Chuyên đề bài tập Vật Lý lớp 10
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 MỤC LỤC
File word: HYPERLINK "mailto:ducdu84@gmail.com" ducdu84@gmail.com -- PAGE \* MERGEFORMAT 2 -- Phone, Zalo: 0946 513 000
MỤC LỤC
TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc18200805" CHUYÊN ĐỀ I. ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM PAGEREF _Toc18200805 \h 3
HYPERLINK \l "_Toc18200806" CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ PAGEREF _Toc18200806 \h 3
HYPERLINK \l "_Toc18200807" CHỦ ĐỀ 2. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU PAGEREF _Toc18200807 \h 4
HYPERLINK \l "_Toc18200808" Dạng 1. Khai thác phương trình chuyển động PAGEREF _Toc18200808 \h 6
HYPERLINK \l "_Toc18200809" Dạng 2. Liên quan đến tốc độ trung bình PAGEREF _Toc18200809 \h 6
HYPERLINK \l "_Toc18200810" Dạng 3. Viết phương trình chuyển động và xác định vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau PAGEREF _Toc18200810 \h 7
HYPERLINK \l "_Toc18200811" Dạng 4. Đồ thị chuyển động PAGEREF _Toc18200811 \h 8
HYPERLINK \l "_Toc18200812" CHỦ ĐỀ 3. CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU PAGEREF _Toc18200812 \h 10
HYPERLINK \l "_Toc18200813" Dạng 1. Xác định các đặc trưng của chuyển động thẳng biến đổi đều PAGEREF _Toc18200813 \h 12
HYPERLINK \l "_Toc18200814" Dạng 2. Khai thác phương trình chuyển động thẳng biến đổi đều PAGEREF _Toc18200814 \h 15
HYPERLINK \l "_Toc18200815" Dạng 3. Viết phương trình chuyển động và xác định vị trí, thời điểm hai xe gặp nhau PAGEREF _Toc18200815 \h 16
HYPERLINK \l "_Toc18200816" Dạng 4. Đồ thị chuyển động PAGEREF _Toc18200816 \h 16
HYPERLINK \l "_Toc18200817" CHỦ ĐỀ 4. SỰ RƠI TỰ DO PAGEREF _Toc18200817 \h 17
HYPERLINK \l "_Toc18200818" Dạng 1. Xác định quãng đường, vận tốc, thời gian của một vật rơi tự do PAGEREF _Toc18200818 \h 19
HYPERLINK \l "_Toc18200819" Dạng 2. Tính quãng đường vật đi được trong giây thứ n và n giây cuối, n giây đầu PAGEREF _Toc18200819 \h 20
HYPERLINK \l "_Toc18200820" Dạng 3. Bài toán hai vật rơi tự do PAGEREF _Toc18200820 \h 21
HYPERLINK \l "_Toc18200821" Dạng 4. Chuyển động của vật được ném thẳng đứng lên trên hoặc hướng xuống PAGEREF _Toc18200821 \h 21
HYPERLINK \l "_Toc18200822" CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU PAGEREF _Toc18200822 \h 22
HYPERLINK \l "_Toc18200823" CHỦ ĐỀ 6. TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG. CÔNG THỨC CỘNG VẬN TỐC PAGEREF _Toc18200823 \h 24
HYPERLINK \l "_Toc18200824" Dạng 1. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động trên cùng một phương PAGEREF _Toc18200824 \h 24
HYPERLINK \l "_Toc18200825" Dạng 2. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động theo hai phương vuông góc PAGEREF _Toc18200825 \h 25
HYPERLINK \l "_Toc18200826" Dạng 3. Công thức cộng vận tốc khi chuyển động theo hai phương hợp với nhau một góc α bất kì PAGEREF _Toc18200826 \h 26
HYPERLINK \l "_Toc18200827" CHỦ ĐỀ 7. SAI SỐ CỦA PHÉP ĐO CÁC ĐẠI LƯỢNG VẬT LÝ PAGEREF _Toc18200827 \h 26
HYPERLINK \l "_Toc18200828" CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYỂN ĐỀ ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM PAGEREF _Toc18200828 \h 27
HYPERLINK \l "_Toc18200829" Kiểm tra 45 phút số 1 kì 1 (Chương I, THPT Nguyễn Gia Thiều – Tp Hồ Chí Minh 2007) PAGEREF _Toc18200829 \h 27
HYPERLINK \l "_Toc18200830" Kiểm tra 45 phút số 2 kì 1 (Chương I, THPT Lương Thế Vinh – Tp Hồ Chí Minh 2007) PAGEREF _Toc18200830 \h 28
HYPERLINK \l "_Toc18200831" Kiểm tra 45 phút số 3 kì 1 (Chương I, THPT Hùng Vương – Đắc Nông 2008) PAGEREF _Toc18200831 \h 30
HYPERLINK \l "_Toc18200832" Kiểm tra 45 phút số 4 kì 1 (Chương I, THPT Chu Văn An – Đắc Lắc 2007) PAGEREF _Toc18200832 \h 31
HYPERLINK \l "_Toc18200834" CHUYÊN ĐỀ II. ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM PAGEREF _Toc18200834 \h 33
HYPERLINK \l "_Toc18200835" CHỦ ĐỀ 1. TỔNG HỢP VÀ PHÂN TÍCH LỰC. ĐIỀU KIỆN CÂN BẰNG CỦA CHẤT ĐIỂM PAGEREF _Toc18200835 \h 33
HYPERLINK \l "_Toc18200836" Dạng 1. Vận dụng tổng hợp và phân tích lực PAGEREF _Toc18200836 \h 33
HYPERLINK \l "_Toc18200837" Dạng 2. Vận dụng điều kiện cân bằng của chất điểm PAGEREF _Toc18200837 \h 34
HYPERLINK \l "_Toc18200838" CHỦ ĐỀ 2. BA ĐỊNH LUẬT NEWTON PAGEREF _Toc18200838 \h 36
HYPERLINK \l "_Toc18200842" CHỦ ĐỀ 3. LỰC HẤP DẪN. ĐỊNH LUẬT VẠN VẬT HẤP DẪN PAGEREF _Toc18200842 \h 40
HYPERLINK \l "_Toc18200843" CHỦ ĐỀ 4. LỰC ĐÀN HỒI CỦA LÒ XO. ĐỊNH LUẬT HÚC PAGEREF _Toc18200843 \h 42
HYPERLINK \l "_Toc18200844" CHỦ ĐỀ 5. LỰC MA SÁT PAGEREF _Toc18200844 \h 45
HYPERLINK \l "_Toc18200845" CHỦ ĐỀ 6. LỰC HƯỚNG TÂM PAGEREF _Toc18200845 \h 47
HYPERLINK \l "_Toc18200846" CHỦ ĐỀ 7. BÀI TOÁN VỀ CHUYỂN ĐỘNG NÉM NGANG PAGEREF _Toc18200846 \h 49
HYPERLINK \l "_Toc18200847" CHỦ ĐỀ 8. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM PAGEREF _Toc18200847 \h 52
HYPERLINK \l "_Toc18200848" Kiểm tra 45 phút số 5 kì 1 (Chương II, THPT Trường Chinh – Đắc Nông 2010) PAGEREF _Toc18200848 \h 52
HYPERLINK \l "_Toc18200849" Kiểm tra 45 phút số 6 kì 1 (Chương II, THPT Buôn Ma Thuột – Đắc Lắc 2009) PAGEREF _Toc18200849 \h 53
HYPERLINK \l "_Toc18200850" CHUYÊN ĐỀ III. CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN PAGEREF _Toc18200850 \h 55
HYPERLINK \l "_Toc18200851" CHỦ ĐỀ 1. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CHỊU TÁC DỤNG CỦA HAI LỰC VÀ CỦA BA LỰC KHÔNG SONG SONG PAGEREF _Toc18200851 \h 55
HYPERLINK \l "_Toc18200853" CHỦ ĐỀ 2. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ TRỤC QUAY CỐ ĐỊNH. MOMEN LỰC PAGEREF _Toc18200853 \h 57
HYPERLINK \l "_Toc18200854" CHỦ ĐỀ 3. QUY TẮC HỢP LỰC SONG SONG CÙNG CHIỀU PAGEREF _Toc18200854 \h 58
HYPERLINK \l "_Toc18200855" CHỦ ĐỀ 4. CÁC DẠNG CÂN BẰNG. CÂN BẰNG CỦA MỘT VẬT CÓ MẶT CHÂN ĐẾ PAGEREF _Toc18200855 \h 59
HYPERLINK \l "_Toc18200856" CHỦ ĐỀ 5. CHUYỂN ĐỘNG TỊNH TIẾN CỦA VẬT RẮN. CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH MỘT TRỤC CỐ ĐỊNH PAGEREF _Toc18200856 \h 60
HYPERLINK \l "_Toc18200857" CHỦ ĐỀ 6. NGẪU LỰC PAGEREF _Toc18200857 \h 62
HYPERLINK \l "_Toc18200858" CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA VẬT RẮN PAGEREF _Toc18200858 \h 62
HYPERLINK \l "_Toc18200859" Kiểm tra 45 phút số 7 kì 1 (Chương III, THPT Chu Văn An – Đắc Nông 2010) PAGEREF _Toc18200859 \h 62
HYPERLINK \l "_Toc18200860" Kiểm tra 45 phút số 8 kì 1 (Chương III, THPT Ngô Quyền – Kon Tum 2011) PAGEREF _Toc18200860 \h 64
HYPERLINK \l "_Toc18200863" CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN PAGEREF _Toc18200863 \h 66
HYPERLINK \l "_Toc18200864" CHỦ ĐỀ 1. ĐỘNG LƯỢNG. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG PAGEREF _Toc18200864 \h 66
HYPERLINK \l "_Toc18200865" Dạng 1. Xung lượng. Đông lượng. Độ biến thiên động lượng PAGEREF _Toc18200865 \h 68
HYPERLINK \l "_Toc18200866" Dạng 2. Bảo toàn động lượng cùng trên cùng một phương: va chạm mềm, chuyển động bằng phản lực PAGEREF _Toc18200866 \h 69
HYPERLINK \l "_Toc18200867" Dạng 3. Bảo toàn động lượng trên các phương khác nhau: đạn nổ, … PAGEREF _Toc18200867 \h 70
CHỦ ĐỀ 2. CÔNG VÀ CÔNG SUẤT 73
HYPERLINK \l "_Toc18200869" Dạng 1. Công, công suất của quá trình thực hiện công PAGEREF _Toc18200869 \h 71
HYPERLINK \l "_Toc18200870" Dạng 2. Hiệu suất của quá trình thực hiện công PAGEREF _Toc18200870 \h 74
HYPERLINK \l "_Toc18200871" CHỦ ĐỀ 3. ĐỘNG NĂNG PAGEREF _Toc18200871 \h 75
HYPERLINK \l "_Toc18200872" Dạng 1. Động năng. Mối liên hệ động năng và động lượng PAGEREF _Toc18200872 \h 75
HYPERLINK \l "_Toc18200873" Dạng 2. Áp dụng định lý biến thiên động năng PAGEREF _Toc18200873 \h 76
CHỦ ĐỀ 4. THẾ NĂNG 80
HYPERLINK \l "_Toc18200874" Dạng 1. Thế năng trọng trường PAGEREF _Toc18200874 \h 78
HYPERLINK \l "_Toc18200875" Dạng 2. Thế năng đàn hồi PAGEREF _Toc18200875 \h 78
HYPERLINK \l "_Toc18200876" CHỦ ĐỀ 5. CƠ NĂNG PAGEREF _Toc18200876 \h 79
HYPERLINK \l "_Toc18200877" Dạng 1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường PAGEREF _Toc18200877 \h 80
HYPERLINK \l "_Toc18200878" Dạng 2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi PAGEREF _Toc18200878 \h 80
HYPERLINK \l "_Toc18200879" Dạng 3. Định luật bảo toàn cơ năng PAGEREF _Toc18200879 \h 80
HYPERLINK \l "_Toc18200880" Dạng 4. Độ biến thiên cơ năng PAGEREF _Toc18200880 \h 81
HYPERLINK \l "_Toc18200881" CHỦ ĐỀ 6. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN PAGEREF _Toc18200881 \h 82
HYPERLINK \l "_Toc18200882" Kiểm tra 45 phút số 9 kì 2 (Chương IV, THPT Lê Lợi – Bình Định 2008) PAGEREF _Toc18200882 \h 82
HYPERLINK \l "_Toc18200883" Kiểm tra 45 phút số 10 kì 2 (Chương IV, THPT Amtesdam – Hà Nội 2007) PAGEREF _Toc18200883 \h 83
HYPERLINK \l "_Toc18200884" CHUYÊN ĐỀ V. CHẤT KHÍ PAGEREF _Toc18200884 \h 85
HYPERLINK \l "_Toc18200885" CHỦ ĐỀ 1. CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ PAGEREF _Toc18200885 \h 85
HYPERLINK \l "_Toc18200887" CHỦ ĐỀ 2. QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI LƠ –MA RI ỐT PAGEREF _Toc18200887 \h 86
HYPERLINK \l "_Toc18200888" CHỦ ĐỀ 3. QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC LƠ PAGEREF _Toc18200888 \h 89
HYPERLINK \l "_Toc18200889" CHỦ ĐỀ 4. PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI CỦA KHÍ LÍ TƯỞNG PAGEREF _Toc18200889 \h 91
HYPERLINK \l "_Toc18200890" Dạng 1. Bài tập liên quan đến đồ thị PAGEREF _Toc18200890 \h 92
HYPERLINK \l "_Toc18200891" Dạng 2. Bài toán liên quan đến quá trình đẳng áp. PAGEREF _Toc18200891 \h 95
HYPERLINK \l "_Toc18200892" Dạng 3. Phương trình trạng thái khí lí tưởng. PAGEREF _Toc18200892 \h 95
HYPERLINK \l "_Toc18200893" Dạng 4. Ứng dụng phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép PAGEREF _Toc18200893 \h 97
HYPERLINK \l "_Toc18200894" CHỦ ĐỀ 5. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT KHÍ PAGEREF _Toc18200894 \h 97
HYPERLINK \l "_Toc18200895" Kiểm tra 45 phút số 11 kì 2 (Chương V, THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2010) PAGEREF _Toc18200895 \h 97
HYPERLINK \l "_Toc18200896" Kiểm tra 45 phút số 12 kì 2 (Chương V, THPT Phan Đăng Lưu – Hà Nội 2012) PAGEREF _Toc18200896 \h 99
HYPERLINK \l "_Toc18200897" Kiểm tra 45 phút số 13 kì 2 (Chương IV, V, THPT Gia Lâm – Hà Nội 2010) PAGEREF _Toc18200897 \h 100
HYPERLINK \l "_Toc18200898" Kiểm tra 45 phút số 14 kì 2 (Chương IV, V, THPT HOÀNG MAI – Hà Nội 2012) PAGEREF _Toc18200898 \h 101
HYPERLINK \l "_Toc18200900" CHUYÊN ĐỀ VI. CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC PAGEREF _Toc18200900 \h 103
HYPERLINK \l "_Toc18200901" CHỦ ĐỀ 1. NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG PAGEREF _Toc18200901 \h 103
HYPERLINK \l "_Toc18200902" Dạng 1. Nhiệt lượng tỏa thu PAGEREF _Toc18200902 \h 103
HYPERLINK \l "_Toc18200903" Dạng 2. Biến đổi nội năng bằng cách thực hiện công PAGEREF _Toc18200903 \h 105
HYPERLINK \l "_Toc18200904" CHỦ ĐỀ 2. CÁC NGUYÊN LÍ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC PAGEREF _Toc18200904 \h 105
HYPERLINK \l "_Toc18200905" Dạng 1. Vận dụng nguyên lí 1 NĐLH PAGEREF _Toc18200905 \h 106
HYPERLINK \l "_Toc18200906" Dạng 2. Vận dụng nguyên lí II NĐLH PAGEREF _Toc18200906 \h 107
HYPERLINK \l "_Toc18200907" CHỦ ĐỀ 3. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CƠ SỞ CỦA NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC PAGEREF _Toc18200907 \h 108
HYPERLINK \l "_Toc18200908" Kiểm tra 45 phút số 15 kì 2 (Chương VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2012) PAGEREF _Toc18200908 \h 108
HYPERLINK \l "_Toc18200909" Kiểm tra 45 phút số 16 kì 2 (Chương VI, THPT Hoàn Kiếm – Hà Nội 2010) PAGEREF _Toc18200909 \h 109
HYPERLINK \l "_Toc18200910" CHUYÊN ĐỀ VII. CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ PAGEREF _Toc18200910 \h 111
HYPERLINK \l "_Toc18200911" CHỦ ĐỀ 1. CHẤT KẾT TINH VÀ CHẤT VÔ ĐỊNH HÌNH PAGEREF _Toc18200911 \h 111
HYPERLINK \l "_Toc18200912" CHỦ ĐỀ 2. BIẾN DẠNG CƠ CỦA VẬT RẮN (Giảm tải) PAGEREF _Toc18200912 \h 112
HYPERLINK \l "_Toc18200913" CHỦ ĐỀ 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN PAGEREF _Toc18200913 \h 112
HYPERLINK \l "_Toc18200914" Dạng 1. Vận dụng sự nở dài PAGEREF _Toc18200914 \h 113
HYPERLINK \l "_Toc18200915" Dạng 2. Vận dụng sự nở khối PAGEREF _Toc18200915 \h 114
HYPERLINK \l "_Toc18200916" CHỦ ĐỀ 4. CÁC HIỆN TƯỢNG BỀ MẶT CỦA CHẤT LỎNG PAGEREF _Toc18200916 \h 114
HYPERLINK \l "_Toc18200917" Dạng 1. Lực căng mặt ngoài của chất lỏng PAGEREF _Toc18200917 \h 115
HYPERLINK \l "_Toc18200918" Dạng 2. Hiện tượng mao dẫn PAGEREF _Toc18200918 \h 117
HYPERLINK \l "_Toc18200919" CHỦ ĐỀ 5. SỰ CHUYỂN THỂ CỦA CÁC CHẤT PAGEREF _Toc18200919 \h 117
HYPERLINK \l "_Toc18200920" CHỦ ĐỀ 6. ĐỘ ẨM CỦA KHÔNG KHÍ PAGEREF _Toc18200920 \h 118
HYPERLINK \l "_Toc18200921" CHỦ ĐỀ 7. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CHẤT RẮN VÀ CHẤT LỎNG. SỰ CHUYỂN THỂ PAGEREF _Toc18200921 \h 120
HYPERLINK \l "_Toc18200922" Kiểm tra 45 phút số 17 kì 2 (Chương VII, THPT Hoàng Mai – Hà Nội 2007) PAGEREF _Toc18200922 \h 120
HYPERLINK \l "_Toc18200923" Kiểm tra 45 phút số 18 kì 2 (Chương VII, THPT Trần Phú – Hà Nội 2012) PAGEREF _Toc18200923 \h 121
HYPERLINK \l "_Toc18200925" CHUYÊN ĐỀ VIII. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA HỌC KÌ PAGEREF _Toc18200925 \h 124
HYPERLINK \l "_Toc18200926" Đề kiểm tra học kì 1 số 1 (THPT Nguyễn Du – Đắc Lắc 2010) PAGEREF _Toc18200926 \h 124
HYPERLINK \l "_Toc18200927" Đề kiểm tra học kì 1 số 2 (THPT Lương Đình Của – Đà Nẵng 2010) PAGEREF _Toc18200927 \h 125
HYPERLINK \l "_Toc18200928" Đề kiểm tra học kì 1 số 3 (THPT Hoàng Diệu – Thái Bình 2008) PAGEREF _Toc18200928 \h 127
HYPERLINK \l "_Toc18200929" Đề kiểm tra học kì 1 số 4 (THPT Quang Trung – Đắc Nông 2012) PAGEREF _Toc18200929 \h 129
HYPERLINK \l "_Toc18200930" Đề kiểm tra học kì 1 số 5 (THPT Phan Chu Trinh – Đắc Nông 2008) PAGEREF _Toc18200930 \h 130
HYPERLINK \l "_Toc18200931" Đề kiểm tra học kì 2 số 1 (THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm – Đắc Lắc 2009) PAGEREF _Toc18200931 \h 132
HYPERLINK \l "_Toc18200932" Đề kiểm tra học kì 2 số 2 (THPT Nguyễn Khuyến – Tp Hồ Chí Minh 2012) PAGEREF _Toc18200932 \h 134
HYPERLINK \l "_Toc18200933" Đề kiểm tra học kì 2 số 3 (THPT Lê Hồng Phong – Tp Hồ Chí Minh 2010) PAGEREF _Toc18200933 \h 135
HYPERLINK \l "_Toc18200934" Đề kiểm tra học kì 2 số 4 (THPT Đại học Sư Phạm Hà Nội – Hà Nội 2008) PAGEREF _Toc18200934 \h 137
HYPERLINK \l "_Toc18200935" Đề kiểm tra học kì 2 số 5 (THPT Nguyễn Tất Thành – Nghệ An 2012) PAGEREF _Toc18200935 \h 139
HYPERLINK \l "_Toc18200936" MỘT SỐ CÔNG THỨC TOÁN HỌC DÙNG TRONG VẬT LÝ PAGEREF _Toc18200936 \h 141
CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 CHUYÊN ĐỀ IV. CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
CHỦ ĐỀ 5. CƠ NĂNG
Cơ năng là đại lượng:
A. luôn luôn dương. B. luôn luôn dương hoặc bằng 0. C. có thể dương, âm hoặc bằng 0. D. luôn luôn khác 0.
Một vật nhỏ được ném thẳng đứng hướng xuống từ một điểm phía trên mặt đất. Trong quá trình vật rơi
A. Thế năng tăng. B. Động năng giảm. C. Cơ năng không đổi. D. Cơ năng cực tiểu ngay trước khi chạm đất.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao, khi vật đạt độ cao cực đại thì tại đó:
A. động năng cực đại, thế năng cực tiểu. B. động năng cực tiểu, thế năng cực đại.
C. động năng bằng thế năng. D. động năng bằng nữa thế năng.
Cơ năng của vật sẽ không được bảo toàn khi vật:
A. chỉ chịu tác dụng của trọng lực. B. chỉ chịu tác dụng của lực đàn hồi của lò xo.
C. vật chịu tác dụng của lực cản, lực ma sát. D. vật không chịu tác dụng của lực mas át, lực cản.
“Khi cho một vật rơi từ độ cao M xuống N”, câu nói nào sau đây là đúng
A. thế năng tại N là lớn nhất. B. động năng tại M là lớn nhất.
C. cơ năng tại M bằng cơ năng tại N. D. cơ năng luôn thay đổi từ M xuống N.
Chọn câu sai khi nói về cơ năng:
A. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của trọng lực bằng tổng động năng và thế năng trọng trường của vật.
B. Cơ năng của vật chuyển động dưới tác dụng của lực đàn hồi bằng tổng động năng và thế năng đàn hồi của vật.
C. Cơ năng của vật được bảo toàn nếu có tác dụng của các lực khác (như lực cản, lực ma sát…) xuất hiện trong quá trình vật chuyển động. D. Cơ năng của vật chuyển động chỉ dưới tác dụng của trọng lực thì bảo toàn.
Chọn câu đúng. Khi con lắc đơn dao động đến vị trí cao nhất:
A. động năng đạt giá trị cực đại. B. thế năng đạt giá trị cực đại. C. cơ năng bằng không. D. thế năng bằng động năng.
Cơ năng của vật được bảo toàn trong trường hợp:
A. vật rơi trong không khí. B. vật trượt có ma sát. C. vật RTD. D. vật rơi trong chất lỏng nhớt.
Chọn đáp án đúng: Cơ năng là
A. Một đại lượng vô hướng có giá trị đại so. B. Một đại lượng véc tơ.
C. Một đại lượng vô hướng luôn luôn dương. D. Một đại lượng vô hướng luôn dương hoặc có thể bằng 0.
Một qủa cầu và 1 khối nặng được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ không co dãn vắt qua 1 ròng rọc trơn. Cả hai vật cân bằng ở vị trí ngang nhau. Khối nặng được kéo xuống 1 đoạn, khi buông khối nặng ra thì:
A. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì đây là vị trí cân bằng. B. Nó sẽ dịch chuyển lên tới vị trí ban đầu vì cơ năng bảo toàn.
C. Nó sẽ giữ nguyên trạng thái đang có vì không có thêm lực tác dụng nào.
D. Nó sẽ dịch chuyển xuống vì lực tác dụng vào nó lớn hơn lực tác dụng vào qủa cầu.
Xét một hệ gồm hai vật va chạm vào nhau theo phương thẳng đứng thì đại lượng vật lí nào sau đây được bảo toàn?
A. Động năng. B. Cơ năng. C. Động lượng. D. Không có.
Một vật được ném từ dưới lên. Trong quá trình chuyển động của vật thì:
A. Động năng giảm, thế năng tăng. B. Động năng giảm, thế năng giảm.
C. Động năng tăng, thế năng giảm. D. Động năng tăng, thế năng tăng.
Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN?
A. thế năng giảm. B. cơ năng cực đại tại N. C. cơ năng không đổi. D. động năng tăng.
Dạng 1. Cơ năng của vật chuyển động trong trọng trường
Từ điểm M (có độ cao so với mặt đất bằng 0,8 m) ném lên một vật với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật bằng 0,5 kg, lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của vật bằng bao nhiêu?
A. 4 J. B. 8 J. C. 5 J. D. 1 J.
Một vật có khối lượng 1 kg, được ném lên thẳng đứng tại một vị trí cách mặt đất 2 m, với vận tốc ban đầu vo = 2 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 10 m/s2. Nếu chọn gốc thế năng tại mặt đất thì cơ năng của vật tại mặt đất bằng
A. 4,5 J. B. 12 J. C. 24 J. D. 22 J.
Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất các giá trị động năng, thế năng và cơ năng của hòn bi tại lúc ném vật.
A. 0,16J; 0,31J; 0,47J. B. 0,32J; 0,62J; 0,47J. C. 0,24J; 0,18J; 0,54J. D. 0,18J; 0,48J; 0,80J.
Từ độ cao 5,0 m so với mặt đất, người ta ném một vật khối lượng 200 g thẳng đứng lên cao với vận tốc đầu là 2 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí cao nhất mà vật đạt tới.
A. 8,0 J. B. 10,4J. C.4, 0J. D. 16 J.
Một vật khối lượng 100 g được ném thẳng đứng từ độ cao 5,0 m lên phía trên với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua lực cản của không khí. Lấy g ≈ 10 m/s2. Xác định cơ năng của vật tại vị trí của nó sau 0,50 s kể từ khi chuyển động.
A. 10kJ. B. 12,5kJ. C. 15kJ. D. 17,5kJ.
Dạng 2. Cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi
Một lò xo độ cứng k= 100 N/m một đầu cố định một đầu gắn với vật nhỏ khối lượng m = 100g, đặt trên mặt phẳng ngang nhẵn. Tại vị trí cân bằng, truyền cho vật vận tốc vO= 2m/s. độ biến dạng của lò xo khi động năng bằng ba lần thế năng là
A. 6,2cm. B. 3,2cm. C. 1cm. D. 5 cm.
Một quả cầu m = 8kg buộc vào đầu một lò xo nhẹ có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang, đầu kia của lò xo gắn vào điểm cố định, chọn gốc thế năng là vị trí đầu lò xo gắn với vật nặng khi chưa biến dạng. Nén lò xo lại một đoạn rồi thả thấy khi lò xo qua vị trí bị nén 8 cm đối với chiều dài tự nhiên thì vận tốc của vật nặng là 1,6 m/s và động năng bằng bốn lần thế năng đàn hồi. Độ cứng của lò xo bằng
A. 200N/m. B. 400N/m. C. 600N/m. D. 800N/m.
Một lò xo có độ cứng 100 N/m được đặt trên mặt phẳng ngang: một đầu gắn cố định với giá đỡ, đầu còn lại gắn với một quả cầu khối lượng 40 g. Kéo quả cầu rời khỏi vị trí cân bằng của nó một đoạn 3 cm,