Chuyên đề bài tập Vật Lý lớp 8

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 10 MỤC LỤC

File word: HYPERLINK "mailto:ducdu84@gmail.com" ducdu84@gmail.com -- PAGE \* MERGEFORMAT 2 -- Phone, Zalo: 0946 513 000

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ?

TRƯỜNG THPT ?

-----  -----

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP

VẬT LÝ 8

(Theo định hướng phát triển năng lực học sinh)

E = mc2

Họ và tên học sinh:

Lớp:

TÀI LIỆU LƯU HÀNH NỘI BỘ CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 8 MỤC LỤC

-- PAGE \* MERGEFORMAT 25 --

MỤC LỤC

TOC \o "1-3" \h \z \u HYPERLINK \l "_Toc37963347" CHUYÊN ĐỀ I. CƠ HỌC PAGEREF _Toc37963347 \h 4

HYPERLINK \l "_Toc37963348" CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC PAGEREF _Toc37963348 \h 4

HYPERLINK \l "_Toc37963349" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963349 \h 4

HYPERLINK \l "_Toc37963350" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963350 \h 6

HYPERLINK \l "_Toc37963351" CHỦ ĐỀ 2. VẬN TỐC PAGEREF _Toc37963351 \h 8

HYPERLINK \l "_Toc37963352" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963352 \h 8

HYPERLINK \l "_Toc37963353" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963353 \h 11

HYPERLINK \l "_Toc37963354" CHỦ ĐỀ 3. CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU, CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU PAGEREF _Toc37963354 \h 13

HYPERLINK \l "_Toc37963355" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963355 \h 13

HYPERLINK \l "_Toc37963356" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963356 \h 14

HYPERLINK \l "_Toc37963357" CHỦ ĐỀ 4. BIỂU DIỄN LỰC PAGEREF _Toc37963357 \h 17

HYPERLINK \l "_Toc37963358" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963358 \h 17

HYPERLINK \l "_Toc37963359" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963359 \h 19

HYPERLINK \l "_Toc37963360" CHỦ ĐỀ 5. SỰ CÂN BẰNG LỰC, QUÁN TÍNH PAGEREF _Toc37963360 \h 21

HYPERLINK \l "_Toc37963361" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963361 \h 21

HYPERLINK \l "_Toc37963362" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963362 \h 22

HYPERLINK \l "_Toc37963363" CHỦ ĐỀ 6. LỰC MA SÁT PAGEREF _Toc37963363 \h 24

HYPERLINK \l "_Toc37963364" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963364 \h 24

HYPERLINK \l "_Toc37963365" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963365 \h 26

HYPERLINK \l "_Toc37963366" CHỦ ĐỀ 7. ÁP SUẤT PAGEREF _Toc37963366 \h 28

HYPERLINK \l "_Toc37963367" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963367 \h 28

HYPERLINK \l "_Toc37963368" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963368 \h 29

HYPERLINK \l "_Toc37963369" CHỦ ĐỀ 8. ÁP SUẤT CHẤT LỎNG, BÌNH THÔNG NHAU PAGEREF _Toc37963369 \h 31

HYPERLINK \l "_Toc37963370" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963370 \h 31

HYPERLINK \l "_Toc37963371" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963371 \h 33

HYPERLINK \l "_Toc37963372" CHỦ ĐỀ 9. ÁP SUẤT KHÍ QUYỂN PAGEREF _Toc37963372 \h 35

HYPERLINK \l "_Toc37963373" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963373 \h 35

HYPERLINK \l "_Toc37963374" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963374 \h 37

HYPERLINK \l "_Toc37963375" CHỦ ĐỀ 10. LỰC ĐẨY ÁC-SI-MÉT PAGEREF _Toc37963375 \h 39

HYPERLINK \l "_Toc37963376" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963376 \h 39

HYPERLINK \l "_Toc37963377" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963377 \h 40

HYPERLINK \l "_Toc37963378" CHỦ ĐỀ 11. THỰC HÀNH: NGHIỆM LẠI LỰC ĐẨY ACSIMÉT PAGEREF _Toc37963378 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc37963379" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963379 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc37963380" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963380 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc37963381" CHỦ ĐỀ 12. SỰ NỔI PAGEREF _Toc37963381 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc37963382" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963382 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc37963383" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963383 \h 43

HYPERLINK \l "_Toc37963384" CHỦ ĐỀ 13. CÔNGCƠ HỌC PAGEREF _Toc37963384 \h 45

HYPERLINK \l "_Toc37963385" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963385 \h 45

HYPERLINK \l "_Toc37963386" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963386 \h 46

HYPERLINK \l "_Toc37963387" CHỦ ĐỀ 14. ĐỊNH LUẬT VỆ CÔNG PAGEREF _Toc37963387 \h 48

HYPERLINK \l "_Toc37963388" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963388 \h 48

HYPERLINK \l "_Toc37963389" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963389 \h 50

HYPERLINK \l "_Toc37963390" CHỦ ĐỀ 15. CÔNG SUẤT PAGEREF _Toc37963390 \h 52

HYPERLINK \l "_Toc37963391" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963391 \h 52

HYPERLINK \l "_Toc37963392" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963392 \h 53

HYPERLINK \l "_Toc37963393" CHỦ ĐỀ 16. CƠ NĂNG PAGEREF _Toc37963393 \h 55

HYPERLINK \l "_Toc37963394" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963394 \h 55

HYPERLINK \l "_Toc37963395" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963395 \h 57

HYPERLINK \l "_Toc37963396" CHỦ ĐỀ 17. SỰ CHUYỂN HÓA VÀ BẢO TOÀN CƠ NĂNG PAGEREF _Toc37963396 \h 59

HYPERLINK \l "_Toc37963397" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963397 \h 59

HYPERLINK \l "_Toc37963398" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963398 \h 60

HYPERLINK \l "_Toc37963399" CHỦ ĐỀ 18. TỔNG KẾT CHUYÊN ĐỀ CƠ HỌC PAGEREF _Toc37963399 \h 63

HYPERLINK \l "_Toc37963400" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963400 \h 63

HYPERLINK \l "_Toc37963401" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963401 \h 67

HYPERLINK \l "_Toc37963402" CHUYÊN ĐỀ II. NHIỆT HỌC PAGEREF _Toc37963402 \h 76

HYPERLINK \l "_Toc37963403" CHỦ ĐỀ 1. CÁC CHẤT ĐƯỢC CẤU TẠO NHƯ THẾ NÀO ? PAGEREF _Toc37963403 \h 76

HYPERLINK \l "_Toc37963404" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963404 \h 76

HYPERLINK \l "_Toc37963405" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963405 \h 76

HYPERLINK \l "_Toc37963406" CHỦ ĐỀ 2. NGUYÊN TỬ, PHÂN TỬ CHUYỂN ĐỘNG HAY ĐỨNG YÊN ? PAGEREF _Toc37963406 \h 78

HYPERLINK \l "_Toc37963407" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963407 \h 78

HYPERLINK \l "_Toc37963408" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963408 \h 80

HYPERLINK \l "_Toc37963409" CHỦ ĐỀ 3. NHIỆT NĂNG PAGEREF _Toc37963409 \h 82

HYPERLINK \l "_Toc37963410" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963410 \h 82

HYPERLINK \l "_Toc37963411" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963411 \h 83

HYPERLINK \l "_Toc37963412" CHỦ ĐỀ 4. DẪN NHIỆT PAGEREF _Toc37963412 \h 85

HYPERLINK \l "_Toc37963413" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963413 \h 85

HYPERLINK \l "_Toc37963414" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963414 \h 87

HYPERLINK \l "_Toc37963415" CHỦ ĐỀ 5. ĐỐI LƯU, BỨC XẠ NHIỆT PAGEREF _Toc37963415 \h 89

HYPERLINK \l "_Toc37963416" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963416 \h 89

HYPERLINK \l "_Toc37963417" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963417 \h 91

HYPERLINK \l "_Toc37963418" CHỦ ĐỀ 6. CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG PAGEREF _Toc37963418 \h 92

HYPERLINK \l "_Toc37963419" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963419 \h 92

HYPERLINK \l "_Toc37963420" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963420 \h 94

HYPERLINK \l "_Toc37963421" CHỦ ĐỀ 7. PHƯƠNG TRÌNH CÂN BẰNG NHIỆT PAGEREF _Toc37963421 \h 96

HYPERLINK \l "_Toc37963422" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963422 \h 96

HYPERLINK \l "_Toc37963423" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963423 \h 97

HYPERLINK \l "_Toc37963424" CHỦ ĐỀ 8. NĂNG SUẤT TỎA NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU PAGEREF _Toc37963424 \h 99

HYPERLINK \l "_Toc37963425" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963425 \h 100

HYPERLINK \l "_Toc37963426" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963426 \h 101

HYPERLINK \l "_Toc37963427" CHỦ ĐỀ 9. SỰ BẢO TOÀN NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC HIỆN TƯỢNG CƠ VÀ NHIỆT PAGEREF _Toc37963427 \h 103

HYPERLINK \l "_Toc37963428" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963428 \h 103

HYPERLINK \l "_Toc37963429" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963429 \h 104

HYPERLINK \l "_Toc37963430" CHỦ ĐỀ 10. ĐỘNG CƠ NHIỆT PAGEREF _Toc37963430 \h 107

HYPERLINK \l "_Toc37963431" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963431 \h 107

HYPERLINK \l "_Toc37963432" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963432 \h 109

HYPERLINK \l "_Toc37963433" CHỦ ĐỀ 11. TỔNG KẾT CHUYÊN ĐỀ NHIỆT HỌC PAGEREF _Toc37963433 \h 111

HYPERLINK \l "_Toc37963434" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PAGEREF _Toc37963434 \h 111

HYPERLINK \l "_Toc37963435" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG PAGEREF _Toc37963435 \h 115

HYPERLINK \l "_Toc37963436" CHUYÊN ĐỀ III. KIỂM TRA PAGEREF _Toc37963436 \h 123

HYPERLINK \l "_Toc37963437" CHỦ ĐỀ 1. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ I PAGEREF _Toc37963437 \h 123

HYPERLINK \l "_Toc37963438" 5 Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 học kì 1 PAGEREF _Toc37963438 \h 123

HYPERLINK \l "_Toc37963439" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì I (Đề 1) PAGEREF _Toc37963439 \h 123

HYPERLINK \l "_Toc37963440" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì I (Đề 2) PAGEREF _Toc37963440 \h 124

HYPERLINK \l "_Toc37963441" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì I (Đề 3) PAGEREF _Toc37963441 \h 125

HYPERLINK \l "_Toc37963442" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì I (Đề 4) PAGEREF _Toc37963442 \h 126

HYPERLINK \l "_Toc37963443" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì I (Đề 5) PAGEREF _Toc37963443 \h 127

HYPERLINK \l "_Toc37963444" 5 Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 học kì I PAGEREF _Toc37963444 \h 128

HYPERLINK \l "_Toc37963445" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì I (Đề 1) PAGEREF _Toc37963445 \h 128

HYPERLINK \l "_Toc37963446" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì I (Đề 2) PAGEREF _Toc37963446 \h 131

HYPERLINK \l "_Toc37963447" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì I (Đề 3) PAGEREF _Toc37963447 \h 134

HYPERLINK \l "_Toc37963448" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì I (Đề 4) PAGEREF _Toc37963448 \h 136

HYPERLINK \l "_Toc37963449" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì I (Đề 5) PAGEREF _Toc37963449 \h 138

HYPERLINK \l "_Toc37963450" 5 Đề kiểm tra học kì I Vật Lí 8 PAGEREF _Toc37963450 \h 139

HYPERLINK \l "_Toc37963451" Đề kiểm tra Học kì I Vật Lí lớp 8 (Đề 1) PAGEREF _Toc37963451 \h 139

HYPERLINK \l "_Toc37963452" Đề kiểm tra Học kì I Vật Lí lớp 8 (Đề 2) PAGEREF _Toc37963452 \h 140

HYPERLINK \l "_Toc37963453" Đề kiểm tra Học kì I Vật Lí lớp 8 (Đề 3) PAGEREF _Toc37963453 \h 141

HYPERLINK \l "_Toc37963454" Đề kiểm tra Học kì I Vật Lí lớp 8 (Đề 4) PAGEREF _Toc37963454 \h 142

HYPERLINK \l "_Toc37963455" Đề kiểm tra Học kì I Vật Lí lớp 8 (Đề 5) PAGEREF _Toc37963455 \h 144

HYPERLINK \l "_Toc37963456" CHỦ ĐỀ 2. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II PAGEREF _Toc37963456 \h 146

HYPERLINK \l "_Toc37963457" 5 Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 học kì II PAGEREF _Toc37963457 \h 146

HYPERLINK \l "_Toc37963458" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì II (Đề 1) PAGEREF _Toc37963458 \h 146

HYPERLINK \l "_Toc37963459" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì II (Đề 2) PAGEREF _Toc37963459 \h 147

HYPERLINK \l "_Toc37963460" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì II (Đề 3) PAGEREF _Toc37963460 \h 149

HYPERLINK \l "_Toc37963461" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì II (Đề 4) PAGEREF _Toc37963461 \h 150

HYPERLINK \l "_Toc37963462" Đề kiểm tra 15 phút Vật Lí 8 Học kì II (Đề 5) PAGEREF _Toc37963462 \h 150

HYPERLINK \l "_Toc37963463" 5 Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 học kì II PAGEREF _Toc37963463 \h 151

HYPERLINK \l "_Toc37963464" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì II (Đề 1) PAGEREF _Toc37963464 \h 151

HYPERLINK \l "_Toc37963465" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì II (Đề 2) PAGEREF _Toc37963465 \h 154

HYPERLINK \l "_Toc37963466" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì II (Đề 3) PAGEREF _Toc37963466 \h 157

HYPERLINK \l "_Toc37963467" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì II (Đề 4) PAGEREF _Toc37963467 \h 159

HYPERLINK \l "_Toc37963468" Đề kiểm tra 1 tiết Vật Lí 8 Học kì II (Đề 5) PAGEREF _Toc37963468 \h 160

HYPERLINK \l "_Toc37963469" 5 Đề kiểm tra học kì II Vật Lí 8 PAGEREF _Toc37963469 \h 161

HYPERLINK \l "_Toc37963470" Đề kiểm tra Học kì II Vật Lí 8 (Đề 1) PAGEREF _Toc37963470 \h 161

HYPERLINK \l "_Toc37963471" Đề kiểm tra Học kì II Vật Lí 8 (Đề 2) PAGEREF _Toc37963471 \h 165

HYPERLINK \l "_Toc37963472" Đề kiểm tra Học kì II Vật Lí 8 (Đề 3) PAGEREF _Toc37963472 \h 168

HYPERLINK \l "_Toc37963473" Đề kiểm tra Học kì II Vật Lí 8 (Đề 4) PAGEREF _Toc37963473 \h 171

HYPERLINK \l "_Toc37963474" Đề kiểm tra Học kì II Vật Lí 8 (Đề 5) PAGEREF _Toc37963474 \h 173

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP VẬT LÝ 8 CHUYÊN ĐỀ III. KIỂM TRA

CHUYÊN ĐỀ I. CƠ HỌC

CHỦ ĐỀ 1. CHUYỂN ĐỘNG CƠ HỌC

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Chuyển động cơ học

- Sự thay đổi vị trí của một vật theo thời gian so với vật khác (vật mốc) gọi là chuyển động cơ học (gọi tắt là chuyển động).

- Một vật được coi là đứng yên khi vị trí của vật đó không thay đổi theo thời gian so với vật khác.

Ví dụ: Đoàn tàu rời ga, vị trí của đoàn tàu thay đổi so với nhà ga, ta nói đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga

2. Tính tương đối của chuyển động

- Một vật có thể được xem là chuyển động so với vật này nhưng lại được xem là đứng yên so với vật khác. Ta nói chuyển động hay đứng yên có tính tương đối, tuỳ thuộc vào vật chọn làm mốc.

- Thông thường người ta chọn Trái Đất hay những vật gắn với Trái Đất làm vật mốc (nhà cửa, cây cối, xe cộ, cột đèn….)

Ví dụ: Một người đứng quan sát ô tô trên đường, vị trí giữa ô tô và người đó thay đổi, như vậy ô tô đang chuyển động so với người đó. Nhưng vị trí của người đó với cột điện bên đường không thay đổi, vì vậy người đó đứng yên so với cột điện.

3. Các dạng chuyển động thường gặp.

- Đường mà vật chuyển động vạch ra gọi là quỹ đạo của chuyển động.

- Tuỳ thuộc vào hình dạng của quỹ đạo mà ta chia ra các dạng chuyển động:

   + Chuyển động thẳng.

Chuyển động thẳng của tàu vũ trụ

   + Chuyển động cong.

Chuyển động cong của quả bóng bàn

Chuyển động cong của con lắc

+ Chuyển động tròn.

Chuyển động tròn của chiếc đu quay quanh trục của nó

Chuyển động tròn của điểm đầu cánh quạt khi quay

Chú ý: Quỹ đạo chuyển động của đầu van xe đạp vừa chuyển động cong so với trục bánh xe, vừa cùng với xe đạp chuyển động thẳng trên đường.

II. PHƯƠNG PHÁP GIẢI

1. Cách nhận biết một vật đang chuyển động hay đứng yên

Khi nói một vật chuyển động hay đứng yên thì phải nói so với vật làm mốc nào? Muốn biết vật A chuyển động hay đứng yên so với vật B thì ta phải xam xét vị trí của vật A so với vật B.

   + Nếu vị trí của vật A so với vật B có thay đổi theo thời gian thì ta nói vật A chuyển động so với vật B.

   + Nếu vị trí của vật A so với vật B không thay đổi theo thời gian thì ta nói vật A đứng yên so với vật B.

2. Tính tương đối của chuyển động

Để chứng minh chuyển động hay đứng yên mang tính tương đối thì ta phải chọn ra ít nhất ba vật: Vật 1, vật 2, vật 3 sao cho vật 1 chuyển động so với vật 2 nhưng lại đứng yên so với vật 3.

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG

Bài 1: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là đúng khi nói về chuyển động cơ học?

A. Chuyển động cơ học là sự dịch chuyển của vật.

B. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.

C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vận tốc của vật.

D. Chuyển động cơ học là chuyển dời vị trí của vật.

Hướng dẫn giải:

Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật này so với vật khác theo thời gian.

⇒ Đáp án B

Bài 2: Quan sát một đoàn tàu đang chạy vào ga, trong các câu mô tả sau đây, câu mô tả nào là sai?

A. Đoàn tàu đang chuyển động so với nhà ga. B. Đoàn tàu đang đứng yên so với người lái tàu.

C. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang ngồi trên tàu.

D. Đoàn tàu đang chuyển động so với hành khách đang đứng dưới sân ga.

Hướng dẫn giải:

So với hành khách đang ngồi trên tàu thì đoàn tàu đứng yên.

⇒ Đáp án C

Bài 3: Quỹ đạo chuyển động của một vật là

A. đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.

B. đường thẳng vật chuyển động vạch ra trong không gian.

C. đường tròn vật chuyển động vạch ra trong không gian.

D. đường cong vật chuyển động vạch ra trong không gian.

Hướng dẫn giải:

Quỹ đạo chuyển động của một vật là đường mà vật chuyển động vạch ra trong không gian.

⇒ Đáp án A

Bài 4: Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng Tây. Trong hiện tượng này:

A. Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên. B. Mặt Trời đứng yên còn Trái Đất chuyển động.

C. Mặt Trời và Trái Đất đều chuyển động. D. Mặt Trời và Trái Đất đều đứng yên.

Hướng dẫn giải:

Khi ta nói Mặt Trời mọc đằng đông, lặn đằng Tây, ta đã xem Mặt Trời chuyển động còn Trái Đất đứng yên.

⇒ Đáp án A

Bài 5: Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là chuyển động

A. thẳng B. tròn

C. cong

D. phức tạp, là sự kết hợp giữa chuyển động thẳng và chuyển động tròn.

Hướng dẫn giải:

Chuyển động của đầu van xe đạp so với vật mốc là trục bánh xe khi xe chuyển động thẳng trên đường là một chuyển động tròn.

⇒ Đáp án B

Bài 6: Trời lặng gió, nhìn qua cửa xe (khi xe đứng yên) ta thấy các giọt mưa rơi theo đường thẳng đứng. Nếu xe chuyển động về phía trước thì người ngồi trên xe sẽ thấy các giọt mưa:

A. cũng rơi theo đường thẳng đứng. B. rơi theo đường chéo về phía trước.

C. rơi theo đường chéo về phía sau. D. rơi theo đường cong.

Hướng dẫn giải:

Nếu xe chuyển động về phía trước thì người ngồi trên xe sẽ thấy các giọt mưa rơi theo đường chéo về phía sau.

⇒ Đáp án C

Bài 7: Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì:

A. Quãng đường vật đi được trong những khoảng thời gian khác nhau là khác nhau.

B. Một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

C. Vận tốc của vật so với các vật mốc khác nhau là khác nhau.

D. Dạng quỹ đạo chuyển động của vật phụ thuộc vào vật chọn làm mốc.

Hướng dẫn giải:

Chuyển động và đứng yên có tính tương đối vì một vật có thể đứng yên so với vật này nhưng lại chuyển động so với vật khác.

⇒ Đáp án B

Bài 8: Các chuyển động nào sau đây không phải là chuyển động cơ học?

A. Sự rơi của chiếc lá. B. Sự di chuyển của đám mây trên bầu trời.

C. Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước.

D. Sự đong đưa của quả lắc đồng hồ.

Hướng dẫn giải:

Sự thay đổi đường đi của tia sáng từ không khí vào nước không phải là chuyển động cơ học.

⇒ Đáp án C

Bài 9: Hành khách trên tàu A thấy tàu B đang chuyển động về phía trước. Còn hành khách trên tàu B lại thấy tàu C cũng đang chuyển động về phía trước. Vậy hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu C

A. đứng yên. B. chạy lùi ra sau.

C. tiến về phía trước. D. tiến về phía trước rồi sau đó lùi ra sau.

Hướng dẫn giải:

Hành khách trên tàu A sẽ thấy tàu B và C chuyển động cùng chiều về phía trước.

⇒ Đáp án C

Bài 10: Một ô tô chở khách chạy trên đường, người phụ lái đi soát vé của hành khách trên xe. Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì trường hợp nào dưới đây đúng?

A. Người phụ lái đứng yên B. Ô tô đứng yên

C. Cột đèn bên đường đứng yên D. Mặt đường đứng yên

Hướng dẫn giải:

Nếu chọn người lái xe làm vật mốc thì ô tô đứng yên.

⇒ Đáp án B

CHỦ ĐỀ 2. VẬN TỐC

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

I. TÓM TẮT LÍ THUYẾT

1. Vận tốc là gì?

Vận tốc là đại lượng vật lí đặc trưng cho mức độ nhanh hay chậm của chuyển động và độ lớn của vận tốc được xác định bằng độ dài quãng đường đi