Các đề luyện thi môn Hóa Học lớp 11

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 1

I. Trắc nghiệm(7đ)

Câu 1: Đun nóng từ từ hỗn hợp etanol và propan-2-ol với H2SO4 đặc có thể thu được tối đa số sản phẩm hữu cơ là: A. 3. B. 2. C. 5. D. 4.

Câu 2: Muốn trung hòa 6,72 gam một axit hữu cơ A cần dùng 200 gam dung dịch NaOH 2,24%. A là

A. CH3COOH. B. CH3CH2COOH. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH.

Câu 3: Số lượng đồng phân ứng với ancol C4H10O là: A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 4: Có thể phân biệt 2 lọ mất nhãn chứa: HCOOH ; CH3COOH với hóa chất nào dưới đây ?

A. dd AgNO3/NH3. B. NaOH. C. Na. D. quỳ tím

Câu 5. CTCT của propan là : A . CH4 B. C3H6 C. C3H8 D. C3H4

Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 8,96 lít (đktc) hỗn hợp hai anken là đồng đẳng liên tiếp nhau thu được m gam H2O và (m + 39) gam CO2. Hai anken đó là:

A. C6H12 và C5H10 B. C2H4 và C3H6 C. C4H8 và C5H10 D. C4H8 và C3H6

Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) :

Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4,CH3COOH.

C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH.

Câu 8: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ?

A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác).

C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (to). D. CH3CH2OH + CuO (t0).

Câu 9: Cho các chất : CaC2 (I), CH3CHO (II), CH3COOH (III), C2H2 (IV). Sơ đồ chuyển hóa đúng để điều chế axit axetic là

A. I IV II III. B. IV I II III.

C. I II IV III. D. II I IV III.

Câu 10: X là hỗn hợp 2 ancol đơn chức đồng đẳng liên tiếp. Cho 0,3 mol X tác dụng hoàn toàn với CuO đun nóng được hỗn hợp Y gồm 2 anđehit. Cho Y tác dụng với lượng dung dịch AgNO3/NH3 được 86,4 gam Ag. X gồm

A. CH3OH và C2H5OH. B. C3H7OH và C4H9OH.

C. C2H5OH và C3H7OH. D. C3H5OH và C4H7OH.

Câu 11: Trong những dãy chất sau đây, dãy nào có các chất là đồng phân của nhau ?

A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3OCH3, CH3CHO.

C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH. D. C4H10, C6H6.

Câu 12: Công thức tổng quát của anđehit đơn chức, mạch hở có 1 liên kết đôi C=C là:

A. CnH2n+1CHO. B. CnH2nCHO. C. CnH2n-1CHO. D. CnH2n-3CHO.

Câu 13: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ?

A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO.

B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO.

Câu 14: Một hợp chất hữu cơ A có M = 74. Đốt cháy A bằng oxi thu được khí CO2 và H2O. Có bao nhiêu công thức phân tử phù hợp với A? A. 4. B. 2. C. 3. D. A.1.

Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn ancol đơn chức A thu được 13,2 gam CO2 và 8,1 gam H2O. Công thức phân tử của A là công thức nào sau đây ?

A. CH3OH B. C2H5OH C. C3H7OH D. C3H5OH

Câu 16: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCHO và 0,1 mol HCOOH tác dụng với lượng dư Ag2O (hoặc AgNO3) trong dung dịch NH3, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng Ag tạo thành là

A. 43,2 gam. B. 10,8 gam. C. 64,8 gam. D. 21,6 gam.

Câu 17: Cho các chất sau Na, CuO, Na2CO3, dd Br2 , Al(OH)3, CH3OH, AgNO3/ NH3, Fe3O4. Số chất tác dụng với axit axetic là A. 7 B. 4 C. 5 D.6

Câu 18: Ankin C6H10 có bao nhiêu đồng phân phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 ?

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 19: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?

A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,to. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.

Câu 20: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. Giá trị a là

A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40.

Câu 21. Để phân biệt 3 chất lỏng riêng biệt: axit fomic, axit axetic, glixrol mà chỉ được chọn một thuốc thử, thì ta chọn thuốc thử nào sau đây?

A. Cu(OH)2 B. NaOH C. Na D. AgNO3/NH3 E. Cả A, D đều đúng

Câu 22. Chia m gam ancol no đơn chức thành 2 phần bằng nhau

- Phần 1: cho tác dụng hết với Na thu được 2,24 lít H2 (đktc).

- Phần 2: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 4,48 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của ancol là :

A. CH3OH. B. C3H7OH. C. C4H9OH. D. C2H5OH.

Câu 23. Oxi hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C4H6, C6H6, C3H6, C2H6 thu được 3,36 lít CO2.Nếu hyđro hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp trên rồi đốt hết, cho sản phẩm vào dd nước vôi trong dư sẽ thu kết tủa có khối lượng là: A. 20g B. 15g C. 12g D. không tính được

Câu 24 . Trong các hiđrocacbon sau, chất không làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường là

A. stiren B. benzen C. etilen D. propin

Câu 25: Cho canxi cacbua kĩ thuật (chỉ chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào nước dư, thì thu được 3,36 lít khí (đktc). Khối lượng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng là

A. 9,6 gam. B. 4,8 gam C. 4,6 gam. D. 12 gam

Câu 26: Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với NaOH B. Cả ancol và phenol đều tác dụng được với Na

C. Chỉ ancol phản ứng được với NaOH, còn phenol thì không

D. Chỉ phenol phản ứng với Na, còn ancol thì không

Câu 27: Glyxerol phản ứng với dãy chất nào sau đây:

A. NaOH/t0, Na, H2SO4 B. AgNO3/NH3, HCl/t0, Na

C. Cu(OH)2, K, HBr/t0 D. Ca(OH)2, C2H5OH, C6H5NO2

Câu 28: Nhận xét nào không đúng?

A. Phenol có tính axit yếu hơn H2CO3 B. Phenol làm quỳ tím chuyển thành màu đỏ

C. Nguyên tử H của vòng benzen trong phân tử phenol dễ bị thế hơn trong phân tử hidrocacbon thơm

D. Phenol phản ứng với dung dịch Br2 tạo kết tủa màu trắng

II. Tự luận (3đ)

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :

Cộng 1,4

CH3CH2 + Cl2 → ……………………………………………………………

CH2=CH-CH=CH2 + Br2 → ………………………………………….

Fe, to

CH≡C-CH3 + Br2 dư → ……………………………………………………

C6H6 + Cl2 → ………………………………………………………………

CH3CH2OH + Na → ………………………………………………………..

C3H5(OH)3 + Cu(OH)2 → ……………………………………………………

Câu 2. Nhận biết các chất sau : etanol, etanal, etanoic, metanoic.

..........................................................................

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 2

I. Trắc nghiệm(7đ)

Câu 1: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4)

Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:

A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).

Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thu được 0,11 mol CO2 và 0,132 mol H2O. Khi X tác dụng với khí clo thu được 4 sản phẩm monoclo. Tên gọi của X là:

A. 2-metylbutan. B. etan. C. 2,2-đimetylpropan. D. 2-metylpropan.

Câu 3: Chất nào là ankin ? A.C3H6 B. C3H8 C. C3H4 D. C3H10

Câu 4: Cho các chất : C6H5OH (X) ; C6H5CH2OH (Y) ; HOC6H4OH (Z) ; C6H5CH2CH2OH (T). Các chất đồng đẳng của nhau là: A. Y, T. B. X, Z, T. C. X, Z. D. Y, Z.

Câu 5: dãy đồng đẳng của axit axetic có công thức tổng quát chính xác nhất là

A. R(COOH)m. B. CnH2nO2. C. CnH2n+1 COOH. D. CnH2n+2-m(COOH)m.

Câu 6: Tính chất nào không phải của benzen

A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).

C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as).

Câu 7: : Để phân biệt 3 mẫu hóa chất riêng biệt : phenol, axit acrylic, axit axetic bằng một thuốc thử, người ta dùng thuốc thử

A. dung dịch Na2CO3. B. CaCO3. C. dung dịch Br2. D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 8. Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là

A. 4-etylpentan-2-ol. B. 2-etylbutan-3-ol. C. 3-etylhexan-5-ol. D. 3-metylpentan-2-ol.

Câu 9: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là

A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.

Câu 10: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật ?

A. dd CH3CHO B. dd HCHO C. dd CH3COOH D. dd CH3OH

Câu 11 : Cho 19,8 gam một anđehit đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư). Lượng Ag sinh ra phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng được 6,72 lít NO ở đktc. A có công thức phân tử là

A. C2H4O. B. C3H6O. C. C3H4O. D. C4H8O.

Câu 12: Trung hòa hoàn toàn 1,8 gam một axit hữu cơ đơn chức bằng dung dịch NaOH vừa đủ rồi cô cạn dung dịch sau phản ứng được 2,46 gam muối khan. Axit là

A. HCOOH. B. CH2=CHCOOH. C. CH3CH2COOH. D. CH3COOH.

Câu 13: axit fomic có trong thành phần của nọc ong, kiến. CTCT của axit fomic là

HCOOH B. CH3COOH C.(COOH)2 D. CH3CH2COOH

Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai ankan kế tiếp trong dãy đồng đẳng được 24,2 gam CO2 và 12,6 gam H2O. Công thức phân tử 2 ankan là:

A. CH4 và C2H6. B. C2H6 và C3H8. C. C3H8 và C4H10. D. C4H10 và C5H12

Câu 15: Hiđrat hóa hỗn hợp X gồm 2 anken thu được chỉ thu được 2 ancol. X gồm

A. CH2=CH2 và CH2=CHCH3. B. CH2=CH2 và CH3CH=CHCH3.

C. B hoặc D. D. CH3CH=CHCH3 và CH2=CHCH2CH3.

Câu 16: Khi oxi hóa ancol A bằng CuO, t0, thu được anđehit B, vậy ancol A là

A. ancol bậc 1. B. ancol bậc 2. C. ancol bậc 1 hoặc ancol bậc 2. D. ancol bậc 3.

Câu 17: Dẫn 3,36 lít (đktc) hỗn hợp X gồm 2 anken là vào bình nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 7,7 gam. CTPT của 2 anken là:

A. C2H4 và C4H8. B. C3H6 và C4H8. C. C4H8 và C5H10. D. A hoặc B.

Câu 18: Trong số các hiđrocacbon mạch hở sau: C4H10, C4H6, C4H8, C3H4, những hiđrocacbon nào có thể tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3 ?

A. C4H10 ,C4H8. B. C4H6, C3H4. C. Chỉ có C4H6. D. Chỉ có C3H4

Câu 19: Một chai đựng rượu có nhãn ghi 25o có nghĩa là

A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất.

C. cứ 100 gam dd thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất

Câu 20: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ

A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen.

Câu 21. Anđehit axetic không thể hiện tính khử khi tác dụng với:

A. Dung dịch nước Brom B. Dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Hiđro(xúc tác Ni) D. Oxi (xúc tác Mn2+)

Câu 22. Số đồng phân ứng với công thức C4H8O2 có khả năng làm đỏ quì tím là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 23. Nhận xét nào sau đây đúng ?

A. Các ancol no, đơn chức có công thức dạng CnH2n + 1OH

B. Các anken đều có công thức dạng CnH2n

C. Các axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở có công thức dạng CnH2n + 1 COOH

D. Các anđehit no, mạch hở có công thức dạng CnH2nO

Câu 24 Cho 2,46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là

A. 3,54 gam. B. 4,46 gam. C. 5,32 gam. D. 11,26 gam

Câu 25. Số đồng phân của C5H8 tạo kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3 là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

Câu 26. Nhiệt độ sôi của các chất được xếp theo thứ tự tăng dần ( từ trái qua phải) như sau:

A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, HCOOH B. CH3CHO, CH3COOH, HCOOH, C2H5OH

C. HCOOH, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH D. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH

Câu 27. Ancol no, đơn chức, mạch hở X chứa 60% khối lượng nguyên tố cacbon trong phân tử. Công thức phân tử của X là:

A. CH4O B. C2H6O C. C3H8O D. C4H10O

Câu 28 . Có bao nhiêu đồng phân mạch hở, no, đơn chức có công thức phân tử C4H8O ?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

II. Tự luận (3đ)

Câu 1. Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :

CH3CHO + AgNO3 + NH3 + H2O ………………………………………………

CH3COOH + NaHCO3 …………………………………………………….…

Trùng hợp

HCOOH + AgNO3 + NH3 + H2O ……………………………………………………

C6H5CH=CH2 ……………………………………………………...…..

C2H5OH + O2 …………………………………………………….……..

CH3CH2CH2OH + CuO ………………………………….....

Câu 2. Nêu hiện tượng và viết pt

a, sục axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3

b, nhỏ nước brom vào phenol lỏng

c, Cho mẩu Na vào giấm ăn/

.........................................................................................

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3.

Trắc nghiệm (7đ)

Câu 1: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là

A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1.

Câu 2: Trong các dãy chất sau, dãy chất nào là đồng đẳng của ankan?

A. CH4, C3H6, C4H10, C6H14 B. C2H4, C3H8, C4H10, C6H12

C. CH4, C3H8, C4H10, C6H12 D. CH4, C3H8, C4H10, C6H14

Câu 3: Số đồng phân cấu tạo của C4H8 là

A. 6 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 4: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

Các chất (A), (B), (C), (D) lần lượt là:

A. eten, axetilen, benzen, brom. B. etan, axetilen, benzen, brom.

C. metan, axetilen, benzen, brom. D. metan, etilen, benzen, brom.

Câu 5: Công thức chung dãy đồng đẳng của benzen là

A. CnH2n+2 B. CnH2n-6 C. CnH2n D. CnH2n-2

Câu 6: Oxi hóa một ancol A bằng CuO, đun nóng thu được chất hữu cơ B. Dẫn B qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 thấy xuất hiện phản ứng tráng bạc. Công thức của ancol A là

A. CH3-C(CH3)OH-CH2-CH3 B. CH3-CHOH-CH3

C. CH3-CH2-CHOH-CH3 D. CH3-CH2-CH2OH

Câu 7: Trong các anken sau, chất có đồng phân hình học là

A. CH2=CH-CH3 B. CH3-CH2-CH=CH2

C. CH3-C(CH3)=CH-CH3 D. CH3-CH=CH-CH3

Câu 8: Đốt cháy ancol đơn chức no mạch hở X thì số mol oxi tham gia phản ứng bằng số mol H2O thu được. Công thức của ancol X là

A. C4H9OH B. C3H7OH C. CH3OH D. C2H5OH

Câu 9: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với dung dịch NaHCO3. Tên gọi của X là

A. phenol. B. axit acrylic. C. metyl axetat. D. anilin.

Câu 10: Phản ứng nào sau đây không tạo ra ancol etylic

A. cho etilen (C2H4) hợp nước. B. Thuỷ phân etylclorua (C2H5Cl)môi trường kiềm

C. lên men glucozơ (C6H12O6). D. nhiệt phân metan (CH4).

Câu 11: Để nhận biết 3 chất lỏng bị mất nhãn: C6H6, C6H5CH3, C6H5CH=CH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là

A. dung dịch NaOH B. dung dịch AgNO3/NH3

C. quỳ tím D. dung dịch KMnO4

Câu 12: Người ta điều chế phenol từ benzen theo sơ đồ sau: C6H6  C6H5Br  C6H5ONa  C6H5OH

Để thu được 150,40 tấn phenol người ta cần dùng bao nhiêu tấn benzen? Với hiệu suất toàn bộ quá trình điều chế là 60%.

A. 208,00 tấn B. 82,68 tấn C. 74,88 tấn D. 124,80 tấn

Câu 13: Để nhận biết các chất: CH3CH2OH, CH3CHO, CH3COOH ta dùng dãy thuốc thử:

A. kim loại Na, dd Br2 B. kim loại Na, dd AgNO3/NH3

C. quỳ tím, kim loại Na D. dd Br2, dd AgNO3/NH3

Câu 14: Cho 14,0g hỗn hợp A gồm phenol và etanol tác dụng với Na dư, thu được 2,24 lít khí H2 ở đktc. Phần trăm về khối lượng của phenol và etanol lần lượt là

A. 65,1% và 34,9% B. 67,1% và 32,9% C. 37,1% và 62,9% D. 57,1% và 42,9%

Câu 15: Trong các dãy chất sau, dãy chất phenol tác dụng được hết là

A. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HBr, dd HNO3 đặc B. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HBr

C. Na, dd NaOH, dd Br2, dd HNO3 đặc D. Na, dd NaOH, dd HBr, dd HNO3 đặc

Câu 16: Cho 27,6g ancol etylic tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 ở đktc. Giá trị của V là

A. 6,72 lít B. 2,24 lit C. 13,44 lit D. 26,88 lít

Câu 17: Oxi hoá 0,6 gam một ancol đơn chức bằng oxi không khí, sau đó dẫn sản phẩm qua bình 1 đựng H2SO4 đặc, bình 2 đựng KOH dư. Khối lượng bình 1 tăng 0,72g, bình 2 tăng 1,32g. CTPT của ancol đó là:

A. C3H8O B. CH4O C. C2H6O D. C4H10O

Câu 18: Nhận biết các chất khí bị mất nhãn: propan, propen và propin bằng dãy thuốc thử nào sau đây?

A. dd KMnO4, dd AgNO3 B. dd AgNO3/NH3, dd Br2

C. dd HBr, dd AgNO3/NH3 D. dd Br2, dd AgNO3

Câu 19: Sản phẩm tạo thành khi cho toluen tác dụng với axit HNO3 đặc, dư có xúc tác H2SO4 đặc là

A. p-nitrotoluen B. m-nitrotoluen C. 2,4,6-trinitrotoluen D. o-nitrotoluen

Câu 20: Cho 0,1 lít cồn etylic 95o tác dụng với Na dư thu được V lít khí H2 (đktc). Biết rằng ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8 g/ml, khối lượng riêng của nước là 1 g/ml. Giá trị của V là :

A. 43,23 lít.     B. 37 lít.     C. 18,5 lít.     D. 21,615 lít.

Câu 21: Danh pháp thay thế của CH3-CH(CH3)-CHO là

A. 1,2-đimetylpropanal B. 3-metylpropanal

C. 2-metylpropanal D. 2-metylbutanal

Câu 22: Khi đun nóng rượu etylic với H2SO4 đặc ở 170ºC thì sẽ tạo ra sản phẩm chính là

A. C2H5OC2H5.        B. C2H4. C. CH3CHO.         D. CH3COOH.

Câu 23: Một hợp chất X chứa ba nguyên tố C, H, O có tỉ lệ khối lượng mC : mH : mO = 21 : 2 : 4. Hợp chất X có công thức đơn giản nhất trùng với công thức phân tử. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại hợp chất thơm ứng với công thức phân tử của X là

A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.

Câu 24: Đốt cháy anđehit A được mol CO2 = mol H2O. A là

A. anđehit no, mạch hở, đơn chức B. anđehit no 2 chức, mạch hở.

C. anđehit đơn chức có 1 nối đôi, mạch hở. D. anđehit đơn chức, no, mạch vòng.

Câu 25: Dẫn 24,64 lit hỗn hợp khí etilen và axetilen đi qua dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 lấy dư, thu được 120,0 g kết tủa vàng (C2Ag2) và V lit khí thoát ra. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị V là :

A. 13,44 lít B. 17,92 lít C. 11,20 lít D. 14,56 lít

Câu 26. Ba hợp chất thơm X, Y, Z đều có công thức phân tử C7H8O. X tác dụng với Na và NaOH ; Y tác dụng với Na, không tác dụng NaOH ; Z không tác dụng với Na và NaOH Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là

A. C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH ; C6H4(CH3)OH. B. C6H4(CH3)OH ; C6H5CH2OH ; C6H5OCH3

C. C6H5CH2OH ; C6H5OCH3 ; C6H4(CH3)OH. D. C6H4(CH3)OH ; C6H5OCH3 ; C6H5CH2OH.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm 2 ancol (đều no, đa chức, mạch hở, có cùng số nhóm -OH) cần vừa đủ V lít khí O2, thu được 11,2 lít khí CO2 và 12,6 gam H2O (các thể tích khí đo ở đktc). Giá trị của V là A. 11,20. B. 4,48. C. 14,56. D. 15,68.

Câu 28: Muốn điều chế etilenglycol, ta cho etilen phản ứng với:

A. dd Br2 B. H2O/H+ C. dd KMnO4 D. HBr

II. Phần tự luận ( 3 điểm)

Câu 1. Viết phương trình phản ứng theo chuỗi biến hóa sau:

CH4 → C2H2 → CH3CHO → C2H5OH → C2H5Cl → C2H4 → C2H5OH → CH3COOH → CH3COOC2H5

Câu 2. Nhận biết bốn chất lỏng sau trong các lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học :

C6H5OH, C2H5OH, CH2=CHCOOH, CH3COOH

....................................................................................................

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là

A. 5,60 gam. B. 6,50 gam. C. 7,85 gam. D. 7,40 gam.

Câu 2: Tổng số liên kết cộng hóa trị trong phân tử C3H8 là:

A. 11 B. 10 C. 3 D.8

Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ X, thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na, tham gia phản ứng tráng bạc và phản ứng cộng Br2 theo tỉ lệ mol 1 : 1. Công thức cấu tạo của X là

A. HOOC-CH=CH-COOH B. HO-CH2-CH2-CH=CH-CHO

C. HO-CH2-CH2-CH2-CHO D. HO-CH2-CH=CH-CHO

Câu 4: Thêm một ít pent – 2 – en vào ống nghiệm dựng nước brom (màu vàng nhạt), sau đó lắc nhẹ. Hiện tượng quan sát được là:

A. Tạo 2 lớp chất lỏng, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu B. Tạo 2 lớp chất lỏng đều không màu

C. Tạo hỗn hợp đồng nhất màu vàng D. Tạo hỗn hợp đồng nhất không màu

Câu 5: X là một ancol (rượu) no, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu được hơi nước và 6,6 gam CO2. Công thức của X là :

A. C3H7OH. B. C3H6(OH)2. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2.

Câu 6: Cho 4 chất: etilen, axetilen, but – 2 – in, but – 1 – in. Có mấy chất tác dụng được với dd AgNO3/NH3 tạo kết tủa? A. 4 chất B. 3 chất C. 2 chất D. 1 chất

Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn một rượu (ancol) đa chức, mạch hở X, thu được H2O và CO2 với tỉ lệ số mol tương ứng là 3:2. Công thức phân tử của X là

A. C2H6O2. B. C2H6O. C. C3H8O2. D. C4H10O2.

Câu 8: Có 4 tên gọi: o – xilen, o – đimetyl benzen, 1,2 – đimetyl benzen, etyl benzen. Đó là tên của gọi mấy chất? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất

Câu 9: Số phát biểu đúng trong các câu sau là :

a, C3H4 có 2 đồng phân. b, khí metan có CTPT là CH4.

c, but-2-in tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3.

d, trong phòng thí nghiệm điều chế axetilen bằng cách cho đất đèn tác dụng với nước.

e, cao su buna tạo nên từ monome 2-metylbuta-1,3-dien.

g, toluen tham gia phản ứng thế brom, xúc tác Fe, thu được 1 monobrom toluen

1 B.2 C.3 D.4

Câu 10: Gốc nào là gốc vinyl?

A. C2H5– B. CH3– C. CH2=CH– D. –CH2–

Câu 11: Có hai bình mất nhãn chứa C2H2 và . Thuốc thử duy nhất có thể nhận được 2 bình trên là

A. dung dịch AgNO3 trong NH3. B. dung dịch NaOH

C. dung dịch HCl. D. NaCl

Câu 12: Đun nóng Toluen với một lượng dd KMnO4 (vừa đủ) tới khi hết màu tím. Thêm một lượng dư HCl đặc vào hỗn h