Bài tập vật lý 12 Dạng 6 tìm quãng đường lớn nhất nhỏ nhất

GV: Kiều Thanh Bắc Trường THPT Lương Phú

PAGE

PAGE 2

DẠNG 6:TÌM QUÃNG ĐƯỜNG S, S,S

*Sử dụng đường tròn lượng giác.

*Góc quay được trong khoảng thời gian t là

*Quãng đường đi dược trong khoảng thơi gian : T là s= 4A

T/2 là s= 2A

*Quãng đường đi dược trong khoảng thơi gian t < T/2 thì chưa rõ ,phụ thuộc vào ví trí ban đầu đi

*Quãng đường đi dược trong khoảng thơi gian t bất kì.

-Phân tích t= n.T/2 + s = n.2A + (n = 1,2,3….)

- dựa vào đường tròn tính

Bài toán :Quãng đường lớn nhất và nhỏ nhất trong khoảng thời gian

Góc quay

- Quãng đường lớn nhất khi vật có li độ điểm đầu và điểm cuối có giá trị bằng nhau nghĩa là vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục sin (hình 1)

-Quãng đường nhỏ nhất khi vật có li độ đểm đầu và điểm cuối có giá trị bằng nhau nghĩa là vật đi từ M1 đến M2 đối xứng qua trục cos (hình 2)

A

-A

M

M

1

2

O

P

x

x

O

2

1

M

M

-A

A

P

2

1

P

P

Lưu ý: + Trong trường hợp t >T/2

thì tách

( trong đó )

-Trong thời gian quãng

đường luôn là 2nA.

-Trong thời gian t’ thì quãng đường lớn nhất, nhỏ nhất tính như trên.

*Tốc độ trung bình lớn nhất và nhỏ nhất của trong khoảng thời gian t:

và với SMax; SMin tính như trên.

Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 4cos(4t + /7)cm. t tính bằng giây. Tìm quãng đường vật đi được trong 1 giây đầu

A.16cm B. 32cm C. 8cm D. đáp àn khác

Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. thời gian đi hết chiều dài quỹ đạo là 1s. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 10s đầu. Biết t = 0 vật ở vị trí cách biên 1,25cm

A.60cm B. 30cm C. 120cm D. 31,25cm

Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 3cos(t + /2)cm. Tính quãng đường vật đi được trong 6,5s đầu

A.40cm B. 39cm C. 19,5cm D. 150cm

Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 4cos(t + /3)cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ 1/6 đến 32/3 s

A.84cm B. 162cm C. 320cm D. 80 + 23cm

Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 5cos(2t +  )cm. Tính quãng đường vật đi được trong 4,25s đầu

A.42,5cm B. 90cm C. 85cm D. 80 + 2,52cm

Một vật dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng với phương trình:x = 2cos(t + /3)cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian từ 7/6 đến 35/3 s

A.42cm B. 162cm C. 32cm D. 40 + 22cm

Một Một chất điẻm dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quuãng đường đi được của vật trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là

A. 48cm B. 58.24cm C. 55,76cm D. 42cm

Một vật dao động với phương trình . Quãng đường vật đi từ thời điểm t=1/10 đến là.

A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm

Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(10t – 5/6) cm. Tính quãng đường vật đi được t trong thời gian từ t1 = 1/30s đến 49,75/30s

A.128cm B. 128 + 22cm C. 132 – 22cm D. đáp án khác

Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(4t – 5/6) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 79/48s

A.60 B. 54,3cm C. 48 – 22cm D. đáp án khác

Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 4 cos(4t – 2/3) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 77/24s

A.102cm B. 102 + 23cm C. 102 – 23cm D. đáp án khác

Cho phương trình dao động của một chất điểm: x = 2 cos(5t +3/4) cm. Tính quãng đường vật đi được từ thời điểm ban đầu dến thời điểm t = 53/60s

A.16,85cm B. 19,15cm C. 17,59cm D. đáp án khác

Cho phương trình dao động: x = 6cos(2t + /6)cm. Tính quãng đường vật đi được trong 16/3s đầu

A. 120 + 63cm B.120 cm C. 120 + cm D. 126 cm

Cho phương trình dao động: x = 3cos(10t + 2/3)cm. Tính quãng đường vật đi được trong thời gian 31/30s đầu

A.61,5cm B.61 cm C. 60 cm D.61,5 + cm

Một con đơn dao động với chu kỳ 1,5s và biên độ 3cm thời điểm ban đầu vật

có vận tốc bằng 4 cm/s. Tính quãng đường trong 9,75s đầu.

A.29,25cm B. 78cm C. 75 + 1,53cm D. 75cm

Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biien độ A,chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/4

A.A B.A C.A/2 D.A

Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biien độ A,chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/4

A.A B.A-A C.2A -A D.A

Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A,chu kì T.Quãng đường dài nhất vật đi được trong khoảng thời gian T/6

A.A B.A-A C.2A -A D.A

Một vật dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A,chu kì T.Quãng đường ngắn nhất vật đi được trong khoảng thời gian 2T/3

A.2A-A B.4A-A C.2A D. A-A

Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian 1/3s vật đi được quãng đường dài nhất

A.42cm B. 43cm C. 4cm D. 16 + 83cm

Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian 5/6s vật đi được quãng đường dài nhất

A.42cm B. 43cm C. 4cm D. 16 + 83cm

Một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 8cos(2t + /3) cm. Tìm vị trí xuất phát để trong khoảng thời gian 2/3s vật đi được quãng đường ngắn nhất

A.42cm B. 43cm C. 4cm D. 16 + 83cm

Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng 63cm

A.4/3s B. 2/3s C. 1/4s D. 1/8s

Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường bằng 18cm

A.1/3s B. 4/3s C. 3/4s D. 7/3s

Một con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm và chu kỳ 2s. Tính thời gian lâu nhất để vật đi được quãng đường bằng 18cm

A.1/3s B. 4/3s C. 5/3s D. 7/3s