bc + ca + a2 = a(a + b) + c(a + b) = (a + b)(c + a)Tương tự: 1 + b2 = (b + a)(b + c) và 1 + c2 = (c + a)(c + b)Do đó: A = Bài 22: Cho biểu thức:
a. Rút gọn biểu thức A. b. Tính giá trị của A , Biết x =.
c. Tìm giá trị của x để A < 0. d. Tìm các giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
Biểu thức:
a) Rút gọn được kết qủa: (0,75 điểm)
b) hoặc (0,25 điểm)
A= hoặc A= (0,75 điểm)
c) A < 0x - 2 >0x >2 (0,25 điểm)
d) A Z x-2 Ư(-1) x-2{ -1; 1} x{1; 3} (0,5 điểm)
Bài 23: Giả sử a, b, c là ba số đôi một khác nhau và
Chứng minh rằng:
(1) (Nhaân hai veá vôùi )
Töông töï, ta coù: (2) ; (3)
Coäng töøng veá (1), (2) vaø (3) ta coù ñpcm
Bài 24: ) Rút gọn biểu thức:
a) A= + +
b) B = A= = …. = = 1
b) Ta cã: = ;
Tö thøc: = -
=
MÉu thøc: =
Rót gän ta cã: B =
Bài 25:
1) a) Cho x3 +y3+z3 =3xyz. Hãy rút gọn phân thức
b) Tìm tích: M=
2)
a) Cho x = by +cz; y = ax +cz; z = ax+by và x +y + z 0; xyz0. CMR:
b) Cho , tính giá trị của biểu thức:
3) Cho biểu thức:
Rút gọn biểu thức P
Tìm x để P<1
Tìm giá trị nhỏ nhất của P khi x>1.
3aTừ x3 +y3+z3 =3xyz chỉ ra được x + y +z = 0 hoặc x=y=z
TH1: x + y +z =0=> x+y = -z; x+z= -y; y +z = -x. Khi đó P = -1
TH2: x=y=z. Khi đó P = 1.5 điểmbNhận xét được n4 +4 = [(n-1)2 +1][(n+1)2 +1]. Do đó:
M =1.5 điểm4aTừ gt => 2cz+z = x +y => 2cz = x+y –z =>
Tương tự Khi đó 2 điểmbTừ =>
Khi đó:
2 điểm5aĐKXĐ: x 0 và x1; x-1
Với x 0 và x1; x-1, rút gọn P ta có P = 1 điểmbP<1 <=><1
Vậy với x<1 và x 0 và x-1, thì P<11điểmcTa có : P =
Khi x>1 thì x-1>0. Áp dụng bđt Cosi, ta có : , dấu « = » xảy ra khi x =2. Vậy GTNN của P bằng 4 khi x = 21 điểmBài 26
b). Rút gọn biểu thức Mà x3 + y3 + z3 – 3xyz = (x + y + z)(x2 + y2 + z2 – xy – yz – zx ) Do đó kết quả trên được viết thành :
= 2x2 + 2y2 + 2z2 – 2xy – 2yz – 2zx + x2 + y2 + z2 + 2xy + 2yz + 2zx
= 3(x2 + y2 + z2)(xyz 0; y + z 0 và x + y + z 0). Bài 27: a). Cho và . Hãy tính z theo y.
b).Cho xy + xz + yz = 1 và x,y,z khác . Chứng minh rằng:
.
a). Ta có:b). Ta có:
x y z x(1 y2 )(1 z2 ) y(1 x2 )(1 z2 ) z(1 x2 )(1 y2 )
1 x2 1 y2 1 z2 (1 x2 )(1 y2 )(1 z2 )
Phân tích tử thức của phân thức trên, ta có:
x – xy2 – xz2 + xy2z2 + y – x2y – yz2 + x2yz2 + z – x2z – y2z + x2y2z
= xyz(xy + xz + yz) + y(1 – xy – yz) + x(1 – xz – xy) + z(1 – xz – yz) (1) Theo giả thiết xy + yz + xz = 1, nên xz = 1 – xy – yz ; yz = 1 – xz – xy ;
xy = 1 – xz – yz. Thay vào (1), ta được tử thức bằng 4xyz. Từ đó ta có được kết quả của bài toán. Bài 28: Cho và b + c - a0; bc0; a + b + c0.
Tính giá trị của biểu thức P = (x + y + xy + 1 )3.
b). Chứng minh rằng nếu a,b,c khác nhau thì :
a) Ta có (x + y + xy + 1)3 = [(x +1) + y(x + 1)]3 = [(x + 1)(y + 1)]3Vì vậy
( bc 0, a + b + c 0 và b + c – a 0 ). Vậy P = 8.
b).Ta có: ;
tương tự, ta có: Cộng theo từng kết quả tìm được, suy ra điều phải chứng minh.Cho hai số không âm và thoả mãn . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
+ Ta có + Chứng minh được với hai số dương thì + Do đó + Kết luận: GTLN của S là 1, đạt được khi .