Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 1
GV: Đỗ Quốc Huy.
Chủ ñề 1: TƯƠNG TÁC GIỮA CÁC ĐIỆN TÍCH – BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
1.1 Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Trong tự nhiên tồn tại hai loại ñ iện tích: dương và âm.
B) Điện tích nguyên tố là ñ iện tích có giá trị nhỏ nhất.
C) Điện tích ñ iểm là một vật mang ñ iện có kích thước rất nhỏ.
D) Hai vật trái dấu mà chạm nhau thì sẽ trở thành hai vật trung hòa về ñ iện.
1.2 Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Hai ñ iện tích cùng dấu thì ñẩ y nhau, trái dấu thì hút nhau.
B) Điện tích của một hệ cô lập luôn không ñổ i.
C) Điện tích của electron là ñ iện tích nguyên tố.
D) Lực tương tác giữa các ñ iện tích ñ iểm tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng.
1.3 Quả cầu kim loại A tích ñ iện dương +8C, quả cầu B tích ñ iện âm –2C. Cho chúng chạm
nhau rồi tách xa nhau thì ñ iện tích lúc sau của hai quả cầu ñ ó có thể có giá trị nào sau ñ ây?
A) +5C, +5C B) +2C, + 4C C) –3C, +9C D) +8C, –2C
1.4 Hai vật tích ñ iện +16C và –5C trao ñổ i ñ iện tích với nhau. Điện tích lúc sau của hai vật
ñ ó không thể có giá trị nào sau ñ ây?
A) +5C, +6C B) +4C, + 4C C) –3C, +14C D) –9C, +20C
1.5 Hai ñ iện tích ñ iểm cùng dấu q
1
và q
2
(q
1
= 4q
2
) ñặ t tại A và B cách nhau một khoảng 3a
trong không khí. Đặt ñ iện tích ñ iểm Q trên ñ oạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do
q
1
và q
2
tác dụng lên Q có ñặ c ñ iểm gì?
A) Luôn hướng về A. B) Luôn hướng về B.
C) Luôn bằng không. D) Hướng về A nếu Q trái dấu với q
1
.
1.6 Hai ñ iện tích ñ iểm trái dấu q
1
và q
2
(q
1
= –4q
2
), ñặ t tại A và B cách nhau một khoảng 4a
trong không khí. Đặt ñ iện tích ñ iểm Q trên ñ oạn AB, cách B một khoảng a. Lực tổng hợp do
q
1
và q
2
tác dụng lên Q có ñặ c ñ iểm gì?
A) Luôn hướng về A. B) Luôn hướng về B.
C) Luôn bằng không. D) Hướng về A, nếu Q trái dấu với q
1
.
1.7 Lực tương tác giữa 2 ñ iện tích ñ iểm sẽ thay ñổ i thế nào nếu ta cho ñộ lớn của mỗi ñ iện
tích ñ iểm ñ ó tăng gấp ñ ôi, ñồ ng thời khoảng cách gữa chúng cũng tăng gấp ñ ôi?
A) Tăng gấp ñ ôi. B) Giảm một nửa. C) Không ñổ i. D) Tăng gấp 4 lần.
1.8 Lực tương tác giữa 2 quả cầu tích ñ iện sẽ thay ñổ i thế nào nếu ta tăng ñộ lớn ñ iện tích
của mỗi quả cầu lên gấp ñ ôi, ñồ ng thời giảm khoảng cách giữa 2 tâm của chúng còn một
nửa?
A) Tăng gấp ñ ôi. B) Giảm một nửa. C) Không ñổ i . D) Tăng 16 lần.
1.9 Có 2 ñ iện tích ñ iểm q
1
, q
2
bằng nhau nhưng trái dấu, ñặ t trên ñườ ng thẳng xy như hình
1.1. Đặt thêm ñ iện tích ñ iểm Q < 0 trên ñườ ng thẳng xy thì lực tác dụng lên Q:
A) có chiều về phía x, nếu Q ñặ t trên ñ oạn x – q
1
. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 2
GV: Đỗ Quốc Huy.
B) có chiều về phiá y, nếu Q ñặ t trên ñ oạn q
2
– y.
C) có chiều về phiá q
1
, nếu Q ñặ t trên ñ oạn q
1
– q
2
.
D) có giá trị bằng không, nếu Q ñặ t tại trung ñ iểm của ñ oạn q
1
– q
2
.
1.10 Có 2 ñ iện tích ñ iểm q
1
, q
2
bằng nhau, cùng dấu,
ñặ t trên ñườ ng thẳng xy như hình 1.2. Đặt thêm ñ iện
tích ñ iểm Q < 0 trên ñườ ng thẳng xy thì lực tác dụng
lên Q:
A) có chiều về phía x, nếu Q ñặ t trên ñ oạn x – q
1
.
B) có chiều về phiá y, nếu Q ñặ t trên ñ oạn q
2
- y
C) có chiều về phiá q
1
, nếu Q ñặ t trên ñ oạn q
1
– q
2
.
D) có giá trị bằng không, nếu Q ñặ t tại trung ñ iểm của ñ oạn q
1
– q
2
.
1.11 Có 2 ñ iện tích ñ iểm q
1
, q
2
bằng nhau, cùng dấu, ñặ t
trên ñườ ng thẳng xy như hình 1.3. Đặt thêm ñ iện tích
ñ iểm Q > 0 trên ñườ ng thẳng xy thì lực tác dụng lên Q:
A) có chiều về phía x, nếu Q ñặ t trên ñ oạn x – q
1
.
B) có chiều về phiá y, nếu Q ñặ t trên ñ oạn q
2
– y.
C) có chiều về phiá q
1
, nếu Q ñặ t trên ñ oạn q
1
– q
2
và gần q
1
.
D) có chiều về phiá q
1
, nếu Q ñặ t trên ñ oạn q
1
– q
2
và gần q
2
.
1.12 Hai quả cầu kim loại giống nhau, có thể chuyển ñộ ng tự do trên mặt phẳng ngang. Ban
ñầ u chúng ñứ ng cách nhau một khoảng a. Tích ñ iện 2.10
– 6
C cho quả cầu thứ nhất và –4.10
–
6
C cho quả cầu thứ hai thì chúng sẽ:
A) ñẩ y nhau ra xa hơn.
B) chuyển ñộ ng tới gần nhau, ñụ ng vào nhau và dính liền nhau.
C) chuyển ñộ ng tới gần nhau, ñụ ng vào nhau và sau ñ ó ñẩ y xa nhau ra.
D) chuyển ñộ ng tới gần nhau, ñụ ng vào nhau và mất hết ñ iện tích.
1.13 Đặt một electron “tự do” và một proton “tự do” trong ñ iện trường ñề u thì lực ñ iện
trường tác dụng lên chúng sẽ:
A) cùng phương, ngược chiều, cùng ñộ lớn và chúng chuyển ñộ ng với cùng gia tốc.
B) cùng phương, cùng chiều, cùng ñộ lớn và chúng chuyển ñộ ng cùng gia tốc.
C) cùng phương, ngược chiều, khác ñộ lớn và chúng chuyển ñộ ng khác gia tốc.
D) cùng phương, ngược chiều, cùng ñộ lớn và chúng chuyển ñộ ng với gia tốc khác nhau.
1.14 Một ñ iện tích ñ iểm q < 0 ñượ c ñặ t trên trục của một vành khuyên
tâm O mang ñ iện tích dương (hình 1.4), sau ñ ó ñượ c thả tự do. Kết
luận nào sau ñ ây là ñ úng?
A) Điện tích q dịch chuyển về phía vành khuyên, ñế n tâm O thì
dừng lại.
B) Điện tích q dịch chuyển nhanh dần về phía vành khuyên, ñế n
tâm O và tiếp tục ñ i thẳng chậm dần, rồi dừng lại ñổ i chiều chuyển
ñộ ng.
C) Điện tích q ñứ ng yên tại M.
D) Điện tích q dịch chuyển từ M ra xa tâm O.
x
y
q
1 q
2
Hình 1.1
x
y
q
1 q
2
Hình 1.2
x
y
q
1 q
2
Hình 1.3
M
O
Hình 1.4 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 3
GV: Đỗ Quốc Huy.
1.15 Một ñ iện tích ñ iểm dương q, khối lượng m, lúc ñầ u ñứ ng yên. Sau ñ ó ñượ c thả nhẹ vào
ñ iện trường ñề u có vectơ cường ñộ ñ iện trường E
→
hướng dọc theo chiều dương của trục Ox
(bỏ qua trọng lực và sức cản). Chuyển ñộ ng của q có tính chất nào sau ñ ây?
A) Thẳng nhanh dần ñề u theo chiều dương của trục Ox với gia tốc
qE
a
m
= .
B) Thẳng nhanh dần ñề u theo chiều âm của trục Ox với gia tốc
qE
a
m
= .
C) Thẳng ñề u theo chiều dương của trục Ox.
D) Thẳng ñề u theo chiều âm của trục Ox.
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút.
1.16 Đặt 2 ñ iện tích ñ iểm q và 4q tại A và B cách nhau 30cm. Hỏi phải ñặ t một ñ iện tích thử
tại ñ iểm M trên ñ oạn AB, cách A bao nhiêu ñể nó ñứ ng yên?
A) 7,5cm B) 10cm C) 20cm D) 22,5cm
1.17 Hai ñ iện tích ñ iểm q
1
= 3μC và q
2
= 12μC ñặ t các nhau một khoảng 30cm trong không
khí thì tương tác nhau một lực bao nhiêu nuitơn?
A) 0,36N B) 3,6N C) 0,036N D) 36N
1.18 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích ñ iện q
1
= 2μC; q
2
= –4μC, ñặ t cách nhau
một khoảng r trong không khí thì hút nhau một lực F
1
= 16N. Nếu cho chúng chạm nhau rồi
ñư a về vị trí cũ thì chúng:
A) không tương tác với nhau nữa. B) hút nhau một lực F
2
= 2N.
C) ñẩ y nhau một lực F
2
= 2N. D) tương tác với nhau một lực F
2
≠ 2N.
1.19 Trong chân không 2 ñ iện tích ñ iểm cách nhau 10cm thì hút nhau một lực 10
– 6
N. Nếu
ñ em chúng ñế n vị trí mới cách nhau 2cm thì lực tương tác giữa chúng sẽ là:
A) 2,5.10
– 5
N B) 5.10
– 6
N C) 8.10
– 6
N D) 4.10
– 8
N
1.20 Đặt 2 ñ iện tích ñ iểm q và –4q tại A và B cách nhau 12cm trong không khí. Hỏi phải ñặ t
một ñ iện tích thử Q tại vị trí nào trên ñườ ng thẳng AB ñể nó ñứ ng yên?
A) Tại M sao cho MA = 12cm; MB = 24cm.
B) Tại M sao cho MA = 24cm; MB = 12cm.
C) Tại M sao cho MA = 4cm; MB = 8cm.
D) Tại M sao cho MA = 8cm; MB = 4cm.
1.21 Cho ba ñ iện tích ñ iểm q
1
= q
2
= q
3
= q = 6μC ñặ t tại ba ñỉ nh của tam giác ñề u ABC,
cạnh a = 10cm (trong chân không). Tính lực tác dụng lên ñ iện tích q
1
.
A)
2
2
2kq
F 64,8N
a
= = B)
2
2
kq 3
F 56,1N
a
= =
C)
2
2
kq 3
F 28,1N
2a
= = D)
2
2
kq
F 32,4N
a
= =
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 4
GV: Đỗ Quốc Huy.
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
1.22 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích ñ iện cùng dấu q
1
≠ q
2
, ñặ t cách nhau một
khoảng r trong không khí thì ñẩ y nhau một lực F
1
. Nếu cho chúng chạm nhau rồi ñư a về vị
trí cũ thì chúng:
A) hút nhau một lực F
2
> F
1
. B) ñẩ y nhau một lực F
2
< F
1
.
C) ñẩ y nhau một lực F
2
> F
1
. D) không tương tác với nhau nữa.
1.23 Hai quả cầu kim loại nhỏ, giống hệt nhau, tích ñ iện q
1
, q
2
, ñặ t cách nhau một khoảng r
trong không khí thì hút nhau một lực F
1
. Nếu cho chúng chạm nhau rồi ñư a về vị trí cũ thì
chúng ñẩ y nhau một lực F
2
= 9F
1
/16. Tính tỉ số ñ iện tích q
1
/q
2
của hai quả cầu.
A) –1/4 B) – 4 C) hoặc –1/4, hoặc – 4 D) hoặc –3/4, hoặc – 4/3.
1.24 Ba ñ iện tích ñ iểm bằng nhau và bằng q ñặ t tại ba ñỉ nh của tam giác ñề u ABC cạnh a.
Phải ñặ t thêm ñ iện tích thứ tư Q bằng bao nhiêu, ở vị trí nào ñể hệ ñ iện tích cân bằng?
A) Q = q, tại trọng tâm ΔABC B) Q = - q, tại tọng tâm ΔABC
C) Q =
3
q
- , tại trọng tâm ΔABC D) Q < 0 tuỳ ý, tại trọng tâm ΔABC.
1.25 Ba ñ iện tích ñ iểm bằng nhau và bằng q ñặ t tại ba ñỉ nh của tam giác ñề u ABC cạnh a.
Phải ñặ t thêm ñ iện tích thứ tư Q bằng bao nhiêu, ở vị trí nào ñể nó cân bằng?
A) Q = q, tại trọng tâm ΔABC B) Q = - q, tại tọng tâm ΔABC
C) Q =
3
q
- , tại trọng tâm ΔABC D) Q tuỳ ý, tại trọng tâm ΔABC.
1.26 Đặt 3 ñ iện tích q
A
= - 5.10
– 8
C, q
B
= 16.10
– 8
C và q
C
= 9. 10
– 8
C tại 3 ñỉ nh A, B, C của
tam giác ABC (AB = 8 cm, AC = 6 cm, BC = 10 cm). Hỏi lực tĩnh ñ iện tác dụng lên q
A
có
hướng tạo với cạnh AB một góc bao nhiêu?
A) 15
0
B) 30
0
C) 45
0
D) 60
0
Chủ ñề 2: VECTƠ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
2.1 Phát biểu nào sau ñ ây là ñ úng khi nói về cường ñộ ñ iện trường tại ñ iểm M do ñ iện tích
ñ iểm Q gây ra?
A) Tỉ lệ nghịch với khoảng các từ Q ñế n M.
B) Phụ thuộc vào giá trị của ñ iện tích thử q ñặ t vào M.
C) Hướng ra xa Q nếu Q > 0.
D) A, B, C ñề u ñ úng.
2.2 Một ñ iện trường có vectơ cường ñộ ñ iện trường E
→
ñượ c biểu diễn bởi công thức:
x y z
E E . i E . j E .k
→ → → →
= + + , trong ñ ó E
x
, E
y
, E
z
là các hằng số và i , j, k
→ → →
là các vectơ ñơ n vị của
hệ tọa ñộ Descartes. Điện trường này là: ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 5
GV: Đỗ Quốc Huy.
A) ñ iện trường xoáy. B) ñ iện trường tĩnh, ñề u.
C) ñ iện trường tĩnh, không ñề u. D) ñ iện trường biến thiên.
2.3 Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Vectơ cường ñộ ñ iện trường là ñạ i lượng ñặ c trưng cho ñ iện trường về phương diện
tác dụng lực.
B) Trong môi trường ñ iện môi ñẳ ng hướng, cường ñộ ñ iện trường giảm ε lần so với
trong chân không.
C) Đơn vị ñ o cường ñộ ñ iện trường là vôn trên mét (V/m).
D) Điện trường tĩnh là ñ iện trường có cường ñộ E không ñổ i tại mọi ñ iểm.
2.4 Khi nói về ñặ c ñ iểm của vectơ cường ñộ ñ iện trường gây bởi một ñ iện tích ñ iểm Q tại
ñ iểm M, phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Có phương là ñườ ng thẳng QM.
B) Có chiều hướng ra xa Q nếu Q > 0; hướng gần Q nếu Q < 0.
C) Có ñộ lớn tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa Q và M.
D) Có ñ iểm ñặ t tại M.
2.5 Điện tích Q = - 5.10
– 8
C ñặ t trong không khí. Độ lớn của vectơ cường ñộ ñ iện trường
do ñ iện tích Q gây ra tại ñ iểm M cách nó 30cm có giá trị nào sau ñ ây?
A) 15 kV/m B) 5 kV/m C) 15 V/m D) 5 V/m
2.6 Hai ñ iểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt ñặ t tại A
các ñ iện tích trái dấu q
1
và q
2
thì thấy cường ñộ ñ iện trường tại B là E
1
= 100 kV/m và E
2
=
80 kV/m. Nếu ñặ t ñồ ng thời tại A hai ñ iện tích trên thì cường ñộ ñ iện trường tại B sẽ là:
A) 20 kV/m B) 90 kV/m C) 180 kV/m D) 0 V/m
2.7 Hai ñ iểm A và B cách nhau một khoảng r trong không khí. Người ta lần lượt ñặ t tại A
các ñ iện tích cùng dấu q
1
và q
2
thì thấy cường ñộ ñ iện trường tại B là E
1
= 100 kV/m và E
2
=
80 kV/m. Nếu ñặ t ñồ ng thời tại A hai ñ iện tích trên thì cường ñộ ñ iện trường tại B sẽ là:
A) 20 kV/m B) 90 kV/m C) 180 kV/m D) 10 kV/m
2.8 Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích ñ iện trái dấu, ñặ t tại A và B. Mỗi quả cầu
gây ra tại trung ñ iểm M cuả AB một ñ iện trường có cường ñộ là E
1
= 150V/m và E
2
=
200V/m. Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi ñư a về vị trí cũ thì cường ñộ ñ iện trường tại M
là:
A) 350 V/m B) 175V/m C) 50V/m D) 0 V/m
2.9 Hai quả cầu nhỏ giống hệt nhau, tích ñ iện cùng dấu, ñặ t tại A và B. Mỗi quả cầu gây ra
tại trung ñ iểm M cuả AB một ñ iện trường có cường ñộ là E
1
= 300V/m và E
2
= 200V/m.
Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau rồi ñư a về vị trí cũ thì cường ñộ ñ iện trường tại M là:
A) 500 V/m B) 250V/m C) 100V/m D) 0 V/m
2.10 Hai ñ iện tích ñ iểm q
1
và q
2
cùng ñộ lớn và trái dấu. Cường ñộ ñ iện trường do hai ñ iện
tích ñ ó gây ra sẽ triệt tiêu (E = 0) tại ñ iểm M nào dưới ñ ây?
A) Nằm trên ñ oạn (A – q
1
)
B) Trung ñ iểm của ñ oạn (q
1
– q
2
)
C) Nằm trên ñ oạn (q
2
– B)
D) A, B, C ñề u sai.
+ –
q
1
q
2
B
A ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 6
GV: Đỗ Quốc Huy.
2.11 Hai ñ iện tích ñ iểm Q
1
, Q
2
lần lượt gây ra tại M các vectơ cường ñộ ñ iện trường
1
E
→
và
2
E
→
. Phát biểu nào sau ñ ây là ñ úng, khi nói về vectơ cường ñộ ñ iện trường tổng hợp tại M?
A) E
→
=
1
E
→
+
2
E
→
nếu Q
1
, Q
2
cùng dấu. B) E
→
=
1
E
→
-
2
E
→
nếu Q
1
, Q
2
trái dấu.
C) Luôn tính bởi công thức: E
→
=
1
E
→
+
2
E
→
D) E = E
1
+ E
2
2.12 Gọi
r
e
→
là vectơ ñơ n vị hướng từ ñ iện tích ñ iểm Q ñế n ñ iểm M; r là khoảng cách từ Q
ñế n M; ε
0
là hằng số ñ iện, ε là hệ số ñ iện môi của môi trường và q là ñ iện tích thử. Biểu thức
nào sau ñ ây xác ñị nh vectơ cường ñộ ñ iện trường do ñ iện tích Q gây ra tại M?
A)
r
2
0
Q
E .e
4 r
→ →
=
πεε
B)
r
2
0
q
E .e
4 r
→ →
=
πεε
C)
r
2
0
E .e
4 r
→ →
=
πεε
D)
r
3
0
Q
E .e
4 r
→ →
=
πεε
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút.
2.13 Trên 2 ñỉ nh của tam giác ABC ( AB = 4 cm, AC = 3 cm, BC = 5 cm) người ta ñặ t 2 ñ iện
tích q
B
= 5.10
– 8
C và q
C
= -10.10
– 8
C. Hỏi vectơ cường ñộ ñ iện trường tại A sẽ hợp với cạnh
AC một góc bằng bao nhiêu?
A) 17,5
0
B) 82,5
0
C) 41,6
0
D) 15,7
0
2.14 Hai ñ iện tích ñ iểm Q
1
= 8μC, Q
2
= - 6μC ñặ t tại hai ñ iểm A, B cách nhau 10cm trong
không khí. Tính ñộ lớn của vectơ cường ñộ ñ iện trường do hai ñ iện tích này gây ra tại ñ iểm
M, biết MA = 20cm, MB = 10cm.
A) 3,6.10
6
V/m B) 7,2.10
6
V/m C) 5,85.10
6
V/m D) 8,55.10
6
V/m
2.15 Hai ñ iện tích ñ iểm Q
1
= 8μC, Q
2
= - 6μC ñặ t tại hai ñ iểm A, B cách nhau 10cm trong
không khí. Tính ñộ lớn của vectơ cường ñộ ñ iện trường do hai ñ iện tích này gây ra tại ñ iểm
M, biết MA = 10cm, MB = 20cm.
A) 3,6.10
6
V/m B) 7,2.10
6
V/m C) 5,85.10
6
V/m D) 8,55.10
6
V/m
2.16 Hai ñ iện tích ñ iểm Q
1
= 8μC, Q
2
= - 6μC ñặ t tại hai ñ iểm A, B cách nhau 10cm trong
không khí. Tính ñộ lớn của vectơ cường ñộ ñ iện trường do hai ñ iện tích này gây ra tại ñ iểm
M, biết MA = 5cm, MB = 5cm.
A) 50,4.10
6
V/m B) 7,2.10
6
V/m C) 5,85.10
6
V/m D) 0 V/m
2.17 Hai ñ iện tích ñ iểm Q
1
= 8μC, Q
2
= - 6μC ñặ t tại hai ñ iểm A, B cách nhau 10cm trong
không khí. Tính ñộ lớn của vectơ cường ñộ ñ iện trường do hai ñ iện tích này gây ra tại ñ iểm
M, biết MA = 8cm, MB = 6cm.
A) 18,75.10
6
V/m B) 7,2.10
6
V/m C) 5,85.10
6
V/m D) 6,48.10
6
V/m
2.18 Một vòng dây tròn, bán kính R tích ñ iện ñề u với ñ iện tích tổng cộng là Q, ñặ t trong
không khí. Cường ñộ ñ iện trường tại ñ iểm M trên trục vòng dây, cách tâm vòng dây một
ñ oạn R, ñượ c tính theo biểu thức nào sau ñ ây?
A)
2
k | Q |
E
R
= B)
2
k | Q |
E
2.R
= C)
2
k | Q |
E
2 2.R
= D) E = 0 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 7
GV: Đỗ Quốc Huy.
2.19 Một vòng dây tròn, bán kính R tích ñ iện ñề u với ñ iện tích tổng cộng là Q, ñặ t trong
không khí. Cường ñộ ñ iện trường tại tâm vòng dây ñượ c tính theo biểu thức nào sau ñ ây?
A)
2
k | Q |
E
R
= B)
2
k | Q |
E
2.R
= C)
2
k | Q |
E
2 2.R
= D) E = 0
2.20 Trong chân không tại, 6 ñỉ nh của lục giác ñề u cạnh a, người ta ñặ t 6 ñ iện tích ñ iểm cùng
ñộ lớn q, gồm 3 ñ iện tích âm và 3 ñ iện tích dương ñặ t xen kẽ. Cường ñộ ñ iện trường tại tâm
O của lục giác ñ ó bằng:
A)
2
kq
E
a
= B)
2
6kq
E
a
= C)
2
3kq
E
a
= D) E = 0
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
2.21 Hai ñ iện tích ñ iểm cùng dấu q
1
= q
2
= q, ñặ t tại A và B cách nhau một khoảng 2a. Xét
ñ iểm M trên trung trực cuả AB, cách ñườ ng thẳng AB một khoảng x. Cường ñộ ñ iện trường
tại M ñạ t cực ñạ i khi:
A) x = 0 B) x = a C) x =
2
2 a
D) x = a 2
2.22
Điện tích ñ iểm Q gây ra ñ iện trường tại A và B có cường ñộ E
A
= 100 V/m và E
B
=
1600V/m. Tính cường ñộ ñ iện trường tại trung ñ iểm M của AB, biết Q – B – A thẳng hàng.
A) 850V/m B) 256V/m C) 750 V/m D) 425 V/m
2.23 Một ñĩ a tròn bán kính R tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện tích mặt σ, ñặ t trong không khí.
Vectơ cường ñộ ñ iện trường tại ñ iểm M trên trục của ñĩ a tròn, cách tâm ñĩ a một khoảng x,
KHÔNG có ñặ c ñ iểm nào sau ñ ây?
A) Vuông góc với mặt phẳng của ñĩ a tròn.
B) Hướng ra xa ñĩ a, nếu σ > 0; lại gần ñĩ a, nếu σ < 0.
C) Có ñộ lớn:
2 2
0
x
E 1
2
R x
σ
= -
ε
+
.
D) Là ñ iện trường ñề u.
2.24 Một ñĩ a tròn bán kính R tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện tích mặt σ, ñặ t trong không khí.
Phát biểu nào sau ñ ây là SAI, khi nói về vectơ cường ñộ ñ iện trường tại những ñ iểm nằm
ngoài ñĩ a, gần tâm O của ñĩ a?
A) Vuông góc với mặt phẳng của ñĩ a tròn. B) Hướng ra xa ñĩ a, nếu σ > 0.
C) E = 0. D) Hướng lại gần ñĩ a, nếu σ < 0.
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 8
GV: Đỗ Quốc Huy.
Chủ ñề 3: ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN TRƯỜNG – ĐIỆN THÔNG – ĐỊNH LÝ O - G
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
3.1 Phát biểu nào sau ñ ây là SAI khi nói về ñườ ng sức của ñ iện trường tĩnh?
A) Các ñườ ng sức không cắt nhau.
B) Chiều của ñườ ng sức: ñ i ra từ ñ iện tích âm, ñ i vào ñ iện tích dương.
C) Đường sức của ñ iện trường tĩnh không khép kín.
D) Nơi nào ñ iện trường mạnh thì các ñườ ng sức sẽ dày, nơi nào ñ iện trường yếu, các
ñườ ng sức sẽ thưa.
3.2 Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Thông lượng của vectơ cường ñộ ñ iện trường gởi qua mặt (S) gọi là ñ iện thông
E
Φ .
B) Điện thông
E
Φ là ñạ i lượng vô hướng có thể dương, âm hoặc bằng không.
C) Điện thông
E
Φ gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng không.
D) Trong hệ SI, ñơ n vị ñ o ñ iện thông
E
Φ là vôn mét (Vm).
3.3 Biểu thức nào sau ñ ây dùng ñể tính thông lượng ñ iện trường
E
Φ gởi qua mặt S bất kì?
A)
E
S
E.d S
→ →
Φ =
∫
B)
E
S
E.d S
→ →
Φ =
∫
C)
E
d E.d S
→ →
Φ = D)
E i trongS
0
1
q Φ =
εε
∑
3.4 Biểu thức nào sau ñ ây dùng ñể tính thông lượng ñ iện cảm
D
Φ gởi qua mặt kín (S) bất
kì?
A)
D i trongS
0
1
q Φ =
εε
∑
B)
D
(S)
E.d S
→ →
Φ =
∫
C)
D
d D.d S
→ →
Φ = D)
D i trong(S)
q Φ =
∑
3.5 Trong hệ SI, ñơ n vị ñ o cường ñộ ñ iện trường E là:
A) vôn trên mét (V/m). B) vôn mét (Vm).
C) coulomb trên mét vuông (C/m
2
). D) coulomb (C).
3.6 Trong hệ SI, ñơ n vị ñ o ñ iện cảm D là:
A) vôn trên mét (V/m). B) vôn mét (Vm).
C) coulomb trên mét vuông (C/m
2
). D) coulomb (C).
3.7 Trong hệ SI, ñơ n vị ñ o thông lượng ñ iện trường
E
Φ là:
A) vôn trên mét (V/m). B) vôn mét (Vm).
C) coulomb trên mét vuông (C/m
2
). D) coulomb (C).
3.8 Trong hệ SI, ñơ n vị ñ o thông lượng ñ iện cảm
D
Φ là:
A) vôn trên mét (V/m). B) vôn mét (Vm).
C) coulomb trên mét vuông (C/m
2
). D) coulomb (C).
3.9 Hai ñ iện tích Q
1
= 8μC và Q
2
= -5μC ñặ t trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S).
Thông lượng ñ iện trường
E
Φ do hai ñ iện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau ñ ây?
A) 3.10
– 6
(Vm) B) 3,4.10
5
(Vm) C) 0 (Vm) D) 9.10
5
(Vm) ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 9
GV: Đỗ Quốc Huy.
3.10 Hai ñ iện tích Q
1
= 8μC và Q
2
= -5μC ñặ t trong không khí và nằm ngoài mặt kín (S).
Thông lượng ñ iện cảm
D
Φ do hai ñ iện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau ñ ây?
A) 3
(μC) B) 3,4.10
5
(Vm) C) 0 (C) D) 8 (μC)
3.11 Hai ñ iện tích Q
1
= 8μC và Q
2
= -5μC ñặ t trong không khí và nằm trong mặt kín (S).
Thông lượng ñ iện trường
E
Φ do hai ñ iện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau ñ ây?
A) 3.10
– 6
(Vm) B) 3,4.10
5
(Vm) C) 0 (Vm) D) 9.10
5
(Vm)
3.12 Hai ñ iện tích Q
1
= 8μC và Q
2
= -5μC ñặ t trong không khí và nằm trong mặt kín (S).
Thông lượng ñ iện cảm
D
Φ do hai ñ iện tích trên gởi qua mặt (S) có giá trị nào sau ñ ây?
A) 3
(μC) B) 3,4.10
5
(Vm) C) 0 (C) D) 8 (μC)
3.13 Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện mặt σ. Cường ñộ ñ iện trường
do mặt phẳng này gây ra tại ñ iểm M trong không khí, cách (P) một khoảng a ñượ c tính bởi
biểu thức nào sau ñ ây?
A)
0
E
σ
=
ε
B)
0
2
E
σ
=
ε
C)
0
E
2
σ
=
ε
D)
0
E
2a
σ
=
ε
3.14 Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện mặt σ, ñặ t trong không khí.
Điện trường do mặt phẳng này gây ra tại những ñ iểm ngoài mặt phẳng (P) KHÔNG có ñặ c
ñ iểm nào sau ñ ây?
A) Là ñ iện trường ñề u. B) Tại mọi ñ iểm, E
→
luôn vuông góc với (P)
C) Cường ñộ
0
E
2
σ
=
ε
D) Có ñườ ng sức song song với (P).
3.15 Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích ñ iện ñề u. So sánh
cường ñộ ñ iện trường do (P) gây ra tại các ñ iểm A, B, C
(hình 3.1).
A) E
A
> E
B
> E
C
B) E
A
< E
B
< E
C
C) E
A
= E
B
= E
C
D) E
A
+ E
C
= 2E
B
3.16 Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích ñ iện ñề u. So sánh
cường ñộ ñ iện trường do (P) gây ra tại các ñ iệm A, B, C
(hình 3.2).
A) E
A
> E
B
> E
C
B) E
A
= E
B
< E
C
C) E
A
= E
B
= E
C
D) E
A
= E
B
> E
C
3.17 Đường sức của ñ iện trường là ñườ ng
A) vuông góc với véctơ cường ñộ ñ iện trường E
→
tại ñ iểm ñ ó.
B) mà tiếp tuyến với nó tại mỗi ñ iểm trùng với phương của véctơ cường ñộ ñ iện trường
E
→
tại ñ iểm ñ ó.
C) pháp tuyến với nó tại mỗi ñ iểm trùng với phương của vectơ cường ñộ ñ iện trường
E
→
tại ñ iểm ñ ó.
D) do các hạt nam châm sắt từ vẽ nên.
3.18 Điện thông gởi qua một mặt kín chứa một ñ iện tích q thì:
A) không phụ thuộc vào diện tích hay hình dạng mặt kín.
A
B
C
(P)
Hình 3.1
A B
C
(P)
Hình 3.2 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 10
GV: Đỗ Quốc Huy.
B) phụ thuộc vào diện tích và hình dạng mặt kín.
C) không phụ thuộc vào diện tích mặt kín, phụ thuộc vào hình dạng mặt kín.
D) phụ thuộc vào diện tích mặt kín, không phụ thuộc hình dạng mặt kín.
3.19 Nếu ñ iện thông gởi qua mặt kín (S) mà bằng 0 thì
A) bên trong (S) không có ñ iện tích.
B) tổng ñ iện tích bên trong (S) bằng 0.
C) ñườ ng sức ñ iện trường ñ i vào (S) nhưng không ñ i ra khỏi nó.
D) bên trong (S) không có ñ iện trường.
3.20 Một mặt cầu (S) bao kín một ñ iện tích q. Nếu giá trị của q tăng lên 3 lần thì ñ iện thông
gởi qua (S):
A) tăng 3 lần. B) không thay ñổ i. C) giảm 3 lần. D) tăng 9 lần.
3.21 Công thức của ñị nh lý Oxtrogradxki – Gauss về ñ iện trường:
A)
E
(S)
E.d S
→ →
Φ =
∫
B)
i trong (S)
i
(S)
D.d S q
→ →
=
∑
∫
C)
(C)
E.d 0
→ →
=
∫
ℓ
D)
i trong (S)
i
(S)
E.d S q
→ →
=
∑
∫
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút. (Đáp án là câu ñượ c tô xanh)
3.22 Một sợi dây thẳng dài vô hạn, ñặ t trong không khí, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện tích dài
λ. Cường ñộ ñ iện trường do sợi dây này gây ra tại ñ iểm M cách dây một ñ oạn h ñượ c tính
bởi biểu thức nào sau ñ ây? (k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
)
A)
k | |
E
h
λ
= B)
2k | |
E
h
λ
= C)
2
k | |
E
h
λ
= D)
k | |
E
2h
λ
=
3.23 Một sợi dây thẳng dài vô hạn, ñặ t trong không khí, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện tích dài
λ = - 6.10
– 9
C/m. Cường ñộ ñ iện trường do sợi dây này gây ra tại ñ iểm M cách dây một
ñ oạn h = 20cm là:
A) 270 V/m B) 1350 V/m C) 540 V/m D) 135 V/m
3.24 Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện mặt σ = 17,7.10
– 10
C/m
2
.
Cường ñộ ñ iện trường do mặt phẳng này gây ra tại ñ iểm M trong không khí, cách (P) một
khoảng a = 10cm có giá trị nào sau ñ ây?
A) 100 V/m B) 10 V/m C) 1000 V/m D) 200 V/m
3.25 Một tấm kim loại phẳng rất rộng, tích ñ iện ñề u. Người ta xác ñị nh ñượ c ñ iện tích chứa
trên một hình chữ nhật kích thước 2m x 5m là 4μC. Tính cường ñộ ñ iện trường tại ñ iểm M
cách tấm kim loại ñ ó 20cm.
A) 11,3 kV/m B) 22,6 kV/m C) 5,6 kV/m D) 45,2 kV/m
3.26 Tại A và B cách nhau 20cm ta ñặ t 2 ñ iện tích ñ iểm q
A
= - 5.10
– 9
C, q
B
= 5.10
– 9
C. Tính
ñ iện thông
E
Φ do hệ ñ iện tích này gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm.
A) 18π.10
10
(Vm) B) -8,85 (Vm) C) 8,85 (Vm) D) 0 (Vm)
3.27 Tại A và B cách nhau 20cm ta ñặ t 2 ñ iện tích ñ iểm q
A
= - 5.10
– 9
C, q
B
= 5.10
– 9
C. Tính
ñ iện thông
E
Φ do hệ ñ iện tích này gởi qua mặt cầu tâm B, bán kính R = 10 cm.
A) 5.10
– 9
(Vm) B) 565 (Vm) C) 4,4.10
– 20
(Vm) D) 0 (Vm) ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 11
GV: Đỗ Quốc Huy.
3.28 Thông lượng ñ iện trường qua một mặt kín có giá trị Ф
E
= 6.10
3
(Vm). Biết hằng số ñ iện
ε
o
= 8.86.10
– 12
(F/m). Tính tổng ñ iện tích chứa trong mặt kín ñ ó.
A) q = 26,6.10
– 6
C B) q = 53,2.10
– 9
C C) q = 26,6.10
– 9
C D) q = 53,2.10
– 6
C
3.29 Tại A và B cách nhau 50cm ta ñặ t 2 ñ iện tích ñ iểm q
A
= -8,85.10
– 7
C , q
B
= -q
A
. Tính
thông lượng ñ iện cảm
D
Φ do 2 ñ iện tích trên gởi qua mặt cầu tâm A, bán kính R = 30 cm.
A) 0 (C) B) -8,85 .10
– 7
C C) 8,85.10
– 7
C D) 17,7.10
– 7
C
3.30 Tại A và B cách nhau 50 cm ta ñặ t 2 ñ iện tích q
A
= -8,85.10
– 7
C, q
B
= - q
A
.Tính thông
lượng ñ iện cảm
D
Φ do 2 ñ iện tích ñ ó gởi qua mặt cầu tâm O là trung ñ iểm của AB và bán
kính R = 30 cm.
A) 0 (C) B) -8,85.10
– 7
C C) 8,85.10
– 7
C D) 10
5
C
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
3.31 Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oxy), ñ iện trường ñề u có vectơ cường ñộ ñ iện
trường E a. i b. j
→ → →
= + với a, b là những hằng số dương. Thông lượng ñ iện trường
E
Φ qua diện
tích S sẽ là:
A) Ф
E
=
2 2
a b + S B) Ф
E
= aS C) Ф
E
= 0 D) Ф
E
= bS
3.32 Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oyz), ñ iện trường ñề u có vectơ cường ñộ ñ iện
trường E a. i b. j
→ → →
= + với a, b là những hằng số dương. Thông lượng ñ iện trường
E
Φ qua diện
tích S sẽ là:
A) Ф
E
=
2 2
a b + S B) Ф
E
= aS C) Ф
E
= 0 D) Ф
E
= bS
3.33 Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oxz), ñ iện trường ñề u có vectơ cường ñộ ñ iện
trường E a. i b. j
→ → →
= + với a, b là những hằng số dương. Thông lượng ñ iện trường
E
Φ qua diện
tích S sẽ là:
A) Ф
E
=
2 2
a b + S B) Ф
E
= aS C) Ф
E
= 0 D) Ф
E
= bS
3.34 Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oxy), ñ iện trường ñề u có vectơ cường ñộ ñ iện
trường E a.k
→ →
= với a là hằng số dương. Thông lượng ñ iện trường
E
Φ qua diện tích S sẽ là:
A) Ф
E
= a S B) Ф
E
= aS C) Ф
E
= 0 D) Ф
E
= a
2
S
3.35 Diện tích phẳng S nằm trong mặt phẳng (Oyz), ñ iện trường ñề u có vectơ cường ñộ ñ iện
trường E a.k
→ →
= với a là hằng số dương. Thông lượng ñ iện trường
E
Φ qua diện tích S sẽ là:
A) Ф
E
= a S B) Ф
E
= aS C) Ф
E
= 0 D) Ф
E
= a
2
S
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 12
GV: Đỗ Quốc Huy.
Chủ ñề 4: ĐIỆN THẾ, HIỆU ĐIỆN THẾ, QUAN HỆ GIỮA E VÀ V
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
4.1 Điện tích q di chuyển trong ñ iện trường của ñ iện tích Q, từ ñ iểm M ñế n ñ iểm N, cách Q
những khoảng r
M
, r
N
trong không khí. Biểu thức nào sau ñ ây tính công của lực ñ iện trường?
A)
M N
kQ kQ
A q
r r
= -
B)
M N
kQ kQ
A | q |
r r
= -
C)
N M
kQ kQ
A q
r r
= -
D)
M N
1 1
A k | Qq |
r r
= -
4.2 Công của lực ñ iện trường làm di chuyển ñ iện tích thử q trong ñ iện trường, từ ñ iểm M
ñế n N có ñặ c ñ iểm:
A) Không phụ thuộc vào hình dạng quĩ ñạ o. B) Tỉ lệ với |q|.
C) Bằng không, nếu M trùng với N. D) A, B, C ñề u ñ úng.
4.3 Gọi W
M
, W
N
là thế năng của ñ iện tích q trong ñ iện trường tại M, N; V
M
, V
N
là ñ iện thế
tại M, N và A
MN
là công của lực ñ iện trường làm di chuyển ñ iện tích q từ M ñế n N. Quan hệ
nào sau ñ ây là ñ úng?
A) A
MN
= q(V
M
– V
N
) = W
M
– W
N
B)
M M
MN
W W
A
q
- = = V
M
– V
N
C) A
MN
= |q|(V
M
– V
N
) = W
M
– W
N
D) A
MN
= q(V
N
– V
M
) = W
N
– W
M
4.4 Trong không gian có ñ iện trường thì:
A) Lưu thông của vectơ cường ñộ ñ iện trường dọc theo ñườ ng cong kín (C) bất kỳ luôn
bằng hiệu ñ iện thế giữa hai ñ iểm A, B nào ñ ó trên (C).
B) Thông lượng ñ iện cảm Φ
D
gởi qua một mặt (S) bất kỳ luôn bằng không.
C) Vectơ cường ñộ ñ iện trường luôn hướng theo chiều giảm của ñ iện thế.
D) Mặt ñẳ ng thế song song với ñườ ng sức ñ iện trường.
4.5 Trong trường tĩnh ñ iện, phát biểu nào sau ñ ây là SAI ?
A) Vectơ cường ñộ ñ iện trường luôn hướng theo chiều giảm thế.
B) Vectơ cường ñộ ñ iện trường nằm trên tiếp tuyến của ñườ ng sức ñ iện trường.
C) Mặt ñẳ ng thế vuông góc với ñườ ng sức ñ iện trường.
D) Công của lực ñ iện trường có biểu thức tính: A
12
= q(V
2
– V
1
) = qΔV.
4.6 Điện tích ñ iểm Q < 0. Kết luận nào sau ñ ây là ñ úng?
A) Càng xa ñ iện tích Q, ñ iện thế càng giảm.
B) Càng xa ñ iện tích Q, ñ iện thế càng tăng.
C) Điện thế tại những ñ iểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ñ iện thế tại những ñ iểm
gần Q, tùy vào gốc ñ iện thế mà ta chọn.
D) Điện trường do Q gây ra là ñ iện trường ñề u.
4.7 Điện tích ñ iểm Q > 0. Kết luận nào sau ñ ây là ñ úng?
A) Càng xa ñ iện tích Q, ñ iện thế càng giảm.
B) Càng xa ñ iện tích Q, ñ iện thế càng tăng. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 13
GV: Đỗ Quốc Huy.
C) Điện thế tại những ñ iểm ở xa Q có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn ñ iện thế tại những ñ iểm
gần Q, tùy vào gốc ñ iện thế mà ta chọn.
D) Điện trường do Q gây ra là ñ iện trường ñề u.
4.8 Điện tích ñ iểm Q > 0, ñ iểm M cách Q một khoảng r. Chọn gốc ñ iện thế và gốc thế năng
ở vô cùng. Kết luận nào sau ñ ây là SAI?
A) Giá trị Q càng lớn thì cường ñộ ñ iện trường do Q gây ra tại M càng lớn.
B) Giá trị Q càng lớn thì ñ iện thế do Q gây ra tại M càng lớn.
C) Giá trị Q càng lớn thì thế năng của ñ iện tích Q trong ñ iện trường ngoài có giá trị
tuyệt ñố i càng lớn.
D) Càng xa ñ iện tích Q, ñ iện thế càng tăng.
4.9 Trong không gian có ñ iện trường biến ñổ i liên tục, phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Điểm có ñ iện thế ñạ t cực ñạ i thì tại ñ ó cường ñộ ñ iện trường bằng không.
B) Điểm có ñ iện thế ñạ t cực tiểu thì tại ñ ó cường ñộ ñ iện trường bằng không.
C) Vectơ cường ñộ ñ iện trường hướng từ nơi có ñ iện thế cao ñế n nơi có ñ iện thế thấp.
D) Điện trường ñề u thì ñ iện thế không thay ñổ i tại mọi ñ iểm.
4.10 Chọn gốc ñ iện thế ở vô cùng. Điện thế do ñ iện tích ñ iểm q gây ra tại ñ iểm M cách q một
khoảng r trong chân không ñượ c tính bởi biểu thức nào sau ñ ây? (k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
)
A) V =
kq
r
B) V =
k q
r
C) V =
2
k q
r
D) V =
2
kq
r
4.11 Khối cầu tâm O, bán kính R, tích ñ iện Q < 0, phân bố ñề u trong thể tích của khối cầu.
Chọn gốc ñ iện thế ở vô cùng. Kết luận nào sau ñ ây là ñ úng khi nói về phân bố ñ iện thế V
bên trong và bên ngoài khối cầu?
A) Bên ngoài khối cầu, V giảm khi ra xa khối cầu.
B) Bên trong khối cầu, V tăng dần khi lại gần tâm O.
C) Tại tâm O, ñ iện thế V có giá trị nhỏ nhất.
D) Tại mặt cầu, ñ iện thế V có giá trị lớn nhất.
4.12 Điện tích dương phân bố ñề u trên mặt phẳng rộng (P). Xét ở sát mặt phẳng (P), ñ iện
trường có ñặ c ñ iểm:
A) Là ñ iện trường ñề u.
B) Vectơ cường ñộ ñ iện trường luôn hướng vuông góc vào mặt phẳng (P).
C) Mặt ñẳ ng thế là mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng (P).
D) Càng ra xa mặt phẳng (P), cường ñộ ñ iện trường càng giảm.
4.13 Điện tích âm phân bố ñề u trên mặt phẳng rộng (P). Xét ở gần mặt phẳng (P), ñ iện
trường có ñặ c ñ iểm:
A) Càng gần mặt phẳng (P), ñ iện trường càng mạnh.
B) Càng xa mặt phẳng (P), ñ iện thế càng cao.
C) Vectơ cường ñộ ñ iện trường luôn vuông góc và hướng ra xa mặt phẳng (P).
D) Đường sức của ñ iện trường song song với mặt phẳng (P).
4.14 Điện tích âm phân bố ñề u trên sợi dây thẳng, dài. Điện trường xung quanh sợi dây
KHÔNG có ñặ c ñ iểm nào sau ñ ây?
A) Phân bố ñố i xứng quanh trục của sợi dây.
B) Càng xa sợi dây, ñ iện thế càng tăng. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 14
GV: Đỗ Quốc Huy.
C) Cường ñộ ñ iện trường có ñộ lớn không ñổ i khi ra xa sợi dây.
D) Mặt ñẳ ng thế là mặt trụ, có trục là sợi dây.
4.15 Điện tích Q > 0 phân bố ñề u trên vòng dây tròn, tâm O, bán kính R. Chọn gốc ñ iện thế ở
vô cùng. Xét những ñ iểm trên trục của vòng dây, phát biểu nào sau ñ ây là ñ úng khi nói về
cường ñộ ñ iện trường E và ñ iện thế V tại tâm vòng dây ?
A) E
max
và V
max
B) E = 0 và V
max
C) E
max
và V = 0 D) E = 0 và V = 0
4.16 Vectơ cường ñộ ñ iện trường luôn:
A) hướng theo chiều tăng của ñ iện thế.
B) hướng theo chiều giảm của ñ iện thế.
C) vuông góc với ñườ ng sức của ñ iện trường.
D) tiếp xúc với ñườ ng sức ñ iện trường và hướng theo chiều giảm của ñ iện thế.
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút.
4.17 Cho một ñ oạn dây mảnh tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện dài λ ñượ c uốn thành một cung
tròn bán kính R, góc ở tâm α = 60
0
, ñặ t trong không khí. Chọn gốc ñ iện thế ở vô cùng, ñ iện
thế tại tâm cung tròn có biểu thức nào sau ñ ây? (ε
0
là hằng số ñ iện)
A) V =
0
12
λ
ε
B) V =
0
4
λ
ε
C) V =
0
3
λ
ε
D) V =
0
6
λ
ε
4.18 Trong hệ tọa ñộ Descartes, ñ iện thế có dạng V = a(x
2
+y
2
) – bz
2
với a, b là những hằng số
dương. Vectơ cường ñộ ñ iện trường sẽ có biểu thức là:
A) E 2ax. i 2ay. j 2bz.k
→ → → →
= + - B)
3 3 3
1 1 1
E ax . i ay . j bz .k
3 3 3
→ → → →
= + -
C)
3 3 3
1 1 1
E ax . i ay . j bz .k
3 3 3
→ → → →
= - - +
D) E 2ax. i 2ay. j 2bz.k
→ → → →
= - - +
4.19 Tính ñ iện thế do một vòng dây tròn (ñặ t trong không khí) bán kính a = 4cm, tích ñ iện
ñề u với ñ iện tích tổng cộng là Q = 4.10
– 8
C, gây ra tại tâm vòng dây.
A) 900V B) – 900V C) 9000V D) – 9000V
4.20 Điện tích Q = - 5μC ñặ t cố ñị nh trong không khí. Điện tích q = +8μC di chuyển trên
ñườ ng thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng 50cm, lại gần Q thêm 30cm. Tính công
của lực ñ iện trường trong dịch chuyển ñ ó.
A) 1,08 J B) – 1,08 J C) – 0,48 J D) 0,48 J
4.21 Điện tích Q = - 5μC ñặ t cố ñị nh trong không khí. Điện tích q = +8μC di chuyển trên
ñườ ng thẳng xuyên qua Q, từ M cách Q một khoảng 50cm, ra xa Q thêm 30cm. Tính công
của lực ñ iện trường trong dịch chuyển ñ ó.
A) 1,08 J B) – 0,48 J C) – 0,27 J D) 0,27 J
4.22 Điện tích Q = - 5μC ñặ t cố ñị nh trong không khí. Điện tích q = +8μC di chuyển trên
ñườ ng tròn tâm Q, từ M cách Q một khoảng 50cm, ñế n ñ iểm N, cách M 20cm. Tính công
của lực ñ iện trường trong dịch chuyển ñ ó.
A) 1,08 J B) – 0,48 J C) – 0,27 J D) 0 J ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 15
GV: Đỗ Quốc Huy.
4.23 Cho hai ñ iểm M và N trong ñ iện trường, có ñ iện thế là V
M
= –140V và V
N
= 260V.
Công của lực ñ iện trường chuyển dịch ñ iện tích q = -12.10
– 6
C từ N ñế n M là:
A) – 1,44 mJ B) – 4,8 m
J C) 1,44 mJ D) 4,8 m
J
4.24 Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích ñ iện dương, ñề u.
So sánh cường ñộ ñ iện trường E và ñ iện thế V do (P) gây ra
tại các ñ iểm A, B, C (hình 4.1).
A) E
A
> E
B
> E
C
và V
A
> V
B
> V
C
.
B) E
A
< E
B
< E
C
và V
A
> V
B
> V
C
.
C) E
A
= E
B
= E
C
và V
A
> V
B
> V
C
.
D) E
A
= E
B
= E
C
và V
A
< V
B
< V
C
.
4.25 Tấm kim loại (P) phẳng rất rộng, tích ñ iện âm, ñề u. So
sánh cường ñộ ñ iện trường E và ñ iện thế V do (P) gây ra tại
các ñ iểm A, B, C (hình 4.2).
A) E
A
= E
B
> E
C
và V
A
= V
B
> V
C
.
B) E
A
= E
B
< E
C
và V
A
= V
B
< V
C
.
C) E
A
= E
B
= E
C
và V
A
= V
B
> V
C
.
D) E
A
= E
B
= E
C
và V
A
= V
B
< V
C
.
4.26 Có ba ñ iện tích ñ iểm q
1
= 5μC, Q
2
= – 4μC và q
3
= 2μC ñặ t tại ba ñỉ nh A, B, C của tam
giác ñề u, cạnh a = 10cm. Chọn gốc ñ iện thế ở vô cùng. Tính Điện thế tại trọng tâm của tam
giác ABC.
A) 2,7kV B) 4,7.10
5
V C) 1,6.10
5
V D) 4,7kV
4.27 Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện tích mặt +σ, ñặ t trong không
khí. Chọn gốc ñ iện thế tại mặt phẳng (P). Điện thế tại ñ iểm M cách (P) một khoảng x ñượ c
tính bởi biểu thức nào sau ñ ây?
A) V =
0
.x
2
σ
ε
B) V =
0
.x
2
σ
- ε
C) V =
0
.x σ
ε
D) V =
0
.x σ
- ε
4.28 Mặt phẳng (P) rộng vô hạn, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện tích mặt +σ = 6.10
– 9
C/m
2
,
ñặ t trong không khí. Chọn gốc ñ iện thế tại mặt phẳng (P). Tính ñ iện thế tại ñ iểm M cách (P)
một khoảng x = 20cm.
A) V = -136V B) V = 136V C) V = - 68V D) V = 68V
4.29 Khối cầu tâm O, bán kính R = 20cm, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện khối +ρ = 6.10
– 9
C/m
3
. Tính ñ iện thế tại ñ iểm M cách tâm O một khoảng x = 50cm. Chọn gốc ñ iện thế tại bề
mặt khối cầu; hệ số ñ iện môi ở bên trong và bên ngoài khối cầu ñề u bằng 1.
A) V = -5,4V B) V = 5,4V C) V = - 3,6V D) V = 3,6V
4.30 Khối cầu tâm O, bán kính R = 20cm, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện khối +ρ = 6.10
– 9
C/m
3
. Tính ñ iện thế tại ñ iểm M cách tâm O một khoảng x = 10cm. Chọn gốc ñ iện thế tại bề
mặt khối cầu; hệ số ñ iện môi ở bên trong và bên ngoài khối cầu ñề u bằng 1.
A) V = -3,4V B) V = 3,4V C) V = - 18V D) V = 18V
A B
C
(P)
Hình 4.2
A
B
C
(P)
Hình 4.1 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 16
GV: Đỗ Quốc Huy.
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
4.31 Điện tích ñ iểm Q gây ra xung quanh nó ñ iện thế biến ñổ i theo qui luật V = kQ/r. Xét 2
ñ iểm M và N, người ta ñ o ñượ c ñ iện thế V
M
= 500V; V
N
= 300V. Tính ñ iện thế tại trung
ñ iểm I của MN. Biết Q – M – N thẳng hàng.
A) 400 V B) 375V C) 350V D) 450 V
4.32 Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích ñ iện Q
1
và Q
2
ñặ t tại A và B, lần lượt gây
ra tại trung ñ iểm M của AB các ñ iện thế V
1
= 100V; V
2
= 300V (gốc ñ iện thế ở vô cùng).
Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, rồi ñư a về vị trí cũ thì ñ iện thế tổng hợp tại M bây giờ là:
A) 200 V B) 250 V C) 400V D) 100V
4.33 Hai quả cầu kim loại nhỏ giống hệt nhau, tích ñ iện Q
1
và Q
2
ñặ t tại A và B, lần lượt gây
ra tại trung ñ iểm M của AB các ñ iện thế V
1
= 100V; V
2
= – 300V (gốc ñ iện thế ở vô cùng).
Nếu cho 2 quả cầu tiếp xúc nhau, rồi ñư a về vị trí cũ thì ñ iện thế tổng hợp tại M bây giờ là:
A) – 200 V B) 200 V C) 400V D) – 100V
4.34 Hai mặt phẳng rộng vô hạn, tích ñ iện ñề u với mật ñộ ñ iện tích mặt +σ và –σ, ñặ t trong
không khí, song song nhau, cách nhau một khoảng 2a. Chọn gốc ñ iện thế tại mặt phẳng +σ.
Tính ñ iện thế tại ñ iểm nằm cách ñề u hai mặt phẳng một khoảng a.
A) V =
0
a.
2
σ
ε
B) V =
0
a.
2
σ
- ε
C) V =
0
a.σ
ε
D) V =
0
a.σ
- ε
4.35 Hai mặt cầu ñồ ng tâm O, bán kính R
1
và R
2
(R
1
< R
2
), tích ñ iện ñề u với ñ iện tích mặt
+Q và –Q, ñặ t trong không khí. Chọn gốc ñ iện thế tại mặt cầu bên ngoài (tích ñ iện âm). Tính
ñ iện thế tại ñ iểm M cách tâm O một khoảng x > R
2
.
A) V =
kQ
x
B) V =
2kQ
x
C) V =
2
kQ
x R - D) V = 0
4.36 Hai mặt cầu ñồ ng tâm O, bán kính R
1
và R
2
(R
1
< R
2
), tích ñ iện ñề u với ñ iện tích mặt
+Q và –Q, ñặ t trong không khí. Chọn gốc ñ iện thế tại mặt cầu bên ngoài (tích ñ iện âm). Tính
ñ iện thế tại ñ iểm M cách tâm O một khoảng x, với R
1
< x < R
2
.
A) V =
2 2
1
0
(R x )
3
ρ
- ε
B) V =
2 2
1
0
(R x )
6
ρ
- ε
C) V =
2 2
2
0
(R x )
3
ρ
- ε
D) V =
2 2
2
0
(R x )
6
ρ
- ε
4.37 Hai mặt cầu ñồ ng tâm O, bán kính R
1
và R
2
(R
1
< R
2
), tích ñ iện ñề u với ñ iện tích mặt
+Q và –Q, ñặ t trong không khí. Chọn gốc ñ iện thế tại mặt cầu bên ngoài (tích ñ iện âm). Tính
ñ iện thế tại ñ iểm M cách tâm O một khoảng x, với x < R
1
.
A) V =
2 2
1
0
(R x )
3
ρ
- ε
B) V =
2 2
1
0
(R x )
6
ρ
- ε
C) V =
2 2
2 1
0
(R R )
3
ρ
- ε
D) V =
2 2
2 1
0
(R R )
6
ρ
- ε
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 17
GV: Đỗ Quốc Huy.
Chủ ñề 5: VẬT DẪN, TỤ ĐIỆN, NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
5.1 Chọn phát biểu ñ úng:
A) Hòn bi sắt nằm trên bàn gỗ khô, sau khi ñượ c tích ñ iện thì ñ iện tích phân bồ ñề u
trong thể tích hòn bi.
B) Vật tích ñ iện mà có ñ iện tích phân bố trong thể tích của vật thì chắc chắn nó không
phải là kim loại.
C) Một lá thép hình lục giác ñề u ñượ c tích ñ iện, thì ñ iện tích sẽ phân bố ñề u trên bề mặt
lá thép.
D) Các vật bằng kim loại, nếu nhiễm ñ iện thì ñ iện tích luôn phân bố ñề u trên mặt ngoài
của vật.
5.2 Tích ñ iện Q < 0 cho một quả tạ hình cầu bằng thép. Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Điện tích không phân bố trong lòng quả tạ.
B) Ở trong lòng quả tạ, cường ñộ ñ iện trường triệt tiêu.
C) Điện tích phân bố ñề u trên bề mặt quả tạ.
D) Điện thế tại tâm O lớn hơn ở bề mặt quả tạ.
5.3 Một vật dẫn tích ñ iện thì ñ iện tích của vật dẫn ñ ó sẽ phân bố:
A) ñề u trong toàn thể tích vật dẫn.
B) ñề u trên bề mặt vật dẫn.
C) chỉ bên trong lòng vật dẫn.
D) chỉ trên bề mặt vật dẫn, phụ thuộc hình dáng bề mặt.
5.4 Hai tụ ñ iện có ñ iện dung C
1
, C
2
mắc nối tiếp, C
1
> C
2
. Gọi Q
1
, Q
2
và U
1
, U
2
là ñ iện tích và
hiệu ñ iện thế của tụ C
1
, C
2
. Quan hệ nào sau ñ ây là ñ úng?
A) U
1
= U
2
và Q
1
= Q
2
C) U
1
< U
2
và Q
1
= Q
2
B) U
1
> U
2
và Q
1
= Q
2
D) U
1
= U
2
và Q
1
> Q
2
5.5 Hai tụ ñ iện có ñ iện dung C
1
, C
2
mắc song song, C
1
> C
2
. Gọi Q
1
, Q
2
và U
1
, U
2
là ñ iện tích
và hiệu ñ iện thế của tụ C
1
, C
2
. Quan hệ nào sau ñ ây là ñ úng?
A) Q
1
= Q
2
và U
1
= U
2
C) Q
1
< Q
2
và U
1
= U
2
B) Q
1
> Q
2
và U
1
= U
2
D) Q
1
= Q
2
và U
1
> U
2
5.6 Tụ ñ iện phẳng không khí ñượ c tích ñ iện Q, rồi ngắt khỏi nguồn. Ta cho 2 bản tụ rời xa nhau
một chút thì:
A) ñ iện tích Q của tụ không ñổ i.
B) hiệu ñ iện thế giữa 2 bản tụ không ñổ i.
C) hiệu ñ iện thế giữa 2 bản tụ giảm.
D) cường ñộ ñ iện trường trong lòng tụ ñ iện tăng.
5.7 Tụ ñ iện phẳng không khí ñượ c mắc cố ñị nh với ắcqui. Cho 2 bản tụ tiến lại gần nhau một
chút. Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Cường ñộ ñ iện trường trong lòng tụ tăng. B) Năng lượng của tụ không ñổ i.
C) Hiệu ñ iện thế giữa 2 bản tụ không ñổ i. D) Điện dung của tụ tăng. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 18
GV: Đỗ Quốc Huy.
5.8 Tụ ñ iện phẳng không khí ñượ c tích ñ iện Q rồi ngắt khỏi nguồn. Ta lấp ñầ y lòng tụ một chất
ñ iện môi ε = 3, thì:
A) cường ñộ ñ iện trường trong lòng tụ giảm. B) ñ iện tích Q của tụ giảm.
C) ñ iện dung của tụ giảm 3 lần. D) ñ iện áp giữa 2 bản tụ không ñổ i.
5.9 Điện dung của hệ hai vật dẫn phụ thuộc vào:
A) ñ iện tích của chúng.
B) hiệu ñ iện thế giữa chúng.
C) ñ iện trường giữa chúng.
D) hình dạng, kích thước, khoảng cách giữa chúng.
5.10 Đặt một hộp kim loại kín vào ñ iện trường ñề u có
→
E hướng sang phải. Phát biểu nào sau
ñ ây là SAI?
A) Các electron tự do của hộp kim loại tập trung về mặt bên phải.
B) Trong hộp kín cường ñộ ñ iện trường bằng không.
C) Điện thế tại ñ iểm bên trong hộp luôn bằng ñ iện thế tại ñ iểm trên mặt hộp.
D) Mặt ngoài của hộp xuất hiên các ñ iện tích trái dấu.
5.11 Chọn phát biểu ñ úng: Điện trường giữa hai bản tụ ñ iện
A) phẳng là ñ iện trường ñề u. B) cầu là ñ iện trường ñề u.
C) trụ là ñ iện trường ñề u. D) phẳng, cầu, trụ là các ñ iện trường ñề u.
5.12 Hai quả cầu kim loại ở khá xa nhau, tích ñ iện Q
1
và Q
2
. Nối hai quả cầu này bằng một
dây dẫn có ñ iện dung không ñ áng kể thì hai quả cầu sẽ:
A) mất hết ñ iện tích. B) có cùng ñ iện tích.
C) có cùng ñ iện thế. D) cùng ñ iện thế và ñ iện tích.
5.13 Vật dẫn cân bằng tĩnh ñ iện KHÔNG tính chất nào sau ñ ây?
A) Điện tích phân bố ñề u trong thể tích của vật dẫn, nếu nó có dạng khối cầu.
B) Trong lòng vật dẫn không có ñ iện trường.
C) Điện thế tại ñ iểm trong lòng và ñ iểm trên bề mặt vật dẫn luôn bằng nhau.
D) Vectơ cường ñộ ñ iện trường tại một ñ iểm sát mặt ngoài vật dẫn luôn hướng theo
pháp tuyến của bề mặt vật dẫn tại ñ iểm ñ ó.
5.14 Một quả cầu kim loại ñượ c tích ñ iện ñế n ñ iện thế V
0
(gốc ñ iện thế ở vô cùng). Đặt quả
cầu này vào trong một vỏ cầu rỗng trung hòa ñ iện có bán kính lớn hơn, rồi nối quả cầu nhỏ
với vỏ cầu bằng một dây kim loại. Điện thế mới của quả cầu là V. So sánh với V
0
, ta thấy:
A) V < V
0
B) V > V
0
C) V = 0,5V
0
D) V = V
0
5.15 Điện dung của một vật dẫn cô lập phụ thuộc vào ñ iểm nào sau ñ ây?
A) Hình dạng, kích thước vật dẫn. B) Điện tích chứa trên vật dẫn.
C) Điện thế của vật dẫn. D) Cả 3 yếu tố A, B, C.
5.16 Hai quả cầu kim loại tích ñ iện, có bán kính khác nhau, ở khá xa nhau, ñượ c nối với nhau
bằng sợi dây dẫn mảnh, có ñ iện dung không ñ áng kể. Quả cầu nào sẽ có mật ñộ ñ iện tích
mặt lớn hơn?
A) Quả bé. B) Quả lớn. C) Bằng nhau. D) Bằng nhau và bằng không. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 19
GV: Đỗ Quốc Huy.
5.17 Hai quả cầu kim loại, có bán kính khác nhau, tích ñ iện, ñượ c nối với nhau bằng sợi dây
dẫn mảnh, có ñ iện dung không ñ áng kể. Điện thế lúc sau của các quả cầu sẽ như thế nào;
quả nào có ñ iện thế cao hơn? (gốc ñ iện thế ở vô cùng).
A) Quả bé. B) Quả lớn. C) Bằng nhau. D) Bằng không.
5.18 Hai vật dẫn tích ñ iện, ñượ c nối với nhau bằng một sợi dây dẫn, khi chúng ở trạng thái
cân bằng tĩnh ñ iện thì:
A) ñ iện trường trên bề mặt 2 vật có cường ñộ như nhau.
B) ñ iện thế và ñ iện tích 2 vật ñề u như nhau.
C) ñ iện tích 2 vật bằng nhau.
D) ñ iện thế 2 vật bằng nhau.
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút.
5.19 Một quả cầu kim loại bán kính 50 cm, ñặ t trong chân không, tích ñ iện Q = 5.10
– 6
C.
Tìm ñ iện thế tại tâm quả cầu, chọn gốc ñ iện thế ở vô cùng.
A) V = 9.10
4
(V) B) V = 1,8.10
5
(V) C) V = 300 (V) D) V = 0 (V)
5.20 Một quả cầu kim loại bán kính 50 cm, ñặ t trong chân không, tích ñ iện Q = 5.10
– 6
C.
Tính ñ iện thế tại tâm của quả cầu, chọn gốc ñ iện thế ở mặt cầu.
A) 300
V B) 9.10
4
V C) 18.10
4
V D) 0 V
5.21 Tích ñ iện Q > 0 cho quả tạ bằng thép hình cầu tâm O, bán kính R, ñặ t trong chân không.
Kết luận nào sau ñ ây về cường ñộ ñ iện trường E và ñ iện thế V là SAI? (gốc ñ iện thế ở vô
cùng).
A) Điện tích chỉ phân bố ñề u trên bề mặt quả tạ.
B) Bên ngoài quả tạ (r > R):
2
kQ
E
r
= và
kQ
V
r
=
C) Trong lòng quả tạ: E = 0 và V = 0
D) Tại bề mặt quả tạ: E = E
max
=
2
kQ
R
và
kQ
V
R
=
5.22 Hai hòn bi sắt có bán kính R
2
= 2R
1
, ở rất xa nhau, tích ñ iện dương như nhau. Gọi S
1
, S
2
và σ
1
, σ
2
là diện tích bề mặt và mật ñộ ñ iện tích mặt của chúng. Quan hệ nào sau ñ ây là
ñ úng?
A) S
2
= 4S
1
và σ
1
= 4σ
2
B) S
2
= 8S
1
và σ
1
= 8σ
2
C) S
2
= 2S
1
và σ
1
= 2σ
2
D) S
1
= S
2
và σ
2
= σ
1
5.23 Một tụ C = 5μF, ghép với tụ C
0
thì ñượ c bộ tụ có ñ iện dung 3μF. Tính C
0
và xác ñị nh
cách ghép.
A) 2μF, nối tiếp B) 2μF, song song C) 7,5μF, nối tiếp D) 7,5μF, song song
5.24 Hai tụ C
1
= 10μF, C
2
= 20μF lần lượt chịu ñượ c hiệu ñ iện thế tối ñ a là U
1
= 150V, U
2
=
200V. Nếu ghép nối tiếp hai tụ này thì bộ tụ có thể chiụ ñượ c hiệu ñ iện thế tối ñ a là:
A) 350V B) 225V C) 175V D) 200 V
5.25 Một ñộ ng cơ cần một tụ 5μF – 220V ñể khởi ñộ ng. Trên thực tế, người thợ chỉ có một
số tụ loại 10μF – 22V. Hỏi phải cần bao nhiêu tụ? Ghép chúng như thế nào?
A) 10 tụ, ghép nối tiếp. B) 50 tụ, ghép thành 5 dãy song song, mỗi dãy 10 tụ. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 20
GV: Đỗ Quốc Huy.
C) 10 tụ, ghép song song. D) 50 tụ, ghép 10 dãy song song, mỗi dãy 5 tụ.
5.26 Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích ñ iện Q = 6μC, ñặ t trong không khí. Tính
cường ñộ ñ iện trường tại tâm O của quả cầu.
A) E = 5,4.10
6
V/m B) E = 5,4.10
8
V/m
C) E = 5,4.10
9
V/m
V/m D) E = 0
V/m
5.27 Quả cầu kim loại rỗng, bán kính 10cm, tích ñ iện Q = 6nC, ñặ t trong không khí. Tính
ñ iện thế tại tâm O của quả cầu, chọn gốc ñ iện thế ở vô cùng.
A) V = 54 V B) V = 5400 V C) V = 0 V D) V = 540 V
5.28 Cho quả cầu kim loại ñặ c tâm 0, bán kính R, mang ñ iện tích Q > 0. Cường ñộ ñ iện
trường E và ñ iện thế V tại ñ iểm P cách tâm O một khoảng r > R ñượ c tính theo biểu thức
nào sau ñ ây? (gốc ñ iện thế ở vô cùng, k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
, ε là hệ số ñ iện môi).
A) E
P
=
2
kQ
r ε
và V
P
=
kQ
r ε
B) E
P
=
2
kQ
r ε
và V
P
=
kQ
R ε
C) E
P
=
2
kQ
R ε
và V
P
=
kQ
R ε
D) E
p
= 0 và V
p
= 0
5.29 Cho quả cầu kim loại ñặ c tâm O, bán kính R, mang ñ iện tích Q > 0. Cường ñộ ñ iện
trường E và ñ iện thế V tại ñ iểm P cách tâm O một khoảng r < R ñượ c tính theo biểu thức
nào sau ñ ây? (gốc ñ iện thế ở vô cùng, k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
, ε là hệ số ñ iện môi).
A) E
P
= 0 và V
P
=
kQ
R ε
B) E
P
=
2
kQ
r ε
và V
P
=
kQ
r ε
C) E
P
= 0 và V
P
= 0 D) E
P
=
2
kQ
r ε
và V
p
= 0
5.30 Cho quả cầu kim loại ñặ c tâm O, bán kính R, mang ñ iện tích Q < 0. Cường ñộ ñ iện
trường E và ñ iện thế V tại ñ iểm P cách O một khoảng r > R ñượ c tính theo biểu thức nào
sau ñ ây? (gốc ñ iện thế ở vô cùng, k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
, ε là hệ số ñ iện môi).
A) E
P
=
2
k Q
r ε
và V
P
=
kQ
r ε
B) E
P
=
2
k Q
r ε
và V
P
=
k Q
r ε
C) E
P
=
2
k Q
r ε
và V
P
=
kQ
R ε
D) E
P
=
2
kQ
r ε
và V
p
= 0
5.31 Cho quả cầu kim loại ñặ c tâm O, bán kính R, mang ñ iện tích Q < 0. Cường ñộ ñ iện
trường E và ñ iện thế V tại ñ iểm P cách O một khoảng r < R ñượ c tính theo biểu thức nào
sau ñ ây? (gốc ñ iện thế ở vô cùng, k = 9.10
9
Nm
2
/C
2
, ε là hệ số ñ iện môi).
A) E
P
= 0 và V
p
=
kQ
R ε
B) E
P
= 0 và V
p
=
k Q
R ε
C) E
P
= 0 và V
P
= 0 D) E
P
=
2
kQ
r ε
và V
p
= 0
5.32 Quả cầu kim loại bán kính R = 90cm, ñặ t cô lập trong không khí thì có ñ iện dung bao
nhiêu?
A) 100pF B) 10pF C) 1pF D) 300pF ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 21
GV: Đỗ Quốc Huy.
5.33 Tính ñ iện dung của tụ ñ iện cầu có bán kính 2 bản là R
1
= 15cm, R
2
= 18cm, giữa hai bản
có chất ñ iện môi có hệ số ε = 5.
A) 500pF B) 500nF C) 500μF D) 50μF
5.34 Hai bản kim loại phẳng hình tròn, bán kính bằng nhau và bằng 20cm, ñặ t ñồ ng trục,
cách nhau 1mm, tạo thành một tụ ñ iện phẳng. Tính ñ iện dung của tụ ñ iện này, biết khoảng
giữa hai bản ñượ c lấp ñầ u một chất ñ iện môi có hệ số ñ iện môi ε = 20.
A) 22,2nF B) 22,2 pF C) 89nF D) 89pF
5.35 Tụ ñ iện có ñ iện dung C = 5μF, ñượ c tích ñ iện ở hiệu ñ iện thế U = 6V. Tính năng lượng
ñ iện trường của tụ ñ iện.
A) 1,8.10
– 4
J B) 9.10
– 5
J C) 1,5.10
– 5
J D) 3.10
– 5
J
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
5.36 Tụ ñ iện phẳng không khí, diện tích mỗi bản là S, khoảng cách giữa 2 bản là d. Người ta
ñư a vào giữa 2 bản một tấm ñ iện môi có hệ số ñ iện môi ε, bề dày a < d, ñồ ng dạng và cùng
diện tích với 2 bản. Điện dung của tụ bây giờ:
A)
d
S
C
o
εε
= B)
a d
S
C
o
- εε
= C)
a ) 1 ( d
S
C
o
ε - + ε
εε
= D)
a d
S
C
o
+
εε
=
5.37 Có 4 tấm kim loại phẳng, ñồ ng chất, diện tích mỗi tấm là S, ñặ t song song, cánh nhau
một khoảng d trong không khí như hình 5.1. Tính ñ iện dung của hệ.
A)
d
S 3
C
o
ε
= B)
d 3
S 2
C
o
ε
=
C)
d 2
S 3
C
o
ε
= D)
o
S
C
3d
ε
=
5.38 Có 4 tấm kim loại phẳng, ñồ ng chất, diện tích mỗi tấm là S, ñặ t song song, cánh nhau
một khoảng d trong không khí (hình 5.2). Tính ñ iện dung của hệ.
A)
d
S 3
C
o
ε
= B)
d 3
S 2
C
o
ε
=
C)
d 2
S 3
C
o
ε
= D)
o
S
C
3d
ε
=
5.39 Hai quả cầu kim loại bán kính R
1
= 8cm và R
2
= 5cm ở xa nhau, ñượ c nối với nhau bằng
một dây dẫn có ñ iện dung không ñ áng kể. Tích ñ iện tích Q = 13.10
– 8
C cho hệ hai quả cầu.
Tính ñ iện tích mà quả cầu có bán kính R
2
nhận ñượ c.
A) 5.10
– 8
C B) 8.10
– 8
C C) 3,6.10
– 8
C D) 6,5.10
– 8
C
5.40 Quả cầu kim loại bán kính R = 20cm, tích ñ iện Q = 6.10
– 8
C, ñặ t trong không khí. Tính
năng lượng ñ iện trường của quả cầu này.
A) 162.10
– 6
J B) 81.10
– 6
J C) 54.10
– 6
J D) 27.10
– 6
J
U
+
_
Hình 5.1
+
_
U
Hình 5.2 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 22
GV: Đỗ Quốc Huy.
Chủ ñề 6: VECTƠ CẢM ỨNG TỪ, CƯỜNG ĐỘ TỪ TRƯỜNG
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
6.1 Phát biểu nào sau ñ ây là SAI? Từ trường có ở xung quanh:
A) các dòng ñ iện. B) các nam châm.
C) các ñ iện tích ñứ ng yên. D) các vật nhiễm từ.
6.2 Vectơ cảm ứng từ B
→
và vectơ cường ñộ từ trường H
→
có mối quan hệ nào sau ñ ây?
A)
0
H B
→ →
= μμ B)
0
B
H
→
→
=
μμ
C)
0
H
B
→
→
=
μμ
D)
0
B.H
→ →
= μμ
6.3 Vectơ cường ñộ từ trường gây bởi một yếu tố dòng ñ iện I.d
→
ℓ KHÔNG có ñặ c ñ iểm nào
sau ñ ây?
A) Phương: vuông góc với mặt phẳng chứa yếu tố dòng I.d
→
ℓ và ñ iểm khảo sát.
B) Chiều: tuân theo qui tắc “cái ñ inh ốc” – xoay cái ñ inh ốc sao cho nó tiến theo chiều
của dòng ñ iện thì chiều quay của cái ñ inh ốc là chiều của vectơ cường ñộ từ trường.
C) Độ lớn:
0
2
I.d .sin
dH
4 r
θ
= μ
π
ℓ
, với θ là góc giữa I.d
→
ℓ và r
→
.
D) Điểm ñặ t: tại ñ iểm khảo sát.
6.4 Trong hệ SI, ñơ n vị ñ o cường ñộ từ trường là:
A) ampe trên mét vuông (A/m
2
). B) ampe trên mét (A/m).
C) tesla (T). D) henry trêm mét (H/m).
6.5 Khi nói về vectơ cảm ứng từ B
→
do dòng ñ iện thẳng dài vô hạn I gây ra tại ñ iểm M cách
dòng ñ iện I một khoảng h, phát biểu nào sai ñ ây là SAI?
A) Phương: nằm trong mặt phẳng chứa dòng ñ iện I và ñ iểm M.
B) Chiều: tuân theo qui tắc “nắm tay phải” – nắm tay phải lại, sao cho ngón cái hướng
dọc theo chiều của dòng ñ iện thì 4 ngón còn lại sẽ ôm cua theo chiều của B
→
.
C) Độ lớn:
0
I
B
2 h
μμ
=
π
D) Điểm ñặ t: tại ñ iểm khảo sát.
6.6 Khi nói về vectơ cảm ứng từ B
→
do dòng ñ iện I chạy trong vòng dây dẫn tròn, bán kính
R, gây ra tại ñ iểm M trên trục vòng dây, cách tâm O một khoảng h, phát biểu nào sau ñ ây là
SAI?
A) Phương: là trục của vòng dây. B) Chiều: luôn hướng xa tâm O.
C) Độ lớn:
2
0
2 2 3/2
IR
B
2(R h )
μμ
=
+
D) Điểm ñặ t: tại ñ iểm khảo sát M. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 23
GV: Đỗ Quốc Huy.
6.7 Cường ñộ từ trường H
→
trong lòng ống dây thẳng, dài (soneloid) có ñặ c ñ iểm nào sau
ñ ây?
A) Có phương vuông góc với trục ống dây.
B) Thay ñổ i theo khoảng cách từ ñ iểm khảo sát tới trục ống dây.
C) Tỉ lệ nghịch với mật ñộ vòng dây.
D) Là từ trường ñề u.
6.8 Một ống dây hình xuyến (toroid) có dòng ñ iện I chạy qua. Kết luận nào sau ñ ây là ñ úng?
A) Bên ngoài ống dây không có từ trường.
B) Từ trường bên trong ống dây là từ trường ñề u.
C) Vectơ cường ñộ từ trường luôn có phương qua tâm của ống dây.
D) Có ñộ lớn tỉ lệ nghịch với mật ñộ vòng dây.
6.9 Công thức nào sau ñ ây tính cường ñộ từ trường do dòng ñ iện I thẳng dài vô hạn gây ra
tại ñ iểm M cách dòng ñ iện I một khoảng R?
A)
I
H
2R
= B)
I
H
2 R
=
π
C) H = nI D)
0
I
H
2 R
μμ
=
π
6.10 Công thức nào sau ñ ây tính cường ñộ từ trường do dòng ñ iện I chạy trong vòng dây tròn
bán kính R gây ra tại tâm O của vòng dây?
A)
I
H
2R
= B)
I
H
2 R
=
π
C)
0
I
H
2 R
μμ
=
π
D)
0
I
H
2R
μμ
=
6.11 Dòng ñ iện I chạy trên ñ oạn dây dẫn thẳng AB như hình 6.1. Công thức nào sau ñ ây tính
cường ñộ từ trường do dòng ñ iện này gây ra tại ñ iểm M?
A)
1 2
I
H (cos cos )
4 h
= θ - θ
π
B)
1 2
I
H (cos cos )
2 h
= θ - θ
π
C)
0
1 2
I
H (cos cos )
4 h
μμ
= θ - θ
π
D)
1 2
I
H (cos cos )
2 h
= θ + θ
π
6.12 Dòng ñ iện thẳng dài, có dạng nửa ñườ ng thẳng Ax, ñặ t trong không khí như hình 6.2.
Công thức nào sau ñ ây tính cảm ứng từ do dòng ñ iện này gây ra tại ñ iểm M?
A)
0
I
B
2 h
μ
=
π
B)
0
I
B
4 h
μ
=
π
C)
I
B
2 h
=
π
D)
0
I
B
4h
μ
=
6.13 Dòng ñ iện I chạy trên ñ oạn dây dẫn mảnh, thẳng AB
trong không khí như hình 6.3. Điểm M nằm trên ñườ ng
thẳng AB, cách ñầ u B một khoảng a. Công thức nào sau
ñ ây tính cảm ứng từ do dòng ñ iện này gây ra tại ñ iểm M?
A
B
I
M
θ
2
θ
1
h
Hình 6.1
O
x
I
M
h
Hình 6.2
A
B
I
M
a
Hình 6.3 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 24
GV: Đỗ Quốc Huy.
A)
0
I
B
2 a
μ
=
π
B)
0
I
B
4 a
μ
=
π
C)
I
B
2 a
=
π
D) B = 0
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút.
6.14 Một khung dây tròn bán kính 10cm, ñặ t trong không khí, trên ñ ó quấn 100 vòng dây
mảnh. Cường ñộ dòng ñ iện qua mỗi vòng dây là 1A. Cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A) 6,28.10
– 4
T B) 500 T C) 5 T D) 2.10
– 4
T
6.15 Một khung dây tròn bán kính 10cm, ñặ t trong không khí, trên ñ ó quấn 100 vòng dây
mảnh. Cường ñộ dòng ñ iện qua mỗi vòng dây là 1A. Cường ñộ từ trường tại tâm khung dây
là:
A) 6,28.10
– 4
A/m B) 500 A/m C) 5 A/m D) 2.10
– 4
A/m
6.16 Tính cảm ứng từ do nửa vòng dây tròn bán kính 5cm, ñặ t trong không khí, có dòng ñ iện
I = 10A chạy qua, gây ra tại tâm vòng dây.
A) 10
– 5
T B) 2.10
– 5
T C) 1,3.10
– 4
T D) 6,28.10
– 5
T
6.17 Một ñ oạn dây dẫn mảnh ñượ c uốn thành một cung tròn bán kính R, góc ở tâm bằng 60
0
.
Trong dây dẫn có dòng ñ iện cường ñộ I chạy qua. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm của cung
tròn là:
A)
0
I
B
6 R
μμ
=
π
B)
0
I
B
6R
μμ
= D)
0
I
B
12 R
μμ
=
π
D)
0
I
B
12R
μμ
=
6.18 Một dây dẫn mảnh, ñượ c uốn thành hình vuông cạnh a, ñặ t trong chân không. Cho dòng
ñ iện có cường ñộ I chạy qua dây dẫn ñ ó. Độ lớn của cảm ứng từ tại tâm hình vuông là:
A)
0
I
B
a
μ
=
π
B)
0
2 I
B
a
μ
=
π
C)
0
2 2. I
B
a
μ
=
π
D)
0
2. I
B
a
μ
=
π
6.19 Một sợi dây dẫn mảnh, ñượ c gấp thành hình vuông, cạnh a = 4cm, ñặ t trong chân không.
Cho dòng ñ iện I = 10A chạy qua sợi dây. Tính cảm ứng từ tại tâm hình vuông.
A) 0 T B) 2.10
– 4
T C) 1,4.10
– 4
T D) 2,8.10
– 4
T
6.20 Cho dòng ñ iện 10 A chạy qua dây dẫn rất dài, gồm hai
nửa ñườ ng thẳng Ax và Ay vuông góc nhau như hình 6.4.
Tính cảm ứng từ tại M, biết AM = 5cm. Biết hệ thống ñặ t
trong không khí.
A) 0 T B) 6,3.10
– 5
T
C) 4.10
– 5
T D) 2.10
– 5
T
6.21 Một ống dây solenoid dài 50cm, ñặ t trong không khí, ñượ c quấn bởi 5000 vòng dây
mảnh. Đường kính của ống dây khá nhỏ ñể từ trường trong ống dây ñượ c coi là ñề u. Cho
dòng ñ iện 5A chạy qua ống dây. Tính cảm ứng từ trong lòng ống dây.
a) 0,628 T b) 0,0628 T c) 0,0314T d) 0,314 T
6.22 Một ống dây toroid (ñườ ng kính tiết diện ϕ nhỏ ñể ñộ lớn của cảm ứng từ trong lòng
ống dây không thay ñổ i), có dòng ñ iện I = 10A chạy qua. Tính cảm ứng từ trong lòng ống
dây, biết mật ñộ vòng dây là n = 2000vòng/mét và hệ số từ môi trong lòng ống dây là μ = 2.
Hình 6.4
M A x
y
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 25
GV: Đỗ Quốc Huy.
A) 0,05T B) 0,25T C) 0,1T D) 0,314T
6.23 Một ñ oạn dây thẳng AB = 20cm ñặ t trong không khí, có dòng ñ iện I = 20A chạy qua.
Tính cảm ứng từ tại ñ iểm M trên trung trực của AB, nhìn AB dưới góc 60
o
.
A) 1,15.10
– 5
T B) 2.10
– 5
T C) 2,3. 10
– 5
T D) 4.10
– 5
T
6.24 Cho một ñ oạn dây AB có dòng ñ iện 10A
chạy qua như hình 6.5. Một dây dẫn khác rất
dài, cũng có dòng 10A chạy qua, song song
AB và cách dây AB 10cm. Tính cảm ứng từ
do hai dòng ñ iện này gây ra tại M.
A) 0 T B) 6,28.10
– 5
T
C) 2.10
– 5
T D) 4.10
– 5
T
6.25 Cho dòng ñ iện I = 10A chạy qua dây dẵn thẳng dài và
qua vòng dây tròn như hình 6.6. Biết bán kính vòng tròn là
2cm và hệ thống ñặ t trong không khí. Tính cảm ứng từ tại
tâm O của vòng tròn.
A) 10
– 4
T B) 3,14.10
– 4
T
C) 2,14.10
– 4
T D) 4,14.10
– 4
T
6.26 Một dây dẫn rất dài, ñặ t trong không khí, có dòng ñ iện I =
10A chạy qua. Sợi dây ñượ c uốn làm 3 phần như hình 6.7. Tính
cảm ứng từ tại tâm O của cung tròn. Biết bán kính cung tròn là
5cm.
A) B= 0 T B) B = 5.10
– 6
T
C) B = 1,26.10
– 4
T D) B = 3,14.10
– 5
T
6.27 Dòng ñ iện I = 10A chạy qua ñ oạn dây dẫn thẳng AB ñặ t
trong không khí như hình 6.8. Tính cường ñộ từ trường tại
ñ iểm M cách AB một khoảng h = 10cm. Biết θ
1
= 30
0
và θ
2
= 60
0
.
A) 34,2 A/m B) 10,9 A/m
C) 21,8A/m D) 2,9 A/m
6.28 Tính cường ñộ từ trường tại ñ iểm M trong hình 6.2. Biết
dòng ñ iện I = 10A rất dài, chạy dọc theo nửa ñườ ng thẳng
Ox, cách ñ iểm M một khoảng h = 10cm.
A) 50 A/m B) 25 A/m
C) 15,9 A/m D) 8 A/m
6.29 Dòng ñ iện thẳng, dài vô hạn, có cường ñộ I = 10A, ñặ t
trong không khí. Tính cường ñộ từ trường tại ñ iểm M cách
dòng ñ iện 5cm.
A) 31,8 A/m B) 15,9 A/m
C) 50 A/m D) 100 A/m
6.30 Vòng dây dẫn tròn, bán kính R = 5cm, ñặ t trong không khí, có dòng ñ iện 10A chạy qua.
Tính cường ñộ từ trường tại tâm vòng dây.
I
Hình 6.6
A
B
M
Hình 6.5
O
I
Hình 6.7
A
B
I
M
θ
2
θ
1
h
Hình 6.8
O
x
I
M
h
Hình 6.2 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 26
GV: Đỗ Quốc Huy.
A) 31,8 A/m B) 15,9 A/m C) 100 A/m D) 50 A/m
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
6.31 Hai dây dây thẳng dài vô hạn ñặ t cách nhau một khoảng d = 10cm trong không khí, có
dòng ñ iện I
1
= I
2
= 10 A cùng chiều chạy qua. Tính cảm ứng từ tại ñ iểm M cách hai dây
8cm và 6cm.
A) 33,1.10
– 5
T B) 13,2.10
– 5
T C) 4,2.10
– 5
T D) 2,5.10
– 5
T
6.32 Một dây dẫn rất dài, gấp thành hai nửa ñườ ng thẳng Ox và Oy vuông góc nhau như hình
6.9. Cho dòng ñ iện 10A chạy qua dây dẫn. Tính cảm ứng từ tại ñ iểm M
trên ñườ ng phân giác của góc O, cách O một ñ oạn OM = 14,1cm.
A) 2.10
– 5
T C) 3,4.10
– 5
T
B) 5,9.10
– 6
T D) 6,8.10
– 5
T
6.33 Một dây dẫn rất dài, gấp thành hai nửa ñườ ng thẳng Ox và Oy
vuông góc nhau như hình 6.9. Cho dòng ñ iện 10A chạy qua dây dẫn.
Xác ñị nh chiều và ñộ lớn của vectơ cường ñộ từ trường tại ñ iểm M
nằm trên ñườ ng phân giác góc O và cách O một ñ oạn 10cm.
A) , H = 76,8 A/m B) , H = 76,8 A/m
C) , H = 38,4 A/m D) , H = 38,4 A/m
6.34 Một dây dẫn rất dài, gấp thành hai nửa ñườ ng thẳng Ox và Oy
vuông góc nhau như hình 6.10. Cho dòng ñ iện 10A chạy qua dây dẫn.
Tính cảm ứng từ tại ñ iểm M trên Oy, biết OM = 20cm.
A) 3.10
– 6
T B) 10.10
– 6
T
C) 5.10
– 6
T D) 1,6.10
– 6
T
6.35 Cho dây dẫn thẳng rất dài, bị bẻ gấp khúc 45
0
như
hình 6.11, có dòng ñ iện I = 10A chạy qua. Biết AM =
BM = 5cm. Tính ñộ lớn của vectơ cảm ứng từ tại ñ iểm
M.
A) 4.10
– 5
T B) 4,8. 10
– 5
T
C) 6. 10
– 5
T D) 2.10
– 5
T
Hình 6.9
M
O x
y
Hình 6.10
M
O x
y
I
A
B
M
Hình 6.11 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 27
GV: Đỗ Quốc Huy.
Chủ ñề 7: CÁC ĐỊNH LÝ VỀ TỪ TRƯỜNG – LỰC TỪ AMPÈRE
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
7.1 Khi nói về ñườ ng cảm ứng từ, phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Đường cảm ứng từ là ñườ ng mà tiếp tuyến với nó tại mỗi ñ iểm trùng với phương của
vectơ cảm ứng từ tại ñ iểm ñ ó.
B) Tập hợp các ñườ ng cảm ứng từ cho ta cảm nhận trực quan về phân bố từ trường
trong không gian.
C) Độ lớn của vectơ cảm ứng từ tỉ lệ thuận với mật ñộ ñườ ng cảm ứng từ tại nơi khảo
sát.
D) Nơi nào các ñườ ng cảm ứng từ ñồ ng dạng vời nhau thì tại ñ ó có từ trường ñề u.
7.2 Các ñườ ng cảm ứng từ gây bởi dòng ñ iện thẳng dài vô hạn, KHÔNG có ñặ c ñ iểm nào
sau ñ ây?
A) Là những ñườ ng tròn ñồ ng tâm.
B) Có chiều xác ñị nh theo qui tắc “nắm tay phải”.
C) Nằm trong các mặt phẳng vuông góc với dòng ñ iện.
D) Chúng ñồ ng dạng với nhau.
7.3 Đường cảm ứng từ gây bởi nam châm thẳng có ñặ c ñ iểm nào sau ñ ây?
A) Có chiều ñ i ra ở cực S và ñ i vào cực N của nam châm.
B) Là ñườ ng khép kín.
C) Là ñườ ng tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục của thanh nam châm.
D) Là ñườ ng tròn nằm trong mặt phẳng chứa trục của thanh nam châm.
7.4 Gọi n
→
là pháp vectơ ñơ n vị của yếu tố diện tích dS, B
→
là vectơ cảm ứng từ tại ñ ó, α là
góc giữa n
→
và B
→
. Biểu thức nào sau ñ ây tính từ thông gởi qua yếu tố diện tích dS?
A)
m
d B.dS Φ = B)
m
d B.dS.sin Φ = α C)
m
d B.dS.n
→ →
Φ = D)
m
0 Φ =
7.5 Từ thông
m
Φ gởi qua mặt (S) nào ñ ó sẽ cho biết:
A) từ trường tại (S) mạnh hay yếu.
B) số ñườ ng cảm ứng từ gởi qua mặt (S) nhiều hay ít.
C) trong mặt (S) ñ ó có nam châm hay không.
D) phân bố từ trường tại mặt (S).
7.6 Từ ñị nh lý O – G (ñị nh lý Gauss) ñố i với từ trường, ta suy ra ñượ c hệ quả nào sau ñ ây?
A) Trong tự nhiên, không tồn tại các “từ tích”.
B) Các ñườ ng cảm ứng từ phải là các ñườ ng khép kín.
C) Từ trường là một trường xoáy.
D) A, B, C ñề u ñ úng.
7.7 Biểu thức nào sau ñ ây diễn ñạ t ñị nh lý O – G ñố i với từ trường?
A)
(S)
Bd S 0
→ →
=
∫
B)
(S)
E d S 0
→ →
=
∫
C)
i
i
(S)
Bd S q
→ →
=
∑
∫
D)
k
k
(C)
H d I
→ →
=
∑
∫
ℓ
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 28
GV: Đỗ Quốc Huy.
7.8 Biểu thức nào sau ñ ây diễn tả ñị nh lý Ampère về lưu thông của vectơ cường ñộ từ
trường?
A)
(S)
Bd S 0
→ →
=
∫
B)
k
k
(C)
H d I
→ →
=
∑
∫
ℓ
C)
(C)
H d 0
→ →
=
∫
ℓ
D) div B 0
→
=
7.9 Xét một mặt kín (S) bất kì, nằm trong không gian có từ trường. Phát biểu nào sau ñ ây là
ñ úng?
A) Nếu có một ñườ ng cảm ứng từ chui vào (S) thì nó sẽ chui ra khỏi (S).
B) Nếu trong mặt kín có nam châm thì ñườ ng cảm ứng từ chui ra khỏi (S) sẽ ñ i ra xa mà
không chui vào (S) .
C) Từ thông gởi qua (S) sẽ khác không nếu trong mặt kín có nam châm.
D) Từ thông gởi qua mặt kín bất kì bằng tổng các dòng ñ iện xuyên qua mặt kín ñ ó.
7.10 Chọn phát biểu ñ úng:
A) Lưu thông của vectơ cường ñộ từ trường dọc theo một ñườ ng cong kín bất kỳ thì
luôn bằng không.
B) Lực do thanh nam châm hút cục sắt có bản chất khác với lực do 2 dòng ñ iện hút
nhau.
C) Kim la bàn luôn chỉ theo phương Bắc - Nam vì ở cực Bắc có mỏ sắt – từ rất lớn.
D) Không gian xung quanh ñ iện tích chuyển ñộ ng có cả ñ iện trường và từ trường cùng
tồn tại.
7.11 Đơn vị ñ o từ thông là:
A) ampe mét (Am). B) ampe trên mét (A/m).
C) vebe (Wb) . D) tesla (T).
7.12 Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Từ trường do ống dây soneloid gây ra ở bên ngoài ống dây giống như từ trường của
một thanh nam châm thẳng.
B) Ống dây toroid không gây ra từ trường ở bên ngoài
nó.
C) Lưu thông của vectơ cường ñộ từ trường dọc theo
một ñườ ng cong kín bất kì luôn bằng tổng ñạ i số các
dòng ñ iện xuyên qua diện tích giới hạn bởi ñườ ng cong
kín ñ ó.
D) Từ thông gởi qua một mặt (S) bất kì luôn bằng
không.
7.13 Có ba dòng ñ iện xuyên qua diện tích giới hạn chu
tuyến (C) như hình 7.1. Chọn chiều tính lưu thông là chiều
mũi tên trên hình. Biểu thức nào sau ñ ây diễn tả ñ úng ñị nh
lý Ampère về lưu thông của vectơ cường ñộ từ trường?
A)
(C)
H d
→ →
∫
ℓ
= I
1
+ I
2
+ I
3
B)
(C)
H d
→ →
∫
ℓ
= I
1
– I
2
+ I
3
C)
(C)
H d
→ →
∫
ℓ
= – I
1
+ I
2
– I
3
D)
(C)
H d
→ →
∫
ℓ
= I
1
+ I
2
– I
3
I
1
I
2
I
3
Hình 7.1
(C)
ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 29
GV: Đỗ Quốc Huy.
7.14 Có 3 dây dẫn thẳng song song, vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ, có dòng ñ iện I
1
, I
2
, I
3
chạy qua như hình 7.2. Dòng I
1
và I
2
ñượ c
giữ chặt. Dòng I
3
sẽ chuyển ñộ ng :
A) lên trên. B) xuống dưới.
C) sang phải. D) sang trái.
7.15 Có 3 dây dẫn thẳng song song, vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ, có dòng ñ iện I
1
, I
2
, I
3
chạy qua như hình 7.3. Dòng I
1
và I
2
ñượ c
giữ chặt. Dòng I
3
sẽ chuyển ñộ ng:
A) lên trên. B) xuống dưới.
C) sang phải. D) sang trái.
7.16 Có 3 dây dẫn thẳng song song, vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ, có dòng ñ iện I
1
, I
2
, I
3
chạy qua như hình 7.4. Dòng I
1
và I
2
ñượ c
giữ chặt. Dòng I
3
sẽ chuyển ñộ ng:
A) lên trên. B) xuống dưới.
C) sang phải. D) sang trái.
7.17 Xét một ñ oạn dây dẫn thẳng, có dòng ñ iện I, ñặ t trong từ trường
ñề u. Chọn phát biểu ñ úng?
A) Đoạn dây dẫn luôn bị lực từ tác dụng.
B) Lực từ tác dụng lên ñ oạn dây có phương hợp với dây dẫn ñ ó một
góc θ bất kì.
C) Chiều của lực từ ñượ c xác ñị nh theo qui tắc bàn tay trái.
D) Lực từ có phương song song với dây dẫn.
7.18 Từ trường của dòng ñ iện tròn I
1
tác dụng lực từ lên một ñ oạn
dòng ñ iện I
2
ñủ nhỏ, ñặ t trên trục và vuông góc với trục của vòng dây tròn như hình 7.5. Xác
ñị nh hình ñ úng.
A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
7.19 Đoạn dây dẫn thẳng có dòng ñ iện I chạy qua, ñặ t trong từ trường ñề u và vuông góc với
các ñườ ng sức từ. Lực từ tác dụng lên ñ oạn dây có phương:
A) song song với các ñườ ng cảm ứng từ.
B) song song với dẫy dẫn.
C) vuông góc với dây dẫn và song song với các ñườ ng cảm ứng từ.
D) vuông góc với dây dẫn và vuông góc với ñườ ng cảm ứng từ.
+
I
1
I
2
I
3
Hình 7.2
+ +
I
1
I
2
I
3
Hình 7.4
+
+
+
I
1
I
2
I
3
Hình 7.3
I
1
+
→
F
I
2
Hình a
→
F
I
2
Hình b
I
1
→
F
I
2
Hình c
I
1
→
F
I
2
Hình d
I
1
+
Hình 7.5 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 30
GV: Đỗ Quốc Huy.
7.20 Đoạn dây dẫn có dòng ñ iện I nằm trong mặt phẳng tờ giấy, ñặ t trong từ trường ñề u có
các ñườ ng cảm ứng vuông góc với mặt giấy. Cho biết chiều của dòng I và chiều của lực từ
mô tả như hình 7.6. Hình nào sau ñ ây mô tả SAI chiều của vectơ cảm ứng từ?
A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút.
7.21 Một dây dẫn thẳng, ñặ t trong từ trường ñề u B = 0,1T và song song với các ñườ ng cảm
ứng từ. Cho dòng ñ iện I = 10A chay qua dây dẫn. Tính ñộ lớn của lực từ tác dụng lên mỗi
mét chiều dài dây dẫn.
A) 1 N B) 0 N C) 0,5 N D) 0,1 N
7.22 Đoạn dây dẫn thẳng, dài 5cm, ñặ t trong từ trường ñề u B = 10
– 2
T, hợp với ñườ ng sức từ
một góc 30
0
, có dòng I = 4A chạy qua. Tính ñộ lớn của lực từ tác dụng lên ñ oạn dây.
A) 10
– 3
N B) 7,07.10
– 4
N C) 0,1 N D) 1,4.10
– 3
N
7.23 Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20 x 40cm, ñặ t trong từ trường ñề u có cảm
ứng từ B = 0,05T, sao cho trục quay của khung dây và mặt phẳng khung dây vuông góc với
ñườ ng sức từ trường. Khung dây có 100 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng ñ iện I = 2A chạy
qua. Tính ñộ lớn của mômen lực từ tác dụng lên khung dây.
A) 8.10
– 3
Nm B) 0,8
Nm C) 80 Nm D) 0 Nm
7.24 Một khung dây hình chữ nhật, kích thước 20 x 40cm, ñặ t trong từ trường ñề u có cảm
ứng từ B = 0,05T, sao cho trục quay của khung dây vuông góc với ñườ ng sức từ trường và
mặt phẳng khung dây song song với ñườ ng sức từ trường. Khung dây có 100 vòng dây, mỗi
vòng dây có dòng ñ iện I = 2A chạy qua. Tính ñộ lớn của mômen lực từ tác dụng lên khung
dây.
A) 8.10
– 3
Nm B) 0,8
Nm C) 80 Nm D) 0 Nm
7.25 Khung dây hình vuông, cạnh a = 10cm, có 100 vòng dây, ñặ t trong từ trường ñề u B =
0,05T sao cho trục quay của khung dây vuông góc với các ñườ ng cảm ứng từ. Cho dòng
ñ iện I = 4A chạy qua mội vòng dây. Tính mômen của lực từ tác dụng lên khung dây khi mặt
phẳng khung dây tạo với các ñườ ng cảm ứng từ một góc 60
0
.
A) 0,1 Nm B) 10
– 3
Nm C) 0,17 Nm D) 1,7.10
– 3
Nm
7.26 Hai dây dẫn thẳng song song, cách nhau 20cm trong không khí, có dòng ñ iện I
1
= 2A và
I
2
= 5A cùng chiều chạy qua. Tính ñộ lớn của lực tương tác lên mỗi mét chiều dài của chúng.
I
→
F
vaøo ñi
→
B ) a
I
→
F
ra ñi
→
B ) b
I →
F
ra ñi
→
B ) c
I
→
F
vaøo ñi
→
B ) d
Hình 7.6 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 31
GV: Đỗ Quốc Huy.
A) 10
– 3
N B) 10
– 5
N C) 3,18.10
– 6
N D) 0,318.10
– 4
N
7.27 Trong từ trường ñề u có cường ñộ H = 1000A/m, xét một diện tích phẳng S = 50cm
2
, sao
cho các ñườ ng sức từ tạo với mặt phẳng của diện tích S một góc 30
0
. Tính từ thông gởi qua
diện tích ñ ó.
A) 2,5 Wb B) 4,3 Wb C) 3,14.10
– 6
Wb D) 5,4.10
– 6
Wb
7.28 Thanh kim loại dài 2m, quay trong từ trường ñề u có cảm ứng từ B = 0,05T. Trục quay ñ i
qua một ñầ u của thanh và song song với các ñườ ng cảm ứng từ. Tính từ thông gởi qua diện
tích ñượ c quét bởi thanh sau một vòng quay.
A) 0,63 Wb B) 0,16 Wb C) 0,32 Wb D) 0 Wb
7.29 Khung dây hình chữ nhật có diện tích S = 100cm
2
quay ñề u trong từ trường B = 0,1T
với tốc ñộ 5 vòng/giây. Trục quay của khung dây vuông góc với các ñườ ng sức từ. Xác ñị nh
từ thông gởi qua khung dây ở thời ñ iểm t bất kì. Biết rằng, lúc t = 0 pháp tuyến n
→
của khung
dây song song và cùng chiều với vectơ cảm ứng từ B
→
.
A)
m
(t) 10sin(10 t )
2
π
Φ = π + Wb B)
m
(t) 10sin(10 t) Φ = π Wb
C)
3
m
(t) 10 sin(10 t )
2
- π
Φ = π + Wb D)
m
(t) 0,1sin(10 t) Φ = π Wb
7.30 Một ñ oạn dây dẫn thẳng dài 10cm có dòng ñ iện 5A chạy qua, chuyển ñộ ng với vận tốc
không ñổ i 20cm/s trong từ trường ñề u có cảm ứng từ B = 0,5T, theo phương vuông góc với
các ñườ ng sức từ. Tính công của lực từ trong thời gian 10s, biết rằng trong quá trình chuyển
ñộ ng, lực từ luông ngược chiều với chuyều chuyển ñộ ng của ñ oạn dây.
A) 0,5 J B) – 0,5 J C) 50 J D) – 50 J
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
7.31 Một khung dây phẳng diện tích 16cm
2
quay ñề u trong từ trường ñề u với tốc ñộ 2
vòng/giây. Trục quay nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với các ñườ ng sức từ.
Cường ñộ từ trường bằng 8.10
3
A/m. Tính giá trị cực ñạ i của từ thông gởi qua khung dây.
A) 12,8 Wb B) 161 Wb C) 1,61.10
– 5
Wb D) 2.10
– 5
Wb
7.32 Khung dây hình chữ nhật, có chiều dài b, chiều rộng a, ñặ t
ñồ ng phẳng với một dây dẫn thẳng dài vô hạn, có dòng ñ iện I chạy
qua như hình 7.7. Tính từ thông gởi qua khung dây theo các thông
số ghi trên hình vẽ.
A)
0
m
bI x a
ln( )
2 x
μ +
Φ =
π
B)
0
m
aI x b
ln( )
2 x
μ +
Φ =
π
C)
0
m
abI
2 (x a / 2)
μ
Φ =
π +
D)
0
m
abI
2 x
μ
Φ =
π
7.33 Khung dây hình vuông, cạnh a, ñặ t ñồ ng phẳng với một dòng
I
Hình 7.7
x
a
b ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 32
GV: Đỗ Quốc Huy.
ñ iện I thẳng dài vô hạn, sao cho một cạnh của khung dây song song và cách dòng ñ iện I một
khoảng ñ úng bằng a. Tính từ thông gởi qua khung dây, biết a = 10cm và I = 10A.
A) 1,4.10
– 5
Wb B) 1,4.10
– 7
Wb
C) 7.10
– 8
Wb D) 4,4.10
– 7
Wb
7.34 Trong một từ trường ñề u B = 0,1T, người ta ñặ t một ñ oạn dây dẫn cứng uốn thành nửa
vòng tròn, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với các ñườ ng sức từ. Tính lực từ tác
dụng lên ñ oạn dây ñ ó, biết ñ oạn dây dài 63cm và cường ñộ dòng ñ iện qua ñ oạn dây là 20A.
A) 1,26 N B) 0,4 N C) 0,8 N D) 0 N
7.35 Khung dây hình chữ nhật, chiều dài b, chiều rộng a, có dòng
ñ iện I
2
chạy qua, ñặ t ñồ ng phẳng với một dây dẫn thẳng dài vô
hạn, có dòng ñ iện I
1
chạy qua như hình 7.8. Tính lực từ do dòng
ñ iện I
1
tác dụng lên khung dây hình chữ nhật.
A) F = 0 B)
0 1 2
I I ab
F
2 x(x a)
μ
=
π +
C)
0 1 2
I I ab
F
2 x
μ
=
π
D)
0 1 2
I I ab
F
2 (x a / 2)
μ
=
π +
Chủ ñề 8: CHUYỂN ĐỘNG CỦA ĐIỆN TÍCH TRONG TỪ TRƯỜNG – LỰC LORENTZ
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
8.1 Một electron bay vào trong từ trường ñề u, bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực, chọn phát biểu
ñ úng:
A) Qũi ñạ o của electron luôn là ñườ ng tròn.
B) Qũi ñạ o của electron luôn là ñườ ng xoắn ốc.
C) Động năng của electron sẽ tăng dần.
D) Tốc ñộ của electron không ñổ i.
8.2 Trong 3 vectơ: vận tốc hạt mang ñ iện
→
v , cảm ứng từ
→
B và lực Lorentz
→
F thì:
A)
→
F và
→
v có thể hợp với nhau một góc tuỳ ý.
B)
→
v và
→
B luôn vuông góc với nhau.
C)
→
B và
→
F luôn vuông góc với nhau.
D)
→
F ,
→
v và
→
B ñ ôi một vuông góc nhau.
8.3 Bắn một hạt ñ iện tích q vào từ trường ñề u theo phương vuông góc với các ñườ ng sức từ.
Nếu nhìn theo hướng của ñườ ng sức từ, ta sẽ thấy ñ iện tích q:
A) quay cùng chiều kim ñồ ng hồ, nếu q > 0 và ngược chiều kim ñồ ng hồ, nếu q < 0.
B) quay ngược chiều kim ñồ ng hồ, nếu q > 0 và cùng chiều kim ñồ ng hồ, nếu q < 0.
C) luôn quay cùng chiều kim ñồ ng hồ.
D) luôn quay ngược chiều kim ñồ ng hồ.
I
2
I
1
Hình 7.8
x
a
b ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 33
GV: Đỗ Quốc Huy.
8.4 Bắn ñồ ng thời một hạt proton và một hạt electron vào từ trường ñề u, theo hướng vuông góc
với các ñườ ng sức từ, với cùng một vectơ vận tốc ñầ u. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát
biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Quĩ ñạ o của chúng là những ñườ ng tròn nằm trong mặt phẳng vuông góc với các
ñườ ng sức từ.
B) Bán kính qũi ñạ o của proton lớn hơn của electron.
C) Chu kỳ chuyển ñộ ng của chúng bằng nhau.
D) Tốc ñộ của chúng luôn bằng nhau.
8.5 Bắn ñồ ng thời 2 hạt proton vào từ trường ñề u, theo hướng vuông góc với các ñườ ng sức từ,
với các tốc ñộ ban ñầ u khác nhau. Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Phát biểu nào sau ñ ây là
ñ úng?
A) Chúng có cùng bán kính quĩ ñạ o tròn.
B) Trong cùng một khoảng thời gian, hạt có tốc ñộ ban ñầ u lớn hơn thì quay ñượ c nhiều
vòng hơn.
C) Chu kỳ chuyển ñộ ng của chúng bằng nhau.
D) Động năng của chúng bằng nhau.
8.6 Bắn ñ iện tích q vào từ trường ñề u. Biết
→
v và
→
B vuông góc nhau và cùng nằm trong mặt
phẳng tờ giấy (hình 8.1). Xác ñị nh hình mô tả ñ úng chiều của lực Lorentz tác dụng lên ñ iện
tích q?
A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
8.7 Bắn ñ iện tích q vào từ trường ñề u. Biết
→
v và
→
B vuông góc nhau và cùng nằm trong mặt
phẳng tờ giấy (hình 8.2). Xác ñị nh hình mô tả ñ úng chiều của lực Lorentz tác dụng lên ñ iện
tích q?
- q
→
v
→
B
a)
→
F ñ i vào
→
B
+ q
→
v
b)
→
F ñ i ra
- q
→
v
c)
→
F ñ i ra
→
B
→
B
→
v
+ q
d)
→
F ñ i vào
Hình 8.2
+ q
→
v
→
B
a)
→
Fñ i vào
→
B
+q
→
v
b)
→
F ñ i ra
- q
→
v
c)
→
F ñ i vào
→
B
→
B
→
v
- q
d)
→
F ñ i vào
Hình 8.1 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 34
GV: Đỗ Quốc Huy.
A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
8.8 Một electron bay vào từ trường ñề u, theo hướng hợp với ñườ ng sức từ một góc α. Bỏ qua
ảnh hưởng của trọng lực. Qũi ñạ o của nó sẽ là ñườ ng:
A) tròn, nếu α = 0
0
. B) xoắn lò xo, nếu α = 30
0
.
C) xoắn ốc, nếu α = 60
0
. D) parabol, nếu α = 45
0
.
8.9 Ở thời ñ iểm khảo sát, một proton ñ ang bay theo phương ngang trong chân không với vận
tốc
→
v . Bỏ qua ảnh hưởng của trọng lực. Nếu ñặ t vào vùng không gian ñ ó một từ trường
A) ñề u mà ñườ ng cảm ứng từ hướng nằm ngang thì qũi ñạ o của proton là ñườ ng thẳng.
B) ñề u mà ñườ ng cảm ứng từ hướng thẳng ñứ ng thì qũi ñạ o của proton là ñườ ng tròn,
nằm trong mặt phẳng nằm ngang.
C) không ñề u mà ñườ ng sức từ vuông góc với vận tốc
→
v , thì quĩ ñạ o của proton sẽ là
ñườ ng tròn.
D) không ñề u mà ñườ ng sức từ vuông góc với vận tốc
→
v , thì quĩ ñạ o của proton sẽ là
ñườ ng xoắn lò xo.
8.10 Bắn ñ iện tích q vào trong từ trường ñề u theo hướng vuông góc với ñườ ng cảm ứng từ.
Qũi ñạ o của nó là một ñườ ng tròn (hình 8.3). Tìm hình ñ úng:
A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
8.11 Khối bán dẫn loại n (hạt dẫn cơ bản là electron, mang ñ iện âm) và khối bán dẫn loại p
(hạt dẫn cơ bản là lỗ trống, mang ñ iện dương) ñặ t trong từ trường ñề u, có vectơ cảm ứng từ
song song với mặt phẳng hình vẽ 8.4. Cho dòng ñ iện chạy qua chúng. Do hiệu ứng Hall, hai
mặt ñố i xuất hiện các ñ iện tích trái dấu. Gọi
→
v là vận tốc ñị nh hướng của các hạt dẫn cơ bản.
Hình nào mô tả ñ úng?
→
v
a)
→
Bñ i vào
+ q
- q
→
v
b)
→
Bñ i ra
- q
→
v
c)
→
Bñ i ra
+ q
→
v
d)
→
Bñ i vào
Hình 8.3
→
v ñ i ra
+ + + + +
- - - - - -
a) bán dẫn p
→
B
→
v ñ i vào
+ + + + +
- - - - - -
b) bán dẫn n
→
B
→
v ñ i ra
- - - - -
+ + + + +
c) bán dẫn p
→
B
→
v ñ i ra
+ + + + +
- - - - - -
d) bán dẫn n
→
B
Hình 8.4 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 35
GV: Đỗ Quốc Huy.
A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
8.12 Từ trường
→
B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Ta kéo thanh kim loại chuyển ñộ ng với
vận tốc
→
v thì 2 ñầ u thanh kim loại xuất hiện các ñ iện tích trái dấu. Xác ñị nh hình ñ úng:
A) Hình a. B) Hình b. C) Hình c. D) Hình d.
8.13 Một hạt ñ iện tích q ñượ c bắn vào từ trường ñề u. Phát biểu nào sau ñ ây là ñ úng?
A) Vectơ vận tốc của q không ñổ i.
B) Động năng của q không ñổ i.
C) Vectơ vận tốc của q không ñổ i chỉ khi q ñượ c bắn vuông góc với ñườ ng sức từ.
D) Động năng của q không ñổ i chỉ khi q ñượ c bắn vuông góc với ñườ ng sức từ.
8.14 Bắn một ñ iện tích q vào từ trường không ñề u. Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Tốc ñộ chuyển ñộ ng của q không ñổ i.
B) Động năng của q không ñổ i.
C) Lực Lorentz tác dụng lên q có ñộ lớn không ñổ i.
D) Động lượng của q có ñộ lớn không ñổ i.
8.15 Bắn cùng một vận tốc ñầ u một chùm hạt proton và electron vào trong từ trường ñề u,
theo phương vuông góc với các ñườ ng sức từ. Phát biểu nào sau ñ ây là SAI?
A) Các electron quay ngược chiều với các proton.
B) Các electron có cùng chu kì quay với các proton.
C) Bán kính quĩ ñạ o của proton lớn hơn của electron.
D) Gia tốc tiếp tuyến của các proton và electron ñề u bằng không.
8.16 Bắn một chùm hạt mang ñ iện với cùng một vận tốc ñầ u vào
trong từ trường như hình 8.6. Nhận xét nào sau ñ ây về ñ iện tích,
khối lượng của các hạt có quĩ ñạ o (1), (2), (3) là ñ úng?
A) Hạt (1) có ñ iện tích dương, hạt (2) và (3) có ñ iện tích âm,
khối lượng của hạt (2) lớn hơn hạt (3).
B) Hạt (1) có ñ iện tích dương, hạt (2) và (3) có ñ iện tích âm,
khối lượng của hạt (3) lớn hơn hạt (2).
C) Hạt (1) có ñ iện tích âm, hạt (2) và (3) có ñ iện tích dương,
khối lượng của hạt (2) lớn hơn hạt (3).
D) Hạt (1) có ñ iện tích âm, hạt (2) và (3) có ñ iện tích dương,
khối lượng của hạt (3) lớn hơn hạt (2).
+
-
→
v
a)
→
B ñ i ra
-
+
→
v
b)
→
B ñ i ra
→
v
+
-
c)
→
B ñ i vào
→
v
-
+
d)
→
B ñ i vào
Hình 8.5
B
→
v
→
(1)
(2)
(3)
Hình 8.6 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 36
GV: Đỗ Quốc Huy.
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút.
8.17 Một electron bay vào từ trường ñề u theo hướng hợp với các ñườ ng cảm ứng từ một góc
30
0
. Tính ñộ lớn của lực Lorentz tác dụng lên electron. Biết cường ñộ từ trường là 10A/m và
vận tốc của electron là 4.10
3
m/s.
A) 8.10
– 21
N B) 4.10
– 21
N C) 6,93.10
– 21
N D) 3,2.10
– 15
N
8.18 Một electron bay vào từ trường ñề u B = 10
– 5
T, theo hướng vuông góc với ñườ ng sức
từ. Tính bán kính quĩ ñạ o, biết vận tốc của electron là 1,6.10
6
m/s.
A) 91cm B) 91m C) 2,9m D) 29cm
8.19 Một electron bay vào từ trường ñề u B = 10
– 5
T, theo hướng vuông góc với ñườ ng sức
từ. Nó vạch ra một ñườ ng tròn bán kính 91 cm. Tính chu kì quay của electron.
A) T = 6,55 μs B) 7,14 μs. C) 3,57 μs D) 91 μs
8.20 Một proton (m = 1,67.10
– 27
kg) bay vào từ trường ñề u B = 10
– 4
T, theo hướng vuông
góc với ñườ ng sức từ. Tính số vòng quay của proton trong một giây.
A) 6,55.10
– 4
B) 1526 C) 486 D) 4800
8.21 Một proton (m = 1,67.10
– 27
kg) bay vào từ trường ñề u B = 10
– 4
T, theo hướng vuông
góc với ñườ ng sức từ. Nó vạch ra một ñườ ng tròn, bán kính 167 cm. Tính ñộ ng năng của
proton.
A) 4.10
– 16
J B) 8.10
– 16
J C) 16.10
– 16
J D) 2,14.10
– 19
J
8.22 Một electron bay vào từ trường ñề u có cảm ứng từ B = 10
– 3
T theo phương vuông góc
với các ñườ ng cảm ứng từ với vận tốc v = 4.10
7
m/s. Tính gia tốc tiếp tuyến của electron.
A) 0 m/s
2
B) 7.10
15
m/s C) 1,5.10
16
m/s
2
D) 3,5.10
14
m/s
2
8.23 Một electron bay vào từ trường ñề u có cảm ứng từ B = 10
– 3
T theo phương vuông góc
với các ñườ ng cảm ứng từ với vận tốc v = 4.10
7
m/s. Tính gia tốc pháp tuyến của electron.
A) 0 m/s
2
B) 7.10
15
m/s C) 1,5.10
16
m/s
2
D) 3,5.10
14
m/s
2
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
8.24 Một electron bay vào từ trường ñề u có cảm ứng từ B = 10
– 3
T theo phương hợp với các
ñườ ng cảm ứng từ một góc 30
0
với vận tốc v = 4.10
7
m/s. Tính gia tốc pháp tuyến của
electron.
A) a
t
= 0 m/s
2
B) a
t
= 7.10
15
m/s C) 3,5.10
15
m/s
2
D) 6,1.10
15
m/s
2
8.25 Một electron sau khi ñượ c gia tốc bởi hiệu ñ iện thế U = 3V thì chuyển ñộ ng song song
với một dây dẫn thẳng dài và cách dây dẫn một khoảng a = 4cm. Tính lực từ tác dụng lên
electron nếu cho dòng ñ iện I = 5A chạy qua dây dẫn.
A) 4,1.10
– 10
N B) 4,1.10
– 16
N C) 4,1.10
– 18
N D) 0 N
8.26 Hạt α có ñộ ng năng 500eV bay theo hướng vuông góc với ñườ ng sức của một từ trường
ñề u có cảm ứng từ 0,01T. Tính bán kính quĩ ñạ o của hạt α. Biết khối lượng hạt α là m =
6,6.10
– 27
kg.
A) 32m B) 32cm C) 16cm D) 16m ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 37
GV: Đỗ Quốc Huy.
8.27 Một electron chuyển ñộ ng trong từ trường ñề u có cảm ứng từ B = 2.10
– 4
T. Quĩ ñạ o của
electron là ñườ ng xoắn lò xo có bán kính vòng xoắn R = 20cm và bước xoắn h = 50cm. Tính
vận tốc của electron.
A) 2,8.10
6
m/s B) 7.10
6
m/s C) 7,6.10
6
m/s D) 6,4.10
6
m/s
Chủ ñề 9: CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
Câu hỏi thuộc loại kiến thức cốt lõi
I – Các câu hỏi có thời lượng 1 phút.
9.1 Chọn phát biểu ñ úng:
A) Một mạch ñ iện kín chuyển ñộ ng ñề u trong từ trường ñề u thì trong mạch xuất hiện
dòng ñ iện cảm ứng.
B) Nếu số lượng ñườ ng cảm ứng từ xuyên qua một mạch kín cho trước thay ñổ i, thì
trong mạch xuất hiện dòng ñ iện cảm ứng.
C) Nếu một mạch kín có dòng ñ iện cảm ứng thì chắc chắn mạch kín ñ ó phải ñặ t trong từ
trường biến thiên.
D) Bản chất của dòng ñ iện cảm ứng không phải là dòng chuyển ñộ ng có hướng của các
ñ iện tích trong mạch mà là sự biến thiên của từ thông.
9.2 Lõi thép của máy biến thế gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách ñ iện với nhau nhằm mục
ñ ích gì?
A) Dẫn từ tốt hơn.
B) Hạn chế sự nóng lên của máy biến thế khi hoạt ñộ ng.
C) Tăng từ thông qua mạch.
D) Chống lại sự biến thiên của dòng ñ iện cảm ứng trong hai cuộn dây.
9.3 Phát biểu nào sau ñ ây là ñ úng?
A) Đường sức của ñ iện trường tĩnh là ñườ ng khép kín.
B) Lực từ tĩnh là lực thế. Trường lực từ tĩnh là một trường thế.
C) Các ñườ ng cảm ứng từ là những ñườ ng cong khép kín.
D) Đường sức của ñ iện trường xoáy xuất phát từ ñ iện tích (+) và kết thúc ở ñ iện tích (-).
9.4 Một mạch ñ iện kín nằm ñồ ng phẳng với một dòng ñ iện thẳng dài vô hạn. Trường hợp
nào sau ñ ây KHÔNG làm cho từ thông qua mạch kín biến thiên?
A) Tăng hoặc giảm cường ñộ dòng ñ iện trong dây dẫn thẳng.
B) Quay ñề u mạch kín quanh trục song song với dòng ñ iện thẳng.
C) Cho mạch kín chuyển ñộ ng ra xa hay lại gần dòng ñ iện thẳng.
D) Cho mạch kín chuyển ñộ ng song song với dòng ñ iện.
9.5 Một mạch ñ iện kín nằm trong từ trường ñề u, trường hợp nào sau ñ ây trong mạch kín sẽ
có dòng ñ iện cảm ứng?
A) Mạch ñ iện chuyển ñộ ng ñề u trong từ trường và luôn vuông góc với ñườ ng sức từ.
B) Mạch ñ iện chuyển ñộ ng tịnh tiến theo chiều của các ñườ ng cảm ứng từ.
C) Mạch ñ iện quay ñề u trong từ trường, trục quay nằm trong mặt phẳng mạch ñ iện và
vuông góc với các ñườ ng cảm ứng từ.
D) Mạch ñ iện quay quanh trục song song với các ñườ ng cảm ứng từ. ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 38
GV: Đỗ Quốc Huy.
9.6 Định luật nào sau ñ ây xác ñị nh chiều của dòng ñ iện cảm ứng?
A) Định luật Ampère. B) Định luật Joule – Lenz.
C) Định luật Lenz. D) Định luật Faraday.
9.7 Để truyền tải các dòng ñ iện xoay chiều cao tần, người ta dùng các dây dẫn hình trụ rỗng.
Đó là do:
A) Dòng ñ iện cao tần chỉ tập trung tại mặt ngoài của dây dẫn trụ, không tập trung tại lõi.
B) Dây dẫn trụ ñặ c sẽ hao phí ñ iện năng nhiều do tỏa nhiệt trên dây.
C) Từ trường của dòng ñ iện không tản mạn ra ngoài, chỉ tập trung trong phần rỗng của
dây.
D) Hệ số tự cảm của dây dẫn rỗng nhỏ, nên cản trở dòng ñ iện ít.
9.8 Một vòng dây dẫn phẳng ñặ t trong từ trường B
→
có ñộ lớn tăng dần, nhưng phương luôn
vuông góc với mặt phẳng của vòng dây. Chiều của dòng ñ iện cảm ứng trong vòng dây tuân
theo qui tắc nào sau ñ ây?
A) Đặt cái ñ inh ốc dọc theo trục của vòng dây. Xoay cái ñ inh ốc ñể nó tiến theo chiều
của B
→
thì chiều xoay cái ñ inh ốc là chiều cả dòng ñ iện cảm ứng.
B) Đặt cái ñ inh ốc dọc theo trục của vòng dây. Xoay cái ñ inh ốc ñể nó tiến ngược chiều
của B
→
thì chiều xoay cái ñ inh ốc là chiều cả dòng ñ iện cảm ứng.
C) Đưa bàn tay phải ñể B
→
xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay ñế n ngón tay là chiều
của B
→
, ngón cái choãi ra 90
0
sẽ chỉ chiều của dòng ñ iện cảm ứng.
D) Đưa bàn tay trái ñể B
→
xuyên vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay ñế n ngón tay là chiều
của B
→
, ngón cái choãi ra 90
0
sẽ chỉ chiều của dòng ñ iện cảm ứng.
9.9 Dòng ñ iện Foucault ñượ c ứng dụng ñể :
A) hạn chế sự nóng lên của lõi biến thế.
B) nấu chảy kim loại.
C) giải nhiệt trong máy phát ñ iện, ñộ ng cơ ñ iện.
D) gia tăng từ thông qua mạch.
9.10 Định luật Lenz khẳng ñị nh chiều của dòng ñ iện cảm ứng phải
A) cùng chiều với dòng ñ iện sinh ra nó.
B) ngược chiều với dòng ñ iện sinh ra nó.
C) sinh ra từ trường làm tăng từ thông ban ñầ u.
D) sinh ra từ trường chống lại nguyên nhân sinh ra nó.
9.11 Vòng dây tròn ñặ t trên mặt bàn nằm ngang trong từ trường biến thiên nhưng các ñườ ng
cảm ứng từ luôn vuông góc với mặt bàn và hướng từ trên xuống. Nhìn từ trên xuống theo
hướng của ñườ ng sức từ, ta sẽ thấy dòng ñ iện cảm ứng trong vòng dây:
A) có chiều kim ñồ ng hồ, nếu B tăng. C) có chiều kim ñồ ng hồ nếu B giảm.
B) có chiều ngược kim ñồ ng hồ, nếu B giảm. D) có cường ñộ bằng không.
9.12 Vòng dây tròn ñặ t trên mặt bàn nằm ngang trong từ trường biến thiên nhưng các ñườ ng
cảm ứng từ luôn vuông góc với mặt bàn và hướng từ dưới lên. Nhìn theo hướng từ trên
xuống, ta sẽ thấy dòng ñ iện cảm ứng trong vòng dây: ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 39
GV: Đỗ Quốc Huy.
A) có chiều kim ñồ ng hồ, nếu B tăng. C) có chiều kim ñồ ng hồ nếu B giảm.
B) có chiều ngược kim ñồ ng hồ, nếu B tăng. D) có cường ñộ bằng không.
9.13 Nam châm ñặ t cố ñị nh và vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Xét cung nhỏ
PQ trên
vòng dây như hình 9.1. Phát biểu nào sau ñ ây là SAI khi nói về chiều dòng ñ iện cảm ứng I
C
trong vòng dây?
A) Vòng dây tịnh tiến sang phải: I
C
có chiều từ P ñế n Q.
B) Vòng dây tịnh tiến sang trái: I
c
có chiều từ Q ñế n P.
C) Vòng dây tịnh tiến lên trên: I
C
có chiều từ Q ñế p P.
D) Vòng dây tịnh tiến xuống dưới: I
C
có chiều từ P ñế n Q.
9.14 Nam châm ñặ t cố ñị nh và vuông góc với mặt phẳng vòng
dây. Xét cung nhỏ
PQ trên vòng dây như hình 9.2. Phát biểu
nào sau ñ ây là ñ úng khi nói về chiều dòng ñ iện cảm ứng I
C
trong vòng dây?
A) Vòng dây tịnh tiến sang phải: I
C
theo chiều từ P ñế n Q.
B) Vòng dây tịnh tiến sang trái: I
c
theo chiều từ P ñế n Q.
C) Vòng dây tịnh tiến lên trên: I
C
theo chiều từ P ñế p Q
D) Vòng dây tịnh tiến xuống dưới: I
C
có chiều từ P ñế n Q
9.15 Đặt lõi thép ñặ c, hình khối hộp chữ nhật trên mặt bàn ngang,
trong từ trường
→
B biến thiên, nhưng các ñườ ng cảm ứng từ luôn
vuông góc với mặt bàn. Dòng Foucault trong lõi thép sẽ bị hạn chế nếu cắt lõi thép thành
các lá thép mỏng theo phương:
A) thẳng ñứ ng. B) nằm ngang. C) xiên góc 45
0
. D) xiên góc 30
0
.
9.16 Chọn phát biểu SAI:
A) Kéo thanh kim loại chuyển ñộ ng trong từ trường, cắt ngang các ñườ ng sức từ thì hai
ñầ u thanh kim loại xuất hiện hiệu ñ iện thế.
B) Đặt thanh kim loại trong từ trường biến thiên thì nó bị nóng lên.
C) Khi có dòng ñ iện xoay chiều cao tần chạy qua dây dẫn hình trụ thì mật ñộ dòng ñ iện
tại lõi của dây dẫn rất nhỏ.
D) Một mạch ñ iện kín chuyển ñộ ng trong từ trường ñề u theo hướng vuông góc với các
ñườ ng sức từ thì trong mạch kín ñ ó xuất hiện dòng ñ iện cảm ứng.
9.17 Đoạn dây dẫn AB có khối lượng m, có thể trượt không ma sát trên
hai thanh kim loại rất dài, ñ iện trở không ñ áng kể, nằm trong mặt
phẳng thẳng ñứ ng như hình 9.3. Hệ thống ñượ c ñặ t trong từ trường ñề u
→
B vuông góc với mặt phẳng hình vẽ. Kết luận nào sau ñ ây là ñ úng?
A) AB sẽ chuyển ñộ ng càng lúc càng nhanh dần.
B) AB rơi xuống, sau ñ ó sẽ ñổ i chiều chuyển ñộ ng.
C) AB chuyển ñộ ng nhanh dần, sau ñ ó chuyển ñộ ng ñề u.
D) AB rơi bình thường như những vật khác.
S N
Q
P
Hình 9.2
S N
Q
P
Hình 9.1
B
A
→
v
→
B
Hình 9.3 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 40
GV: Đỗ Quốc Huy.
9.18 Đoạn dây dẫn AB rất nhẹ, có thể trượt không ma sát trên hai dây kim loại rất dài, nằm
trong mặt phẳng thẳng ñứ ng như hình 9.4. Hệ thống ñượ c ñặ t trong từ trường ñề u
→
B vuông
góc với mặt phẳng hình vẽ. Khi ñ óng khoá K thì lực từ sẽ kéo thanh AB chuyển ñộ ng:
A) ñ i lên. B) ñ i xuống.
C) sang ngang. D) quay trong mặt phẳng nằm ngang.
9.19 Đoạn dây dẫn AB rất nhẹ, có thể trượt không ma sát trên hai dây
kim loại rất dài, nằm trong mặt phẳng thẳng ñứ ng như hình 9.5. Hệ
thống ñượ c ñặ t trong từ trường ñề u
→
B vuông góc với mặt phẳng hình
vẽ. Khi ñ óng khoá K thì lực từ sẽ kéo thanh AB chuyển ñộ ng:
A) ñ i lên. B) ñ i xuống.
C) sang ngang. D) quay trong mặt phẳng thẳng ñứ ng.
II – Các câu hỏi có thời lượng 3 phút. (Đáp án là câu ñượ c tô xanh)
9.20 Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,2H. Tính từ thông gởi qua ống dây
ñ ó khi cho dòng ñ iện 2A chạy qua nó.
A) 10 Wb B) 0,1 Wb C) 0,4 Wb D) 0
Wb
9.21 Một ống dây có chiều dài 50cm, tiết diện ngang S = 5cm
2
, ñượ c
quấn bởi 5000 vòng dây dẫn mảnh. Tính hệ số tự cảm của ống dây. Biết
rằng trong lòng ống dây là không khí.
A) 31,4 mH B) 31,4 H C) 1 mH D) 0,1 H
9.22 Một khung dây tròn ñườ ng kính 20cm, ñượ c quấn bởi 200 vòng dây ñồ ng rất mảnh.
Khung dây ñượ c ñặ t trong một từ trường ñề u có ñườ ng sức từ vuông góc với mặt phẳng
vòng dây, nhưng ñộ lớn của cảm ứng từ biến thiên theo thời gian: B = 0,02t + 0,005t
2
(các
ñơ n vị ñ o trong hệ SI). Suất ñ iện ñộ ng cảm ứng trên cuộn dây vào lúc t = 8s có ñộ lớn là:
A) 0,628 V B) 2,512 V C) 0,125 V D) 0,502 V
9.23 Khung dây hình chữ nhật (có 100 vòng dây ñồ ng rất mảnh), kích
thước 10cm x 20cm, quay ñề u trong từ trường ñề u B = 10 mT với tốc
ñộ 10 vòng/giây quanh trục vuông góc với các ñườ ng cảm ứng từ và
ñ i qua trung ñ iểm của hai cạnh ñố i diện (hình 9.6). Hãy tính giá trị
cực ñạ i của suất ñ iện ñộ ng trong khung dây.
A) 1,26 V B) 1,52 V
C) 1,87 V D) 0,2 V
9.24 Một ñ oạn dây dẫn thẳng dài 40cm chuyển ñộ ng ñề u với vận tốc
5m/s theo phương vuông góc với các ñườ ng cảm ứng từ của từ trường ñề u. Hiệu ñ iện thế
giữa hai ñầ u ñ oạn dây là U = 0,6 V. Tính cảm ứng từ B.
A) 3 mT B) 0,2 T C) 0,3 T D) 1,2 T
9.25 Khung dây hình chữ nhật, kích thước 10cm x 20cm, quay ñề u trong từ trường ñề u B =
0,1T (trục quay vuông góc với ñườ ng cảm ứng từ) với vận tốc ω = 10 vòng/giây. Khung
+
B
A
→
B
K
Hình 9.4
B
A
→
B
K
Hình 9.5
20 cm
10 cm
+ B
→
Hình 9.6 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 41
GV: Đỗ Quốc Huy.
dây có 100 vòng dây. Nối 2 ñầ u khung dây với mạch ngoài, ta có dòng ñ iện xoay chiều.
Phát biểu nào sau ñ ây là ñ úng?
A) Giá trị cực ñạ i của suất ñ iện ñộ ng cảm ứng trong khung dây là E
max
= 2V.
B) Lực lạ duy trì dòng ñ iện có bản chất là lực Lorentz.
C) Nếu ban ñầ u mặt phẳng khung dây vuông góc với ñườ ng cảm ứng từ thì từ thông gởi
qua khung dây tại thời ñ iểm t là: Φ = 2cos(20πt + π/2) (Wb).
D) Chu kì quay của khung dây là T = 0,628s.
9.26 Khung dây hình chữ nhật, có 100 vòng dây. Diện tích khung dây là 300 cm
2
. Quay ñề u
khung dây trong từ trường ñề u B = 0,2T (trục quay vuông góc với ñườ ng cảm ứng từ) sao
cho trong thời gian 0,5 giây, pháp tuyến của khung dây quét ñượ c góc 90
o
. Tính suất ñ iện
ñộ ng cực ñạ i xuất hiện trong khung dây.
A) 54V B) 3,8V C) 1,9V D) 0,47V
9.27 Người ta có thể tạo ra dòng ñ iện xoay chiều bằng cách cho khung dây hình chữ nhật,
kích thước 10cm x 20cm, quay ñề u trong từ trường ñề u B = 0,5T với vận tốc góc ω = 10
vòng/giây. Tính hiệu ñ iện thế cực ñạ i ở hai ñầ u khung dây, khi khung dây chưa nối với
mạch ngoài. Biết khung dây có 100 vòng dây, lấy π = 3,14.
A) 6,28 V B) 62,8 V C) 100 V D) 10 V
9.28 Đoạn dây dẫn AB chuyển ñộ ng vuông góc với các ñườ ng sức từ của
một từ trường ñề u B = 1T với vận tốc không ñổ i v = 2m/s và luôn tiếp
xúc với một khung dây dẫn như hình 9.7. Biết AB = 50cm, ñ iện trở
của ñ oạn AB là R
AB
= 5Ω, ñ iện trở của các ñ oạn dây khác là không
ñ áng kể. Xác ñị nh chiều và ñộ lớn của dòng ñ iện cảm ứng trên ñ oạn
AB.
A) I
C
= 0,2A từ A ñế n B. B) I
C
= 0,2A từ B ñế n A.
C) I
C
= 20A từ A ñế n B. D) I
C
= 20A từ B ñế n A.
9.29 Đoạn dây dẫn AB chuyển ñộ ng vuông góc với các ñườ ng sức từ của một từ trường ñề u
B = 1T với vận tốc không ñổ i v = 2m/s và luôn tiếp xúc với một
khung dây dẫn như hình 9.8. Biết AB = 50cm, ñ iện trở của ñ oạn AB
là R
AB
= 5Ω, ñ iện trở của các ñ oạn dây khác là không ñ áng kể. Xác
ñị nh chiều và ñộ lớn của dòng ñ iện cảm ứng trên ñ oạn AB.
A) I
C
= 0,2A từ A ñế n B. B) I
C
= 0,2A từ B ñế n A.
C) I
C
= 20A từ A ñế n B. D) I
C
= 20A từ B ñế n A.
9.30 Một ống dây soneloid có 800 vòng dây, hệ số tự cảm L = 3,2mH.
Tính năng lượng từ trường trong ống dây khi cho dòng ñ iện 2A chạy
qua ống dây.
A) 3,2mJ B) 6,4mJ C) 12,8mJ D) 5,12 J
Câu hỏi thuộc loại kiến thức nâng cao
(Thời gian cho mỗi câu là 5 phút)
9.31 Một dây dẫn bằng ñồ ng có tiết diện S
0
= 1mm
2
, ñượ c gấp thành hình vuông, ñặ t trong từ
trường ñề u, sao cho mặt phẳng hình vuông vuông góc với các ñườ ng cảm ứng từ. Biết cảm
ứng từ biến thiên theo ñị nh luật B = 0,01sin(100πt) (T). Tính gía trị cực ñạ i của cường ñộ
B
A
→
v
→
B
Hình 9.7
+
B
A
→
v
→
B
Hình 9.8 ĐHKTCN TP.HCM - Câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý Đại Cương – Điện Từ. 42
GV: Đỗ Quốc Huy.
dòng ñ iện trong dây dẫn. Biết diện tích hình vuông là S = 25cm
2
, ñ iện trở suất của ñồ ng là
ρ = 1,6.10
– 8
Ωm.
A) 2,45 A B) 9,8 A C) 0,61 A D) 0,78 A
9.32 Một ống dây soneloid gồm 500 vòng dây mảnh, ñượ c ñặ t trong từ trường ñề u có các
ñườ ng sức từ song song với trục của ống dây. Đường kính của ống dây d = 10cm. Tính suất
ñ iện ñộ ng trung bình xuất hiện trong ống dây nếu trong thời gian Δt = 0,1 giây người ta cho
ñộ lớn của cảm ứng từ tăng từ 0 ñế n 2T.
A) 314 V B) 157 V C) 78,5 V D) 0 V
9.33 Hình 9.9 biểu diễn sự biến thiên của từ thông
qua một mạch kín. Tính giá trị của suất ñ iện
ñộ ng trong mạch tại thời ñ iểm t = 0,05s.
A) 5 V B) 50 V
C) 25 V D) 10 V
9.34 Hình 9.9 biểu diễn sự biến thiên của từ thông
qua một mạch kín. Tính cường ñộ dòng ñ iện qua
mạch tại thời ñ iểm t = 0,05s biết ñ iện trở của
mạch là 10Ω.
A) 5 A B) 0,5 A
C) 2,5 A D) 2 A
9.35 Một ống dây soneloid tiết diện ngang 40cm
2
, có 1000 vòng dây mảnh, ñặ t trong từ
trường ñề u, trục của ống dây song song với ñườ ng sức từ. Nối hai ñầ u ống dây với một tụ
ñ iện có ñ iện dung 10μF. Cho ñộ lớn của cảm ứng từ tăng dần với tốc ñộ 10
– 3
T/s. Tính
ñ iện tích của tụ ñ iện.
A) 0,4μC B) 40 nC C) 4 μC D) 4 pC
m
Φ (Wb)
t (s)
O
0,1 0,2 0,4 0,6
Hình 9.9
5