Chủ đề: Dòng điện không đổi - Vật Lý 11

Trang 1

CHỦ ĐỀ

1. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI – NGUỒN ĐIỆN

Đặt mua file Word tại link sau:

https://tailieudoc.vn/chuyendely3khoi

A. PHẦN LÝ THUYẾT

+ Dòng điện là dòng các điện tích (các hạt tải điện) dịch chuyển có hướng. Chiều qui ước của dòng

điện là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương (ngược chiều dịch chuyển của electron).

+ Cường độ dòng điện được xác định bằng thương số của điện lượng dịch chuyển qua tiết diện Δq

thẳng của vật dẫn trong khoảng thời gian và khoảng thời gian đó. Δt

+ Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian. Cường độ

của dòng điện không đổi được tính bằng công thức .

q

I

t

+ Các lực lạ bên trong nguồn điện có tác dụng làm cho hai cực của nguồn điện được tích điện khác

nhau và do đó duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nó.

+ Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện và được đo

bằng công của lực lạ khi làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiêu điện trường bên

trong nguôn điện

A

E .

q

+ Điện trở của nguồn điện được gọi là điện trở trong của nó.

B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT

Câu 1: Cường đô dòng điện đươc đo bằng

A. lưc kế. B. công tơ điên. C. nhiệt kế. D. ampe kế.

Câu 2: Cường độ dòng điện có đơn vị là

A. Niu-tơn B. Jun C. oát D. ampe   N .   J .   W .   A .

Câu 3: Suất điện động có đơn vị là

A. cu-lông B. vôn C. héc D. ampe   C .   V .   Hz .   A .

Câu 4: Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần

A. có các vật dẫn.

B. có hiệu điện thế.

C. có nguồn điện.

D. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

Câu 5: Điều kiện để có dòng điện là chỉ cần

A. các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín.

B. duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn.

C. có hiệu điện thế.Trang 2

D. có nguồn điện.

Câu 6: Dòng điện chạy trong mạch điện nào dưới đây không phải là dòng điện không đổi?

A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô.

B. Trong mạch điện kín của đèn pin.

C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.

D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời.

Câu 7: Cường độ dòng điện không đổi được tính bằng công thức

A. B. C. D.

2

q

I = .

t

I = qt.

2

I = q t.

q

I = .

t

Câu 8: Chọn eâu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng

A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.

B. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.

C. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.

D. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.

Câu 9: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng

A. tác dụng lực của nguồn điện. B. thực hiện công của nguồn điện.

C. dự trừ điện tích của nguồn điện. D. tích điện cho hai cực của nó.

Câu 10: Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khà năng

A. tạo ra điện tích dương trong một giây.

B. tạo ra các điện tích trog một giây.

C. thực hiện công của nguồn điện trong một giây.

D. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điên tích dương ngược chiều điện

trường bên trong nguồn điện.

Câu 11: Các lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng

A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.

B. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện

C. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện.

D. làm các điện tích dương dịch chuyên ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT

1.D 2.D 3.B 4.D 5.B 6.A 7.D 8.D 9.B 10.D 11.C

C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP

Phương pháp chung

+ Cường độ dòng điện

q

I .

t

+ Cường độ dòng điện không đổi

q

I .

t

+ Suất điện động của nguồn điện

A

E .

q

Trang 3

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Một điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời 6,0 mC

gian Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn bằng 2,0 s.

A. B. C. D. 3 mA. 6 mA. 0,6 mA. 0,3 mA.

Lời giải

+  

3

3

q 6.10

I 3.10 A .

t 2

  

Chọn A 

Câu 2. Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong giây là Cường độ 1

19

1,25.10 .

dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong phút lần lượt là 2

A. B. C. D. 2 A, 240 C. 4 A, 240 C. 2 A, 480 C. 4 A, 480 C.

Lời giải

+

   

19 19 19

n 1,6.10 1,25.10 . 1,6.10

q

I

t t 1

 

 

  

 

Chọn A 

Câu 3. Trong khoảng thời gian đóng công tắc để chạy một tủ lạnh thì cường độ dòng điện trung bình

đo được là Khoảng thời gian đóng công tắc là

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng 6 A. 0,5 s.

của dây dẫn nối với động cơ của tủ lạnh là

A. B. C. D. 3 mC. 6 mC. 0,6 C. 3 C.

Lời giải

+

 

q

I q I t 6.0,5 3 C .

t

      

Chọn D 

Câu 4. Dòng điện chạy qua một dây dẫn kim loại có cường độ là Số electron dịch chuyển qua tiết 1 A.

diện thẳng của dây dẫn trong khoảng thời gian là 1 s

A. B. C. D.

19

6,75.10 .

19

6,25.10 .

18

6,25.10 .

18

6,75.10 .

Lời giải

 

19

18

19

n 1,6.10

q 1.1

I n 6,25.10

t t 1,6.10

     

 

Chọn C 

Câu 5. Lực lạ thực hiện một công là khi dịch chuyển một lượng điện tích giữa hai 840mJ

2

7.10 C

cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện này là

A. B. C. D. 9 V. 12 V. 6V. 3V.

Lời giảiTrang 4

 

3

2

A 840.10

12 V

q 7.10

   

Chọn B 

Câu 6. Suất điện động của một pin là Công của lực lạ khi dịch chuyển điện tích từ cực âm 1,5V. 2C 

tới cực dương bên trong nguồn điện là

A. B. C. D. 3mJ. 6mJ. 0,6J. 3J.

Lời giải

A

A q 1,5.2 3J

q

      

Chọn D 

Câu 7. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Cường 4A

độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp nếu nó được sử dụng liên tục trong 20 giờ thì phải nạp lại

A. B. C. D. 2 A. 0,2 A. 0,6mA. 0,3mA.

Lời giải

 

1

1 1 2 2 2 1

2

t 1

q It const I t I t I I 4. 0,2 A

t 20

       

Chọn B 

Câu 8. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện liên tục trong 1 giờ thì phải nạp lại. Nếu 4A

trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là Suất điện động của acquy này là 86,4 kJ.

A. B. C. D. 9 V. 12 V. 6V. 3V.

Lời giải

3

A A 86, 4.10

6V

q It 4.60.60

    

Chọn C 

Câu 9. Cường độ dòng điện chạy qua dây tóc bóng đèn là I 0,5A. 

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 10 phút là a.

A. B. C. D. 300C. 600C. 900C. 500C.

Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian trên là b.

A. hạt. B. hạt. C. hạt. D. hạt.

20

9,375.10

21

3,75.10

20

18,75.10

21

3,125.10

Lời giải

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diệt thẳng của dây tóc trong thời gian 10 phút (600 giây) là a.

It = 0,5.600 = 300 C.

Chọn A 

Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian trên là b.

n = = 18,75.10

20

hạt electron.

19

q 300

e 1,6.10

Chọn C 

Câu 10. Suất điện động của một nguồn điện là 12 V. Công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện

tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương của nó làTrang 5

A. 0J. B. 3J. C. 6J. D. 9J.

Lời giải

Công của lực lạ khi dịch chuyển một lượng điện tích là 0,5 C bên trong nguồn điện từ cực âm đến

cực dương là A = q = 0,5.12 = 6 (J) 

Chọn C 

Câu 11. Biết rằng khi dịch chuyển một lượng điện tích 3.10

-3

C giữa hai cực bên trong nguồn điện thì

lực lạ thực hiện một công là 9 mJ. Suất điện động của nguồn điện là

A. 0 V. B. 3 V. C. 6 V. D. 9 V.

Lời giải

Suất điện động của nguồn là

-3

-3

A 9.10

ξ = = =3 V.

q 3.10

Chọn B 

Câu 12. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,64 A.

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một phút là a.

A. 38,4C B. 19,2C C. 76,8C D. 25,6C

Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian đó là b.

A. 2,4.10

20

electron. B. 3,6.10

20

electron C. 1,2.10

20

electron. D. 4,8.10

20

electron

Lời giải

Điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong thời gian một phút a.

q = It = 0,64.60 = 38,4 C.

Chọn A 

Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian một phút b.

electron

20

19

q 38,4

N 2,4.10

1,6.10

  

Chọn A 

Câu 13. Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sinh ra một công là 360 J khi acquy này phát điện.

Lượng điện tích dịch chuyển trong acquy là a.

A. 30 C. B. 60 C. C. 90 C. D. 120 C.

Thời gian dịch chuyển lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó b.

A. B. C. D. 0,2 A. 0,4 A. 0,5 A. 0,3 A.

Lời giải

Lượng điện tích dich chuyển trong acquy a.

A 360

q= = = 60 C.

ξ 6

Chọn B 

Cường đô dòng điên chay qua acquy: b.

q 60

I= = = 0,2 A.

t 5.60

Chọn A 

Câu 14. Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại. 4 ATrang 6

Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp lại bằng a.

A. B. C. D. 0,2 A. 0, 4 A. 0,6 A. 0,1 A.

Tính suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một b.

công là 172,8 kJ.

A. B. C. D. 3 V. 6 V. 9 V. 12 V.

Lời giải

Đổi 2 giờ = 7200 s; 40 giờ = 144000 s. a.

Ta có q = It = 4.7200 = 28800 C.

Cường độ dòng điện mà acquy này có thể cung cấp liên tục trong 40 giờ thì phải nạp lại là

/

/

q 28800

I 0,2A

t 144000

  

Chọn A 

Suất điện động của acquy là b.

3

A 172,8.10

6V

q 28800

   

Chọn B 

Câu 15. Trong mỗi giây có hạt electron đi qua tiết diện thẳng của một ống phóng điện. Biết điện

9

10

tích mỗi hạt có độ lớn bằng Cường độ dòng điện qua ống là

19

1,6.10 .

C

A. B. C. D.

10

1,6.10 A.

 19

1,6.10 A.

 11

1,6.10 A.

9

1,6.10 A.

Lời giải

+ Điện lượng chuyến qua tiết diện ngang của ống dây  

9 19 10

q n e 10 .1,6.10 1,6.10 C

 

   

+ Dòng điên chay qua ống dây  

10

q

I 1,6.10 A

t

 

Chọn A 

Câu 16. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là Số electron 0,64 A.

dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong khoảng thời gian 1 phút là

A. hạt. B. hạt C. hạt D. hạt

19

4.10

18

24.10

19

24.10

18

4.10

Lời giải

+ Điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc   q It 38,4 C  

+ Số electrón dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc

(hạt)

q

N

e

19

24.10 

Chọn C 

Câu 17. Một bộ acquy có suất điện động 12V nối vào một mạch kín.

1. Lượng điện tích dịch chuyển ở giữa hai cực của nguồn điện để acquy sản ra công 720 J là

A. B. C. D. 8640 C. 60 mC. 6 C. 60 C.

2. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy này là

A. B. C. D. 0,2 A. 0, 2 mA. 2 A. 12 A.

Lời giải

1. Ta có

A A 720

E q 60C

q E 12

    Trang 7

Chọn D 

2. Cường độ dòng điện  

A 720

I 0,2 A

E.t 12.5.60

  

Chọn A 

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1

Câu 1: Dòng điện là

A. dòng dịch chuyển của điện tích.

B. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.

C. dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích tự do.

D. dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương và âm.

Câu 2: Quy ước chiều dòng điện là

A. chiều dịch chuyển của các electron. B. chiều dịch chuyến của các ion.

C. chiều dịch chuyển của các ion âm. D. chiều dịch chuyển của các điện tích dương.

Câu 3: Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng

A. nhiệt. B. hóa học. C. từ. D. cơ học.

Câu 4: Dòng điện không đổi là dòng điện có

A. chiều không thay đổi theo thời gian.

B. cường độ không thay đổi theo thời gian.

C. điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian.

D. chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.

Câu 5: Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng

A. công của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.

B. thương số giữa công và lực lạ tác dụng lên điện tích q dương.

C. thương số của lực lạ tác dụng lên điện tích q dương và độ lớn điện tích ấy.

D. thương số công của lực lạ dịch chuyển điện tích q dương toong nguồn tù cực âm đến cực dương

với điện tích đó.

Câu 6: Số electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây nếu có điện lượng 15 C

dịch chuyển qua tiết diện đó trong 30 giây là

A. 5.10

6

. B. 31.10

17

. C. 85.10

10

. D. 23.10

16

.

Câu 7: Số electoon đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại toong 1 giây là 1,25.10

19

. Điện

lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây là

A. B. C. D. 10C. 20C. 30C. 40C.

Câu 8: Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang

điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực

A. cu-lông. B. hấp dẫn. C. lực lạ. D. điện trường.

Câu 9: Khi dòng điện chạy qua nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng

của lực

A. cu-lông. B. hấp dẫn. C. lực lạ. D. điện trường.

Câu 10: Biểu thức định nghĩa của cường độ dòng điện là

A. B. C. D. I qt. 

q

I .

t

t

I .

q

q

I .

e

Trang 8

Câu 11: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cường độ dòng điện đo bằng ampe kế.

B. Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch.

C. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt dương, đi ra chốt âm của ampe kế.

D. Dòng điện qua ampe kế đi vào chốt âm, đi ra chốt dương của ampe kế.

Câu 12: Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là

A. vôn (V), ampe (A), ampe (A). B. ampe (A), vôn (V), cu lông (C).

C. Niutơn (N), fara (F), vôn (V). D. fara (F), vôn/mét (V/m), Jun (J).

Câu 13: Một nguồn điện có suất điện động là công của nguồn là là độ lớn điện tích dịch E, A, q

chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là

A. B. C. D. A Eq.  q AE.  E qA. 

2

A q E. 

Câu 14. Trong thời gian một điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn. 4s 1,5C

Cường độ dòng điện qua bóng đèn là

A. B. C. D. 0,375A. 2,66A. 6 A. 3,75A.

Câu 15. Dòng điện qua một dây dẫn kim loại có cường độ Số electron dịch chuyển qua tiết diện 2 A.

thẳng của dây dẫn này trong là 2s

A. B. C. D.

18

2,5.10 .

19

2,5.10 .

19

0,4.10 .

19

4.10 .

Câu 16. Cường độ dòng điện chạy qua tiết diện thẳng của dây dẫn là Trong khoảng thời gian 1,5A.

thì điện lượng chuyển qua tiết diện dây là 3s

A. B. C. D. 0,5C. 2C. 4,5C. 5,4C.

Câu 17. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây trong thời gian là Khi đó 2s

18

6,25.10 .

dòng điện qua dây dẫn có cường độ là

A. B. C. D. 1A. 2A.

37

0,512.10 A.

0,5A.

Câu 18. Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ số electron 60µA.

tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là

A. B. C. D.

14

3,75.10 .

14

7,35.10 .

14

2,66.1 . 0

 4

0,266. 0 . 1

Câu 19. Công của lực lạ làm di chuyển điện tích từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện 4C

là Suất điện động của nguồn là 24J.

A. B. C. D. 0,166V. 6V. 96V. 0,6V.

Câu 20. Suất điện động của một ắcquy là lực lạ làm di chuyển điện tích thực hiện một công 3V,

Lượng điện tích dịch chuyển khi đó là 6mJ.

A. B. C. D.

3

18.10 C.

 3

2.10 C.

 3

0,5.10 C.

 3

1,8.10 C.

Câu 21. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là Tính điện lượng chuyển I 0,125A. 

qua tiết diện thẳng của mạch trong phút và số electron tương ứng chuyển qua là 2

A. B.

20

15C; 0,938.10 .

20

30C; 0,938.10 .

C. D.

20

15C; 18,76.10 .

20

30C; 18,76.10 .

Câu 22. Pin điện hóa có hai cực là

A. hai vật dẫn cùng chất. B. hai vật cách điện.

C. hai vật dẫn khác chất. D. một cực là vật dẫn, một vật là điện môi.

Câu 23. Pin vônta được cấu tạo gồm

A. hai cực bằng kẽm nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng   Zn  

2 4

H SO .

B. hai cực bằng đồng nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng   Cu  

2 4

H SO .

C. một cực bằng kẽm một cực bằng đồng nhúng trong dung dịch axit sunphuric loãng.   Zn   Cu

D. một cực bằng kẽm một cực bằng đồng nhúng trong dung dịch muối.   Zn   Cu

Câu 24. Hai cực của pin Vônta tích điện khác nhau là do

A. ion dương của kẽm đi vào dung dịch của chất điện phân.Trang 9

B. ion dương trong dung dịch điện phân lấy electron của cực đồng. H

C. các electron của đồng di chuyển tới kẽm qua dung dịch điện phân.

D. ion dương kẽm đi vào dung dịch điện phân và các ion lấy electron của cực đồng. H

Câu 25. Acquy chì gồm

A. hai bản cực bằng chì nhúng vào dung dịch điện phân là bazơ.

B. bản dương bằng và bản âm bằng nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit

2

PbCl Pb

sunfuric loãng.

C. bản dương bằng và bản âm bằng nhúng trong dung dịch chất điện phân là bazơ.

2

PbCl Pb

D. bản dương bằng và bản âm bằng nhúng trong dung dịch chất điện phân là axit sunfuric Pb

2

PbO

loãng.

Câu 26. Điểm khác nhau giữa acquy chì và pin Vônta là

A. sử dụng dung dịch điện phân khác nhau.

B. sự tích điện khác nhau giữa hai cực.

C. chất dùng làm hai cực của chúng khác nhau.

D. phản ứng hóa học ở acquy có thể xảy ra thuận nghịch.

Câu 27. Trong nguồn điện hóa học (Pin và acquy) có sự chuyển hóa năng lượng từ

A. cơ năng thành điện năng. B. nội năng thành điện năng.

C. hóa năng thành điện năng. D. quang năng thành điện năng.

Câu 28. Một pin Vônta có suất điện động Khi có một lượng điện tích dịch chuyển bên 1,1V. 27 C

trong giữa hai cực của pin thì công của pin này sản ra là

A. B. C. D. 2,97 J. 29,7 J. 0,04J. 24,54J.

Câu 29. Một điện lượng dịch chuyển qua tiết diện thẳng của một dây dẫn trong khoảng thời gian 1,5 C

. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn này bằng 2,0 s

A. B. C. D. 3 mA. 6 mA. 0,6 mA. 0,75 A.

Câu 30. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là Điện lượng 0,273 A.

dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong 1 phút là

A. B. C. D. 15,36 C. 16,38 C. 16,38 mC. 15,36 mC.

Câu 31. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là

Biết điện tích 0,273 A.

của một electron là Số electron dịch chuyển qua tiết diện thăng của dây tóc trong khoảng

19

1,6.10 C.

thời gian 1 phút là

A. B. C. D.

19

6,75.10 .

19

102.10 .

18

6,25.10 .

18

6,75.10 .

Câu 32. Suất điện động của một acquy là

Công của lực lạ khi dịch chuyển lượng điện tích là 6 V.

bên trong nguồn điện từ cực âm tới cực dương của nó bằng 0,8 C.

A. B. C. D. 3 mJ. 6 mJ. 4,8 J. 3 J.

Câu 33. Pin Vôn−ta có suất điện động là

Công của pin này sản ra khi có một lượng điện tích 1,1 V.

dịch chuyển ở bên trong và giữa hai cực của pin bằng 54 C 

A. B. C. D. 4,8 mJ. 59, 4 mJ. 4,8 J. 59, 4 J.

Câu 34. Pin Lơ−clăng−sê sản ra một công là khi dịch chuyển lượng điện tích là ở bên 270J 180 C 

trong và giữa hai cực của pin. Suất điện động của pin này bằng

A. B. C. D. 0,9 V. 1, 2 V. 1,6 V. 1,5 V.

Câu 35. Một bộ acquy có suất điện động là và sản ra một công là

khi dịch chuyển điện tích 6 V 360 J

ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Lượng điện tích được dịch chuyển này là

A. B. C. D. 72 mC. 72 C. 60 C. 60 mC.Trang 10

Câu 36. Một bộ acquy có suất điện động là

và sản ra một công là khi dịch chuyển điện tích 6 V 360 J

ở bên trong và giữa hai cực của nó khi acquy này phát điện. Thời gian dịch chuyến lượng điện tích này

là 5 phút. Cường độ dòng điện chạy qua acquy khi đó bằng

A. B. C. D. 0,3 A. 0,2 mA. 0,2 A. 0,3 mA.

Câu 37. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là Trong thời gian 0,64A. 1

phút, điện lượng và số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc lần lượt là

A. B.

20

38,4 C và 24.10 .

20

19,2 C và 12.10 .

C. D.

20

36,4 C và 2,275.10 .

20

18,2 C và 4,55.10 .

Câu 38. Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện liên tục trong giờ thì phải nạp lại. Tính 4 A 2

suất điện động của acquy này nếu trong thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là

172,8 kJ.

A. B. C. D. 9 V. 12 V. 6 V. 3 V.

ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 1

1.B 2.D 3.C 4.D 5.D 6.B 7.C 8.D 9.C 10.B

11.B 12.B 13.A 14.A 15.B 16.C 17.D 18.A 19.B 20.B

21.A 22.C 23.C 24.D 25.B 26.D 27.C 28.B 29.D 30.B

31.B 32.C 33.D 34.D 35.C 36.C 37.A 38.C

CHỦ ĐỀ

2. ĐIỆN NĂNG – CÔNG SUẤT ĐIỆN

A. PHẦN LÝ THUYẾT

+ Điện năng tiêu thụ của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch với

cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua đoạn mạch đó: A UIt 

+ Công suất điện của một đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ

dòng điện chạy qua đoạn mạch đó: P UI 

+ Công suất tỏa nhiệt ở vật dẫn khi có dòng điện chạy qua được xác định bằng nhiệt lượng tỏa ra ở vật

dẫn đó trong một đơn vị thời gian:

2

P I R. 

+ Công của nguồn điện bằng điện năng tiêu thụ trong toàn mạch: .

ng

A It  

+ Công suất của nguồn điện bằng công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch:

ng

P .I  

B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT

Câu 1. Điện năng được đo bằng

A. vôn kế. B. công tơ điện. C. ampe kế. D. tĩnh điện kế.

Câu 2. Đơn vị đo công suất điện là

A. Niu tơn (N). B. Jun (J). C. Oát(W). D. Cu lông (C).

Câu 3. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở

A. bóng đèn dây tóc. B. quạt điện.

C. ấm điện. D. acquy đang được nạp điện.

Câu 4. Công suất của nguồn điện được xác định bằngTrang 11

A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.

B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều

C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.

D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện

kín trong một giây.

Câu 5. Khi một động cơ điện đang hoạt động bình thường thì điện năng được biến đổi thành

A. năng lượng cơ học.

B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.

C. năng lượng cơ học năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.

D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.

Câu 6. Đặt hiệu điện thế vào hai đầu một điện trở thì dòng điện chạy có cường độ . Công suất U R I

tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính theo bằng công thức

A. B. C. D.

2

P I R.  P UI. 

2

P UI . 

2

P U / R. 

Câu 7. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn khi có dòng điện chạy qua

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua dây dẫn.

B. tỉ lệ thuận với bình thường cường độ dòng điện qua dây dẫn.

C. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện qua dây dẫn.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua dây dẫn.

ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT.

1.B 2.C 3.C 4.D 5.B 6.C 7.B

C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP

Phương pháp chung

+ Công và công suất của dòng điện:

A UIt

P UI

 

+ Điện trở của dây kim loại hình trụ đồng chất: R .

S

 

+ Định luật Jun - Len-xơ:

2

2

U

Q UIt I Rt t

R

  

+ Suất điện động của nguồn điện:

A A

.

q It

  

+ Công và công suất nguồn điện:

A q It

A

P I

t

    

  

VÍ DỤ MINH HỌATrang 12

Câu 1. Một acquy thực hiện công là khi di chuyên lượng điện tích trong toàn mạch. Từ đó có 12J 1C

thể kết luận là

A. suất điện động của acquy là 6V.

B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6 V.

C. Công suất của nguồn điện này là 6 W.

D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 12V.

Lời giải

+

 

 

 

12 J

A

6 V

q 2 C

   

+ Khi để hở thì hiệu điện thế hai cực đúng bằng suất điện động và bằng còn khi nối kín thì 6V,

U 6V 

+ Công suất của nguồn chưa biết nên chưa tính được. P I   I

Chọn A 

Câu 2. Một acquy có suất điện động là Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một 12V.

electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là

A. B. C. D.

18

1,92.10 J.

 17

1,92.10 J.

 18

1,32.10 J.

 17

1,32.10 J.

Lời giải

+

 

19 18

A q 12. 1,6.10 1,92.10 J

 

    

Chọn A 

Câu 3. Một acquy có suất điện động là Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 12V.

18

3, 4.10

electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?

A. B. C. D. 6,528W. 65, 28 W. 7,528 W. 6,828 W.

Lời giải

+  

19 18 19

n 1,6.10 12.3,4.10 1,6.10

A q

P 6,528 W

t t t 1

 

  

    

Chọn A 

Câu 4. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện cò cường độ chạy qua dây dẫn 1A

trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dần này là 6 V.

A. B. C. D. 18,9kJ và 6W. 21,6kJ và 6 W. 18,9kJ và 9W. 21,6kJ và 9 W.

Lời giải

+

 

 

A UIt 6.1.60.60 43200 J

P UI 6.1 6 W

   

  

Chọn B Trang 13

Câu 5. Một nguồn điện có suất điện động Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để tạo 12V.

thành mạch điện kín thì dòng chạy qua có cường độ Công của nguồn điện sản ra trong thời gian 0,8A.

phút và công suất của nguồn điện lần lượt là 15

A. và B. và 8,64kJ 6W. 2,16kJ 6W.

C. và D. và 8,64kJ 9,6W. 2,16kJ 9,6W.

Lời giải

+

 

 

P E.I 12.0,8 9,6 W

A EIt 12.0,8.15.60 8640 J

   

  

Chọn C 

Câu 6. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế

thì dòng điện chạy qua bàn là có 220V

cường độ là Điện năng bàn là tiêu thụ trong 1h là: 5A.

A. B. C. D. 2,35kWh. 2,35MJ. 11,1kWh. 0,55kWh.

Lời giải

+

   

 

     

6

P UI.220.5 1100 W 1,1 kW

Q A P.t 1100.30.60 1,98.10 J

Q A Pt 1,2 kW .0,5 h 0,55 kWh

   

   

   

Chọn D 

Câu 7. Một bàn là điện khi được sư dụng với hiệu điện thế

thì dòng điện chạy qua bàn là có 220V

cường độ là Tính tiền điện phai trả cho việc sử dụng bàn là này trong ngày, mồi ngày phút, 5A. 30 20

cho rằng giá tiền điện là

đồng 1500 /KWh.

A. B. C. D. 13500 đ. 16500 đ. 135000 đ. 165000 đ.

Lời giải

+ Công suất tiêu thụ:     P UI 220.5 1100 W 1,1 kW    

+ Điện năng tiêu thụ:      

1

A Pt 1,1 kW .30. h 11 kWh

3

  

+ Tiền điện: (VNĐ)   M 11 kWh .1500 16500  

Chọn B 

Câu 8. Một đèn ống loại

được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại . 40W 100W

Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung trình mỗi ngày giờ thì trong ngày sẽ giảm được bao nhiêu 5 30

tiên điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? Cho rằng giá tiền điện là

đồng 1500 /KWh.

A. B. C. D. 13500 đ. 16200 đ. 135000 đ. 165000 đ.

Lời giải

+ Công suất tiết kiệm được:     P 100 40 60 W 0,06 kW     Trang 14

+ Điện năng tiết kiệm được:       A P.t 0,06 kW .30,5 h 9 kWh     

+ Tiền tiết kiệm được: 9(kWh). 1500 = 13500(VNĐ)

Chọn B 

Câu 9. Trên nhãn của một ấm điện có ghi . Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế

để 220V 100W  220V

đun sôi lít nước từ nhiệt độ Tính thời gian đun nước, biết hiệu suất của âm là và nhiệt 3

0

25 C. 90%

dung riêng của nước là 4190J / (kgK)

A. phút. B.

phút. C.

phút. D.

phút. 698 11,6 23,2 17,5

Lời giải

+

   

0 0

thu toa 2 1

Q 0,9.Q cm t t 0,9Pt 4190.3 100 25 0,9.1000t       

phút. t 1047,5s 17,5   

Chọn D 

Câu 10. Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế thì đun sôi được

lít nước từ nhiệt độ 220V 1,5

trong phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là khối lượng riêng của nước là

o

20 C 10 4190 J / (kg.K),

và hiệu suất của ấm là

Công suất vả điện trở của âm điện lần lượt là

3

1000 kg / m 90%.

A. và B. và C. và D. và 931W 52 .  981W 52 .  931W 72 .  981W 72 . 

Lời giải

+

   

thu toa 2 1

Q 0,9.Q cm t t 0,9Pt 4190.1,5 100 20 0,9.P.10.60       

P 931W  

+ Từ

2 2

U U

P UI R 52

R P

     

Chọn A 

Câu 11. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi Hãy chọn câu sai. 12 V 1,25 A. 

A. Bóng đèn này luôn có công suất là khi hoạt động. 15W

B. Bóng đèn này chi có công suất khi mắc nỏ vào hiệu điện thế 15W 12V.

C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng trong giây khi hoạt động bình thường. 15J 1

D. Bóng đèn này có điện trở khi hoạt động bình thường. 9,6

Lời giải

+ Khi mắc vào hiệu điện thế nó mới hoạt động đúng định mức: 12V

U 12

R 9,6

I 1,25

P UI 12.1, 25 15 W

   

  

Chọn A Trang 15

Câu 12. Một bóng đèn sợi đốt có ghi

và bóng đèn sợi đốt 2 có ghi 1 220 V 110 W 

Điện trở các bóng đèn đến lần lượt là và Mắc song song hai bóng đèn này 220 V 22 W. 

1

R

2

R .

vào hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là và Chọn phương án 220 V

1

I

2

I .

đúng.

A. B. C. D.

2 1

R R 1860 .   

1 2

R R 2640 .   

1 2

I I 0,8A.  

1 2

I I 0,3A.  

Lời giải

+

1

1 2

1 2

2

110

I 0,5A

I I 0,6A

P

220

P UI I

22 I I 0, 4A U

I 0,1A

220

 

  

   

 

 

 

+

2

2 2 1

1 2

2

2 1

2

220

R 440

R R 2640

U U

110

P UI R

R R 17600 R P

220

R 2200

22

  

   

    

 

  

  

Chọn B 

Câu 13. Bóng đèn sợi đốt có ghi và bóng đèn sợi đốt có ghi 1 220 V 100 W  2 220 V 25 W. 

Mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế

thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là và 220 V

1

P

Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Chọn phương án đúng.

2

P .

A. Đèn sáng hơn đèn B. 1 2.

1 2

P 4P . 

C. D. Cả hai đèn đều sáng bình thường.

2 1

P 4P . 

Lời giải

+ Khi các đèn sáng bình thường:

2 2

2 1

1 2

R P U U 100

P UI R 4

R P R P 25

       

+ Khi mắc nối tiếp,dòng điện như nhau và

2 1

R 4R /2

2 1

P I R P 4P

  

Câu 14. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi đột ngột tăng lên tới 220V 110 W 

trong khoảng thời gian ngắn.Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu 240V

phần trăm so với công suất định mức của nó? Cho biết rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi   %

so với khi hoạt động ở chế độ định mức

A. Giảm B. tăng C. tăng D. giảm 19% 19% 29% 9%

Lời giải

+ Khi đèn sáng bình thường:

2

U

P UI

R

 

+ Khi điện áp tăng:

2

2

/2 / /

/

U P U 240

P 1,19 100% 19%

R P U 220

 

 

      

   

 

 Trang 16

Chọn C 

ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 2.

Câu 1. Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế

.Cho Biết hiệu điện thế hai đầu là .Tính nhiệt lượng tỏa ra trên trong 2 U 9V 

1

R 1,5  

2

R 6V

2

R

phút?

A. . B. . C. . D. . 720 J 1440J 2160 J 24 J

Câu 2. Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế . Khi nối tiếp thì công suất của 12V

1

R

2

R

mạch là . Khi mắc song song thì công suất mạch là . Hãy xác định và ? 4 W

1

R

2

R 18W

1

R

2

R

A. B. .

1 2

R 12 ; R 24    

1 2

R 24 ; R 12    

C. . D. Cả A và B đều đúng.

1 2

R R 18   

Câu 3. Hai bóng đèn Đ1 ghi và Đ2 ghi 6V 3W  6V 4,5 W 

được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện

thế không thay đổi. U

a) Biết ban đầu biến trở ở vị trí sao cho 2 đèn sáng bình

b

R

thường. Tìm điện trở của biến trở lúc này? Trên mạch điện, đâu là

Đ1, đâu là Đ2 ?

 

U

A. . B. C. . D. . 24 12 36 48

b) Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con chạy sang phải một chút thì độ sáng các đèn thay

đổi thế nào?

Câu 4. Cho mạch điện thắp sáng đèn như hình,nguồn có suất điện động

. Đèn loại . Điều chinh để đèn sáng bình thường. 12V 6V 3W  R

Tính công của nguồn điện trong khoảng thời gian Tính hiệu suất 1h ?

của mạch chứa đèn khi sáng bình thường?

R

A B

A. và . B. và . C. và . D. và 21600J 50% 10800J 75% 21600J 75% 10800J 50%

Câu 5. Để loại bóng đèn loại sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 120V 60 W  220 V,

người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ . Tính ? R R

A. . B. . C. . D. . 2400 2000 2200 2600

Câu 6. Cho mạch điện như hình với , , .Biết cường độ dòng điện qua U 9V 

1

R 1 ,5  

2

R 6  

3

R

là . 1 A

a) Tìm ?

3

R

A. B. C. D. 60 .  30 .  90 .  120 . 

b) Tính nhiệt luợng tỏa ra trên trong 2 phút?

2

R

A. B. C. D. 360 J. 720 J. 540 J. 900 J.Trang 17

2

R

1

R

3

R

U

c) Tính công suất của đoạn mạch chứa ?

1

R

A. B. C. D. 3 W. 6 W. 9 W. 12 W.

Câu 7. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế thì dòng điện chạy qua quạt có cường 220 V

độ là 5 A

A. Tính nhiệt lượng mà quạt tỏa ra trong 30 phút theo đơn vị Jun?

A. B. C. D. 1980000 J. 1980 J. 19800 J. 33000 J.

b)Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong 30 ngày,mỗi ngày sử dụng 30 phút,biết giá

điện là 600 đồng/kWh. (Biết , ). l Wh 3600 J  l kWh 3600 kJ 

A. 9900 đồng. B. 9600 đồng. C. 10000 đồng. D. 11000 đồng.

Câu 8. Một ấm điện có hai dây dẫn và để đun nước .Nếu dùng dây thì nước trong ấm sẽ sôi

1

R

2

R

1

R

sau khoảng thời gian 40 phút. Còn nếu dùng dây thì nước sẽ sôi sau 60 phút. Vậy nếu dùng cả hai

2

R

dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ sôi sau khoảng thời gian là bao nhiêu? (Coi điện trở của dây thay

đổi không đáng kể theo nhiệt độ)

A. 100 phút. B. 24 phút. C. 60 phút. D. 40 phút.

Câu 9. Ba điện trở giống nhau được mắc như hình,nếu công

suất tiêu thụ trên điện trở (1) là thì công suất toàn mạch 3 W

là bao nhiêu?

A. 18 W.

B. 36 W.

C. . 3 W

D. . 9 W

A B 3

1

2

Câu 10. Ba điện trở có trị số , , mắc như hình R 2R 3R

vẽ.Nếu công suất của điện trở (1)là 8 W thì công suất của 8 W

điện trở (3)là bao nhiêu?

A. B. 45 W. 54 W.

C. D. 36 W. 63 W.

A

B

3

1

2

R

2R

3R

Câu 11. Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp một dòng điện liên tục trong 1 giờ thì 2 A

phải nạp lại.Trang 18

a) Nếu bộ pin trên được sử dụng liên tục trong 4 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì phải nạp lại.

Tính cường độ dòng điện mà bộ pin này có thể cung cấp?

A. B. C. D. 0,5 A. 2 A. 1,5 A. 1 A .

b) Tính suất điện động của bộ pin này nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một công là . 72 kJ

A. B. C. D. 10 V. 20 V. 5 V. 12 V.

Câu 12. Mạch điện gồm điện trở mắc thành mạch điện kín với nguồn , thì công R=2  =3 V  r=1 

suất tiêu thụ ở mạch ngoài là R

A. B. C. D. 2 W. 3 W. 18 W. 4,5 W.

Câu 13. Một nguồn có , nối với điện trờ ngoài thành mạch điện kín.Công suất =3 V  r=1  R=1 

của nguồn điện là:

A. B. C. D. 2,25 W. 3 W. 3,5 W. 4,5 W.

Câu 14. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong nối với =6 V  r=1 

mạch ngoài là biến trở , điều chỉnh để công suất tiêu thụ trên đạt giá trị cực đại. Công suất đó R R R

A. B. C. D. 36 W. 9 W. 18 W. 24 W.

Câu 15. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong nối với =3 V  r=1 

mạch ngoài là biến trở , điều chỉnh đế công suất tiêu thụ trên đạt giá trị cực đại. Khi đó có R R R R

giá trị là

A. B. C. D. 1 .  2 .  3 .  4 . 

Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở tạo thành =12 V  r=2  R

mạch kín. Xác định biết , công suất mạch ngoài là R R 2   16 W

A. B. C. D. 3Ω 4 Ω 5 Ω 6Ω

Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở R tạo thành 12V x = r 2 = Ω

mạch kín.Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết công suất mạch ngoài là R 2 , > Ω

16W

A. B. I 1A,H 54% = = I 1,2A,H 76,6% = =

C. D. I 2A,H 66,6% = = I 2,5A,H 56,6% = =

Câu 18. Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu và là điện trở tương đương của

1 2

R R <

12

R

hệ mắc song song thì:

A. nhỏ hơn cả và Công suất tiêu thụ trên nhỏ hơn trên

12

R

1

R

2

R .

2

R

1

R .

B. nhỏ hơn cả và Công suất tiêu thụ trên lớn hơn trên .

12

R

1

R

2

R .

2

R .

1

R

C. lớn hơn cả và

12

R

1

R

2

R .

D. bằng trung bình nhân của và

12

R

1

R

2

R .Trang 19

Câu 19. Ba điện trở bằng nhau mắc như hình vẽ.

1 2 3

R R R = =

Công suất tiêu thụ

A. lớn nhất ở

1

R

B. nhỏ nhất ở

1

R

C. bằng nhau ở và hệ nối tiếp

1

R

23

R

D. bằng nhau ở

1 2 3

R ,R ,R

U

1

R

2

R

3

R

Câu 20. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là Chúng có công

1 2

U 110V, U 220V. = =

suất định mức bằng nhau,tỉ số điện trở của chúng bằng

A. . B. . C. . D. .

2

1

R

2

R

2

1

R

3

R

2

1

R

4

R

2

1

R

8

R

Câu 21. Để bóng đèn sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế người ta 120V 60 W - 220V

mắc nối tiếp nó với điện trở phụ có giá trị: R

A. B. . C. . D. . 1200 . W 180Ω. 200 Ω 240 Ω

Câu 22. Ba điện trở bằng nhau nối vào nguồn

1 2 3

R R R = =

như hình vẽ. Công suất tiêu thụ

A. lớn nhất ở .

1

R

B.

nhỏ nhất ở .

1

R

C. bằng nhau ở và bộ hai điện trở mắc song song.

1

R

D. bằng nhau ở và .

1 2

R ;R

3

R

 

U

1

R

2

R

3

R

Câu 23. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là

Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là 40 W.

A. B. C. D. 10 W. 80 W. 20 W. 160 W.

Câu 24. Mắc hai điện trở vào nguồn có hiệu điện thế u không đổi. So sánh công

1 2

R 10 ,R 20 = = Ω Ω

suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song thấy

A. nối tiếp song song . B. nối tiếp ; song song .

1

2

P

0,5;

P

=

1

2

P

2

P

=

1

2

P

1,5

P

=

1

2

P

0,75

P

=

C. nối tiếp ; song song D. nối tiếp ; song song .

1

2

P

2

P

=

1

2

P

0,5.

P

=

1

2

P

1

P

=

1

2

P

2

P

=

Câu 25. Một bếp điện gồm hai dây điện trở và Nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là

1

R

2

R .

1

R

phút, nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là 20 phút. Khi dùng nối tiếp thì thời gian 10

2

R

1

R

2

R

đun sôi nước là

A. 15 phút B. 20 phút C. 30 phút D. 10 phút

Câu 26. Một bếp điện gồm hai dây điện trờ và Nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là

1

R

2

R .

1

R

15 phút, nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là 30 phút. Khi dùng song song thì thời

2

R

1

R

2

R

gian đun sôi nước là Trang 20

A. 15 phút B. 22,5 phút C. 30 phút D. 10 phút

Câu 27. Một bàn là dùng điện Có thể thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là như thế 220V.

nào để dùng điện mà công suất không thay đổi 110V

A. tăng gấp đôi. B. tăng 4 lần.

C. giảm 2 lần. D. giảm 4 lần.

Câu 28. Hai bóng đèn có công suất định mức là đều làm việc bình thường ở

1 2

P 25W, P 100W  

hiệu điện thế . So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng 110V

A. . B. .

1 2 1 2

I I ;R R  

1 2 1 2

I I ;R R  

C. . D. .

1 2 1 2

I I ;R R  

1 2 1 2

I I ;R R  

Câu 29. Hai bóng đèn có công suất định mức là đều làm việc bình thường ở

1 2

P 25W, P 100W  

hiệu điện thế . Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế thì 110V 220V

A. đèn 1 sáng yếu,đèn 2 quá sáng dễ cháy. B. đèn 2 sáng yếu, đèn 1 quá sáng dễ cháy.

C. cả hai đèn sáng yếu. D. cả hai đèn sáng bình thường.

Câu 30. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế U thì tổng công suất tiêu

thụ của chúng là . Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng công suất tiêu thụ của 20W

chúng là

A. . B. . C. . D. . 5W 40W 10W 80W

Câu 31. Khi một tải R nối vào nguồn suất điện động ,và điện trở trong r,thấy công suất mạch ngoài E

cực đại thì:

A. . B. . C. . D. . Ir  E r R 

R

P I E I

r

E

Câu 32. Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở R tạo 12V  E r 2  

thành mạch kín.Xác định R để công suất tỏa nhiệt trên R cực đại,tính công suất cực đại đó:

A. . B. . R 1 ; P 16W    R 2 ; P 18W   

C. . D. . R 3 ; P 17,3W    R 4 ; P 21W   

Câu 33. Một bộ acquy có suất điện động có dung lượng là .Acquy này có thể sử dụng thời 6V 15Ah

gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại,tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp

dòng điện không đổi 0,5A

A. . B. . 30h; 324kJ 15h; 162kJ

C. . D. . 60h; 648kJ 22h; 489kJ

Câu 34. Một acquy có suất điện động ,có dung lượng . Tính điện năng của acquy. 2V  E q 240A.h 

A. . B. . C. . D. . 480J 1728J 480 kJ 120JTrang 21

Câu 35. Một bóng đèn dây tóc có ghi và một bàn là có ghi cùng được 220 V 110 W  220 V 250 W 

mắc vào ổ lấy điện của gia đình. 220V

1.Điện trở tương đương của đoạn mạch này là

A. . B. . C. D. . 633,6 134, 44 316,8 2,88

2.Nếu đem bóng đèn trên mắc vào hiệu điện thế thì công suất toả nhiệt của bóng là U 110V 

A. . B. . C. . D. . 55W 110W 27,5W 4W

Câu 36. Một bóng đèn dây tóc có ghi 24V 2, 4 W 

1. Điện trở của bóng đèn có giá trị là

A. . B. . C. . D. . 240 10 100 200

2. Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường có giá trị bằng

A. . B. . C. . D. . 1A 0,1A 2,4 A 10 A

Câu 37. Ba điện trở giống nhau được mắc theo sơ đồ .Nếu công suất tiêu thụ trên

 

1 2 3

R //R nt R  

 

điện trở là thì công suất toàn mạch là

1

R 3W

A. . B. . C. . D. . 18 W 12 W 9 W 27 W

Câu 38. Một điện trở R nhúng vào nhiệt lượng kế dùng nước chảy,cho dòng điện một chiều có cường

độ chạy qua điện trở.Người ta điều chỉnh lưu lượng của dòng nước sao cho sự chênh lệch nhiệt 1,5A

độ của nước chảy ra so với nước chảy vào là .Biết lưu lượng của dòng nước là

o

1,8

3

L 800(cm /phót) 

,nhiệt dung riêng của nước là và khối lượng riêng của nước .Bỏ qua mọi hao phí 4,2(J/g.K)

3

1(g/cm )

ra môi trường xung quanh. Điện trở R có giá trị là

A. . B. . C. . D. . 48,4m 4,84m 0,484m 48,4

Câu 39. Một ấm nước dùng với hiệu điện thế thì đun sôi được lít nước từ nhiệt độ 220V 1 ,5

o

20 C

trong thời gian phút.Biết nhiệt dung riêng của nước là , khối lượng riêng của nước 10 4200J/kg.K

và hiệu suất của ấm là .

3

D 1000kg/m  90%

1. Điện trở của ấm điện gần nhất với giá trị là

A. . B. . C. . D. . 52 5,2 0,52 5200

2. Công suất điện của ấm gần nhất với giá trị bằng

A. . B. . C. . D. . 933,33kW 93,33kW 9333,3W 933,33W

3. Số tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm này trong thời gian ngày,mỗi ngày phút gần 30 20

nhất với giá trị nào sau đây ? Biết giá điện là (đồng/kW.h). 1000

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. 9330 93300 933000 27990

Câu 40. * Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế và dòng ,bơm nước lên U 360V  I 25A 

độ cao qua một ống có tiết diện ,mỗi giây được . h 4m 

2

S 0,0l m  80 lítTrang 22

1/ Cho . Hiệu suất của máy bơm là

2

g 10 m / s 

A. . B. . C. . D. . 64% 75 % 80 % 85 %

2/ Giả sử ma sát làm tiêu hao công suất của.động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do 16 %

hiệu ứng Jun − Lenxơ. Điện trở trong của động cơ là

A. . B. . C. . D. . 43,5  435  4,35  5.184 

Câu 41. Để đun sôi một ấm nước người ta dùng hai dây dẫn , . Nếu chỉ dùng thì sau 10 phút

1

R

2

R

1

R

nước sôi, chỉ dùng thì sau 15 phút nước sôi. Biết rằng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi, bỏ

2

R

qua sự tỏa nhiệt từ ấm ra môi trường. Hỏi thời gian đun sẽ là bao nhiêu nếu

1/ dùng hai dây trên ghép song song.

A. 6 phút. B. 25 phút. C. 12,5 phút. D. 5 phút.

2/ dùng hai dây trên ghép nối tiếp.

A. 6 phút. B. 25 phút. C. 12,5 phút. D. 5 phút.

Câu 42. Dùng một bếp điện loại hoạt động ở hiệu điện thế để đun sôi ẩm 200V 1000 W  U 150 V 

nước.Bếp có hiệu suất là . Sự tỏa nhiệt từ ấm ra không khí như sau: Nếu thử ngắt điện thì sau 1 80 %

phút nước hạ xuống . Ấm có , , nước có , 0,5 C 

1

m 100 g 

1

C 600 J / kg.K 

2

m 500 g 

nhiệt độ ban đầu là . Thời gian cần thiết để đun sôi nước là

2

C 4200 J / kg.K,  20 C 

A. 6 phút 40 giây. B. 6 phút 24 giây. C. 5 phút 7,2 giây. D. 9 phút 4 giây.

Câu 43. Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm tỏa nhiệt ra không khí trong đó nhiệt

lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. Khi hiệu điện thế thì sau nước sôi,khi hiệu

1

U 200 V  5 phút

điện thế thì sau nước sôi. Hỏi nếu khi hiệu điện thế thì sau bao lâu

2

U 100 V  25 phút

3

U 150 V 

nước sôi ?

A. . B. . C. . D. . 3,75 phút 37,5 phút 9,375 phút 10 phút

Câu 44. Điện thoại iPhone 6 Plus sử dụng pin Li−Ion. Trên cục pin có ghi các thông số kỹ 16GB

thuật:dung lượng và điện áp tối đa của một pin khi sạc đầy là . Biết rằng công suất 2915 mAh 4,2 V

tiêu thụ điện toàn mạch của điện thoại iPhone 6 Plus khi đàm thoại là . Thời gian đàm thoại 6,996 W

liên tục từ lúc pin xạc đầy đến lúc sử dụng hết pin là

A. 3,4 giờ. B. 1,75 giờ. C. 12,243 giờ. D. 8 giờ.

LỜI GIẢI CHI TIẾT ÔN TẬP CHỦĐỀ 2

Câu 1. Cho mạch điện gồm hai điện trở mắc nối tiếp nhau và mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế

. Cho , biết hiệu điện thế hai đầu là . Tính nhiệt lượng tỏa ra trên U 9 V 

1

R 1,5  

2

R 6 V

2

R

trong 2 phút?

A. . B. . C. . D. . 720 J 1440 J 2160 J 24 J

Lời giải

+ Vì

1

1 2 1 2 1 2

1

U

R nt R U U U 3 V I I 2 A

R

       Trang 23

+ Điện trở là

2

R

2 1

9

R R R 1,5 3

2

     

+ Nhiệt lượng tỏa ra trên ,trong thời gian 2 phút (120 giây)là: R

2 2

2 2 2

Q I R t 2 .3.120 1440 J   

Chọn . B 

Câu 2. Có hai điện trở mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế .Khi nối tiếp thì công suất của 12 V

1

R

2

R

mạch là . Khi mắc song song thì công suất mạch là . Hãy xác định và ? 4 W

1

R

2

R 18 W

1

R

2

R

A. ; . B. ; .

1

R 12  

2

R 24  

1

R 24  

2

R 12  

C. . D. Cả và đều đúng.

1 2

R R 18    A B

Lời giải

2

nt 1 2

1 2

td td ss

1 2

P R R U 1 18

P P

R R

R R R 4

R R

    

   

2

2 2

1 2 1 2 1 2 1 2

2 R R 9R R 2 R R 5R R 0       

  

2 1

1 2 2 1

1 2

R 2R

2R R 2R R 0

R 2R

 

    

+ Nếu

2

2 1 1 2

1 2 1

12 144

R 2R P 4 R 12 ;R 24

R R 3R

         

+ Nếu tương tự ta tính được

1 2

R 2R 

2 1

R 12 ;R 24    

Chọn D 

Câu 3. Hai bóng đèn ghi và Đ2 ghi § 1 6 V 3W  6V 4,5W 

được mắc vào mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có hiệu điện

thế không thay đổi. U

a) Biết ban đầu biến trở ở vị trí sao cho đèn sáng bình

b

R 2

thường. Tìm điện trở của biến trở lúc này? Trên mạch điện, đâu là

, đâu là ? § 1 § 2

 

U

A. B. C. D.  24 .  12 .  36 .  48 .

b) Giả sử từ vị trí ban đầu ta di chuyển biến trở con chạy sang phải một chút thì độ sáng các đèn

thay đổi thế nào?

Lời giải

a) Mạch gồm  

b

Đ / /R nt Đ

+ Cường độ dòng điện định mức của các đèn là:

1 2

§ m1 § m2

1 2

P P

I 0,5A;I 0,75A

U U

   

+ Khi đèn sáng bình thường thì cường độ dòng điện qua các đèn chính bằng cường độ dòng điện

định mức.

+ Dựa vào mạch điện và do nên đèn 2 là đèn bên phải, đèn 1 là đèn bên trái.

§ m2 § m1

I I 

Ta có:

1

b

2 1

U 6

R 24

I I 0, 25

   

Trang 24

Chọn A 

b) Mạch gồm: .  

b

Đ1/ /R nt Đ2

Di chuyển biến trở sang phải thì R

b

tăng làm cho toàn mạch tăng nên h giảm nên đèn tối và R 2

tăng khiến đèn 1 sáng hơn.

d1

U

Câu 4. Cho mạch điện thắp sáng đèn như hình, nguồn có suất điện

động . Đèn loại . Điều chinh để đèn sáng bình 12V 6 V 3W  R

thường. Tính công của nguồn điện trong khoảng thời gian giờ? Tính 1

hiệu suất của mạch chứa đèn khi sáng bình thường?

R

A B

A. B. C. D. 21600Jvµ50%. 10800Jvµ75%. 21600Jvµ75%. 10800Jvµ50%.

Lời giải

+ Theo đề bài

2

d

U

r 0;R 12

R

   

+ Để đèn sáng bình thường thì

d R d

U 6 U E U 6 V     

+ Cường độ qua đèn và qua R chính là cường độ dòng điện ữong mạch chính, ta có:

d

d R

d d

P E 12

I I I 0 5 R 12

U R R 12 R

        

 

,

+ Công của dòng điện trong 1h là A EIt 12.0,5.3600 21600 J.   

+ Hiệu suất

d

U 6

H 50%

E 12

  

Chọn A 

Câu 5. Để loại bóng đèn loại sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế , 120V 60 W  220V

người ta mắc nối tiếp với nó một điện trở phụ có giá trị là R. R

A. B. C. D. 240 .  200 .  220 .  260 . 

Lời giải

 Điện trở của đèn

2 2

d

d

d

U 120

R 240

P 60

   

 Vì đèn sáng bình thường nên cường độ dòng điện qua đèn bằng cường độ dòng điện định mức

của đèn là

d

d

d

P 60

I 0,5A

U 120

  

 Vì nối tiếp đèn nên cường độ dòng điện mạch chính cũng là . R I 0,5A 

 Điện trở tương đương suy ra

td d

U 220

R R R 440

I 0,5

      R 440 240 200    

Chọn B 

Câu 6. Cho mạch điện như hình với

1 2

U 9V, R 1, 6 5 ,R .     

Biết cường độ dòng điện qua là .

3

R 1ATrang 25

a) Tìm

3

R

A. B. C. D. 6 .  3 .  9 .  12 . 

b) Tính nhiệt luợng tỏa ra trên trong phút?

2

R 2

A. B. C. D. 360J. 720J. 540J. 900J.

c) Tính công suất của đoạn mạch chứa ?

1

R

A. B. C. D. 3W. 6 W. 9 W. 12 W.

Lời giải

a) Mạch gồm  

1 2 3 1 23 2 3

R nt R / /R I I I I I     

+ Đặt

3 3 2 3

U a R a U U a      

+

1 23 1 2 1

1

3

1 2 1

U U U U 9 1,5I a

I 2A

R 6

a

a 6V I I 1 I

6

      

 

   

 

    

Chọn A 

b)

2

a 6

I 1A

6 6

  

Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong phút là

2

R 2

2

2 1

2 2 2

I

Q I R t R t 1.6.120 720J

2

 

   

 

 

Chọn B 

c) Công suất của đoạn mạch chứa là .

1

R

2 2

1 1 1

P R I 1,5.2 6 W   

Chọn B 

Câu 7. Một quạt điện được sử dụng dưới hiệu điện thế thì dòng điện chạy aua auạt có cường độ 220V

là . 5A

a) Tính nhiệt lượng mà quạt tỏa ra trong phút theo đơn vị Jun? 30

A. . B. . C. . D. . 1980000J 1980J 19800J 198000J

b) Tính tiền điện phải trả cho việc sử dụng quạt trong ngày, mỗi ngày sử dụng phút, biết giá 30 30

điện là đồng/ . Cho biết . 600 kWh 1Wh 3600J 

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. 9900 9600 10000 11000

Lời giải

a) Nhiệt lượng mà quạt tỏa ra trong phút là: 30 Q UIt 220.5.30.60 1980000J   

Chọn A 

b) Điện năng tiêu thụ: . Q 1980000.30 59400000J 16,5 kWh   Trang 26

Vậy số tiền điện phải đóng là: đồng. 600.16,5 9900 

Chọn A 

Câu 8. Một ấm điện có hai dây dẫn và để đun nước . Nếu dùng dây thì nước trong ấm sẽ sôi

1

R

2

R

1

R

sau khoảng thời gian phút. Còn nếu dùng dây thì nước sẽ sôi sau phút. Coi điện trở của 40

2

R 60

dây thay đổi không đáng kể theo nhiệt độ. Vậy nếu dùng cả hai dây đó mắc song song thì ấm nước sẽ

sôi sau khoảng thời gian là bao nhiêu?

A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. 100 24 60 40

Lời giải

+ Gọi là hiệu điện thế, là nhiệt lượng cần thiết để đun sôi ấm nước, ta có: U Q

 

2 2

1 2

1 2

U U

Q t t 1

R R

 

+ Gọi là thời gian đun sôi ấm nước khi mắc 2 dây song song: (2)

3

t

2

3

1 2

1 2

U

Q t

R R

R R

+ Từ (1) và (2): phút

1 2

3

1 2

t t

t 24

t t

 

Chọn B 

Câu 9. Ba điện trở giống nhau được mắc như hình, nếu công suất tiêu thụ trên điện trở là thì (1) 3W

công suất toàn mạch là bao nhiêu?

A B 3

1

2

A. . B. . C. . D. . 18W 36 W 3W 9W

Lời giải

+ Mạch gồm .  

3 1 2

R nt R / /R

+ Công suất tiêu thụ trên toàn mạch:

2

1

P I R 3W  

+ Ta có:

b

3 1 2 b b 1

1 2 1 2

R.R

R R 1,5R

R R

I I I I I 2I

U U I I

  

    

  

+ Công suất tiêu thụ trên điện trở là (1)

2 2

m b b 1 1

P I R 4I .1,5R 6P 18W    

Chọn A 

Câu 10. Ba điện trở có trị số mắc như hình vẽ. Nếu công suất của điện trở là thì R,2R,3R   1 8 W

công suất của điện trở là bao nhiêu?   3

A. B. 45W. 54 W.Trang 27

C. D. 36 W. 63W.

Lời giải

+ Mạch gồm  

3 1 2

R nt R //R

3 1 2

3 1

1 2 1 1 2 2 2 1

I I I

I 1,5I

1

U U I R I R I I

2

  

  

    

+ Công suất tiêu thụ trên điện trở là:   3

 

2

2

3 3 3 1 1

P I R 1,5I .3R 6,75P 54 W.    

Chọn B 

Câu 11. Một bộ pin của một thiết bị điện có thể cung cấp một dòng điện liên tục trong 1 giờ thì 2A

phải nạp lại.

a) Nếu bộ pin trên được sử dụng liên tục trong 4 giờ ở chế độ tiết kiệm năng lượng thì phải nạp lại.

Tính cường độ dòng điện mà bộ pin này có thể cung cấp?

A. B. C. D. 0,5A. 2A. 1,5A. 1A.

b) Tính suất điện động của bộ pin này nếu trong thời gian 1 giờ nó sinh ra một công là 72kJ.

A. B. C. D. 10V. 20V. 5V. 12V.

Lời giải

a) I mà bộ pin này có thể cung cấp khi hoạt động liên tục trong 4h là:

1

I 2

I 0,5A.

4 4

  

Chọn A 

b) Suất điện động của bộ pin này là

3

A 72.10

E 10V.

It 2.3600

  

Chọn A 

Câu 12. Mạch điện gồm điện trở mắc thành mạch điện kín với nguồn thì R 20   3V, r 1    

công suất tiêu thụ ở mạch ngoài R là:

A. B. C. D. 2 W. 3W. 18W. 4,5W.

Lời giải

+

E

I 1A.

R r

 

+

2

n

P I R 2 W.  

Chọn A 

Câu 13. Một nguồn có

nối với điện trờ ngoài thành mạch điện kín. Công suất 3V,r 1     R 1  

của nguồn điện là:

A. B. C. D. 2,25W. 3W. 3,5W. 4,5W.

Lời giải

+

2

E 9

P 4,5W.

R r 2

  

Chọn D Trang 28

Câu 14. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong nối với 6V   r 1  

mạch ngoài là biến trở , điều chỉnh để công suất tiêu thụ trên đạt giá trị cực đại. Công suất đó R R R

là:

A. . B. . C. . D. . 36 W 9 W 18 W 24 W

Lời giải

+

 

2 2

R 2 2

E E

P R

r

R r

R 2r

R

 

 

+ Áp dụng BĐT Cauchy cho và ta được; R

2

r

R

2

r

R 2r

R

 

+ Dấu “=” xảy ra khi và

.

R r 

2 2

max

E 6

P 9 W

4r 4

  

Chọn B 

Câu 15. Một mạch điện kín gồm nguồn điện suất điện động , điện trở trong nối với 3V   r 1  

mạch ngoài là biến trở , điều chỉnh đế công suất tiêu thụ trên đạt giá trị cực đại. Khi đó có R R R R

giá trị là:

A. . B. . C. . D. . 1 2 3 4

Lời giải

+ Sử dụng kết quả câu 4 ta được: R r 1 .   

Chọn A 

Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở tạo 12V   r 2   R

thành mạch kín. Xác định biết , công suất mạch ngoài là . R R 2   16 W

A. . B. . C. D. . 3 4 5 6

Lời giải

+

   

2 2

n 2 2

E 12 R

P R 16

R r R 2

  

 

 

2

2

16 R 2 144 0 16R 80R 64 0        Trang 29

2

R 4

R 5R 4 0

R 1

  

    

 

Vậy

.

R 4  

Chọn B 

Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở tạo 12V   r 2   R

thành mạch kín. Tính cường độ dòng điện và hiệu suất nguồn điện, biết , công suất mạch R 2  

ngoài là . 16 W

A. , . B. , . I 1A  H 54%  I 1,2 A  H 76,6% 

C. , . D. , I 2A  H 66,6%  I 2,5A  H 56,6% 

Lời giải

+ Sử dụng kết quả câu 6 ta được:

E

R 4 I 2A

R r

    

+ .

R

U R 4 2

H 66,6%

E R r 6 3

    

Chọn C 

Câu 18. Hai điện trở mắc song song vào nguồn điện nếu và là điện trở tương đương của

1 2

R R 

12

R

hệ mắc song song thì:

A. nhỏ hơn cả và . Công suất tiêu thụ trên nhỏ hơn trên .

12

R

1

R

2

R

2

R

1

R

B. nhỏ hơn cả và . Công suất tiêu thụ trên lớn hơn trên .

12

R

1

R

2

R

2

R

1

R

C. R

12

lớn hơn cả R

1

và R

2

.

D. R

12

bằng trung bình nhân của R

1

và R

2

.

Lời giải

+ Mắc song song thì

2

12 1 2 2 1

U

R R ,R ,P P P

R

   

Chọn A Trang 30

Câu 19. Ba điện trở bằng nhau R

1

= R

2

= R

3

mắc như hình vẽ. Công

suất tiêu thụ:

A. lớn nhất ở R

1

B. nhỏ nhất ở R

1

C. bằng nhau ờ R

1

và hệ nối tiếp R

23

D. bằng nhau ở R

1

, R

2

, R

3

U

1

R

2

R

3

R

Lời giải

+  

1 23 2

1 2 3

1 23 2 3 1 23

I I I I 4I

R / / R nt R

I I 2I 2I U U U

    

 

 

    

 

Chọn A 

Câu 20. Hai bóng đèn có hiệu điện thế định mức lần lượt là U

1

= 110V, U

2

= 220V. Chúng có công

suất định mức bằng nhau, tỉ số điện trở của chúng bằng:

A. B. C. D.

2

1

R

2

R

2

1

R

3

R

2

1

R

4

R

2

1

R

8

R

Lời giải

+

2 2 2

1 2 2 2

2

1 2 1 1

U U R U

4

R R R U

   

Chọn C 

Câu 21. Để bóng đèn 120V − 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế 220V người ta mắc

nối tiếp nó với điện trở phụ R. R có giá trị:

A. 1200 B. 180Ω C. 200Ω D. 240Ω

Lời giải

+ Để bóng đèn sáng bình thường thì:

2

d dm d

U

U U 120V R 240

P

     

+

d

R d R d

d

U

U U U 220 120 100V;I I 0,5A

R

       

+

R

R

U 100

R 200

I 0,5

   

Chọn C 

Câu 22. Ba điện trở bằng nhau R

1

= R

2

= R

3

nối vào nguồn như

hình vẽ. Công suất tiêu thụ:

A. lớn nhất ở R

1

B. nhỏ nhất ở R

1

C. bằng nhau ở R

1

và bộ hai điện trở mắc song song

D. bằng nhau ở R

1

; R

2

và R

3

 

U

1

R

2

R

3

RTrang 31

Lời giải

+  

1 23 2

1 2 3

2 23 2 3 1 23

I I I I 4I

R / / R nt R

I I 2I 2I U U U

    

 

 

    

 

+ Từ đây ta suy ra được công suất lớn nhất là ở điện trở

1

R .

Chọn A 

Câu 23. Khi hai điện trở giống nhau mắc song song và mắc vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ là

Nếu hai điện trở này mắc nối tiếp vào nguồn thì công suất tiêu thụ là 40 W.

A. B. C. D. 10 W. 80 W. 20 W. 160 W.

Lời giải

+

b1 2 1

2

1 b2

R.R

R P P 1

R R

P 10W

P R R R 4 4

     

Chọn . A 

Câu 24. Mắc hai điện trở , vào nguồn có hiệu điện thế không đổi. Tỉ số công

1

R 10  

2

R 20   U

suất tiêu thụ trên các điện trở này khi chúng mắc nối tiếp và mắc song song là

A. nối tiếp ; song song B. nối tiếp ; song song

1

2

P

P

0,5 

1

2

P

P

2. 

1

2

P

P

1,5 

1

2

0,75.

P

P

C. nối tiếp ; song song D. nối tiếp ; song song

1

2

P

P

2 

1

2

.

P

P

0,5 

1

2

P

P

1 

1

2

P

P

2. 

Lời giải

+ Mắc song song thì

1 1

1 2

2 2

P R

I I 0,5

P R

   

+ Mắc nối tiếp thì

1 2

1 2

2 1

P R

U U U 2

P R

    

Chọn . B 

Câu 25. Một bếp điện gồm hai dây điện trở và Nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là

1

R

2

R .

1

R

phút, nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là phút. Khi dùng nối tiếp thì thời 10

2

R 20

1

R

2

R

gian đun sôi nước là

A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. 15 20 30 10

Lời giải

+ Gọi là hiệu điện thế là nhiệt lượng cần thiết đế đun sôi ấm nước U Q  

2 2

1 2

1 2

U U

Q t t 1

R R

  

+ Gọi là thời gian đun sôi ấm nước khi mắc dây song song

3

t 2  

2

3

1 2

U

Q t 2

R R

 

+ Từ và suy ra: phút.   1   2

3 1 2

t t t 30   Trang 32

Chọn . C 

Câu 26. Một bếp điện gồm hai dây điện trở và Nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là

1

R

2

R .

1

R

phút, nếu chỉ dùng thì thời gian đun sôi nước là phút. Hỏi khi dùng song song thì 15

2

R 30

1

R

2

R

thời gian đun sôi nước là

A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. 15 22,5 30 10

Lời giải

+ Gọi là hiệu điện thế là nhiệt lượng cần thiết đế đun sôi ấm nước U Q  

2 2

1 2

1 2

U U

Q t t 1

R R

  

+ Gọi là thời gian đun sôi ấm nước khi mắc dây song song

3

t 2  

2

3

1 2

1 2

U

Q t 2

R .R

R R

 

+ Từ và Suy ra phút.   1   2

1 2

3

1 2

t t

t 10

t t

 

Chọn D. 

Câu 27. Một bàn là dùng điện áp Mắc bàn là vào điện áp 110 V mà công suất không thay đổi 220V.

thì phải thay đổi giá trị điện trở của cuộn dây trong bàn là thế nào?

A. tăng gấp đôi. B. tăng lần. C. giảm lần. D. giảm lần. 4 2 4

Lời giải

+ vậy phải giảm điện trở cuộn dây đi lần.

2 2 2

1 2 2 2

2

1 2 1 1

U U R U 1

P

R R R U 4

     4

Chọn D. 

Câu 28. Hai bóng đèn có công suất định mức là đều làm việc bình thường ở

1 2

P 25 , P 100 W W  

hiệu điện thế So sánh cường độ dòng điện qua mỗi bóng và điện trở của chúng 110V

A. B. C. D.

1 2 1 2

I I , R R .  

1 2 1 2

I I , R R .  

1 2 1 2

I I ,R R .  

1 2 1 2

I I ,R R .  

Lời giải

+

1 2

1 2 2 1 2 1

1 2

P P 5 10

I A;I I I ;R R

U 22 U 11

      

Chọn D. 

Câu 29. Hai bóng đèn có công suất định mức là đều làm việc bình thường ở

1 2

P 25 P 100 W, W  

hiệu điện thế . Khi mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế thì 110V 220V

A. đèn sáng yếu, đèn quá sáng dễ cháy. B. đèn sáng yếu, đèn quá sáng dễ cháy. 1 2 2 1

C. cả hai đèn sáng yếu. D. cả hai đèn sáng bình thường.

Lời giải

+ Nếu nối tiếp vào hiệu điện thế 220V,

2 2

1 2

110 110

R R R 605

25 100

     Trang 33

nó lớn hơn dòng định mức của bóng thứ nhất và nhỏ hơn của bóng thứ

1 2

220

I I I 0,36A

605

    

2 nên đèn sáng yếu, đèn quá sáng nên dễ cháy. 2 1

Chọn B. 

Câu 30. Hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện hiệu điện thế thì tổng công suất tiêu U

thụ của chúng là Nếu chúng mắc song song vào nguồn này thì tổng công suất tiêu thụ của chúng 20 . W

A. . B. . C. . D. 5W 40 W 10 W 80 . W

Lời giải

+

2

2 1

1

P R R

4 P 4P 80 W

R.R

P

R R

    

Chọn D. 

Câu 31. Khi một tải R nối vào nguồn suất điện động , và điện trở trong thấy công suất mạch  r,

ngoài cực đại thì

A. . B. . C. . D. . Ir   r R 

R

P I   I

r

Lời giải

+ Áp dụng kết quả làm ở trên công suất mạch ngoài cực đại khi R r 

Chọn . B 

Câu 32. Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong nối với điện trở tạo 12 V   r 2   R

thành mạch kín. Xác định để công suất tỏa nhiệt trên cực đại, tính công suất cực đại đó R R

A. B. R 1 , P 16 W.    R 2 ,P 18W.   

C. D. R 3 ,P 17,3W.    R 4 ,P 21W.   

Lời giải

+ Áp dụng kết quả làm ở trên ta được

2

max

R r 2

E

P 18W

4r

   

 

Chọn . B 

Câu 33. Một bộ acquy có suất điện động có dung lượng là Acquy này có thể sử dụng thời 6V 15Ah.

gian bao lâu cho tới khi phải nạp lại, tính điện năng tương ứng dự trữ trong acquy nếu coi nó cung cấp

dòng điện không đổi 0,5A.

A. B. C. D. 30h;324kJ. 15h;162kJ. 60h;648kJ. 22h;489 kJ.

Lời giải

+ Nếu nó cung cấp dòng điện không đổi thì số giờ nó có thể sử dụng trước khi phải nạp lại 0,5A

là:Trang 34

15

f 30 h

0,5

 

+ Q 6.0,5.30.3600 324kJ  

Chọn . A 

Câu 34. Một acquy có suất điện động có dung lượng Điện năng của acquy là 2V,   q 240A.h. 

A. B. C. D. 480J. 1728kJ. 480kJ. 120J.

Lời giải

Ta có:   A q 240.3600 .2 1728000J 1728kJ     

Chọn . B 

Câu 35. Một bóng đèn dây tóc có ghi và một bàn là có ghi cùng được 220 V 110 W  220V 250 W 

mắc vào ổ lấy điện của gia đình. 220V

1/ Điện trở tương đương của đoạn mạch này là

A. B. C. D. 633,6 .  134,44 .  316,8 .  2,88 . 

2/ Nếu đem bóng đèn trên mắc vào hiệu điện thế thì công suất toả nhiệt của bóng là U 110V 

A. B. C. D. 55W. 110 W. 27,5 W. 4 W.

Lời giải

1/ Gọi điện trở của bóng đèn và bàn là lần lượt là và

1

R

2

R .

+ Ta có:

2 2

D

1

D

2 2

bl

2

bl

U 220

R 440

P 110

U 220

R 193,6

P 250

   

   

A

B

1

R

2

R

+ Vì bóng đèn và bàn là cùng mắc vào một nguồn nên chúng mắc song song. Vậy điện trở tương

đương của mạch là:

1 2

1 2

R R 1210

R 134,44

R R 9

   

Chọn . B 

2/ Nếu đem bóng đèn mắc vào hiệu điện thế thì dòng điện qua bóng đèn khi này là: U 110V 

1

1

U 110

I 0,25A

R 440

  

+ Công suất tỏa nhiệt của bóng đèn khi này là:

2 2

1

1

U 110

P 27,5W

R 440

  

Chọn . C 

Câu 36. Một bóng đèn dây tóc có ghi Trả lời các câu hỏi sau: 24V 2, 4 W. 

1/ Điện trở của bóng đèn trên có giá trị bằng bao nhiêu?

A. B. C. D. 240 .  200 .  100 .  50 . 

2/ Cường độ dòng điện qua bóng đèn khi đèn sáng bình thường có giá trị bằng bao nhiêu?Trang 35

A. B. C. D. 1A. 0,1A. 2,4A. 10A.

Lời giải

1/ Điện trở của bóng đèn:

2 2

d

d

d

U 24

R 240

P 2,4

   

Chọn A. 

2/ Khi đèn sáng bình thường:

d

d

d

P 2,4

I 0,1A

U 24

  

Chọn . B 

Câu 37. Ba điện trở giống nhau được mắc theo sơ đồ Nếu công suất tiêu thụ trên

 

1 2 3

R / /R nt R .  

 

điện trở là thì công suất toàn mạch là

1

R 3W

A. B. C. D. 18W. 12 W. 9 W. 27 W.

Lời giải

Vì 3 điện trở giống nhau và mắc theo kiểu

 

1 2 3

R / /R nt R  

 

1 2

3

I I 0,5I

I I

  

Ta có:

2

2 2

1 2 1

2

3

I

P P I R R 3 I R 12

2

P I R 12

 

     

 

  

 

Công suất trên toàn mạch:  

1 2 3

P P P P 3 3 12 18W       

Chọn A. 

Câu 38. Một điện trở nhúng vào nhiệt lượng kế dùng nước chảy, cho dòng điện một chiều có R

cường độ chạy qua điện trở. Người ta điều chỉnh lưu lượng của dòng nước sao cho sự chênh lệch 1,5A

nhiệt độ của nước chảy ra so với nước chảy vào là Biết lưu lượng của dòng nước là 1,8 . 

nhiệt dung riêng của nước là và khối lượng riêng của nước Bỏ qua mọi

3

cm

L 800 ,

phút

J

4, 2

g.K

3

g

1 .

cm

hao phí ra môi trường xung quanh. Xác định giá trị của điện trở.

A. B. C. D. 48,4m .  4,84 .  0, 484 .  48,4 . 

Lời giải

Nhiệt lượng tỏa ra: Q

tỏa

=

2

I Rt

Nhiệt lượng thu vào: Q

thu

 

2 1

mc t t DVc t    

Lưu lượng nước chảy:

3

V 800 40 cm

L

t 60 3 s

  

Theo phương trình cân bằng nhiệt ta có: Q

tỏa

= Q

thu

2

2 2 2

DVc t Dc t V Dc t

I Rt DVc t R . .L

I t 1 t I

  

      

2

1,4.2.1,8 40

R . 44,8

1,5 3

   Trang 36

Chọn . D 

Câu 39. Một ấm nước dùng với hiệu điện thế thì đun sôi được lít nước từ nhiệt độ 220V 1,5

o

20 C

trong thời gian phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là khối lượng riêng của nước 10 4200 J/kg.K,

và hiệu suất của ấm là

3

d 1000 kg/m  90%.

1/ Điện trở của ấm điện gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. B. C. D. 52 .  5, 2 .  0,52 .  5200 . 

2/ Công suất điện của ấm gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. B. C. D. 933,33kW. 93,33W. 9333,33W. 933,33W.

3/ Số tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm này trong thời gian 30 ngày, mỗi ngày 20 phút gần nhất

với giá trị nào sau đây? Biết giá điện là 1000 đồng/(kW.h).

A. đồng. B. đồng. C. đồng. D. đồng. 9330 93300 933000 27990

Lời giải

1/ Nhiệt lượng mà ấm tỏa ra trong thời gian t = 10 phút:

2

2

U

Q I Rt .t

R

 

toû a

+ Nhiệt lượng mà nước thu vào:    

thu 2 1 2 1

Q mc t t DVc t t    

+ Vì hiệu suất của ấm là nên ta có: H 90%   

2

thu

thu 2 1

Q U

H Q H.Q DVc t t H. t

Q R

     

toû a

toû a

 

2 2

3

2 1

U t 220 .10.60

R H. 0,9. 52

DVc t t 1000.1,5.10 .4200.80

    

Chọn A 

2/ Công suất của ấm:

2 2

2

U 220

P I R 933,33 W 0,933kW

R 52

    

Chọn D 

3/ Thời gian sử dụng ấm trong 30 ngày là:

1

t .30 10h

3

 

+ Điện năng mà ấm tiêu thụ trong thời gian 30 ngày dùng là: A P.t 0,933.10 9,33kWh   

+ Mỗi thì phải trả số tiền là 1000 đồng nên số tiền phải trả cho là 9330 đồng. kWh 9,33kWh

Chọn A 

Câu 40. Một máy bơm điện hoạt động với hiệu điện thế và dòng bơm nước lên U 360V  I 25A, 

độ cao qua một ống có tiết diện mỗi giây được 80 lít. h 4m 

2

S 0,01m , 

1/ Tính hiệu suất của máy bơm. Cho

2

g 10 m/s . 

A. B. C. D. 64 %. 75 %. 80 %. 85 %.

2/ Giả sử ma sát làm tiêu hao công suất của động cơ và phần công suất hao phí còn lại là do hiệu 16%

ứng Jun − Lenxơ. Điện trở trong của động cơ là

A. B. C. D. 43,5 .  435 .  4,35 .  5,184 . Trang 37

Lời giải

1/ Công suất tiêu thụ của động cơ: P U.I 360.25 9000 W   

+ Tốc độ của dòng chảy:

3

V 80.10

v 8m/s

S 0,01

  

+ Công suất cơ học do động cơ sinh ra:

2 2

ci

1 1

P mgh mv 80.10.4 .80.8 5760 W

2 2

    

(trong đó m là khối lượng của 80 lít nước)

+ Hiệu suất của động cơ:

ci

P

H .100% 64%

P

 

Chọn A 

2/ Công suất hao phí toàn phần:

hp

P (1 H)P 0,36.9000 3240 W    

+ Theo đề ra ta có:

2 2

hp

0,16P I R P 0,16.9000 25 R 3240 R 4,35        

Chọn . C 

Câu 41. Để đun sôi một ấm nước người ta dùng hai dây dẫn Nếu chỉ dùng thì sau 10 phút

1 2

R ,R .

1

R

nước sôi, chỉ dùng thì sau 15 phút nước sôi. Biết rằng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi, bỏ

2

R

qua sự tỏa nhiệt từ ấm ra môi trường. Hỏi thời gian đun sẽ là bao nhiêu nếu

1/ Dùng hai dây trên ghép song song.

A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. 6 25 12,5 5

2/ Dùng hai dây trên ghép nối tiếp.

A. 6 phút. B. 25 phút. C. 12,5 phút. D. 5 phút.

Lời giải

+ Khi dùng 2 dây ghép song song thì: phút

1 2

ss

ss 1 2 1 2

t t 1 1 1 10.15

t 6

t t t t t 10 15

     

 

Chọn . A 

+ Khi dùng 2 dây ghép nối tiếp thì: =10 + 15 = 25 phút.

nt 1 2

t t t  

Chọn . B 

Câu 42. Dùng một bếp điện loại hoạt động ở hiệu điện thế để đun sôi ẩm 200V - 1000 W U = 150V

nước. Bếp có hiệu suất là . Sự tỏa nhiệt từ ấm ra không khí như sau: Nếu thử ngắt điện thì sau 1 80%

phút nước hạ xuống Ấm có ; nước có

o

0,5 C.

1

m 100g 

1

C 600 J/kg.K, 

2

m 500g; 

nhiệt độ ban đầu là

Thời gian cần thiết để đun sôi nước là

2

C 4200J/kg.K, 

o

20 C.

A. 6 phút 40 giây. B. 6 phút 24 giây. C. 5 phút 7,2 giây. D. 9 phút 4 giây.

Lời giải

+ Độ giảm nhiệt lượng của ấm trong thời gian 1 phút là

   

1 1 2 2

Q m c m c t 0,1.600 0,5.4200 .0,5 1080J       Trang 38

+ Nhiệt lượng hao phí trong mỗi giây là: đây chính là phần công suất hao phí

0

Q 1080 J

Q 18

t 60 s

  

ra bên ngoài môi trường P 18W  

+ Điện trở của bếp

2 2

b

b

U 200

R 40

P 1000

   

+ Công suất của bếp khi mắc vào nguồn là: U = 150V

2 2

b

U 150

P 562,5W

R 40

  

+ Công suất có ích của ấm truyền cho nước:

1

P = H.P = 0,8.562,5 = 450 W

+ Ấm cung cấp công suất có ích là nhưng bị hao phí ra bên ngoài môi trường mất ΔP nên

1

P = 450W

thực chất công suất có ích cho quá trình đun sôi là:

i 1

P = P P = 450 18 = 432 W   

+ Nhiệt lượng có ích dùng cho việc đun sôi nước là:

     

i 1 1 2 2 2 1

Q m c m c t t 0,1.600 0,5.4200 100 20 172800J       

+ Vậy thời gian cần thiết để đun sôi ấm nước trên là

i

i

400s 6 phút 40giây

Q 172800

t

P 432

   

Chọn . A 

Câu 43. Người ta đun sôi một ấm nước bằng một bếp điện. Ấm tỏa nhiệt ra không khí trong đó nhiệt

lượng hao phí tỉ lệ với thời gian đun. Khi hiệu điện thế thì sau 5 phút nước sôi, khi hiệu

1

U = 200V

điện thế thì sau 25 phút nước sôi. Hỏi nếu khi hiệu điện thế thì sau bao lâu

2

U = 100V

3

U = 150V

nước sôi?

A. 3,75 phút. B. 37,5 phút. C. 9,375 phút. D. 10 phút.

Lời giải

+ Ta có công suất toàn phần:

2

U

P

R

+ Gọi ΔP là công suất hao phí (vì toả nhiệt ra không khí). Nhiệt lượng cần cung cấp cho nước sôi với

từng hiệu điện thế

2 2 2

3 1 2

1 1 2 2 3 3

U U U

Q = - ΔP t ;Q = - ΔP t ; Q = - ΔP t

R R R

     

     

     

+ Nhiệt lượng đều dùng để làm nước sôi do đó:

1 2 3

Q ,Q ,Q

1 2 3

Q Q Q  

2 2 2

3 1 2

1 2 3

U U U

- ΔP t = - ΔP t - ΔP t

R R R

     

     

     

+ Từ (1) ta có

   

2 2

200 - ΔP.R .5 = 100 - ΔP.R .25 ΔP.R = 2500 

+ Suy ra

     

     

2 2

2 2

3

200 P.R .5 100 P.R .25 1

100 P.R .25 150 P.R t 2

    

    

+ Thay vào ta có:

phút. P.R 2500     2

 

 

2

3

2

100 P.R .25

t 9,375

150 P.R

 

 

 Trang 39

Chọn C 

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Điện thoại iPhone 6 Plus sử dụng pin Li−Ion. Trên cục pin có ghi các thông số kỹ thuật 16 GB

sau: dung lượng và diện áp tối đa của một pin khi sạc đầy là Biết rằng công suất tiêu 2915 mAh 4,2 V.

thụ điện toàn mạch của điện thoại iPhone 6 Plus khi đàm thoại là Thời gian đàm thoại liên 6,996 W.

tục từ lúc pin sạc đầy đến lúc sử dụng hết pin là

A. 3,4 giờ. B. 1,75 giờ. C. 12,243 giờ. D. 8 giờ

Lời giải

+ Dung lượng là điện lượng lớn nhất của pin có thể cung cấp

Ta có      

-3

q = 2915 mAh = 2915.10 As = 104 .3600 94 C .

+ Điện năng tiêu thụ khi sử dụng hết pin là   A = q.U = 10494.4,2 = 44074,8 J .

+ Vì công suất của pin là nên thời gian sử dụng pin là\ 6,996 W

   

A 44074.8

t 6300 s 1,75 h

P 6,996

   

Chọn B 

Câu 2. Một nguồn điện có suất điện động khi mắc với một bóng đèn thành một mạch kín thì cho 3 V

một dòng điện chạy trong mạch có cường độ là

Khi đó công suất của nguồn điện này là 0,3 A.

A. B. C. D. 10 W. 30 W. 0,9 W. 0,1 W.

Câu 3. Một acquy thực hiện công là khi di chuyển lượng điện tích trong toàn mạch. Từ đó 24 J 2 C

có thể kết luận là

A. suất điện động của acquy là 12 V.

B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn là 12 V.

C. công suất nguồn điện này là 6 W.

D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.

Câu 4. Một acquy có suât điện động là Công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một 12 V.

electron bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó là

A. B. C. D.

-18

1,92.10 J.

-17

1,92.10 J.

-18

3,84.10 J.

-17

1,32.10 J.

Câu 5. Một acquy có suất điện động là Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 12 V.

18

2,5.10

electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một giây?

A. W. B. W. C. W. D. W. 6,528 65,28 7,528 4,8

Câu 6. Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ chạy qua dây dẫn 2 A

trong giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 1 6 V.

A. kJ và W. B. kJ và W. C. kJ và W. D. kJ và W. 18,9 6 21,6 6 18,9 9 43,2 12

Câu 7. Một nguồn điện có suất điện động Khi mắc nguồn điện này vào một bóng đèn để tạo 12 V.

thành mạch điện kín thì dòng điện chạy qua có cường độ Công của nguồn điện sản ra trong thời 0,5 A.

gian phút và công suất của nguồn điện lần lượt là 15

A. kJ và W. B. kJ và W. C. kJ và W. D. kJ và W. 8,64 6 21,6 6 6,84 9,6 5,4 6Trang 40

Câu 8. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế thì dòng điện chạy qua bàn là có 200 V

cường độ là Điện năng bàn là tiêu thụ trong phút là 5 A. 30

A. B. C. D. 0,5 kWh. 2,35 MJ. 1,8 kJ. 0,55 kWh.

Câu 9. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế thì dòng điện chạy qua bàn là có 220 V

cường độ là Cho rằng giá tiền điện là đ/kWh. Tiền điện phải trả cho việc sử dụng bàn là 5 A. 1800

này trong ngày, mỗi ngày sử dụng phút là 30 20

A. B. C. D. 19800 . đ 16500 . đ 198000 . đ 165000 . đ

Câu 10. Một đèn ống loại được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng dây tóc loại 40 W 100 W.

Cho rằng giá tiền điện là đ/kWh. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trung bình mỗi ngày giờ thì 1800 5

trong ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên? 30

A. B. C. D. đ 13500 . 16200 . đ 13500 . đ 162000 . đ

Câu 11. Trên nhãn của một ấm điện có ghi Sử dụng ấm điện với hiệu điện thế 220 V–1200 W. 220 V

để đun sôi lít nước từ nhiệt độ biết hiệu suất của ấm là và nhiệt dung riêng của nước là 3

0

25 C. 90%

Thời gian đun nước là 4190 J/kgK.

A. phút. B. phút. C. phút. D. phút. 14,5 14,6 873 17,7

Câu 12. Một ấm điện được dùng với hiệu điện thế thì đun sôi được lít nước từ nhiệt độ 220 V 1,5

trong phút. Biết nhiệt dung riêng của nước là khối lượng riêng của nước là

0

20 C 19 4200 J/kg.K,

và hiệu suất của ấm là Công suất và điện trở của ấm điện lần lượt là

3

1000 kg/m 90%.

A. và B. và C. và D. và 931 W 52 . W 945 W 51 . W 931 W 51 . W 981 W

72 . W

Câu 13. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi Kết luận sai là 12 V – 1,5 A.

A. bóng đèn này luôn có công suất là khi hoạt động. 18 W

B. bóng đèn này chỉ có công suất khi mắc nó vào hiệu điện thế 18 W 12 V.

C. bóng đèn này tiêu thụ điện năng trong giây khi hoạt động bình thường. 30 J 2

D. bóng đèn này có điện trở khi hoạt động bình thường. 8 W

Câu 14. Bóng đèn sợi đốt có ghi và bóng đèn sợi đốt có ghi

1 220 V–110 W. 2 220 V – 22 W.

Điện trở các bóng đèn lần lượt là và Mắc song song hai đèn này vào hiệu điện thế thì

1

R

2

R .

220 V

cường độ dòng điện qua các đèn lần lượt là và Hệ thức đúng là

1

I

2

I .

A. B. C. D. .

2 1

R – R = 1860 . Ω

1 2

R + R = 2540 . Ω

1 2

I + I = 0,8 A.

1 2

I – I = 0,4 A.

Câu 15. Bóng đèn sơi đốt có ghi và bóng đèn sợi đốt có ghi 1 55 V – 6,25 W 2 220 V – 25 W.

Mắc nối tiếp hai đèn này vào hiệu điện thế thì công suất tiêu thụ của các đèn lần lượt là và 275 V

1

P

Cho rằng điện trở của mỗi đèn có giá trị không đổi. Kết luận đúng là

2

P .

A. đèn sáng hơn đèn B. 1 2.

1 2

P = P .

C. D. cả hai đèn đều sáng bình thường.

2 1

P = 4P.

Câu 16. Giả sử hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn có ghi đột ngột tăng lên tới 220 V – 100 W

trong khoảng thời gian ngắn. Hỏi công suất điện của bóng đèn khi đó tăng hay giảm bao nhiêu 250 VTrang 41

phàn trăm so với công suất định mức của nó? Cho rằng điện trở của bóng đèn không thay đổi so

( )

%

với khi hoạt động ở chế độ định mức.

A. giảm B. tăng C. tăng D. giảm 19%. 19%. 29%. 29%.

Câu 17. Cường độ dòng điện điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là Số I = 0,273 A.

electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc trong một phút là

A. B. C. D.

18

1,024.10 .

19

1,024.10 .

20

1,024.10 .

21

1,024.10 .

Câu 18. Một bàn ủi điện khi sử dụng với hiệu điện thế thì cường độ dòng điện chạy qua bàn ủi 220 V

là Nhiệt lượng toả ra trong phút là 5 A. 20

A. B. C. D.

3

132.10 J.

4

132.10 J.

5

132.10 J.

6

132.10 J.

Câu 19. Số đếm của công tơ điện gia đình cho biết

A. công suất điện gia đình sử dụng. B. thời gian sử dụng điện của gia đình.

C. điện năng gia đình sử dụng. D. số dụng cụ, thiết bị gia đình sử dụng.

Câu 20. Công suất của nguồn điện được xác định bằng

A. lượng điện tích mà nguồn điện sinh ra trong một giây.

B. công mà lực lạ thực hiện được khi nguồn điện hoạt động.

C. công của dòng điện trong mạch kín sinh ra trong một giây.

D. công làm dịch chuyển một đơn vị điện tích dương.

Câu 21. Đặt vào hai đầu điện trở R một hiệu điện thế u thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn trong thời

gian là t

A. B. C. D.

2

Q = IR t.

2

U t

Q = .

R

2

Q = U Rt.

2

Ut

Q = .

R

Câu 22. Tăng chiều dài của dây dẫn lên hai lần và tăng đường kính của dây dẫn lên hai lần thì điện trở

của dây dẫn sẽ

A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp bốn. C. giảm một nửa. D. giảm bốn lần.

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

1.C 2.A 3.C 4.D 5.D 6.D 7.A 8.A 9.B 10.A

11.B 12.A 13.D 14.D 15.C 16.B 17.B 18.C 19.C 20.B

21.C

CHỦ ĐỀ

1. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH

A. PHẦN LÝ THUYẾT

+ Định luật I .

R r

+ Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nối 2 cực của một nguồn điện chỉ bằng dây dẫn có điện trở rất

nhỏ. Khi đoản mạch, dòng điện chạy qua mạch có cường độ lớn và có hại.Trang 42

+ Định luật Ôm đối với toàn mạch hoàn toàn phù hợp với định luật bảo toàn điện tích và chuyển

hóa năng lượng.

B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT

Câu 1. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài phụ thuộc như thế nào vào điện trở

N

U

N

R

của mạch ngoài?

A. tăng khi tăng.

N

U

N

R

B. tăng khi giảm.

N

U R

C. không phụ thuộc vào .

N

U

N

R

D. lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi tăng dần từ tới

N

U

N

R 0 

Câu 2.Đối với mạch kín ngoài nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy

trong mạch

A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 3. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi

A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện

B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ.

C. không mắc câu chì cho một mạch điện kín.

D. dùng pin hay acquy để mắc một mạch điện kín.

Câu 4. Điện trở toàn phần của toàn mạch là

A. toàn bộ các đoạn điện trở của nó.

B. tổng trị số các điện trở của nó.

C. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó

D. tổng trị số của điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó.

Câu 5. Đối với với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng

A. độ giảm điện thế mạch ngoài.

B. độ giảm điện thế mạch trong.

C. tổng các độ giảm điện thế ở mạch ngoài và mạch trong.

D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó.

Câu 6. Khi mắc các điện trở nối tiếp với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của đoạn

mạch sẽ

A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.

C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.

D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.

Câu 7. Khi mắc các điện trở song song với nhau thành một đoạn mạch. Điện trở tương đương của

đoạn mạch sẽ

A. nhỏ hơn điện trở thành phần nhỏ nhất trong đoạn mạch.

B. lớn hơn điện trở thành phần lớn nhất trong đoạn mạch.

C. bằng trung bình cộng các điện trở trong đoạn mạch.

D. bằng tổng của điện trở lớn nhất và nhỏ nhất trong đoạn mạch.

Câu 8. Điện trở tiêu thụ một công suất khi được mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu

1

R P U

mắc song song với một điện trở rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ bởi

1

R

2

R U

sẽ

1

RTrang 43

A. giảm. B. có thể tăng hoặc giảm,

C. không thay đổi. D. tăng.

Câu 9. Một nguồn điện suất điện động và điện trở trong r được nối với một mạch ngoài có điện trở 

tương đương R. Nếu thì R r 

A. dòng điện trong mạch có giá trị cực tiểu.

B. dòng điện trong mạch có giá trị cực đại.

C. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực tiểu.

D. công suất tiêu thụ trên mạch ngoài là cực đại.

Câu 10. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện

chạy trong mạch

A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài. B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

C. Tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài D. Tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 11. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế giữa hai

cực của nguồn điện

A. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.

B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng

C. Không phụ thuộc vào điện trở mạch ngoài

D. Lúc đầu tăng sau đó giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.

Câu 12. Công suất định mức của các dụng cụ điện là

A. công suất lớn nhất mà dụng cụ đó có thể đạt được.

B. công suất tối thiểu mà dụng cụ đó có thể đạt được

C. công suất mà dụng cụ đó đạt được khi hoạt động bình thường.

D. công suất mà dụng cụ đó có thể đạt được bất cứ lúc nào.

Câu 13. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ đó là

A. bóng đèn neon. B. quạt điện.

C. bàn ủi điện. D. acquy đang nạp điện.

Câu 14. Điện trở R

1

tiêu thu một công suất P khi được mắc vào một hiệu điện thế U không đổi. Nếu

mắc nối tiếp với R

1

một điện trở R

2

rồi mắc vào hiệu điện thế U nói trên thì công suất tiêu thụ bởi R

1

sẽ

A. giảm. B. không thay đổi.

C. tăng D. có thể tăng hoặc giảm.

Câu 15. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch

ngoài

A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

B. tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng

C. giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.

D. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy trong mạch.

Câu 16. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì dòng điện mạch chính

A. có dòng độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch.

B. Có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trơ toàn mạch.

C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện.

D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.

Câu 17. Định luật Ôm đối với toàn mạch được biểu thị bằng hệ thức?Trang 44

A. B. C. D.

A

.

q

   

AB

U I R r .      

N

I R r .   

P

.

I

 

ĐÁP ÁN

1.A 2.B 3.B 4.D 5.C 6.B 7.A 8.C 9.D 10.B

11.A 12.C 13.C 14.A 15.C 16.B 17.C

C. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP

DẠNG 1. BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐỊNH LUẬT ÔM CHO TOÀN MẠCH

Phương pháp chung

+ Định luật toàn mạch I IR Ir U Ir U Ir

R r

          

+ Định luật bảo toàn năng lượng

2 2

nguon ngoai trong ngoai ngoai

A A A It A I rt A It I rt          

+ Bóng đèn dây tóc (kí hiệu ) có thể xem như một điện trở

đ đ

U – P

2

2 d

d d d

d

U

P I R .

R

 

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Mắc một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là thì hiệu điện 14  1 

thế giữa hai cực của nguồn là Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của 8,4 V.

nguồn điện lần lượt là

A. B. C. D. 0,6 A và 9 V. 0,6 A và 12 V. 0,9 A và 12 V. 0,9 A và 9 V.

Lời giải

+

 

     

U 8,4

I 0,6 A

R 14

I R r 0,6 14 1 9 V

  

     

Chọn A 

Câu 2. Một điện trở được mắc vào nguồn điện có suất điện động để tạo thành mạch kín R = 4  1,5 V

thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và điện trở 0,36 W.

trong của nguồn điện lần lượt là

A. B. C. D. 1,2 V và 3 .  1,2 V và 1 .  1,2 V và 0,3 .  0,3 V và 1 . 

Lời giải

+

 

R

R 4 2

R P 0,36

P I r I 0,3 A U IR 1,2V

1,5

I 0,3 r 1

R r 4 r

        

     

  

Chọn B 

Câu 3. Khi mắc điện trở vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường

1

R 4  

độ Khi mắc điện trở thì dòng điện trong mạch Suất điện động và

1

I 0,5 A. 

2

R 10  

2

I 0, 25 A. 

điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

A. B. C. D. 3 V và 2 .  2 V và 3 .  6 V và 3 .  3 V và 4 . 

Lời giảiTrang 45

+

4 r

3V 0,5

I R r

r 2 R r I

10 r

0, 25

 

 

     

    

 

   

 

Chọn A 

Câu 4. Một điện trở được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trong thì dòng điện

1

R r 4  

chạy tròng mạch cỏ cường độ là Nếu mắc thêm một điện trở nối tiếp với điện trở

1

I 1,2 A. 

2

R 2  

thì dòng điện chạy trong mạch chính có cường độ là Trị số của điện trở là

1

R

2

I 1 A. 

1

R

A. B. C. D. 8 .  3 .  6 .  4 . 

Lời giải

+

1

1

1

R 4

12V

1, 2

I R r

R 6 R r I

R 2 4

I

 

 

     

    

 

   

  

Chọn C 

Câu 5. Mắc một điện trở vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là thì hiệu điện 14  1 

thế giữa hai cực của nguồn là Công suất mạch ngoài và suất của nguồn điện lần lượt là 8,4 V.

A. 5,04 W và 6,4 W. B. 5,04 W và 5,4 W. C. 6,04 W và 8,4 W. D. 6,04W và 8,4 W.

Lời giải

+

 

2 2

R

ng R r R

U 8,4

P 5,04W

R 17

r 1

P P P P 1 5,04 1 5,4 W

R 14

  

   

      

   

    

Chọn A 

Câu 6. Điện trở trong của một acquy là 0,06 Ω và trên vỏ của nó có ghi 12 V. Mắc vào hai cực của

acquy này một bóng đèn cỏ ghi 12 V - 5 W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu

thụ điện thực tế của bóng đèn là

A. 4,954 W. B. 5,904 W. C. 4,979 W. D. 5,000 W.

Lời giải

+

 

2 2

d

d

2

2

N

U 12

R 28,8

P 5

12 200 200

I A P I R .28,8 4,979W

R r 28,8 0,06 481 481

   

   

      

 

 

  

Chọn C 

Câu 7. Một bếp điện 115 V - 1 kW bị cắm nhầm vào mạng điện 230 V được nối qua cầu chì chịu được

dòng điện tối đa 15

A. Bếp điện sẽ

A. có công suất toả nhiệt ít hơn 1 kW. B. có công suất tỏa nhiệt bằng 1 kW.

C. có công suất toả nhiệt lớn hơn 1 kW. D. nổ cầu chì.

Lời giảiTrang 46

+

   

2 2

d

3

d

U 115

R 13,225

P 10

U 230

I 17,39 A 15 A

R 13, 225

   

   

Chọn D 

Câu 8. Điện trở trong của một acquy là 0,06Ω và trên vỏ của nó có ghi 12V. Mắc vào hai cực của

acquy này một bóng đèn có ghi 12V – 5W. Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của

nguồn điện là

A. 99,3%. B. 99,5%. C. 99,8%. D. 99,7%.

+

 

2 2

d

d

2

ich

2

U 12

R 28,8

P 5

A I R R 28,8

H 0,998 99,8%

A I R r R r 28,8 0,06

   

     

  

Chọn C 

Câu 9. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 Ω mắc với mạch ngoài là một biến trở R

để tạo thành một mạch kín. Giá trị của R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài bằng 4 W là

A. 4 Ω hoặc 1 Ω. B. 3 Ω hoặc 6 Ω. C. 7 Ω hoặc 1 Ω. D. 5 Ω hoặc 2 Ω.

Lời giải

+ Công suất mạch ngoài:

 

 

R

2

P 4 2

R r 2; 6

R 4

P I R R

R r R 1

 

  

  

  

 

    

Chọn A 

Câu 10. Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong

Nối điện trở vào hai cực của 12V 2 .  R

nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở bằng

Biết giá trị của điện trở R 16W.

Hiệu suất của nguồn là R 2 .  

A. B. C. D. 12,5%. 75%. 47,5%. 33,3%.

Lời giải

+ Công suất điện mạch ngoài:

 

 

R

2

P 16 2

R r 2; 12

R 4

P I R R

R r R 1

 

  

  

   

 

    

+

R 1

H 0,333

R r 1 2

  

 

Chọn D 

Câu 11. Một nguồn điện có suất điện động điện trở trong mắc với mạch ngoài là một biến trở 6V, 2

để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị R R

cực đại. Tính giá trị cực đại đó?

A. và B. và C. và D. và 2 4,5W. 4 4,5W. 2 5W. 4 4W.

Lời giải

+ Công suất điện mạch ngoài:

2

2

2

R 2 2

R

P I R R

R r R r 2Rr

   

  

 

  

 Trang 47

+

2

2 2

R max

R 2

2r

P 4,5W

P

4r

r 4r

R 2r R r 2

R

 

    

  

    

 

Chọn A 

Câu 12. Nguồn điện có suất điện động là và có điện trở trong là

Mắc song song hai bóng đèn 3V 1 . 

như nhau có cùng điện trở vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi bóng 6

đèn là

A. B. C. D. 1,08W. 0,54W. 1,28W. 0,64W.

Lời giải

+

1 2

1 2

2 2

N

R R 6.6

R 3

R R 6 6

3

I 0,6A P I R 0,6 .3 1,08W

R r 3 2

   

  

      

  

 

N

P

0,54 W

2

 

Chọn B 

Câu 13. Một nguồn điện được mắc với một biển trở. Khi điện trở của biến trở là

thì hiệu điện 1,65

thế giữa hai cực của nguồn là còn khi điện trở của biến trở là

thì hiệu điện thế giữa hai 3,3V, 3,5

cực của nguồn là

Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn. 3,5V.

A. và B. và C.

và D. và 3,8V 0, 2 .  3,7 V 0,3 .  3,8V 0,3 .  3,7 V 0,2 . 

Lời giải

+

R

3,3

r

1

3,7V 1,65

I U I.R

r

r 0,2 R r

1

3,5

R r

1

3,5

 

     

    

 

   

Chọn D 

Câu 14. Khi mắc điện trở vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài

1

R 500  

là Nếu thay điện trở bằng điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ

1

U 0,10 V. 

1

R

2

R 1000  

là Suất điện động và điện trở trong của pin lần lượt là

2

U 0,15 V. 

A. B. C. D. 0,3V và 2000 .  2V và 3 .  0,6V và 3 .  0,3V và 1000 . 

Lời giảiTrang 48

+

R

0,1

r

1

500

I U IR

r

0,3V R r

1

0,15

R

r

r 1000

1

1000

 

  

   

    

 

 

Chọn D 

Câu 15. Khi mắc điện trở vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là

1

R 500  

Nếu thay điện trở bằng điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là

1

U 0,10 V. 

1

R

2

R 1000  

Diện tích của pin là và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên

2

U 0,15 V. 

2

S 5 cm 

mỗi

diện tích là Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh sáng thành

2

cm

2

2mW / W cm . 

nhiệt năng ở điện trở ngoài

3

R 2000 .  

A. B. C. D. 0,2 %. 0, 4%. 0, 47%. 0,225%.

Lời giải

+

R

0,1

r

1

500

I U IR

r

0,3V R r

1

0,15

R

r

r 1000

1

1000

 

  

   

    

 

 

+ Khi nối R

2

:

2

2

3

2

3 3 3

3

0,3

R

2000

R r I R 2000 1000

H 0,2%

wS wS 2.10 .5

  

 

 

 

   

   

Chọn A 

Câu 16. Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong được mắc với một động cơ 2 V 0,5 

thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng với vận tốc không đổi 2 N 0,51 m / s.

Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong

mạch không vượt quá Hiệu điện thế hai đầu của động cơ bằng? 0,8 A.

A. B. C. D. 1,7 V. 1,2 V. 1,5 V. 2,4 V.

Lời giải

+ Công suất ở mạch ngoài bằng công suất cơ học:

N ng r Co

P P P P   

 

 

 

2

2

I 3,4 A loai

2I I .0,5 2.0,51

UI I I r Fv I 0,6 A

U I.r 2 0,6.0,5 1,7 V

  

    

      

 

     

Chọn D Trang 49

Câu 17. Một nguồn điện có suất điện động

và điện trở trong được mắc với một động cơ 2V 0,5

thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng với vận tốc không đổi 2N 0,6144m / s

, với hiệu suất Cho rằng, điện trở của dây nối và động cơ bằng hiệu suất của động cơ điện 96%. 0;

cường độ dòng điện chạy trong mạch không vượt quá Hiệu điện thế giữa hai đầu của 100%; 0,9A.

động cơ là

A. B. C. D. 1,7V. 1,6V. 1,5V. 2,4V.

Lời giải

+ Công suất cơ bằng 96% công suất điện mạch ngoài:

 

Co N ng r

P 0,96P 0,96 P P   

 

 

 

 

2

2

I 3, 2 A

2.0,6144 0,96 2I I .0,5

Fv 0,96UI 0,96 I I r

I 0,8 A

U Ir 2 0,8.0,5 1,6V

  

    

     

 

     

Chọn B 

Câu 18. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở bằng R

sơ đồ như hình vẽ. Kết quả một phép đo cho thấy vôn kế chỉ , am pe V 100V

kế chỉ . Điện trở vôn kế . So với trường hợp sử dụng vôn kế lý 2,5V 2000

tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số tương đối gần nhất

với giá trị

R

A

V

A. B. C. D. 0, 2%. 2%. 4%. 5%.

Lời giải

+ Từ

 

V

V 0

A

V V V

V

V

R A V

A

V

U 100

R R 40

I 2,5

U U U 100 2000

R 2000 R

U

I I I 2, 45 49

I

R

      

       

 

0

R

1,02 100% 2%

R

   

Chọn B 

Chú ý: Đối với bài toán liên quan đến xử lý số liệu thí nghiệm, tùy thuộc vào các đại lượng đó mà viết

biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch dưới các dạng khác nhau.

N

N

N

R r

I I

R r

IR Ir

 

   

 

  

Trang 50

Câu 19. (Đề chính thức BGDĐT - 2018) Để xác định

suất điện động của một nguồn điện, một học sinh mắc 

mạch điện như hình bên Đóng khóa và điều  

1

H . K

chỉnh con chạy kết quả đo được mô tả bởi đồ thị biểu C,

diễn sự phụ thuộc của (nghịch đảo số chỉ ampe kế )

1

I

A

vào giá trị của biến trở như hình bên Giá trị R  

2

H

trung bình của E được xác định bởi thí nghiệm này là

A. B. 1,0V. 1,5V.

C. D. 2,0 V. 2,5V.

0

R

, r 

A

K

C

R

1

H

2

H

  R 

80

 

1

1

A

I

100

O

Lời giải

+ Từ

0

0

0

.60 40 R r

R R r 1V.

.100 80 R r I

     

      

   

Chọn A 

Câu 20. (Đề chính thức BGDĐT - 2018) Để xác

định điện trở trong của một nguồn điện, một học r

sinh mắc mạch điện như hình bên

Đóng khóa  

1

H .

và điều chỉnh con chạy kết quả đo được mô tả K C,

bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của số chỉ của U

vôn kế vào số chỉ của ampe kế như hình bên V I A

Điện trở của vôn kế rất lớn. Biết  

2

H . V

Giá trị trung bình của được xác định

0

R 14 .   r

bởi thí nghiệm này là

A. B. 2,5 .  2,0 . 

C. . D. 1,5 .  1,0 . 

0

R

, r 

A

V

K

C

R

1

H

2

H

I(mA)

50

U(V)

0,50

O

Lời giải

+ Từ

U

3 3

R

I

0 0

3 3

0,7

14 r

U

20.10 20.10

R R r R r

0,1 I I I

14 r

60.10 60.10

 

 

 

  

  

        

  

r 1

1 V

  

 

Chọn D 

DẠNG 2: BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN MẠCH NGOÀI THAY ĐỔI CÁCH MẮC

+ Định luật Ôm toàn mạch: I

R r

+ Điện trở tương đương của mạch nối tiếp:

1 2

R R R ...   

+ Điện trở tương đương của mạch song song:

1 2

1 2

1 2

R R

R

R R

1 1 1

...

R R R

  

• Những điểm nối bằng dây dẫn không có điện trở thì có thể chập lại với nhau.Trang 51

• Những điểm nối bằng ampe kế không có điện trở thì có thể chập lại với nhau

• Những điểm nối bằng vôn kế có điện trở vô cùng lớn thì có thể xem vôn kế không ảnh hưởng đến

mạch (có thể bỏ ra ngoài không khí)

VÍ DỤ MINH HỌA

Câu 1. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1 2

R R 4 ;   

3

R 16 ;  

4

R 3 ;  

5

R 10 ;  

AB

U 24V.  Chọn phương án đúng?

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 115 . 

B. Cường độ dòng điện qua

1

R là 3A.

C. Cường độ dòng điện qua

2

R là 2A.

D. Cường độ dòng điện qua

5

R là 1A.

Lời giải

+ Phân tích đoạn mạch:

 

1 2 3 5 4

R nt R nt R / /R nt R  

 

+ Tính:

 

23 5

23 2 3 235 1 235 4

23 5

R .R

R R R 10 R 5 R R R R 12

R R

           

+ Tính    

23 5

R R

AB

23 52

U I

I 2 A I I 1 A

R 2

     

Chọn D 

Câu 2. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1

R 2,4 ,  

2

R 14 ,  

3

R 4 ,  

4 5

R R 6 ,   

2

I 2A. 

Chọn phương án đúng?

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10 . 

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 35V.

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở

1

R là 9V.

D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở

4

R là 14V.

Lời giải

+ Phân tích đoạn    

1 2 4 3 5

R nt R / /R nt R / /R

+ Tính  

2 4

24

2 4

1 24 35

3 5

35

3 5

R R

R 4,2

R R

R R R R 9

R .R

R 2,4

R R

 

     

 

+    

 

 

 

AB

35

35 R3 3 3 R1 1

35

R 4 24

U I.R 30 V

U 10

U U I R 8 V I A U I.R 8 V

R 3

U I.R 14 V

  

        

 

A

1

R

4

R

2

R

3

R

5

R

B

A

B

2

R

3

R

1

R

4

R

5

RTrang 52

Chọn D 

Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1 3 5

R R R 3 ,    

2

R 8 ,  

4

R 6 ,  

4

U 6V, 

5

U 6V.  Chọn phương án đúng ?

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 3 . 

B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở

1

R là 3A.

C. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở

2

R là 2A.

D. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở

3

R là 2A.

+ Phân tích đoạn mạch:    

1 3 4 5 2

R nt R / /R ntR / /R

+

3 4

34

2 1345

3 4

2 1345

1345 1 34 5

R R

R 2

R .R

R R R 4

R R

R R R R 8

 

    

   

+

34 1345 34

3

3 3

5

1 1345 5

1345 1345 AB 5

2

2 2

U I R 4

I A

R R 3

U

I I I 2A

I .R U R

I 2A

R R

  

    

  

Chọn D 

Câu 4. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1

R 8 ,  

3

R 10 ,  

2 4 5

R R =R = 20 ,  

3

I 2 A.  Hãy chọn phương án đúng.

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10 . 

B. Hiệu điện thế trên

1

R là 160V.

C. Cường độ dòng điện qua

2

R là 2A.

D. Hiệu điện thế trên

4

R là 120V.

A

B

1

R

2

R

3

R

4

R

5

R

Lời giải

+ Phân tích đoạn mạch:    

4 2 3 5 1

R nt R / / R nt R / /R

+

35 3 5

1 2345

2345 4 235 2 35

235

1 2345

2 35

R R R 30

R .R

R R R 32 R 6,4 R .R

R 12

R R

R R

   

       

 

+

 

4 2 3

I I I 5 A 4 4 4

235 3 35

2

1 2345 4 2345 2 2

U I R 100 V

U I R

I 3A

U U I .R 160 V R R

  

  

    

  

Chọn B 

A

B

1

R

2

R

3

R

4

R

5

RTrang 53

Câu 5. Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB

hiệu điện thế

100 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD và một hiệu điện thế

CD

U 40V  và ampe kế chỉ 1A. Nếu đặt vào CD một hiệu điện thế

60 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điệnt hế

AB

U 15V.  Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị của

 

1 2 3

R R R   là

A. 60 .  B. 30 . 

C. 0 .  D. 120 . 

A

A

B

C

D

1

R 2

R

3

R

Lời giải

+ Đặt vào A và B hiệu điện thế 100V thì đoạn mạch:  

3 2 1 3 2 A

R nt R / /R ,I I I 1A   

CD

2

2

3 AB CD

3

3 3

U

R 40

I

U U U

R 60

I I

  

   

+ Đặt vào C và D hiệu điện thế 60V 60V thì đoạn mạch có  

3 1 2

R nt R / /R

1 2 3

R R R 0     

Chọn C 

Câu 6. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết

3 4

R R  . Nếu nối hai đầu AB

vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua

2

R là 2A và

CD

U 30V  . Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện thế 120V thì

AB

U 20 V.  Giá trị của

1

R là

A. 8 . B. 30 .

C. 6 . D. 20 .

A

B

C

D

1

R

2

R

3

R

4

R

Lời giải

+ Đặt vào A và B hiệu điện thế 120V thì đoạn mạch có

 

3 2 4 1

R / /R nt R / /R  

 

3 4

CD

2

1

R R

3 4

4 2 3 2 3 4

4 3 4 3

U

R 40

I

U U 120 30 30

I I I I 2 R R 30

R R R R

  

            

+ Đặt vào C và D hiệu điện thế 120V thì đoạn mạch có

 

1 4 2 3

R nt R / /R / /R  

 

 

CD AB 4 AB

1 4 1

4 4 1

U U U U 120 20 10 60

I I A R 6

10

R R 30 3 I

3

 

          

Chọn C Trang 54

Câu 7. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Suất điện động của nguồn bằng tích

của cường độ dòng điện I nhân với giá trị điện trở nào sau đây?

A. 12 . B. 11 .

C. 1, 2 . D. 5 .

 

, r 1   

1

R 2  

2

R 3  

3

R 6  

Lời giải

+ Từ

 

 

2 3

1

2 3

R R 3.6

R R 2 4

R R 3 6

I I R r 5I

R r

     

 

     

 

Chọn D 

Câu 8. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó 6V;r 0,1     ,

đ

11 , ,9 R R 0     . Biết đèn dây tóc sáng bình thường. Hiệu điện thế định

mức và công suất định mức của bóng đèn lần lượt là

A. 4,5V và 2,75W . B. 5,5V và 2,75 W .

C. 5,5V và 2,45W . D. 4,5V và 2,45W .

, r 

I

d

R

R

Lời giải

+

 

d d

2

d d d

U I.R 5,5V

6

I 0,5 A

R R r 0,9 11 0,1 P I R 2,75 W

  

 

   

     

Chọn B 

Câu 9. Cho mạch điện như hình vẽ,trong đó nguồn điện có suất điện động 12 V và có điện trở trong

rất nhỏ,có điện trở ở mạch ngoài là

1

R 3   ,

2

R 4   và

3

R 5   .Cường độ dòng điện chạy trong

mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở

2

R lần lượt là

A. 1 V và 4 V . B. 2 V và 8 V . C. 1 V và 3 V . D. 2 V và 6 V.

, r 

I

2

R

3

R

1

R

Lời giải

+

1 2 3

R 2 2

12

R R R R 12 I 1A

R r 12 0

U I.R 1.4 4V

 

        

 

  

Chọn A.  Trang 55

Câu 10. (Đề chính thức BGDĐT – 2018) Cho mạch điện như hình bên. Biết 12 V   ; r 1   ;

1

R 5   ,

3 2

R R 10    . Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu

1

R là

A. 10,2 V. B. 4,8 V. C. 9,6 V. D. 7,6 V.

1

R

3

R

2

R

, r 

Lời giải

+ Từ

1 23

23 2 3

1 23

R R

R R R 20 R 4

R R

     

R1

12

I 2, 4 U U I.R 9,6V

r R 1 4

       

 

Chọn C. 

Câu 11. (Đề chính thức BGDĐT – 2018) Cho mạch điện như hình bên.Biết 9 V   ; r 1   ;

1

R 5   ,

2

R 20   và

3

R 30   . Bỏ qua điện trở của dây nối.Hiệu điện thế giữa hai đầu

1

R là

A. 8,5 V. B. 6,0 V. C. 4,5 V. D. 2,5 V.

1

R

3

R

2

R

, r 

Lời giải

+ Từ

2 3

23 1 23

2 3

R R 9

R 12 R R R 17 I 0,5

R R r R 1 17

         

  

R1 1

U IR 2,5V   

Chọn

D. 

Câu 12. (Đề chính thức BGDĐT – 2018) Cho mạch điện như hình bên. Biết 7,8 V   ; r 0,4   ;

2 1 3

R R R 3     R 6   . Bỏ qua điện trở của dây nối. Dòng điện chạy qua nguồn điện có cường

độ là

A. 2,79 A. B. 1 ,95 A. C. 3,59 A. D. 2,17 A.

1

R

4

R

2

R

, r 

3

RTrang 56

Lời giải

+ Từ

13 1 3

13 24

24 2 4 13 24

R R R 6

R .R 7,8

R 3,6 I 1,95A

R R R 9 R R R r 3,6 0,4

    

      

     

Chọn B. 

Câu 13. (Đề tham khảo của BGD – ĐT) Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ

bên:

1 2 3

12V;R 4 ,R R 10        .Bỏ qua điện trở của ampe kế A và dây

nối. Số chỉ của ampe kế là 0,6A. Giá trị của điện trở trong r của nguồn điện là

A. 1,2Ω B. 0,5Ω

C. 1,0 Ω D. 0,6Ω

 

, r 

A

1

R 2

R

3

R

Lời giải

+ Từ

3 2 3 2 A 3 2

3 2

1

3 2

R R I I I 0,6 I I I 1,2A

R R

R R 9

R R

IR Ir 12 1,2.9 1,2r r 1

         

 

   

        

Chọn C. 

Câu 14. Cho mạch điện như hình vẽ,trong đó nguồn điện có suất điện động

12V và có điện trở trong rất nhỏ, có điện trở ở mạch ngoài là

1 2

R 3 ,R 4 Ω Ω   và

3

R 5 . Ω  Công của nguồn điện sản ra trong 10 phút và

công suất tỏa nhiệt ở điện trở

2

R lần lượt là

A. 3,6kJ và 2,5W B. 7, 2kJ và 4W

C. 9,6kJ và 8W D. 4,8kJ và 4W

, r 

I

2

R

3

R

1

R

Lời giải

+

1 2 3

ng

2 2

R 2 2

12

R R R R 12 I 1A

R r 12 0

A It 12.1.10.60 7200J

P I R 1 .4 4W

 

        

 

   

  

Chọn B. 

Câu 15. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1

48V,r 2 ,R 2       ,

2 3 4

R 8 ,R 6 ,R 16 . Ω Ω Ω    Điện trở các

dây nối không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đó hiệu

điện thế giữa hai điểm M và N thì

A. Số chỉ của vôn kế3V.

B. Số chỉ của vôn kế 6V

C. Số chỉ vôn kế 0V.

D. Cực câm của vôn kế mắc vào điểm M, cực dương mắc vào điểm

N.

A B

, r 

I

 

1

R

3

R

2

R

4

R

M

N

Lời giải

+

  

   

1 3 2 4

1 3 2 4

R R R R

48

R 6 I 6A

R R R R R r 6 2

 

      

    

Trang 57

+    

13

1 3

AB 13 1 3 24 2 4

24

2 4

R

I I. 4,5A

R R

U I R R I R R

R

I I. 1,5A

R R

 

    

 

+ Từ

MN MB BN MB NB 13 3 24 4

U U U U U I R I R 4,5.6 1,5.16 3V         

Chọn A. 

Câu 16. Cho mạch điện như hình vẽ.

Trong đó, r 1   ,

1 2 3 4

R 1 ; R 4 ; R 3 ; R 8        

MN

U 1 ,5V  . Điện trở của các dây nối không đáng kể.

Suất điện động của nguồn là

A. 3V . B. 24V . C. 48V . D. 12V .

Lời giải

+

  

   

1 3 2 4

1 3 2 4

R R R R

R 3 .

R R R R

 

  

  

.

+    

13

1 3

AB 13 1 3 24 2 4

24

2 4

R

I I. 0,75I

R R

U I.R I R R I R R

R

I I. 0,25I

R R

 

     

 

+

MN MB BN MB NB 13 3 24 4

1,5 U U U U U I .R I .R 0,75I.3 0,25I.8         

    I 6A I R r 6 3 1 24V         

Chọn B. 

Câu 17. Cho mạch điện như hình vẽ.

Trong đó 6V, r 0,5    E ;

1 2 3 5 4

R R 2 ; R R 4 ; R 6        

Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể.

Số chỉ của ampe kế là

A. 0,15A . B. 0,25A .

C. 0,5A . D. 1A .

Lời giải

+ Điện trở của ampe kế

A

R 0  nên mạch ngoài gồm    

1 2 4 3 5

R nt R / /R nt R / /R .

I

, r 

A B

C

D

A

1

R

2

R

3

R

4

R

5

RTrang 58

+

2 4

24

2 4

2 24 35

3 5

35

3 5

R R

R 1,5

R R

R R R R 5,5 I 1A

R R R r

R 2

R R

 

 

       

 

+

2 3

24

24 24 2 2 2

2 I I

A 2 3

35

35 35 3 3 3

3

R

U I.R I R I I. 0,75A

R

I I I 0,25A

R

U I.R I R I I. 0,5A

R

    

    

    

Chọn B. 

Câu 18. Cho mạch điện như hình vẽ.

A

, r 

I

B

M

N

1

R

2

R

3

R

4

R

Trong đó 6 V   , r 0,5   ,

1

R 1   ,

2 3

R R 4    ,

4

R 6   .Khi đó ta có

A. cường độ dòng điện trong mạch chính là 2 A .

B. hiệu điện thế giữa hai đầu

3

R là 3,2 V .

C. hiệu điện thế giữa hai đầu

4

R là 5 V .

D. công suất của nguồn điện là 144 W .

Lời giải

+ Chập N với A thì mạch ngoài có dạng    

2 3 1 4

R / /R nt R / /R

+

2 3 123 4

23 123 1 23

2 3 123 4

R R R R

R 2 R R R 3 R 2

R R R R

        

 

+

ng

R 4 AB

P I 14,4 W

I 2,4A

R r U U I.R 4,8 V

   

  

   

+

R123 R 4

123 R3 R 23 123 23

123 123

U U

I 1,6 A U U I R 3,2 V

R R

      

Chọn B  .

Câu 19. Cho mạch điện như hình vẽ.

Đ

1

Đ

2

A

B

, r 

I

 

1

R

2

R

Trong đó nguồn điện có suất điện động 6,6 V   ,điện trở trong r 0,12   ; bóng đèn Đ

1

loại

6 V – 3 W ; bóng đèn Đ

2

loại 2,5 V –1,25 W .Cọi điện trở của bóng đèn không thay đổi.Điều chỉnh

1

R và

2

R cho các bóng đèn Đ

1

và Đ

2

sáng bình thường.Giá trị của  

1 2

R R  là

A. 7,48  . B. 6,48  . C. 7,88  . D. 7,25  .Trang 59

Lời giải

+ Tính

2

d1

d1 d1

2 2

d1

d d

d d

2

d d

d2

d2 d2

d2

U 6

R 12 I 0,5A

3 R

U U

P R

R P

U 2,5

R 5 I 0,5A

1,25 R

     

  

     

+ Vì  

d1 d1 d2 d2 2 2 d1 d2

I R I R R R R R 7       

+ Điện trở toàn mạch:

 

 

d1 d2 2

1 1

d1 d2 2

I

R r

1 2

R R R

R R R 6

R R R

R 0,48

6,6

R r r 0,12 6,48

I I I 0,5 0,5

 

   

 

  

 

        

 

1 2

R R 7 0, 48 7, 48      

Chọn B  .

Câu 20. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó nguồn điện có suất

điện động , điện trở trong ; bóng đèn loại 6,6  V  0,12   r §1

; bóng đèn loại . Cọi điện trở của 6 3W  V §2 2,5 1,25W  V

bóng đèn không thay đổi. Chọn phương án đúng?

A. Cả hai bóng đèn đều sáng bình thường

B. Đèn sáng bình thường và đèn sáng hơn bình thường 1 2

C. Đèn sáng yếu hơn bình thường và đèn sáng hơn bình 1 2

thường.

D. Đèn sáng mạnh hơn bình thường và đèn sáng yếu hơn 1 2

bình thường.

Đ

1

Đ

2

A

B

, r 

I

 

1

R

2

R

Lời giải

+ Tính

2

§1

§1 §1

2 2

§1

§ §

§ §

2

§2 § §

§2 §2

§2

6

12 0,5

3

2,5

5 0,5

1,25

     

  

     

U

R I A

R

U U

P R

U R P

R I A

R

+ Tính

 

 

 

d1 d2 2

d1d2R 2 1 d1d2R 2

d1 d2 2

2 d1d2R 2

1 d1 1 d1

d1

d1d2R 2 1 1 2 d2 2

2 d1d2R 2

2 d2 2 d2

d2 2

R R R

33

R 4 R R R 4, 48 I

R R R R r 23

IR 11

I P I R 2,7

R 23

IR I Rd I R R

IR 22

I P I R 4,6

R R 23

 

        

  

 

    

   

     

  

BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Một acquy có suất điện động . Tính công mà acquy này thực hiện khi một electron dịch 12 V

chuyển bên trong acquy từ cực dương tới cực âm của nó.

A. . B. . C. . D. .

17

192.10

J

18

192.10

J

19

192.10

J

20

192.10

J

Câu 2. Khi mắc mạch điện trở vào hai cực của nguồn điện thì dòng điện trong mạch có

1

4   R

cường độ . Khi mắc điện trở thì dòng điện trong mạch là . Điện trở

1

0,5  I A

2

10   R

2

0,25  I A

trong r của nguồn điện là.Trang 60

A. B. C. D. 1 .  2 .  3 .  4 . 

Câu 3. Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn là thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là . 10V 2A

Hiệu điện thế giữa hai đầu một dây dẫn đó là thì cường độ dòng điện qua dây dẫn đó là. 15V

A. 4/3 B. ½ C. 3 D. 1/3

Câu 4. Một điện trở được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,5 V để tạo thành mạch kín 4   R

thì công suất tỏa nhiệt trên điện trở này là . Tính điện trở trong r của nguồn điện. 0,36W

A. B. C. D. 1 .  2 .  3 .  4 . 

Câu 5. Công của lực lạ làm dịch chuyển điện lượng trong nguồn điện từ cực âm đến cực 1,5  q C

dương của nó là . Suất điện động của nguồn điện đó là. 18J

A. B. C. D. 1,2 . V 12 . V 2,7 . V 27 . V

Câu 6. Suất điện động của một nguồn điện một chiều là . Công của lực lạ làm di chuyển một điện 4V

lượng giữa hai cực bên trong của nguồn điện là 8mC

A. B. C. D. 0,032 . J 0,320 . J 0,500 . J 500 . J

Câu 7. Một bếp điện có hiệu điện thế và công suất định mức là và . Điện trở của bếp 220V 1100W

điện khi hoạt động bình thường là

A. B. C. D. 0,2 .  20 .  44 .  440 . 

Câu 8. Một bóng đèn khi mắc vào mạng điện có hiệu điện thế thì cường độ dòng điện qua đèn 110V

là và đèn sáng bình thường. Nếu sử dụng trong mạng điện có hiệu điện thế thì phải mắc 0,5A 220V

với đèn một điện trở là bao nhiêu để bóng đèn sáng bình thường?

A. B. C. D. 110 .  220 .  440 .  55 . 

Câu 9. Nguồn điện có , mắc với thành mạch kín, khi đó hiệu điện thế giữa hai r 0 2 ,   R 2 4 ,  

đầu là Suất điện động của nguồn là R 12V.

A. B. C. D. 12V. 12V. 13V. 14V.

Lời giải

Suất điện động của nguồn là      

U 12

E I R r R r 2,4 0,2 13V

R 2,4

      

Chọn C 

Câu 10. Để trang trí người ta dùng các bóng đèn mắc nối tiếp vào mạng điện có hiệu điện 12 V 6 W 

thế . Để các bóng đèn sáng bình thường thì số bóng đèn phải sử dụng là 240V

A. B. C. D. 2bóng. 4bóng. 20bóng. 40bóng.

Lời giải

Để các bóng đèn sáng bình thường thì

đ đm

U 2 U 1 V  

Số bóng đèn phải sử dụng là

đ

U n 240 2 U n 1 n 20 .     

Chọn C 

Câu 11. Một nguồn điện có suất điện động , điện trở trong mắc với mạch ngoài có hai điện 15V 0 5 , 

trở mắc song song. Công suất của mạch ngoài là

1 2

R = 20Ω và R = 30ΩTrang 61

A. B. C. D. 4, 4 W. 14,4 W. 17,28W. 18 W.

Lời giải

1

1 2

2

R R 20 30

12

R R 20 30

R

.

   

 

Cường độ dòng điện của mạch ngoài là

E 15

I 1 2A

r 12 0 5 R

,

,

  

 

Công suất của mạch ngoài là

2 2

P I 12 1 2 17 28 R W . , ,   

Chọn C 

Câu 12. Một acquy suất điện động điện trở trong không đáng kể, mắc với bóng đèn 6V 6 V 12 W 

thành mạch kín. Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là

A. B. C. D. 0 5A , . 1A. 2A. 4A.

Lời giải

,

đ

đ

2 2

đ

U 6

3

P

R

12

    r 0  

Cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là

đ

U

A

R

6

I 2

3

  

Chọn C 

Câu 13. Một acquy có suất điện động , điện trở trong . Nối hai cực của acquy với điện trở 2V 1

thì công suất tiêu thụ trên điện trở là R 9   R

A. B. C. D. 3 6 W , . 1 8W , . 0 36 W , . 0 18 W , .

Lời giải

Công suất tiêu thụ trên điện trở R là

2 2

2

E 2

P = RI = R = 9. = 0,36 W.

R + r 9 +1

   

   

   

Chọn C 

Câu 14. Hai điện trở giống nhau dùng để mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu mắc chúng nối

tiếp với nhau rồi mắc vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là Nếu mắc chúng 20 W.

song song rồi mắc chúng vào hiệu điện thế đó thì công suất tiêu thụ của chúng là

A. B. C. D. 5W. 10 W. 20 W. 80 W.

Lời giải

2

2 2

1 tđ1

U

P

tđ1

R

2

2 2

tđ2

2

t

1 2

1 2

1 2

đ2

U U

P 20 R

R 2R

P 80 W

R

U 2U

P

R R 2R

R R R

R R 2

R R

 

  

 

   

 

 

 

 

Chọn D Trang 62

Câu 15. Một nguồn điện có suất điện động , điện trở trong mắc với một điện trở thành 12 V 2 R

mạch kín thì công suất tiêu trên là , giá trị của điện trở bằng R 16 W R

A. B. C. D. 3 .  4 .  5 .  6 . 

Lời giải

2 2

2

R 4

E 12

P RI R 16 W R 16

R r R 2 R 1

  

   

     

    

   

   

Chọn B 

Câu 16. Một mạch điện kín gồm nguồn điện có điện trở trong đáng kể với mạch ngoài là một biến trở.

Khi tăng điện trở mạch ngoài thì cường độ dòng điện trong mạch

A. Tăng. B. Tăng tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.

C. Giảm. D. Giảm tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.

Lời giải

tăng thì giảm.

N

N

E

I R

R r

= Þ

+

I

Chọn C 

Câu 17. Một nguồn điện với suất điện động điện trở trong mắc với một điện trở ngoài thì E, r, R r =

cường độ dòng điện chạy trong mạch là Nếu thay nguồn điện đó bằng nguồn điện giống hệt nó I. 3

mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch bằng

A. B. C. D. 3I. 4I. 1 5I , . 2 5I , .

Lời giải

1

1

2

2

E E

I I

R r 2r

E 3E

I 3I

R r 2r

ì

ï

ï

= = =

ï

ï +

ï

í

ï

ï

= = =

ï

ï

+

ï î

Chọn A 

Câu 18. Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong thì có thể cung cấp cho mạch 6V 1Ω

ngoài một công suất lớn nhất là

A. B. C. D. 3W. 6 W. 9 W. 12 W.

Lời giải

( )

2 2

2

N 2 2

N

N

N

N

E E

P R I

R r

r

R

R

R

= = =

æ ö

+

÷ ç

÷

ç +

÷

ç

÷

ç ÷

è ø

Để thì

max

P

N

R r =

2 2

max 2

E 6

P 9 W

4r 4

Þ = = =

Chọn C Trang 63

Câu 19. Một nguồn điện với suất điện động , điện trở trong r, mắc với một điện trở ngoài thì E R r =

cường độ dòng điện chạy trong mạch là . Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó I

mắc song song thì cường độ dòng điện trong mạch bằng

A. B. C. D. I. 1,5I.

I

3

0,5I.

Lời giải

Vẫn là vì nếu thay nguồn điện đó bằng nguồn điện giống hệt nó mà mắc song song thì I 3

b

E E =

nên cường độ dòng điện trong mạch không đổi.

Chọn A 

Câu 20. Một nguồn điện có suất điện động và điện trở trong thì có thể tạo ra được một dòng 6V 1Ω

điện có cường độ lớn nhất là

A.2A. B.4A. C.6A. D.8A.

Lời giải

max N

N N

E E 6

I I R 0 I 6A.

R r R r 1

= Þ Û = Þ = = =

+ +

Chọn C 

Câu 21. Một bếp điện bị cắm nhầm vào mạng điện được nối qua cầu chì chịu 230V 1kW - 115V

được dòng điện tối đa Bếp điện sẽ 15A.

A. Có công suất toả nhiệt ít hơn B. Có công suất toả nhiệt bằng 1kW. 1kW.

C. Có công suất toả nhiệt lớn hơn D. Nổ cầu chì. 1kW.

Lời giải

nên bếp điện sẽ có công suất toả nhiệt chắc chắn ít hơn

đmb

U U < 1kW.

không nổ cầu chì.

2 2

b

b

m

mb b

đ

đ

U 230 U

R 52,9 2,173A.

P 100 R

Ω I =

0

= = = = Þ ®

2 2

b

b

U 115

P 250 W 1000 W 1kW.

R 52,9

= = = < =

Chọn A 

Câu 22. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở mắc song song là Dòng 4 6Ω 12V.

điện chạy qua mỗi điện trở bằng

.0,5 A A. B.2A. C.8A. D.16A.

Lời giải

t

t

1 2

đ

3

đ

đ

4

t

1 1 1 1 1 R 6

= + + + R = = = 1,5 .

R R R R R 4 4

I U 12

I = I = I = I = = = = 2 A.

4 4R 4.1,5

Ω Þ

Chọn B Trang 64

Câu 23. Một điện trở mắc song song với điện trở rồi mắc vào một nguồn điện có suất

1

R

2

R 12Ω =

điện động điện trở trong không đáng kể. Cường độ dòng điện qua hệ là Giá trị của là 24 V, 3A.

1

R

A. B. C. D. 8Ω. 12Ω. 24Ω. 36Ω.

Lời giải

1 2 1

t

1 2 1

r 0

1

1

N

đ

1

R R 12R

R

R R 12 R

E E

I I 3 R 24 .

12R

R r

12 R

=

= =

+ +

= ¾¾ ® = = Þ =

+

+

Chọn C 

Câu 24. Công suất sản ra trên điện trở bằng Hiệu điện thế trên hai đầu điện trở bằng 10Ω 90 W.

A. B. C. D. 90 V. 30 V. 18 V. 9 V.

Lời giải

2

U

P U PR 90 10 30V

R

     . .

Chọn B 

Câu 25. Người ta cắt một đoạn dây dẫn có điện trở R thành nửa bằng nhau và ghép các đầu của 2

chúng lại với nhau. Điện trở của đoạn dây đôi này bằng

A. . B. . C. . D. . 2R 0,5R R 0, 25R

Câu 26. Tại hiệu điện thế công suất của một bóng đèn bằng . Khi hiệu điện thế của mạch 220 V 100 W

giảm xuống còn , lúc đó công suất của bóng đèn bằng 110V

A. . B. . C. D. . 20 W 25W 30 W 50 W

Câu 27. Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào nguồn điện thì công suất tiêu thụ của chúng U

là . Nếu các điện trở này được mắc song song và nối vào nguồn nói trên thì công suất tiêu thụ 20 W U

tổng cộng là

A. . B. . C. . D. . 10 W 20 W 40 W 80 W

Câu 28. Hiệu điện thế giữa hai đầu một điện trở tăng lên lần thì cường độ dòng điện qua điện trở đó 3

A. tăng lần. B. tăng lần. 3 9

C. giảm lần. D. giảm lần. 3 9

Câu 29. Hiệu điện thế giữa hai đầu một mạch điện gồm điện trở và ghép nối tiếp nhau 2 10  30 

bằng . Cường độ dòng điện qua điện trở là 20V 10 

A. . B. . C. . D. . 0,5A 0,67 A 1A 2A

Câu 30. Một dòng điện chạy qua cuộn dây của loa phóng thanh có điện trở . Hiệu điện thế 0,8A 8 

giữa hai đầu cuộn dây là

A. . B. . C. . D. . 0,1V 5,1V 6,4V 10 V

Câu 31. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở mắc nối tiếp là . 6,4V 6 12V

Dòng điện chạy qua mỗi điện trở bằng

A. . B. . C. . D. . 0,5A 2A 8A 16 ATrang 65

Câu 32. Hiệu điện thế trên hai đầu một mạch điện gồm điện trở và ghép nối tiếp nhau 2 10  30 

bằng . Hiệu điện thế trên haiđầu điện trở 10 Ω là 20V

A. . B. . C. . D. . 5V 10V 15V 20V

Câu 33. Hai điện trở như nhau được nối song song có điện trở tương đương bằng . Nếu các điện 2 

trở đó mắc nối tiếp thì điện trở tương đương của chúng bằng

A. . B. . C. . D. 16  . 2  4 8 

Câu 34. Điện trở của hai điện trở 10  và 30  ghép song song là

A. 5 . B. 7,5  . C. 20  . D. 40  .

Câu 35. Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2  thì hiệu điện

thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V . Cường độ dòng điện chạy trong mạch và suất điện động của

nguồn điện lần lượt là

A. 0,6A và 9V . B. 0,6A và 9,6V . C. 0,9A và 12 V . D. 0,9A và 9V .

Câu 36. Một điện trở R 4   được mắc vào nguồn điện có suất điện động 1,8V để tạo thành mạch

điện kín thì công suất tỏa nhiệt ở điện trở này là 0,36W . Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R và

điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

A. 1, 2V và 3  . B. 1, 2 V và 1 . C. 1,2 V và 2. D. 0,3V và 1 .

Câu 37. Khi mắc điện trở

1

R 2   vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có

cường độ

1

I 0,5A  . Khi mắc điện trở

2

R 8   . thì cường độ dòng điện trong mạch là

2

I 0,25A  .

Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là

A. 3V và 2  . B. 2V và 3  . C. 6V và 3  . D. 3V và 4.

Câu 38. Một điện trở

1

R được mắc vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong r 2  thì dòng

điện chạy trong mạch có cường độ là

1

I 1,2A  . Nếu mắc thêm một điện trở

2

R 2   nối tiếp với

điện trở

1

R thì dòng điện chạy trong mạch có cường độ là

2

I 1A  . Trị số của điện trở

1

R là

A. 8  . B. 3 . C. 6  . D. 4  .

Câu 39. Mắc một điện trở 14  vào hai cực của một nguồn điện có điện trở trong là 2  .thì hiệu điện

thế giữa hai cực của nguồn là 8,4V . Công suất mạch ngoài và công suất của nguồn điện lần lượt là

A. 5,04W và 5,76W . B. 5,04W và 5,4W .

C. 6,04W và 8,4 W . D. 5,04W và 5, 4 W .

Câu 40. Điện trở trong của một acquy là 0,6  và trên vỏ của nó có ghi 12 V . Mắc vào hai cực của

acquy này một bóng đèn có ghi 12V 5W  . Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Công suất tiêu

thụ điện thực tế của bóng đèn là

A. 4,954W . B. 4,798W . C. 4,979 W . D. 5,000 W .

Câu 41. Điện trở trong của một acquy là 0,6  và trên vỏ của nó có ghi 12 V . Mắc vào hai cực của

acquy này một bóng đèn có ghi 12V 5W  . Coi điện trở của bóng đèn không thay đổi. Hiệu suất của

nguồn điện là

A. 99,2%. B. 97,96%. C. 99,8%. D. 99,7%.Trang 66

Câu 42. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 2 ,  mắc với mạch ngoài là một biến

trở R để tạo thành một mạch kín. Tính R để công suất tiêu thụ của mạch ngoài là 4,32 W.

A. 4 hoặc 1 .  B. 3 hoặc 4/3 .  C. 7 hoặc 1 .  D. 5 hoặc 4/3 . 

Câu 43. Một nguồn điện có suất điện động 12V và điện trở trong 2 .  Nối điện trở R vào hai cực của

nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 W. Biết giá trị của điện trở

R 3 .   Hiệu suất của nguồn là

A. 66,7%. B. 75%. C. 47,5%. D. 33,3%.

Câu 44. Một nguồn điện có suất điện động 6V, điện trở trong 3 ,  mắc với mạch ngoài là một biến

trở R để tạo thành một mạch kín. Với giá trị nào của R thì công suất tiêu thụ của mạch ngoài đạt giá trị

cực đại. Tính giá trị cực đại đó.

A. 2 và 4,5W. B. 3 và 3W. C. 2 và 5 W. D. 4 và 4 W.

Câu 45. Nguồn điện có suất điện động là 4V và có điện trở trong là 1 .  Mắc song song hai bóng đèn

như nhau có cùng điện trở là 6 vào hai cực của nguồn điện này. Công suất tiêu thụ điện của mỗi

bóng đèn là?

A. 1,08W. B. 0,54 W. C. 1,5W. D. 3W.

Câu 46. Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 2 thì hiệu điện thế

giữa hai cực của nguồn là 4V, còn khi điện trở của biến trở là 3 thì hiệu điện thế giữa hai cực của

nguồn là 4,5V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn.

A. 3,8V và 0, 2 .  B. 6V và 1 .  C. 3,8V và 0,3 .  D. 3,7 V và 0,2 . 

Câu 47. Khi mắc điện trở

1

R 500   vào hai cực của một pin mặt trời thì hiệu điện thế mạch ngoài là

1

U 0,06V.  Nếu thay điện trở

1

R bằng điện trở

2

R 1000   thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là

2

U 0,1V.  Suất điện động và điện trở trong của pin lần lượt là

A. 0,3V và 2000 .  B. 2V và 3 . 

C. 0,6V và 3 .  D. 0,3V và 1000 . 

Câu 48. Khi mắc điện trở

1

R 500   vào hai cực của một pin mặt ừời thì hiệu điện thế mạch ngoài là

1

U 0,10 V.  Nếu thay điện trở

1

R bằng điện trở

2

R 1000   thì hiệu điện thế mạch ngoài bây giờ là

2

U 0,15V.  Diện tích của pin là

2

S 0,5cm  và nó nhận được năng lượng ánh sáng với công suất trên

mỗi xentimet vuông diện tích là

2

W 2mW/cm .  Tính hiệu suất của pin khi chuyển từ năng lượng ánh

sáng thành nhiệt năng ở điện trở ngoài

2

R .

A. 0,125%. B. 0,275%. C. 2,25%. D. 0,225%.

Câu 49. Một nguồn điện có suất điệnđộng 2V và điện trở trong 0,5 được mắc với một động cơ

thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2 N với vận tốc không đổi 0,64 m/s.

Cho rằng không có sự mất mát vì tỏa nhiệt ở các dây nối và ở động cơ; cường độ dòng điện chạy trong

mạch không vượt quá 0,9 A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng

A. 1,7 V. B. 1,6V. C. 1,5V. D. 2,4V.

Câu 50. Một nguồn điện có suất điệnđộng 2V và điện trở trong 0,5 được mắc với một động cơ

thành mạch điện kín. Động cơ này nâng một vật có trọng lượng 2,5 N với vận tốc không đổi Trang 67

0,5022m/s. với hiệu suất 96%. Cho rằng, điện trở của dây nối và động cơ bằng 0; cường độ dòng

điện chạy trong mạch không vượt quá 0,9A. Hiệu điện thế giữa hai đầu của động cơ bằng

A. 1,7 V. B. 1,6V. C. 1,5V. D. 2,4V.

Câu 51. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1 2

R R 4 ;   

3

R 6 ;  

4

R 3 ;  

5

R 10 ;  

AB

U 48V. 

Chọn phương án đúng.

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 15 . 

B. Cường độ dòng điện qua

1

R là 3A.

C. Cường độ dòng điện qua

2

R là 1A.

D. Cường độ dòng điện qua

5

R là 2 A.

Câu 52. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1

R 2, 4 ;  

2

R 14 ;  

3

R 4 ;  

4 5

R R 6 ;   

3

I 1A. 

Chọn phương án đúng.

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10 . 

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu AB là 8V.

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở

1

R là 4,5V.

D. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở

4

R là 7 V.

Câu 53. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1 3 5

R R R 3     ;

2

R 8   ;

4

R 6   ;

5

U 3V  . Chọn

phương án đúng.

A. Điện frở tương đương của đoạn mạch AB là 4 .  .

B. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở

1

R là 1,5A.

C. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở

2

R là 1A.

D. Cường độ dòng điện chạy qua điện trở

3

R là 1A.

A

B

1

R

2

R

3

R

4

R

5

R

Câu 54. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó

1

R 8   ;

3

R 10   ;

2 4 5

R R R 20     ,

3

I 1A  . Chọn phương án

đúng.

A. Điện trở tương đương của đoạn mạch AB là 10 .  .

B. Hiệu điện thế trên

1

R là 80V.

C. Cường độ dòng qua

2

R là 1A.

D. Hiệu điện thế trên

4

R là 60V.

A

B

1

R

2

R

3

R

4

R

5

RTrang 68

Câu 55. Cho mạch điện như hình vẽ. Nếu đặt vào AB hiệu điện

thế 100 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu CD một hiệu điện

thế

CD

U 40V  và ampe kế chỉ 1A. Nếu đặt vào CD hiệu điện

thế 60 V thì người ta có thể lấy ra ở hai đầu AB hiệu điện thế

AB

U 15V  . Coi điện trở của ampe kế không đáng kể. Giá trị

của

1 2 3

R R R   là

A. 160 .  B. 130 . 

C. 180 .  D. 120 . 

A

A

B

C

D

1

R 2

R

3

R

Câu 56. Cho mạch điện như hình vẽ. Biết

3 4

R R  . Nếu nối hai

đầu AB vào hiệu điện thế 120V thì cường độ dòng điện qua

2

R là 2A và

CD

U 30V  . Nếu nối hai đầu CD vào hiệu điện

thế 120V thì

AB

U 20V  . Giá trị của

2 1

R R  là

A. 34 .  B. 30 . 

C. 6 .  D. 20 . 

A

B

C

D

1

R

2

R

3

R

4

R

Câu 57. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó, 12V   ;

r 0,1   ;  

®

R 11 ; R 0,9   . Biết đèn dây tóc sáng bình

thường. Hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng

đèn lần lượt là

A. 4,5V và 2,75W. B. 5,5V và 2,75W.

C. 11V và 11W. D. 4,5V và 2, 45W.

, r 

I

d

R

R

Câu 58. Cho mạch điện có sơ đồ như trên hình vẽ, trong đó

nguồn điện có suất điện động 24V và có điện trở trong rất nhỏ,

các điện trở ở mạch ngoài là

1

R 3   ,

2

R 4   và

3

R 5   .

Cường độ dòng điện chạy trong mạch và hiệu điện thế giữa hai

đầu điện trở

2

R lần lượt là

A. 1A và 4 V. B. 2A và 8V.

C. 1A và 3V. D. 2A và 6 V.

, r 

I

2

R

3

R

1

R

Câu 59. Cho mạch điện có sơ đồ như trên hình vẽ, trong đó

nguồn điện có suất điện động 12V và có điện trở trong rất nhỏ,

các điện trở ở mạch ngoài là

1

R 3   ,

2

R 4   , và

3

R 5   .

Công của nguồn điện sản ra trong 5 phút và công suất tỏa nhiệt ở

điện trở

2

R lần lượt là

A. 3,6kJ và 5W. B. 7,2 kJ và 5 W.

C. 3,6kJ và 8W. D. 4,8kJ và 4 W.

, r 

I

2

R

3

R

1

RTrang 69

Câu 60. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 24 V ; r = 2 Ω ;

1

R = 2 Ω ;

2

R = 8 Ω ;

3

R = 6 Ω ;

4

R = 16 Ω . Điện trở của các dây nối

không đáng kể. Dùng vôn kế khung quay lý tưởng để đo hiệu điện thế

giữa hai điểm M và N thì

A. số chỉ vòn kế1,5 V. .

B. số chỉ vôn kế 3 V.

C. số chỉ vôn kế 0 V.

D. cực âm của vôn kế mắc vào điểm M , cực dương mắc vào điểm N

A B

, r 

I

 

1

R

3

R

2

R

4

R

M

N

Câu 61. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 ; Ω

1 2

R = R = 2 ; Ω

3 5

R = R = 4 Ω ;

4

R = 6 . Ω Điện trở của ampe kế và của

các dây nối không đáng kể. Số chỉ của ampe kế là

A. 0,3 A. B. 0,5 A.

C. 0.4 A. D. 2 A.

I

, r 

A B

C

D

A

1

R

2

R

3

R

4

R

5

R

Câu 62. Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó ξ = 12 V ; r = 0,5 ; Ω ;

1

R = 1 Ω ;

2 3

R = R = 4 Ω ;

4

R = 6 . Ω Chọn phương án đúng.

A. Cường độ dòng điện trong mạch chính là 4 A.

B. Hiệu điện thế giữa hai đầu

0

R là 6,4 V.

C. Hiệu điện thế giữa hai đầu

4

R là 10 V.

D. Công suất của nguồn điện là 20 W.

A

, r 

I

B

M

N

1

R

2

R

3

R

4

R

Câu 63. Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện

động ( = 6,6 V  , điện trở trong r = 0,12 Ω ; bóng đèn

1

Đ loại

6 V - 3 W;bóng đèn

2

Đ loại 2,5 V -1,25 W.Coi điện trở của bóng đèn

không thay đổi. Điều chỉnh

1

R và

2

R để cho các bóng đèn

1

Đ và

2

Đ

sáng bình thường. Giá trị của  

2 1

R – R là

A. 7,48 . Ω B. 6,48 . Ω

C. 6,52 . Ω D. 7,25 . Ω

Đ

1

Đ

2

A

B

, r 

I

 

1

R

2

R

Câu 64. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có

suất điện động 12 V và điện trở trong 1,1 Ω ; điện trở R = 0,1 Ω . Điện

trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là

lớn nhất?

A. 0,4 . Ω B. 0,8 . Ω

C. 1 . Ω D. 1,25 . Ω

, r 

 

R X

Câu 65. Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ, trong đó nguồn điện có

suất điện động 12 V và điện trờ trong 1,1 Ω ; điện trở R = 0,1 Ω .Điện

trở X phải có trị số là bao nhiêu để công suất tiêu thụ ở điện trở này là

lớn nhất? Tính công suất lớn nhất đó.

A. 1,2 và 30 W. Ω B. 1 và 33 W. Ω

C. 1,2 và 33 W. Ω D. 1 và 30 W. Ω

, r 

 

R XTrang 70

Câu 66. (Đề chính thức của BGDĐT − 2018) Cho mạch điện như hình

bên. Biết = 12 V  ; r = 1 Ω ;

1

R = 3 ; Ω

2 3

R = R = 4Ω . Bỏ qua điện trở

của dây nối. Công suất tiêu thụ điện của

1

R là

A. 9,0 W. B. 6,0 W.

C. 4,5 W. D. 12,0 W.

, r 

 

1

R

2

R

3

R

Câu 67. (Đề Chính thức của Bộ Giáo dục và Đào tạo): Để xác định điện trở trong r của một nguồn

điện, một học sinh mắc mạch điện như hình 1. Đóng khóa K và điều chỉnh con chạy C, kết quả đo

được mô tả bởi đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số chỉ U của vôn kế V vào số chỉ I của ampe kế A

như hình 2. Điện trở của vôn kế V rất lớn. Biết

0

R 13 .   Giá trị trung bình của r được xác định bởi

thí nghiệm này là

A. 2,0 .  B. 3,0 .  C. 2,5 .  D. 1,5 . 

0

R

, r 

A

V

K

C

R

1

H

2

H

I(mA)

50

U(V)

0,50

O

Câu 68. Một học sinh dùng vôn kế và ampe kế để đo giá trị điện trở R bằng sơ đồ như hình vẽ. Kết

quả một phép đo cho thấy vôn kế V chỉ 100 V, ampe kế A chỉ 2,5A. Biết vôn kế có điện trở

1000 .  So với trường hợp sử dụng vôn kế lý tưởng (có điện trở vô cùng lớn) thì phép đo này có sai số

tương đối gần nhất là

R

A

V

A. 0,2%. B. 2%. C. 4%. D. 5%.

ĐÁP ÁN BÀI TẬP TỰ LUYỆN

01.B 02.B 03.C 04.A 05.D 06.A 07.C 08.B 09.C 10.C

11.C 12.C 13.C 14.D 15.B 16.D 17.C 18.C 19.B 20.C

21.A 22.B 23.C 24.B 25.D 26.B 27.D 28.A 29.A 30.C

31.A 32.A 33.C 34.B 35.B 36.C 37.D 38.A 39.A 40.B

41.B 42.B 43.A 44.B 45.C 46.B 47.A 48.C 49.B 50.C

51.D 52.D 53.C 54.B 55.D 56.A 57.C 58.B 59.A 60.A

61.B 62.B 63.C 64.C 65.A 66.D 67.A 68.CTrang 71