Bài tập trắc nghiệm chủ đề 1: Phương trình lượng giác

Cần cù bù thông minh Trang PAGE 7/ NUMPAGES 7 - Mã đề thi 123

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHỦ ĐỀ 1: PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của biểu thức là :

A. -1; 5 B. 1; 5 C. -1; 2 D. -5; 1

Câu 2: Phương trình có nghiệm là:

A. QUOTE B. C. QUOTE D.

Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :

A. B. C. D. x = 0

Câu 4: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình 2sin2x + 5sinx - 3 = 0 là:

A. B. C. D.

Câu 5: Điều kiện để phương trình vô nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 6: Điều kiện xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 7: Giải phương trình

A. B.

C. D.

Câu 8: Tập xác định của hàm số là:

A. B.

C.0 D.

Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng?

A . B . C . D .

Câu 10: Hàm số nào sau đây có tập xác định là R?

A. . B. . C. . D.

Câu 11: Nghiệm của phương trình cos2x – 4sinxcosx + 3sin2x= 0 là

A. B.

C. D.

Câu 12: Phương trình : có nghiệm là :

A. B. C. D.

Câu 13: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn [2; 4] là:

A. 6 B. 2 C. 5 D. 4

Câu 14: Tập nghiệm của phương trình là

A. B. C. D.

Câu 15: Cho phương trình với là số cho trước. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực .

B. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực .

C. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực .

D. Phương trình luôn có nghiệm với mọi số thực .

Câu 16: Giải phương trình có nghiệm là :

A. B.

C. D.

Câu 17: Phương trình : có bao nhiêu nghiệm thỏa :

A. 2 B. 3 C. 1 D. 4

Câu 18: Phương trình : có nghiệm là :

A. B. C. D.

Câu 19: Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Mọi hàm số lượng giác đều có tập giá trị là .

B. Hàm số có tập giá trị là .

C. Hàm số có tập giá trị là .

D. Hàm số có tập giá trị là

Câu 20: Nghiệm của phương trình QUOTE : là

A. QUOTE B. QUOTE C. QUOTE D.

Câu 21: Điều kiện có nghiệm của phương trình 3sin3x + 4sin3x = C là

A. QUOTE B. - 5 < C < 5 C. 3 < C < 4 D. QUOTE

Câu 22: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 23: Phương trình có nghiệm là:

A. QUOTE B. QUOTE C. QUOTE D.

Câu 24: Tập nghiệm của phương trình với cho trước là:

A. B.

C. D.

Câu 25: Hàm số đồng biến trên khoảng?

A . B .

C. D.

Câu 26: Điều kiện xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 27: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 28: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:

A. sin x + 3 = 0 B.

C. tan x + 3 = 0 D. 3sin x – 2 = 0

Câu 29: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình sin2x = sinx là

A. QUOTE B. QUOTE C. QUOTE D. QUOTE

Câu 30: Điều kiện xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 31: Nghiệm của phương trình lượng giác : thõa điều kiện là :

A. B. C. D.

Câu 32: Tập xác định của hàm số là

A. B.

C. D.

Câu 33: Phương trình tương đương với phương trình

A. B. C. D.

Câu 34: Hàm số y = cosx là hàm số

A. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T = 2 B. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = 2

C. Lẻ và tuần hoàn với chu kỳ T = D. Chẵn và tuần hoàn với chu kỳ T =

Câu 35: Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất tại:

A. B. C. D.

Câu 36: Tập xác định của hàm số là:

A. B.

C. D.

Câu 37: Phương trình có bao nhiêu nghiệm trong khoảng :

A. 1 B. 2 C. 3 D. không có nghiệm

Câu 38: Tập xác định của hàm số là :

B.

C. D.

Câu 39: Phương trình lượng giác : có nghiệm là :

A. B. C. D.

Câu 40: Giải phương trình có nghiệm là :

A. B.

C. D.

Câu 41: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3cos(2x + ) + 2 bằng

A. 5 B. 3 C. 2 D. -1

Câu 42: Xác định m để hàm số y = (2m – 1)cosx + (2m + 1)sinx là hàm số lẻ trên R?

A. B. C. D.

Câu 43: Phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 44. Phương trình vô nghiệm khi :

A. B. C. D.

Câu 45: Tập giá trị của hàm số là tập nào sau đây?

A . B . C . D .

Câu 46: Phương trình tan(2x + ) = - có nghiệm trên khoảng (0 ; ) là

A. và B. và C. và D. và

Câu 47: Phương trình có nghiệm là:

A. B.

C. D.

Câu 48: Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình : là :

A. B. C. D.

Câu 49: Phương trình lượng giác : có nghiệm là :

A. B. C. D.

Câu 50: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2cos2x – 3cosx – 2 = 0 là:

A. B. C. D.

Câu 51: Phương trình : tương đương với phương trình nào sau đây :

A. B. C. D.

Câu 52 . Cho phương trình . Biết x = là một nghiệm của phương trình . Tính m.

A. B. C. D.

Câu 53: Tìm m để điểm Anằm trên đồ thị hàm số y = cos4x + sin4x:

A. m = – 2 B. m = – 4 C. m = 6 D. m = 3

Câu 54: Nếu đặt t = 3sin5x + 4cos5x + 6 với x thuộc R thì điều kiện của t là:

A. B. C. D. .

Câu 55: Điều kiện xác định của hàm số là

A. B. C. D.

Câu 56: GTNN và GTLN của hàm số y = 5cos2x – 12sin2x + 4 bằng:

A. – 9 và 17 B. 4 và 15 C. – 10 và 14 D. – 4 và 8

Câu 57: Phương trình có nghiệm là :

A. B.

C. D.

Câu 58: Cho f(x) = a(sin6x + cos6x) + b(sin4x + cos4x). Tìm hệ thức giữa a và b để f(x) độc lập đối với x.

A. 3a + 2b = 0 B. 2a + 3b = 0 C. 3a + 2b = 2 D. 3a + 5b = 0

Câu 59: Giải phương trình : có nghiệm là :

A. B.

C. D.

Câu 60: Nghiệm của phương trình cos7x.cos5x – sin2x = 1 – sin7x.sin5x là:

A. B.

C. D.

Câu 61: Nghiệm của phương trình cos(x + 150) = là

A. B.

C. D.

Câu 62: Phương trình tan2x – 3tanx + 2 = 0 có tập nghiệm

A. B.

C. D.

Câu 63: Nghiệm của phương trình : sin x + cos x = 1 là :

A. B. C. D.

Câu 64. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn trên R?

A. y = x.cos2x B. y = (x2 + 1).sinx C. y = D.

Câu 65. Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ trên tập xác định của nó?

A. B. C. y = D.

Câu 66 : Phương trình sin2x – (1 + ). sinx. cosx + cos2x = 0 có nghiệm là:

A. B. C. D.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------