Bài tập vật lí 12 cơ bản học kì 2 trường THPT Nguyễn Thái Bình

Bài tập vật lí 12 cơ bản học kì 2 phamngocthao2003

trường THPT Nguyễn Thái Bình Trang PAGE \* MERGEFORMAT 1

Chương IV: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ

4.1. Mạch dao động điện từ điều hoà LC có chu kì

A. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.

B. Phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.

C. Phụ thuộc vào cả L và C.

D. Không phụ thuộc vào L vàC.

4.2. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch

A. Tăng lên 4 lần. B. Tăng lên 2 lần.

C. Giảm đi 4 lần. D. Giảm đi 2 lần.

4.3. Mạch dao động điện từ điều hoà gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2 lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch

A. Không đổi. B. Tăng 2 lần.

C. Giảm 2 lần. D. Tăng 4 lần.

4.4. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc

A. B.

C. D.

4.5. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,05cos2000t (A). Tần số góc dao động của mạch là

A. 318,5 rad/s. B. 318,5 Hz.

C. 2000 rad/s. D. 2000 Hz.

4.6. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm

L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2pF, (lấy Tần số dao động của mạch là

A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz

C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz

4.7. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng I = 0,02 cos 2000t (A). Tụ điện trong mạch có điện dung 5. Độ tự cảm của cuộn cảm là

A. L = 50 mH. B. L = 50 H.

C. L = 5.10 – 6 H. D. L = 5.10 – 8 H.

4.8. Mạch dao động điện từ điều hoà LC gồm tụ điện

C = 30nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ điện đến đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA.

C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.

4.9. mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hoà theo phương trình q = 4 cos (. Tần số dao động của mạch là

A. f = 10 Hz. B. f = 10 kHz.

C. f = 2. D. f = 2kHz.

4.10. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là

A. B.

C. D.

4.11. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C = 1, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100V, sau đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao động đến khi dao động điện từ tắt hẳn là bao nhiêu?

A. . B. .

C. . D. .

4.12. Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó?

A. Đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.

B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.

C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.

D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động.

4.13. Phát biểu nào sau đây là không đúng

A. Một từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh nó sinh ra một từ trường xoáy.

C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy biến thiên.

D. Điện từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, lan truyền trong không gian với vận tốc ánh sáng.

4.14. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Dòng điện đẫn là đòng chuyển động có hướng của các điện tích.

B. Dòng điện dịch là do điện trường biến thiên sinh ra.

C. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dẫn

D. Có thể dùng ampe kế để đo trực tiếp dòng điện dịch

4.15. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường ?

A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín.

C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

D. Điện từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.

4.16. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

4.17. Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng ?

A. Sóng điện từ là sóng ngang.

B. Sóng điện từ mang năng lượng.

C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.

D. Vận tốc sóng điện từ gần bằng vận tốc ánh sáng.

4.18thuyết điện từ củaMắc xoen đề cập đến vấn đề gì?

A. tương tác của điện trường với điện tích

B. tương tác của từ trường với dòng điện.

C. tương tác của điện từ trường với các điện tích.

D. mối quan hệ giữa điện trường và từ trường.

4.19. Một mạch dao động LC có điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 = 4 µC. Khi năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì điện tích của tụ điện là:

A. q = 4µC B. q = 2µC

C. q = 2 µC D. q = 4 µC

4.20. Trong mạch dao động điện từ tự do năng lượng của mạch dao động là:

A. 2/ C B. Q0 /2C

C. /2. D. /C

4.21Điều nào sau đây ĐÚNG khi nói về sóng điện từ

A. Điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ

B. Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương ngang.

C. Sóng điện từ không lan truyền được trong chân không.

D. Sóng điện từ có phương dao động luôn là phương thẳng đứng.

4.22 Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = 2.10 -6 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10- 6 (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là

A. 1,885.10- 5 (s) B. 5,3.104 (s) C. 2,09.106 (s) D. 9,425 (s)

4.23. Nguyên tắc thu sóng điện từ dự vào:

A. Hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.

B. Hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.

C. Hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.

D. Hiện tượng giao thoa sóng điện từ.

4.24. Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz,Bước sóng của sóng điện từ đó là

A. m. B. km.

C. m. D. km.

4.25. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 880 pF và cuộn cảm L = 20 . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là

A. m. B. m.

C. m. D. m.

4.26. Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 (lấy Bước sóng điện từ mà mạch thu được là.

A. m. B. m.

C. km. D. m.

4.27Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L = 1mH và một tụ điện có điện dung C = 0,1 .Mạch thu được sóng điện từ có tần số nàosau đây

A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz.

C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz.

4.28. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng m. Khi mắc nối tiếp C1 và C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?

A. m. B. m.

C. m. D. m.

4.29. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng m; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng m. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước sóng là bao nhiêu ?

A. m. B. m.

C. m. D. m.

4.30. khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz; khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song song C2 với cuộn L thì tần số dao động của mạch là bao nhiêu ?

A. f = 4,8 kHz. B. f = 7 kHz.

C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.

4.31. Mạch dao động điện từ tự do là mạch kín gồm:

A. điện trở thuần R và cuộn cảm L B. điện trở thuần R và tụ điện C.

C. cuộn cảm L và tụ điện C.

D. điện trở thuần R, cuộn cảm L và tụ điện C.

4.32. Chiếc điện thoại di động là loại máy:

A. Phát sóng điện từ.

B. Thu sóng điện từ.

C. Vừa phát vừa thu sóng điện từ.

D. Không phải các loại kể trên.

4.33. Chu kỳ dao động tự do của mạch LC có điện trở không đáng kể là:

A. B.

C. D.

4.34. Một mạch dao động LC khi hoạt động thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại là 36 mA. Tính cường độ dòng điện khi năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường.

A. 18 mA B. 12 mA C. 9 mA D. 3 mA

4.35. Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T thì năng lượng điện trường ở tụ điện:

A. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2.

B. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T.

C. không biến thiên.

D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T.

4.36. Một mạch dao động LC có tần số f thì năng lượng từ trường ở cuộn dây:

A. biến thiên điều hoà với tần số f/2.

B. biến thiên điều hoà với tần số 2f.

C. không biến thiên.

D. biến thiên điều hoà với tần số f.

4.37. ở tụ điện của một mạch dao động LC, năng lượng điện trường biến thiên điều hoà với tần số f thì năng lượng của mạch:

A. biến thiên điều hoà với tần số f/2.

B. biến thiên điều hoà với tần số 2f.

C. không biến thiên.

D. biến thiên điều hoà với tần số f.

4.38. Một mạch dao động LC có tụ C=10 – 4/ F, Để tần số của mạch là 500Hz thì cuộn cảm phải có độ tự cảm là:A. L = 102/ H B. L = 10 – 2/ H

C. L = 10 – 4/ H D. L = 10 4/ H

4.39. Một mạch dao động LC với cuộn cảm L = 1/ mH, để mạch có tần số dao động là 5kHz thì tụ điện phải có điện dung là:

A. C = 10 – 5/ F B. C = 10 – 5/ F

C.C = 10 – 5/2 F D. C = 10 5/ F

4.40. Một mạch dao động LC với cuộn dây L = 10mH và tụ điện C = 4F, tần số của mạch là:

A. f = 795,7 kHz B. f = 7850 Hz

C. f = 796 Hz D. f = 12,56.10 – 4 Hz

4.41. Trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì tần số dao động của mạch là:

A. B.

C. D.

4.42. Chọn câu SAI: trong một mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại ở tụ điện là Q0, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 và hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U0 thì năng lượng của mạch là:

A. B.

C. D.

4.43. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động điện từ là f1=30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ là f2 = 40 kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C1 và C2 ghép song song thì tần số là: A. 38kHz B. 35kHz

C. 50kHz D. 24kHz

4.44. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động điện từ là f1=30kHz, khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ là f2 = 40 kHz. Khi dùng hai tụ điện có các điện dung C1 và C2 ghép nối tiếp thì tần số là:

A. 38kHz B. 35kHz

C. 50kHz D. 24kHz

4.45. Độ lệch pha giữa dòng xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là :

A.-/2 B./2 C.0 D. 4.46. Một mạch dao động gồm 1 cuộn cảm L= 2/ mH và tụ C=0,8/F.Tìm tần số riêng của dao động trong mạch .

A.25kH B.7.5kHz C.15kHz D.12.5 kHz

4.47 Trong dao động điện từ của mạch dao động thì

A.Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm

B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cũng biến thiên tuần hòan theo một tần số chung

C.Tần số dao động chỉ phụ thuộc đặc tính của mạch

D.cả A,B,C đều đúng ./.

4.48.Dao động của mạch LC là dao động tắt dần nếu:

A. Trong mạch có ma sát.

B. Trong cuộn dây có điện trở.

C. Điện dung của tụ lớn.

D. Độ tự cảm của cuộn dây nhỏ.

4.49. Một mạch dao động LC với C = 2µF, dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos106t (A). Năng lượng của mạch là:

A. 10 – 6J B. 2.10 – 6J C. 2.10 – 12J D. 10 – 12J

4.50. Một mạch dao động LC có chu kỳ dao động là T, chu kỳ dao động của mạch sẽ là T’ = 2T nếu:

A. thay C bởi C’=2C.

B. thay L bởi L’=2L.

C. thay C bởi C’=2C và L bởi L’=2L.

D. thay C bởi C’=C / 2 và L bởi L’=L / 2.

4.51Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện gồm L và C = 300 pF. Để thu được sóng có bước sóng 50m thì cuộn dây phải có độ tự cảm bao nhiêu?

A. 2,35 H B. 2,53 H C. 2,35 µH D. 2,53 µH

4.52. Chọn câu SAI: sự lan truyền tương tác điện từ:

A. Không xảy ra tức thời mà cần có thời gian.

B. Có thể xảy ra trong môi trường chân không vì đã có điện từ trường làm nền.

C. Tốcđộ lan truyền là như nhau trong mọi môitrường.

D. Khoảng cách càng xa thì lực tương tác càng yếu.

4.53. Mạch thu sóng của một máy thu có L=5 µH và C=1,6 nF, hỏi máy thu này bắt được sóng có bước sóng bao nhiêu? A. 186,5 m B. 168,5 m

C. 168,5 µm D. 186,5 µm

4.54. Khi sử dụng radio, động tác xoay nút dò đài là để:

A. thay đổi tần số của sóng tới.

B. thay đổi độ tự cảm của cuộn dây trong mạch LC

C. thay đổi điện dung của tụ điện trong mạch LC

D. thay đổi điện trở trong mạch LC

4.55. Khả năng bức xạ sóng điện từ của mạch LC là mạnh nhất khi hai bản của tụ điện:

A. Đối diện nhau B. Vuông góc nhau

C. Lệch nhau D. Quay lưng vào nhau

4.56trong mạch dao động LC, khi hoạt động thì điện tích cực đại của tụ là Q0=1 µC và cường độ dòng điện cực đại ở cuộn dây là I0=10A. Tần số dao động của mạch là: A.1,6 MHz B.16 MHz C. 1,6 kHz D. 16 kHz

4.57. Mạch thu sóng của radio có L=20 µH, để thu được sóng vô tuyến có bước sóng 250 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bao nhiêu?

A. 8,8 pF B. 88 pF

C. 880 pF D.88 µF

I. Tốt nghiệp 2007

Tần số dao động riêng f của dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC (có điện trở thuần không đáng kể) là

A. B. C. D.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?

Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.

Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.

Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong không kín.

Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?

Sóng điện từ không truyền được trong chân không.

Sóng điện từ truyền được trong chân không.

Sóng điện từ mang năng lượng.

Sóng điện từ là sóng ngang.

Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?

Véctơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn.

Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.

Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau /2

Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.

Sóng điện từ và sóng cơ học không có chung tính chất nào dưới đây?

A. Truyền được trong chân không.

B. Mang năng lượng.

C. Khúc xạ.

D. Phản xạ.

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ riêng (tự do) với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản tụ điện bằng Umax. Giá trị cực đại Imax của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức

A. B.

C. . D.

Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng (tự do) của mạch LC có chu kì 2,0.10–4 s. Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hoà với chu kì là

A. 1,0.10– 4 s. B. 2,0.10– 4s.

C. 4,0.10– 4s. D. 0,5.10– 4s.

IV. Tốt nghiệp - 2008

Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện có điện dung C = F và cuộn dây thuần cảm) có độ tự cảm L = 2,5.10-3 H.Tần số dđ điện từ tự do của mạch là

A. 2,5.105 Hz. B. 0,5.105 Hz.

C. 0,5.107 Hz. D. 5.105 Hz.

Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Biết L=2.10-2 H và C = 2.10-10 F. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động là

A. 4π s. B. 4π.10-6 s.

C. 2π s. D. 2π.10-6 s.

Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào

dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.

điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.

điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.

hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.

Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?

Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.

Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.

Sóng điện từ là sóng ngang.

Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s.

Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)

A. tách sóng B. khuếch đại

C. phát dao động cao tần D.biến điệu CHƯƠNG V SÓNG CỦA ÁNH SÁNG 5.1. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số các ASĐS có màu biến thiên đổi liên tục từ đỏ đến tím.

B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với các ánh sàng đơn sắc là khác nhau.

C. ASĐS không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

D. Khi chiếu một chùm ánh sáng mặt trời đi qua một cặp hai môi trường trong suốt thì tia tím bị lệch về phía mặt phân cách hai môi trường nhiều hơn tia đỏ.

5.2. Phát biểu nào sau đây là đúng?

Một chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng, hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể nước tạo nên ở đáy bể một vết sáng có:

A. có màu trằng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc. B. có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.

C. có nhiều màu khi chiếu xiên và màu trắng khi chiếu vuông góc D. có nhiều màu khi chiếu vuông góc và có màu trắng chiếu xiên.

5.3. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

Cho các chùm ánh sáng sau: trắng, đỏ, vàng, tím.

A. Ánh sáng trắng bị tán sắc khi đi qua lăng kính.

B. Chiếu ánh sáng trắng vào máy quang phổ sẽ thu được quang phổ liên tục.

C. Mỗi chùm ánh sáng trên đều có một bước sóng xác định.

D. Ánh sángtím bị lệch về phía đáy lăng kính nhiều nhất nên chiết suất của lăng kính đối với nó lớn nhất.

5.4. Trong một thí nghiệm người ta chiếu một chùm ASĐS song song hẹp vào cạnh của một lăng kính có góc chiết quang A=80. Đặt một màn ảnh E song song và cách mặt phẳng phân giác của góc chiết quang 1 m. Trên màn E ta thu được hai vết sáng. Sử dụng ánh sáng vàng, chiết suất của lăng kính là 1,65 thì góc lệch của tia sáng làA. 4,0o B. 5,2o C. 6,3o D. 7,8o

5.5. Vị trí vân sáng trong thí nghiệm giao thoa của I-âng được xác định bằng công thức nào sau đây?

A. . B. .

C. . D. .

5.6. Công thức tính khoảng vân giao thoa là

A. B. C. D.

5.7. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng của I-âng trên màn quan sát thu được hình ảnh giao thoa

A. Một dải ánh sáng chính giữa là vạch sáng trắng, hai bên có những dải màu.

B. Một dải ánh sáng màu cầu vồng biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.

C. Tập hợp các vạch sáng trắng và tối xen kẽ nhau.

D. Tấp hợp các vạch màu cầu vồng xen kẽ các vạch tối cách đều nhau.

5.8. Trong một thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng thu được một kết quả . Ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. Ánh sáng màu đỏ. B. Ánh sáng màu lục. C. Ánh sáng màu vàng. D. Ánh sáng màu tím.

5.9. Từ hiện tượng tán sắc và giao thoa ánh sáng, kết luận nào sau đây là đúng khi nói về chiết suất của một môi trường?

A. Chiết suất của môi trường như nhau đối với mọi ASĐS.

B. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng dài.

C. Chiết suất của môi trường lớn đối với những ánh sáng có bước sóng ngắn.

D. Chiết suất của môi trường nhỏ khi môi trường có nhiều ánh sáng truyền qua.

5.10. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm. khoảng vân là

A. i = 4,0 mm. B. i = 0,4 mm.

C. i = 6,0 mm. D. i = 0,6 mm.

5.11. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,4 mm, khoảng cách giữa hai khe I-âng là 1mm, khoảng cách từ màn chứa hai khe tới màn quan sát là 1m. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. B.

C. D.

5.12. Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng, đo được khoảng cách từ vân sáng thứ tư đến vân sáng thứ 10 ở cùng một phía đối với vân sáng trung tâm là 2,