Chuyên đề Các loại hợp chất vô cơ - Bài tập hóa học 9

CHUYÊN ĐỀ I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ MỤC LỤC

MỤC LỤC

TOC \o "1-3" \h \z \u

HYPERLINK \l "_Toc39970146" CHỦ ĐỀ 1. CÁCH PHÂN LOẠI, GỌI TÊN, VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC HỢP CHẤT VÔ CƠ PAGEREF _Toc39970146 \h 2

HYPERLINK \l "_Toc39970147" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970147 \h 2

HYPERLINK \l "_Toc39970148" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970148 \h 4

HYPERLINK \l "_Toc39970149" CHỦ ĐỀ 2. CÁCH VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC PAGEREF _Toc39970149 \h 6

HYPERLINK \l "_Toc39970150" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970150 \h 6

HYPERLINK \l "_Toc39970151" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970151 \h 7

HYPERLINK \l "_Toc39970152" CHỦ ĐỀ 3. XÁC ĐỊNH CHẤT PHẢN ỨNG, HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG PAGEREF _Toc39970152 \h 10

HYPERLINK \l "_Toc39970153" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970153 \h 10

HYPERLINK \l "_Toc39970154" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970154 \h 12

HYPERLINK \l "_Toc39970155" CHỦ ĐỀ 4. OXIT BAZO TÁC DỤNG VỚI AXIT PAGEREF _Toc39970155 \h 14

HYPERLINK \l "_Toc39970156" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970156 \h 14

HYPERLINK \l "_Toc39970157" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970157 \h 16

HYPERLINK \l "_Toc39970158" CHỦ ĐỀ 5. OXIT AXIT TÁC DỤNG VỚI BAZO PAGEREF _Toc39970158 \h 20

HYPERLINK \l "_Toc39970159" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970159 \h 20

HYPERLINK \l "_Toc39970160" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970160 \h 20

HYPERLINK \l "_Toc39970161" CHỦ ĐỀ 6. AXIT TÁC DỤNG VỚI KIM LOẠI PAGEREF _Toc39970161 \h 24

HYPERLINK \l "_Toc39970162" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970162 \h 24

HYPERLINK \l "_Toc39970163" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970163 \h 25

HYPERLINK \l "_Toc39970164" CHỦ ĐỀ 7. AXIT TÁC DỤNG VỚI BAZƠ PAGEREF _Toc39970164 \h 29

HYPERLINK \l "_Toc39970165" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970165 \h 29

HYPERLINK \l "_Toc39970166" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970166 \h 30

HYPERLINK \l "_Toc39970167" CHỦ ĐỀ 8. AXIT, BAZO, MUỐI TÁC DỤNG VỚI MUỐI PAGEREF _Toc39970167 \h 33

HYPERLINK \l "_Toc39970168" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970168 \h 33

HYPERLINK \l "_Toc39970169" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970169 \h 34

HYPERLINK \l "_Toc39970170" CHỦ ĐỀ 9. KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI MUỐI PAGEREF _Toc39970170 \h 36

HYPERLINK \l "_Toc39970171" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970171 \h 36

HYPERLINK \l "_Toc39970172" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970172 \h 38

HYPERLINK \l "_Toc39970173" CHỦ ĐỀ 10. PHƯƠNG PHÁP NHẬN BIẾT CÁC CHẤT VÔ CƠ PAGEREF _Toc39970173 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc39970174" A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG PAGEREF _Toc39970174 \h 42

HYPERLINK \l "_Toc39970175" B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT PAGEREF _Toc39970175 \h 44

HYPERLINK \l "_Toc39970176" CHỦ ĐỀ 11. ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA CHUYÊN ĐỀ CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ PAGEREF _Toc39970176 \h 47

HYPERLINK \l "_Toc39970177" Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 CHUYÊN ĐỀ I (Đề 1) PAGEREF _Toc39970177 \h 47

HYPERLINK \l "_Toc39970178" Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 CHUYÊN ĐỀ I (Đề 2) PAGEREF _Toc39970178 \h 48

HYPERLINK \l "_Toc39970179" Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 CHUYÊN ĐỀ I (Đề 3) PAGEREF _Toc39970179 \h 49

HYPERLINK \l "_Toc39970180" Đề kiểm tra 1 tiết Hóa học 9 CHUYÊN ĐỀ I (Đề 4) PAGEREF _Toc39970180 \h 50

CHUYÊN ĐỀ BÀI TẬP HÓA HỌC 9 CHUYÊN ĐỀ VI. KIỂM TRA HỌC KÌ

HYPERLINK "https://vietjack.com/hoa-hoc-lop-9/chuong-1-cac-loai-hop-chat-vo-co.jsp" CHUYÊN ĐỀ I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ

CHỦ ĐỀ 1. CÁCH PHÂN LOẠI, GỌI TÊN, VIẾT CÔNG THỨC HÓA HỌC HỢP CHẤT VÔ CƠ

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Oxit

Oxit: là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.

♦ Oxit bazơ: Là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

VD: FeO, Na2O, CaO…

♦ Oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.

Tiền tố: 1-Mono, 2-đi, 3-tri, 4- tetra, 5-penta, 6-hexa, 7-hepta

VD: P2O5, CO2, SO2…

♦ Oxit lưỡng tính: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

VD: Al2O3, ZnO…

♦ Oxit trung tính: còn được gọi là oxit không tạo muối là những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.

VD: CO, NO…

♦ Gọi tên oxit:

- Oxit của oxi với một nguyên tố kim loại:

   Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Oxit

- Oxit của phi kim với một nguyên tố phi kim:

   Tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim + tên phi kim + tiền tố chỉ số nguyên tử oxi + Oxit

2. Bazơ

Bazơ: là hợp chất mà phân tử gồm có một nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hidroxit.

CTTQ: M(OH)n

VD: Fe(OH)2, NaOH, Ca(OH)2….

♦ Gọi tên bazơ:

   Tên kim loại (kèm hoá trị nếu nhiều hoá trị) + Hidroxit

3. Axit

Axit: là hợp chất mà phân tử gồm có 1 hay nhiều nguyên tử hidro liên kết với gốc axit.

CTTQ: HnA

VD: H2SO4, H2SO3, HCl

♦ Gọi tên axit

- Axit nhiều oxi:

   Axit +tên phi kim + ic

VD: H2SO4 → Axit Sunfuric

- Axit không có oxi:

   Axit +tên phi kim + Hidric

VD: HCl Axit clohidric

- Axit ít oxi:

   Axit +tên phi kim + ơ

VD: H2SO3 → Axit Sufurơ

Bài tập vận dụng

Bài 1: Hoàn thành 2 bảng sau:

STTNguyên tốCông thức của oxit bazơTên gọiCông thức của bazơ tương ứngTên gọi1Na2Ca3Mg4Fe (Hoá trị II)5Fe (Hoá trị III)

STTNguyên tốCông thức của oxit bazơTên gọiCông thức của bazơ tương ứngTên gọi1S (Hoá trị VI)2P (Hoá trị V)3C (Hoá trị IV)4S (Hoá trị IV)Hướng dẫn:

STTNguyên tốCông thức của oxit bazơTên gọiCông thức của bazơ tương ứngTên gọi1NaNa2ONatri oxitNaOHNatri hidroxit2CaCaOCanxi oxitCa(OH)2Canxi hidroxit3MgMgOMagie oxitMg(OH)2Magie hidroxit4Fe (Hoá trị II)FeOSắt(II) oxitFe(OH)2Sắt(II) hidroxit5Fe (Hoá trị III)Fe2O3Sắt(III) oxitFe(OH)3Sắt(III) hidroxit

STTNguyên tốCông thức của oxit bazơTên gọiCông thức của bazơ tương ứngTên gọi1S (Hoá trị VI)SO3Lưu huỳnh trioxitH2SO4Axit Sunfuric2P (Hoá trị V)P2O5Đi photpho pentaoxitH3PO4Axit photphoric3C (Hoá trị IV)CO2Cacbon đioxitH2CO3Axit cacbonic4S (Hoá trị IV)SO2Lưu huỳnh đioxitH2SO3Axit SunfurơBài 2: Viết công thức của các hợp chất sau đây:

a) Bari oxit

b) Kali nitrat

c) Canxi clorua

d) Đồng(II) hidroxit

e) Natri Sunfit

f) Bạc oxit

Hướng dẫn:

a) Bari oxit: BaO

b) Kali nitrat: KNO3

c) Canxi clorua: CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit: Cu(OH)2

e) Natri Sunfit: Na2SO3

f) Bạc oxit: Ag2O

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bài 1: Oxit là:

A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một kim loại.

D. Đơn chất của oxi với một phi kim.

Bài 2: Oxit bazơ là:

A. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

B. Đơn chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.

C. Hợp chất của oxi với một phi kim.

D. Là oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.

Bài 3: Tiêu chí để xếp một oxit thuộc oxit axit, oxit bazơ, oxit trung tính là:

A. Loại nguyên tố (kim loại, phi kim) kết hợp với oxi.

B. Khả năng tác dụng với axit và kiềm.

C. Hoá trị của nguyên tố kết hợp với oxi.

D. Độ tan trong nước.

Bài 4: Thành phần chính của vôi sống có công thức hoá học là:

A. CaO         B. Ca(OH)2 C. CaSO4         D. CaCO3

Bài 5: Chọn dãy chất đều là oxit axit:

A. CaO, K2O, Na2O, BaO B. CO2, SO3, P2O5, N2O5

C. CO, CaO, MgO, NO D. CO, SO3, P2O5, NO

Bài 6: Chọn dãy chất đều là oxit:

A. NaCl, CaCl2, MgCl2, FeCl2 B. NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)2

C. Na2O, CaO, MgO, FeO D. Na, Ca, Mg, Fe

Bài 7: Một hợp chất oxit của sắt có thành phần về khối lượng nguyên tố sắt so với oxi là 7:3. Vậy hợp chất đó có công thức hoá học là:

A. Fe2O3         B. FeO C. Fe3O4         D. Fe(OH)2

Bài 8: Cho 140kg vôi sống có thành phần chính là CaO tác dụng với nước thu được Ca(OH)2. Biết vôi sống có 20% tạp chất không tác dụng với nước. Vậy lượng Ca(OH)2 thu được là:

A. 144kg         B. 147kg C. 148kg         D. 140kg

Bài 9: Muối ăn hằng ngày có có công thức hoá học là:

A. NaCl         B. KCl C. CaCl2         D. BaCl2

Bài 10: Dung dịch axit clohidric tác dụng với sắt tạo thành:

A. Sắt (II) clorua và khí hidro B. Sắt (III) clorua và khí hidro

C. Sắt (II) sunfua và khí hidro D. Sắt (II) clorua và nước

Đáp án và hướng dẫn giải

1. A2. D3. B4. A5. B6. C7. A8. C9. A10. ABài 1. Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố hóa học khác.

⇒ Chọn A

Bài 2. Oxit bazơ tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

Ví dụ: CaO + 2HCl → CaCl2 + H2O

⇒ Chọn D

Bài 3. Dựa vào khả năng tác dụng với axit và kiềm mà có thể chia oxit thành:

- oxit axit: là những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo muối và nước.

- oxit bazơ: là những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo muối và nước.

- oxit trung tính: là những oxit không tác dụng với axit, bazơ và nước.

⇒ Chọn B

Bài 4. Thành phần chính của vôi sống: CaO

⇒ Chọn A

Bài 5: Oxit axit là hợp chất của oxi với một nguyên tố phi kim.

Oxit axit có những tính chất hóa học: tác dụng với nước, oxit bazơ, bazơ.

A và C sai do CaO, K2O, Na2O, BaO, MgO là oxit bazơ.

D sai do CO là oxit trung tính (oxit không tác dụng với axit, bazơ và nước).

⇒ Chọn B

Bài 6: Oxit là hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.

⇒ Chọn C.

Bài 7:

Gọi công thức oxit sắt cần tìm là FexOy.

Theo bài ta có: mFe : mO = 7 : 3

Ta coi mFe = 7 gam; mO = 3 gam.

Khi đó:

⇒ mCa(OH)2 = 2.(40+17.2) = 148kg

⇒ nFe : nO = x : y = 0,125 : 0,1875 = 2 : 3

Vậy oxit sắt cần tìm là Fe2O3

⇒ Chọn A.

Bài 8:

Vôi sống có 20% tạp chất.

Vì CaO + H2O → Ca(OH)2

Nên nCaO = nCa(OH)2 = 2 kmol

⇒ mCa(OH)2 = 2.(40+17.2) = 148kg

⇒ Chọn C.

Bài 9: Muối ăn hàng ngày có công thức hóa học là NaCl

⇒ Chọn A.

Bài 10:

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

⇒ Chọn A.

CHỦ ĐỀ 2. CÁCH VIẾT PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Phản ứng hoá học

Phản ứng hoá học: là quá trình biến đổi chất này thành chất khác.

2. Phương trình hoá học

Phương trình hoá học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hoá học.

◊ 3 bước lập phương trình hoá học:

- B1: Viết sơ đồ của phản ứng (CTHH của chất phản ứng và sản phẩm).

VD: Viết sơ đồ phản ứng: H2 + O2 → H2O

- B2: Cân bằng số nguyên tử mỗi nguyên tố: tìm hệ số thích hợp đặt trước các công thức.

VD: Cân bằng số nguyên tử của mỗi nguyên tố: Thấy vế phải có 1 nguyên tố oxi, vế trái có 2 nguyên tố oxi → Thêm hệ số 2 trước H2O để 2 vế cùng có 2 nguyên tố oxi. Tiếp theo cân bằng số nguyên tố hidro ở 2 vế bằng cách thêm hệ số 2 vào trước H2.

- B3: Viết phương trình hoá học.

VD: Viết phương trình hoá học

        2H2 + O2 → 2H2O

Chú ý:

Ở B2, thường sử dụng phương pháp “Bội chung nhỏ nhất” để đặt hệ số bằng cách:

♦ Chọn nguyên tố có số nguyên tử ở hai vế chưa bằng nhau và có số nguyên tử nhiều nhất (cũng có trường hợp không phải vậy).

♦ Tìm bội chung nhỏ nhất của các chỉ số nguyên tử nguyên tố đó ở hai vế, đem bội chung nhỏ nhất chia cho chỉ số thì ta có hệ số.

♦ Trong quá trình cân bằng không được thay đổi các chỉ số nguyên tử trong các công thức hóa học.

Bài tập vận dụng

Bài 1: Viết các phương trình hoá học biểu diễn các phản ứng hoá học ở các thí nghiệm sau:

a) Nhỏ vài giọt axit clohiđric vào đá vôi.

b) Hoà tan canxi oxit vào nước.

c) Nhúng một thanh sắt vào dung dịch đồng(II) sunfat.

Hướng dẫn:

a) 2HCl + CaCO3 → CaCl2 + H2O + CO2.

b) CaO + H2O → Ca(OH)2.

c) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu.

Bài 2: Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào:

a) Bị nhiệt phân huỷ?

b) Tác dụng được với dung dịch H2SO4?

Hướng dẫn:

a) Bazơ bị nhiệt phân huỷ: Fe(OH)3, Mg(OH)2

b) Tác dụng được với dd H2SO4: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2.

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bài 1: Có những bazơ sau: Fe(OH)3, Ca(OH)2, KOH, Mg(OH)2. Hãy cho biết những bazơ nào bị nhiệt phân huỷ?

A. Ca(OH)2, KOH B. Fe(OH)3, Mg(OH)2

C. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, KOH, Ca(OH)2.

Bài 2: Cho một lượng khí CO dư đi vào ống thuỷ tinh đốt nóng có chứa hỗn hợp bột gồm: CuO, K2O, Fe2O3 (đầu ống thuỷ tinh còn lại bị hàn kín). Hỏi khí CO phản ứng được với những chất nào trong hỗn hợp?

A. CuO, K2O B. CuO, Fe2O3

C. K2O , Fe2O3 D. không đáp án nào đúng.

Bài 3: Đốt cháy cacbon trong khí oxi tạo khí cacbonic. Hỏi đáp án nào là PTHH biểu diễn quá trình trên:

A. C + O2 → CO2         B. C + 2O2 → 2CO2

C. C + 2O2 → CO2         D. 2C + O2 → 2CO2

Bài 4: Cân bằng PTHH sau:

Mg + H2SO2 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + H2O

Hỏi tổng hệ số các chất phản ứng là bao nhiêu?

A. 2         B. 3         C. 4         D. 5

Bài 5: Chọn hệ số và CTHH thích hợp đặt vào những chỗ có dấu chấm hỏi trong phương trình hóa học sau: ? Na   +   ?  →  2Na2O

A. 4, 1, O2         B. 1, 4, O2

C. 1, 1, O2         D. 2, 2, O2

Bài 6: Cân bằng PTHH sau và cho biết tỉ lệ tổng hệ số của chất phản ứng với sản phẩm.

Na2CO3 + Ca(OH)2  →   CaCO3 +  NaOH

A. 2:2         B. 3:2         C. 2:3         D. Đáp án khác

Bài 7: Khi phân hủy hoàn toàn 24,5g muối kaliclorat(KClO3) thu được 9,6 g khí oxi và muối kali clorua(KCl). 

a/Hỏi PTHH nào dưới đây là đúng?

A. 2KClO3 → KCl + O2 B. KClO3 → KCl + 3O2

C. 2KClO3 → KCl + 3O2 D. 2KClO3 → 2KCl + 3O2

b/Tính khối lượng muối kali clorua thu được?

A. 14,9g         B. 7,45g         C. 19,4g         D. 7,54g

Bài 8: Sơ đồ điều chế axit sunfuric trong công nghiệp là:

A. S → SO2 → SO3 → H2SO4 B. SO2 → SO3 → H2SO4

C. S → H2S → SO2 → SO3 → H2SO4 D. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4

Bài 9: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số của các các chất trong PTHH là:

MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

A. 7         B. 8         C. 9         D. 10

Bài 10: Cân bằng PTHH và tính tổng hệ số các chất sản phẩm trong PTHH:

Fe + AgNO3 → Fe(NO3)2 + Ag

A. 2         B. 3         C. 4         D. 5

Đáp án và hướng dẫn giải

1. B2. B3. A4. B5. A6. C7. D, A8. D9. C10. BBài 1: Bazo không tan bị nhiệt phân hủy thành oxit tương ứng và nước

2Fe(OH)3 −to→ Fe2O3 + 3H2O

Mg(OH)2 −to→ MgO + H2O

⇒ Chọn B.

Bài 2: Khí CO khử được oxit của các kim loại đứng sau Al thành kim loại tương ứng và khí CO2.

CO + CuO −to→ Cu + CO2

3CO + Fe2O3 −to→ 2Fe + 3CO2

⇒ Chọn B.

Bài 4:

Mg + 2H2SO4 (đ, n) → MgSO4 + SO2 + 2H2O

Tổng hệ số các chất phản ứng = 1 + 2 = 4

⇒ Chọn C.

Bài 5:

4Na + O2 −to→ 2Na2O

⇒ Chọn A.

Bài 6:

Na2CO3 + Ca(OH)2 → CaCO3 +  2NaOH

Tổng hệ số các chất phản ứng : Tổng hệ số các chất sản phẩm = (1+1) : (1+ 2) = 2 : 3

⇒ Chọn C.

Bài 7:

2KClO3 → 2KCl + 3O2

Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:

mKClO3 + m KCl + mO2

⇔ 24,5 = m KCl + 9,6

⇔ m KCl = 14,9 g

⇒ Chọn D, A.

Bài 9:

MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O

Tổng hệ số các chất = 1 + 4 + 1 + 1 + 2 = 9

⇒ Chọn C.

Bài 10:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Tổng hệ số các chất sản phẩm = 1 + 2 = 3

⇒ Chọn B.

HYPERLINK "https://vietjack.com/hoa-hoc-lop-9/xac-dinh-chat-phan-ung-hoan-thanh-phuong-trinh-phan-ung.jsp" CHỦ ĐỀ 3. XÁC ĐỊNH CHẤT PHẢN ỨNG, HOÀN THÀNH PHƯƠNG TRÌNH PHẢN ỨNG

A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT, PHƯƠNG PHÁP GIẢI VÀ BÀI TẬP VẬN DỤNG

1. Tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ

a) Oxit

♦ Oxit axit

∴ Tác dụng với nước tạo thành axit.

        SO3 + H2O → H2SO4

∴ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

        CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

        CO2 + NaOH → NaHCO3

∴ Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối.

        SO2 + CaO → CaSO3

♦ Oxit bazơ

∴ Một số oxit bazơ (Na2O, K2O, CaO, BaO…) tác dụng với nước tạo thành bazơ.

        Na2O + H2O → 2NaOH

∴ Tác dụng với axit tạo thành muối và nước.

        FeO + 2HCl → FeCl2 + H2O

∴ Tác dụng với oxit axit tạo thành muối.

        BaO + CO2 → BaCO3

Chú ý: Các oxit từ ZnO bị khử bởi CO hoặc H2:

        CuO + H2 −to→ Cu + H2O

♦ Oxit lưỡng tính tác dụng được với cả axit và bazơ tạo ra muối và nước. Ví dụ: Al2O3, Cr2O3

♦ Oxit trung tính không tác dụng với cả axit và bazơ. Ví dụ: NO, CO…

b) Axit

∴ Tác dụng với oxit bazơ tạo thành muối và nước.

        2HCl + CuO → CuCl2 + H2O

∴ Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.

        H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O

∴ Tác dụng với muối tạo thành muối mới và axit mới (điều kiện xảy ra phản ứng: tạo chất kết tủa hoặc bay hơi)

        H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 ↓ + 2HCl

        2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2↑ + H2O

∴ Tác dụng với kim loại tạo muối và khí hidro. (Phản ứng với các kim loại đứng trước H trong dãy hoạt động hoá học)

        2HCl + Fe → FeCl2 + H2↑

        HCl + Cu → không xảy ra.

c) Bazơ

∴ Bazơ tan tác dụng với oxit axit tạo muối và nước.

        CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

∴ Tác dụng với axit tạo muối và nước.

        Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O

∴ Bazơ tan tác dụng với muối tạo bazơ mới và muối mới.

        2NaOH + MgCl2 → Mg(OH)2↓ + 2NaCl

∴ Bazơ không tan bị nhiệt phân huỷ.

        Cu(OH)2 −to→ CuO + H2O

d) Muối

∴ Tác dụng với kim loại mạnh hơn kim loại trong muối.

        Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu

∴ Tác dụng với phi kim mạnh hơn phi kim trong muối.

        Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2

∴ Tác dụng với muối tạo muối mới.

        NaCl + AgNO3 → AgCl↓ + NaNO3

∴ Tác dụng với bazơ tan tạo muối mới và bazơ mới.

        3NaOH + AlCl3 → Al(OH)3 + 3NaCl

∴ Tác dụng với axit tạo muối mới và axit mới.

        CaSO3 + 2HCl → CaCl2 + SO2↑ + H2O

2. Phương pháp xác định các chất phản ứng. Hoàn thành phương trình phản ứng.

- B1: Ghi nhớ tính chất hoá học của các loại hợp chất vô cơ.

- B2: Xác định loại hợp chất vô cơ của chất phản ứng (hoặc sản phẩm).

- B3: Dựa vào tính chất hoá học của loại hợp chất vô cơ đã xác định để xác định phản ứng hoá học xảy ra và các chất phản ứng (hoặc chất sản phẩm chưa biết).

- B4: Hoàn thành phương trình phản ứng.

VD: Hoàn thành phản ứng hoá học sau:

        FeO + … → FeSO4 + H2O

Hướng dẫn:

Ta thấy chất phản ứng là oxit bazơ, chất sản phẩm là muối sunfat và nước

→ Đây là phản ứng của oxit bazơ với axit tạo thành muối và nước.

Vì sản phẩm là muối sunfat → axit là axit sunfuric.

PTHH: FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O

Bài tập vận dụng

Bài 1: Có những oxit sau: Fe2O3, CaO, Al2O3, CuO, SO2, SO3, CO. Những oxit nào tác dụng với:

a) H2O        b) Dd H2SO4

Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?

Hướng dẫn:

a) Những oxit tác dụng với nước gồm: CaO, SO2, SO3, CO2

CaO + H2O → Ca(OH)2

SO2 + H2O → H2SO3

SO3 + H2O → H2SO4

b) Những oxit tác dụng với dd H2SO4 là: CaO, Fe2O3, Al2O3, CuO

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Al2O3 + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Bài 2: Cho các chất CaO, CuO, Na2O, SO3, H2O, CO, CO2, H2SO4, NaOH, MgCl2, FeSO4. Hãy cho biết những chất nào tác dụng được với nhau từng đôi một. Viết các PTHH của các phản ứng xảy ra?

Hướng dẫn:

Các PTHH của các phản ứng xảy ra:

CaO + SO2 → CaSO3

CaO + H2O → Ca(OH)2

CaO + CO2 → CaCO3

CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

CuO + CO → Cu + CO2

CO2 + NaOH → NaHCO3

H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

2NaOH + MgCl2 → 2NaCl + Mg(OH)2

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe(OH)2

B. BÀI TẬP RÈN LUYỆN KỸ NĂNG VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Bài 1: Cho các dung dịch muối NaCl, FeSO4, KHCO3, NH4Cl, K2S, Al2(SO4)3, Ba(NO3)2 . Chọn câu đúng :

A.  Có 3 dung dịch tác dụng với HCl.  B.  Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh.

C.  Có 3 dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ.  D.  Có 3 dung dịch tác dụng với NaOH.

Bài 2: Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?

A.  Al, Al2O3, MgO, H3PO4, MgSO4   B.  H2SO4, CO2, NaHSO3, FeCl2, Cl2

C.  HNO3, HCl, CuSO4, KNO4, Zn(OH)2 D.  FeCl3, MgCl2, CuO, HNO3, NH3

Bài 3: Dãy gồm các chất (hoặc dung dịch) đều phản ứng được với dung dịch FeCl2 là:

A.  Khí Cl2, dung dịch Na2S, dung dịch HNO3  B.  Bột Mg, dung dịch NaNO3, dung dịch HCl

C.  Bột Mg, dung dịch BaCl2, dung dịch HNO3  D.  Khí Cl2, dung dịch Na2CO3, dung dịch HCl

Bài 4: Tiến hành các thí nghiệm sau:

1) Hòa tan Fe2O3 bằng lượng dư HCl;

2) Cho C tác dụng với khí O2 ở