Chương 5: Hiđrocacbon thơm - Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên - Benzen và Ankyl Benzen
NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 31 | P a g e
CHƯƠNG V: HIĐROCACBON THƠM – NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN
BENZEN VÀ ANKYL BENZEN
I. ĐỒNG ĐẲNG – ĐỒNG PHÂN – DANH PHÁP – CẤU TẠO
1. Cấu trúc của benzen:
- Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen ở trạng thái lai hóa sp
2
(lai hóa tam giác)
- Sáu obitan p của 6 nguyên tử C xen phủ bên với nhau tạo thành hệ liên hợp cho cả vòng benzen
liên kết ở benzen tương đối bền vững so với liên kết ở anken cũng như hiđrocacbon không no
khác.
- Sáu nguyên tử C trong phân tử benzen tạo thành một lục giác đều. Cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H
cùng nằm trên cùng một mặt phẳng
- Benzen: CTPT: C6H6
CTCT: hay hay
2. Dãy đồng đẳng của benzen: gồm các chất C6H6, C7H 8, C8H10... Công thức chung:CnH2n-6 (
n6
)
Dãy đồng đẳng benzen còn gọi là ankylbenzen hay aren.
3. Đồng phân và danh pháp:
Vị trí nhánh – Tên nhánh + Benzen
R
6
5
4
3
2
1
o (ortho) o
m (meta)
m
p (para)
CTPT CTCT Danh pháp
C6H6
Benzen
C7H8
CH
3
metylbenzen
Toluen
C
C
C
C
C
C
H
H
H
H
H
HNGUYỄN THANH SƠN 0384015274 32 | P a g e
C8H8
CH
3
CH
3
1,2 - đimetylbenzen
o - đimetylbenzen
o - xilen
CH
3
CH
3
1,3 - đimetylbenzen
m - đimetylbenzen
m - xilen
CH
3
CH
3
1,4 - đimetylbenzen
p - đimetylbenzen
p - xilen
C
2
H
5
etylbenzen
CH
2
H
3
C
CH
3
CH
3
CH
2
H
3
C
CH
3
1 – etyl – 3 - metylbenzen 2 – etyl – 1,4 - đimetylbenzen
Lưu ý: Hai gốc hiđrocacbon thường gặp
C6H5 – : phenyl C6H5 – CH2 – : benzyl
II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ
- Là chất lỏng hay rắn ở điều kiện thường.
- Nhiệt độ sôi và khối lượng riêng (nhỏ hơn 1g/cm
3
) tăng theo khối lượng phân tử
- Không màu, hầu như không tan trong nước, tan tốt trong dung môi hữu cơ và là dung môi hữu cơ.
- Là những chất có mùi đặc trưng (có hại).
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Do có vòng benzen Aren có tính thơm: khó phản ứng cộng và dễ phản ứng thế.
1. Phản ứng thế
a) Thế nguyên tử H trên vòng benzen
- Thế halogen: NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 33 | P a g e
Br
+ Br
2
+ HBr
Boät Fe,t
o
( C6H6 + Br2
o
Boät Fe, t
C6H5Br + HBr)
Benzen brombenzen
CH
3
+ Br
2
Boät Fe,t
o
CH
3
Br
CH
3
Br
2-bromtoluen (o-bromtoluen)
4-bromtoluen (p-bromtoluen)
-HBr
Hay C6H5 – CH3 + Br2
o
Boät Fe, t
CH3 – C6H4 – Br + HBr
- Phản ứng với axit nitric:
NO
2
+ HNO
3
(ñaëc)
+ H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc
Hay C6H6 + HNO3 (đặc)
24
H SO ñaëc
C6H5 – NO2 + H 2O
nitrobenzen
CH
3
CH
3
NO
2
CH
3
NO
2
2-nitrotoluen (o-nitrotoluen)
4-nitrotoluen (p-nitrotoluen)
-H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc
+ HNO
3
(ñaëc)
NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 34 | P a g e
Nếu HNO3 dư:
2,4,6 – trinitrotoluen thuốc nổ TNT
b) Thế nguyên tử H ở nhánh
CH
3
+ Br
2
CH
2
Br
+ HBr
t
o
Benzyl bromua
2. Phản ứng cộng
a) Phản ứng cộng Hiđro
+ 3H
2
Ni, t
o
Hay C6H6 + 3H2
o
Ni,t
C6H12
Xiclohexan
b) Phản ứng cộng halogen
+3Cl
2
as
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Cl
Hexacloran (1,2,3,4,5,6 – hexacloxiclohexan)
3. Phản ứng oxi hóa
a) Oxi hóa không hoàn toàn
Benzen không tác dụng KMnO4 ở điều kiện thường và đun nóng.
Toluen không tác dụng KMnO4 ở điều kiện thường nhưng khi đun nóng làm mất màu thuốc tím.
C6H5 – CH3 +2KMnO4
o
t
C6H5COOK + KOH + 2MnO2 + H2O
Kali benzoat
b) Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
o
t
n 2n 6 2 2 2
3n 3
C H O nCO (n 3)H O
2
IV. ỨNG DỤNG
Benzen và toluen là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp hóa học.
Nguồn cung cấp benzen và toluen chủ yếu là nhựa than đá.
Dùng làm dung môi.
CH
3
+ 3HNO
3
ñaëc
+ 3H
2
O
H
2
SO
4
ñaëc
CH
3
O
2
N
NO
2
NO
2NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 35 | P a g e
t
o
, p ,xt
t
o
, p ,xt
.......................................................................................................................................................................
STIREN
I. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT VẬT LÍ
1. Cấu tạo:
- CTPT: C8H8
- CTCT:
CH CH
2
hay C6H5 – CH = CH2
- Tên gọi: Stiren còn gọi theo tên thay thế là: vinylbenzen hay phenyletilen.
2. Tính chất vật lí:
Stiren là chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước và không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
Sôi ở 146
o
C.
II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Stiren vừa có tính chất giống benzen, vừa có tính chất anken.
1. Phản ứng cộng dung dịch Br2
C6H5 – CH = CH2 + Br2 C6H5 – CHBr – CH2Br
Stiren làm mất màu dung dịch Brom ở điều kiện thường.
2. Phản ứng với dung dịch KMnO4:
3C6H5 – CH = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O
3C6H5 – CH(OH)-CH2-OH + 2KOH + 2MnO2
Stiren làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường.
Benzen Toluen Stiren (Anken)
KMnO4 dkt
Br2 đkt
- - Mất màu
KMnO4 t cao
Br2 t cao
- Mất màu
3. Phản ứng với Hiđro
2
H
2
3H
stiren etylbenzen etylxiclohexan
4. Phản ứng trùng hợp
CH CH
2
CH
2
CH
3 CH
2
CH
3NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 36 | P a g e
CH CH
2
n
xt, p ,t
o
CH CH
2
n
Stiren polistiren (P.S)
Phản ứng trùng hợp là quá trình nhiều phân tử nhỏ kết hợp với nhau tạo thành phân tử lớn hơn.
CH CH
2
+ n CH CH H
2
C CH
2
xt, p ,t
o
n
n
CH CH
2
CH
2
CH CH H
2
C
butađien stiren poli (butađien-stiren) Cao su buna - S
Phản ứng đồng trùng hợp là quá trình kết hợp 2 hay nhiều loại monome tạo thành polime.
5. Ứng dụng:
Stiren dùng làm nguyên liệu sản xuất chất dẻo, caosu.
NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 37 | P a g e
A- TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT
Câu 1: Trong phân tử benzen, các nguyên tử C đều ở trạng thái lai hoá :
A. sp. B.sp
2
C.sp
3
D. dsp
2
Câu 2: Trong vòng benzen mỗi nguyên tử C dùng 1 obitan p chưa tham gia lai hoá để tạo ra :
A. 2 liên kết pi riêng lẻ. B. 2 liên kết pi riêng lẻ.
C. 1 hệ liên kết pi chung cho 6 C. D. 1 hệ liên kết xigma chung cho 6 C.
Câu 3: Trong phân tử benzen:
A. 6 nguyên tử H và 6 C đều nằm trên 1 mặt phẳng.
B. 6 nguyên tử H nằm trên cùng 1 mặt phẳng khác với mặt phẳng của 6 C.
C. Chỉ có 6 C nằm trong cùng 1 mặt phẳng.
D. Chỉ có 6 H mằm trong cùng 1 mặt phẳng.
Câu 4: Cho các công thức :
(1)
H
(2) (3)
Cấu tạo nào là của benzen ?
A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3).
Câu 5: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là:
A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3.
C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n-6 ; n 6.
Câu 6: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với stiren, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 8 và 5. B. 5 và 8. C. 8 và 4. D. 4 và 8.
Câu 7: Công thức tổng quát của hiđrocacbon CnH2n+2-2a. Đối với naptalen, giá trị của n và a lần lượt là:
A. 10 và 5. B. 10 và 6. C. 10 và 7. D. 10 và 8.
Câu 8: Chất nào sau đây có thể chứa vòng benzen ?
A. C10H 16. B. C9H 14BrCl. C. C8H6Cl 2. D. C7H12.
Câu 9: Chất nào sau đây không thể chứa vòng benzen ?
A. C8H10. B. C6H8. C. C8H10. D. C9H12.
Câu 10: Cho các chất: C6H5CH3 (1); p-CH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); o-CH3C6H4CH3 (4)
Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là:
A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4).
C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4).
Câu 11: Chât cấu tạo như sau có tên gọi là gì ?
A. o-xilen. B. m-xilen. C. p-xilen. D. 1,5-đimetylbenzen.
Câu 12: CH3C6H4C2H5 có tên gọi là:
A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen.
Câu 13: (CH3)2CHC6H5 có tên gọi là:
A. propylbenzen. B. n-propylbenzen. C. iso-propylbenzen. D. đimetylbenzen.
Câu 14: iso-propyl benzen còn gọi là:
A.Toluen. B. Stiren. C. Cumen. D. Xilen.
Câu 15: Cấu tạo của 4-cloetylbenzen là: NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 38 | P a g e
A.
C
2
H
5
Cl B.
C2H5
Cl C.
C2H5
Cl
D.
C
2
H
5
Cl
Câu 16: Ankylbenzen là hiđrocacbon có chứa :
A. vòng benzen. B. gốc ankyl và vòng benzen.
C. gốc ankyl và 1 benzen. D. gốc ankyl và 1 vòng benzen.
Câu 17: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi là:
A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl.
Câu 18: Điều nào sau đâu không đúng khí nói về 2 vị trí trên 1 vòng benzen ?
A. vị trí 1, 2 gọi là ortho. B. vị trí 1,4 gọi là para.
C. vị trí 1,3 gọi là meta. D. vị trí 1,5 gọi là ortho.
Câu 19: Một ankylbenzen A có công thức C9H12, cấu tạo có tính đối xứng cao. Vậy A là:
A. 1,2,3-trimetyl benzen. B. n-propyl benzen.
C. iso-propyl benzen. D. 1,3,5-trimetyl benzen.
Câu 20: Một ankylbenzen A (C12H18) cấu tạo có tính đối xứng cao. A là:
A. 1,3,5-trietylbenzen. B. 1,2,4-tri etylbenzen.
C. 1,2,3-tri metylbenzen. D. 1,2,3,4,5,6-hexaetylbenzen.
Câu 21: C7H8 có số đồng phân thơm là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 23: Ứng với công thức C9H12 có bao nhiêu đồng phân có cấu tạo chứa vòng benzen ?
A. 6. B. 7. C. 8. D. 9.
Câu 24: Số lượng đồng phân chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C9H 10 là
A. 7. B. 8. C. 9. D. 6.
Câu 25: A là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là: (C3H4)n. Công thức phân tử của A là:
A. C3H4. B. C6H8. C. C9H12. D. C12H 16.
Câu 26: Cho các chất (1) benzen ; (2) toluen; (3) xiclohexan; (4) hex-5-trien; (5) xilen; (6) cumen. Dãy gồm
các hiđrocacbon thơm là:
A. (1); (2); (3); (4). B. (1); (2); (5; (6).
C. (2); (3); (5) ; (6). D. (1); (5); (6); (4).
Câu 27: Hoạt tính sinh học của benzen, toluen là:
A. Gây hại cho sức khỏe.
B. Không gây hại cho sức khỏe.
C. Gây ảnh hưởng tốt cho sức khỏe.
D. Tùy thuộc vào nhiệt độ có thể gây hại hoặc không gây hại.
Câu 28: Tính chất nào sau đây không phải của ankyl benzen
A. Không màu sắc. B. Không mùi vị.
C. Không tan trong nước. D. Tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
Câu 29: Phản ứng nào sau đây không xảy ra:
A. Benzen + Cl 2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, t
o
).
C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ).
Câu 30: Tính chất nào không phải của benzen ?
A. Dễ thế. B. Khó cộng.
C. Bền với chất oxi hóa. D. Kém bền với các chất oxi hóa.
Câu 31: Cho benzen + Cl2 (as) ta thu được dẫn xuất clo A. Vậy A là: NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 39 | P a g e
A. C6H5Cl. B. p-C6H4Cl 2. C. C6H6Cl 6. D. m-C6H4Cl 2.
Câu 32: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là:
A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá.
C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá.
Câu 33: Tính chất nào không phải của benzen
A. Tác dụng với Br2 (t
o
, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 34: Benzen + X etyl benzen. Vậy X là
A. axetilen. B. etilen. C. etyl clorua. D. etan.
Câu 35: Tính chất nào không phải của toluen ?
A. Tác dụng với Br2 (t
o
, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, t
o
. D. Tác dụng với dung dịch Br2.
Câu 36: So với benzen, toluen + dung dịch HNO3(đ)/H2SO4 (đ):
A. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
B. Khó hơn, tạo ra o – nitro toluen và p – nitro toluen.
C. Dễ hơn, tạo ra o – nitro toluen và m – nitro toluen.
D. Dễ hơn, tạo ra m – nitro toluen và p – nitro toluen.
Câu 37: Toluen + Cl 2 (as) xảy ra phản ứng:
A. Cộng vào vòng benzen. B. Thế vào vòng benzen, dễ dàng hơn.
C. Thế ở nhánh, khó khăn hơn CH4. D. Thế ở nhánh, dễ dàng hơn CH4.
Câu 38: 1 mol Toluen + 1 mol Cl 2
as
A . A là:
A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đúng.
Câu 39: Tiến hành thí nghiệm cho nitro benzen tác dụng với HNO3 (đ)/H2SO4 (đ), nóng ta thấy:
A. Không có phản ứng xảy ra.
B. Phản ứng dễ hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
C. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí meta.
D. Phản ứng khó hơn benzen, ưu tiên vị trí ortho.
Câu 40: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí o- và p- . Vậy -
X là những nhóm thế nào ?
A. -CnH2n+1, -OH, -NH2. B. -OCH3, -NH2, -NO2.
C. -CH3, -NH 2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -SO3H.
Câu 41: Khi trên vòng benzen có sẵn nhóm thế -X, thì nhóm thứ hai sẽ ưu tiên thế vào vị trí m - . Vậy -X là
những nhóm thế nào ?
A. -C nH 2n+1, -OH, -NH 2. B. -OCH 3, -NH 2, -NO 2.
C. -CH3, -NH 2, -COOH. D. -NO2, -COOH, -SO3H.
Câu 42: 1 mol nitrobenzen + 1 mol HNO3 đ
24
o
H SO d
t
B + H2O. B là:
A. m-đinitrobenzen. B. o-đinitrobenzen.
C. p-đinitrobenzen. D. B và C đều đúng.
Câu 43: C2H 2 A B m-brom nitrobenzen. A và B lần lượt là:
A. benzen ; nitrobenzen. B. benzen,brombenzen.
C. nitrobenzen ; benzen. D. nitrobenzen; brombenzen.
Câu 44: Benzen A o-brom-nitrobenzen. Công thức của A là:
A. nitrobenzen. B. brombenzen. C. aminobenzen. D. o-đibrombenzen.
Câu 45: 1 ankylbenzen A(C9H12),tác dụng với HNO3 đặc (H2SO 4 đ) theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra 1 dẫn xuất
mononitro duy nhất . Vậy A là:
A. n-propylbenzen. B. p-etyl,metylbenzen.
D. iso-propylbenzen D. 1,3,5-trimetylbenzen. NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 40 | P a g e
Câu 46: Cho phản ứng A
/ trung hop
1,3,5-trimetylbenzen . A là:
A. axetilen. B. metyl axetilen. C. etyl axetilen. D. đimetyl axetilen.
Câu 47: Stiren không phản ứng được với những chất nào sau đây ?
A. dd Br2. B. không khí H2 ,Ni,t
o
. C. dd KMnO4. D. dd NaOH.
Câu 48: A + 4H2
,,
o
Ni p t
etyl xiclohexan. Cấu tạo của A là:
A. C6H5CH2CH3. B. C6H5CH3. C. C6H5CH2CH=CH2. D. C6H5CH=CH2.
Câu 49: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ?
A. tam hợp axetilen. B. khử H2 của xiclohexan.
C. khử H2, đóng vòng n-hexan. D. tam hợp etilen.
Câu 50: Phản ứng nào không điều chế được toluen ?
A. C6H6 + CH3Cl
3
;
o
AlCl t
B. khử H2, đóng vòng benzen
C. khử H2 metylxiclohexan D. tam hợp propin
Câu 51: A
,
o
xt t
toluen + 4H2. Vậy A là:
A. metyl xiclo hexan. B. metyl xiclo hexen. C. n-hexan. D. n-heptan.
Câu 52: Ứng dụng nào benzen không có:
A. Làm dung môi. B. Tổng hợp monome.
C. Làm thuốc nổ. D. Dùng trực tiếp làm dược phẩm.
Câu 53: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ
A. benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. p-xilen.
Câu 54: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. Brom (dd). B. Br2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd).
Câu 55: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là:
A. dd AgNO3/NH3. B. dd Brom. C. dd KMnO4. D. dd HCl.
Câu 56: A là dẫn xuất benzen có công thức nguyên (CH)n. 1 mol A cộng tối đa 4 mol H2 hoặc 1 mol Br2 (dd).
Vậy A là:
A. etyl benzen. B. metyl benzen. C. vinyl benzen. D. ankyl benzen.
Câu 57: A có công thức phân tử là C8H8, tác dụng với dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường tạo ra ancol 2
chức. 1 mol A tác dụng tối đa với:
A. 4 mol H2; 1 mol brom. B. 3 mol H2; 1 mol brom.
C. 3 mol H2; 3 mol brom. D. 4 mol H2; 4 mol brom.
Câu 58. Cho hidrocacbon thơm :
Tên gọi hidrocacbon trên là:
A. m-etyltoluen B. 3-etyl-1-metylbenzen
C. 1-etyl-3-metylbenzen D. A, B, C đều đúng
Câu 59. Cho hidrocacbon thơm:
Tên gọi hidrocacbon trên là
A. m-vinyltoluen B. 3-metyl-1-vinylbenzen
C. m-metylstiren D. A, B, C đều đúng
Câu 60. Cho phản ứng :
CH
3
CH=CH
2
CH
3
C
2
H
5NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 41 | P a g e
CTCT phù hợp của X, Y là:
A. C 6H 5COOH, C 2H 5COOH B. C 6H 5CH 2CH 2COOH, CO 2
C. C 6H 5CH 2COOH, CH 3COOH D. A, B, C đều đúng
Dạng toán liên quan đến phản ứng thế
Câu 1. Tính khối lượng benzen cần dùng để điều chế được 31,4 gam brombenzen? Biết hiệu suất phản ứng là
85%
A. 15,6 gam B. 13,26 gam C. 15,353 gam D. 32 gam
Câu 2. Cho 7,8 gam benzen phản ứng với brom dư (có bột sắt xúc tác) hiệu suất phản ứng là 80%. Khối lượng
brombenzen thu được là
A. 12,56gam B. 15,7 gam C. 19,625 gam D. 23,8 gam
Câu 3. Một hỗn hợp X gồm 2 aren A, R đều có M < 120, tỉ khối của X đối với C2H6 là 3,067. CTPT và số
đồng phân của A và R là
A. C6H6 (1 đồng phân) ; C7H8 (1 đồng phân). B. C7H8 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
C. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (2 đồng phân). D. C6H6 (1 đồng phân) ; C8H10 (4 đồng phân).
Câu 4. Một hợp chất hữu cơ có vòng benzen có CTĐGN là C3H2Br và M = 236. Gọi tên hợp chất này biết
rằng hợp chất này là sản phẩm chính trong phản ứng giữa C6H6 và Br2 (xúc tác Fe)
A. o-hoặc p-đibrombenzen. B. o-hoặc p-đibromuabenzen.
C. m-đibromuabenzen. D. m-đibrombenzen.
Câu 5: Hỗn hợp C6H6 và Cl 2 có tỉ lệ mol 1 : 1,5. Trong điều kiện có xúc tác bột Fe, t
o
, hiệu suất 100%. Sau
phản ứng thu được chất gì ? bao nhiêu mol ?
A.1 mol C6H5Cl ; 1 mol HCl ; 1 mol C6H4Cl 2.
B. 1,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5mol C6H4Cl 2.
C. 1 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl 2.
D. 0,5 mol C6H5Cl ; 1,5 mol HCl ; 0,5 mol C6H4Cl2.
Câu 6: Cho 100 ml bezen (d = 0,879 g/ml) tác dụng với một lượng vừa đủ brom lỏng (xúc tác bột sắt, đun
nóng) thu được 80 ml brombenzen (d = 1,495 g/ml). Hiệu suất brom hóa đạt là
A. 67,6%. B. 73,49%. C. 85,3%. D. 65,35%
Câu 7: Cho benzen vào 1 lọ đựng Cl 2 dư rồi đưa ra ánh sáng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 5,82
kg chất sản phẩm. Tên của sản phẩm và khối lượng benzen tham gia phản ứng là:
A. clobenzen; 1,56 kg. B. hexacloxiclohexan; 1,65 kg.
C. hexacloran; 1,56 kg. D. hexaclobenzen; 6,15 kg.
Dạng toán cộng
Câu 1: A là hiđrocacbon có %C (theo khối lượng) là 92,3%. A tác dụng với dung dịch brom dư cho sản phẩm
có %C (theo khối lượng) là 36,36%. Biết MA < 120. Vậy A có công thức phân tử là
A. C2H2. B. C4H4. C. C6H6. D. C8H8.
Câu 2: Tiến hành trùng hợp 10,4 gam stiren được hỗn hợp X gồm polistiren và stiren (dư). Cho X tác dụng
với 200 ml dung dịch Br2 0,15M, sau đó cho dung KI dư vào thấy xuất hiện 1,27 gam iot. Hiệu suất trùng hợp
stiren là
A. 60%. B. 75%. C. 80%. D. 83,33%.
Câu 3: Đề hiđro hoá etylbenzen ta được stiren; trùng hợp stiren ta được polistiren với hiệu suất chung 80%.
Khối lượng etylbenzen cần dùng để sản xuất 10,4 tấn polisitren là:
A.13,52 tấn. B. 10,6 tấn. C. 13,25 tấn. D. 8,48 tấn.
Dạng toán đốt cháy
Câu 1: NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 42 | P a g e
a. Đốt cháy hoàn toàn m gam A (CxHy), thu được m gam H2O. Công thức nguyên của A là:
A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n.
b. Đốt cháy hoàn toàn 1,3 gam A (CxHy) tạo ra 0,9 gam H2O. Công thức nguyên của A là:
A. (CH)n. B. (C2H3)n. C. (C3H4)n. D. (C4H7)n.
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X cho CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi
hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích hơi đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện.
Nhận xét nào sau đây là đúng đối với X ?
A. X không làm mất màu dung dịch Br2 nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 đun nóng.
B. X tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa trắng.
C. X có thể trùng hợp thành PS.
D. X tan tốt trong nước.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam hiđrocacbon A, thu được m gam H2O. Công thức phân tử của A (150 < MA
< 170) là:
A. C4H6. B. C8H12. C. C16H 24. D. C12H 18.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 6 gam chất hữu cơ A, đồng đẳng của benzen thu được 10,08 lít CO2 (đktc). Công
thức phân tử của A là:
A. C9H12. B. C8H10. C. C7H8. D. C10H 14.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol CxHy thu được 20,16 lít CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O (lỏng). Công thức
của CxHy là:
A. C7H8. B. C8H10. C. C10H 14. D. C9H12.
Câu 6: A (CxHy) là chất lỏng ở điều kiện thường. Đốt cháy A tạo ra CO2 và H2O và mCO2 : m H2O = 4,9 : 1.
Công thức phân tử của A là:
A. C7H8. B. C6H6. C. C10H 14. D. C9H12.
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hơi A (C xHy) thu được 8 lít CO2 và cần dùng 18,5 lít oxi. Công thức phân tử của
A là:
A. C7H8. B. C8H 10. C. C10H 14. D. C9H12.
Câu 8: Cho a gam chất A (CxHy) cháy thu được 13,2 gam CO2 và 3,6 gam H2O. Tam hợp A thu được B, một
đồng đẳng của ankylbenzen. Công thức phân tử của A và B lần lượt là:
A. C3H6 và C9H8. B. C2H2 và C6H6.
C. C3H4 và C9H12. D. C9H12 và C3H4.
Câu 9: 1,3 gam chất hữu cơ A cháy hoàn toàn thu được 4,4 gam CO2 và 0,9 gam H2O. Tỉ khối hơi của A đối
với oxi là d thỏa mãn điều kiện 3 A. C2H2. B. C8H8. C. C4H4. D. C6H6. Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hơi hợp chất hữu cơ A cần 10 thể tích oxi (đo cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất), sản phẩm thu được chỉ gồm CO2 và H2O với mCO2 : mH2O = 44 : 9. Biết MA < 150. A có công thức phân tử là A. C4H6O. B. C8H8O. C. C8H8. D. C2H2. Câu 11: Đốt cháy hết m gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 4,05 gam H2O và 7,728 lít CO 2 (đktc). Giá trị của m và số tổng số mol của A, B là: A. 4,59 và 0,04. B. 9,18 và 0,08. C. 4,59 và 0,08. D. 9,14 và 0,04. Câu 12: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 8,1 gam H2O và V lít CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 15,654. B. 15,465. C. 15,546. D. 15,456. Câu 13: Đốt cháy hết 2,295 gam 2 đồng đẳng của benzen A, B thu được 2,025 gam H2O và CO2. Dẫn toàn bộ lượng CO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M thu được m gam muối. Giá trị của m và thành phần của muối A. 16,195 (2 muối). B. 16,195 (Na2CO3). C. 7,98 (NaHCO3) D. 10,6 (Na2CO3). Câu 14: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6 ; C7H8. B. C8H 10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C9H12 ; C10H14. NGUYỄN THANH SƠN 0384015274 43 | P a g e Câu 15: Đốt 0,13 gam mỗi chất A và B đều cùng thu được 0,01 mol CO2 và 0,09 gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với B là 3; tỉ khối hơi của B so với H2 là 13. Công thức của A và B lần lượt là: A. C2H2 và C6H6. B. C6H6 và C2H2. C. C2H2 và C4H4. D. C6H6 và C8H8. Câu 16: A, B, C là ba chất hữu cơ có %C, %H (theo khối lượng) lần lượt là 92,3% và 7,7%, tỉ lệ khối lượng mol tương ứng là 1: 2 : 3. Từ A có thể điều chế B hoặc C bằng một phản ứng. C không làm mất màu nước brom. Đốt 0,1 mol B rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bì nh đựng dung dịch nước vôi trong dư. a. Khối lượng bì nh tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. Tăng 40 gam. C. Giảm 18,8 gam. D. Giảm 21,2 gam. b. Khối lượng dung dịch tăng hoặc giảm bao nhiêu gam ? A. Tăng 21,2 gam. B. tăng 40 gam. C. giảm 18,8 gam. D. giảm 21,2 gam.