Chuyên đề Rút gọn biểu thức - Bài toán phụ

PAGE \* MERGEFORMAT 131/ NUMPAGES \* MERGEFORMAT 201

Nhóm Toán THCSToán học là đam mê

Nhóm Toán THCS:

https://www.facebook.com/groups/606419473051109/

CHUYÊN ĐỀ TOÁN THI VÀO 10

CHỦ ĐỀ 1: RÚT GỌN BIỂU THỨC _ BÀI TOÁN PHỤ

A. LÝ THUYẾT

1. CÁC CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI CĂN THỨC

1.2.(Với )3.(Với )4.(Với )5.(Với )6.(Với )7.(Với )8.(Với )9(Với )10(Với )11

2. XÁC ĐỊNH NHANH ĐIỀU KIỆN CỦA BIỂU THỨC

BIỂU THỨC - ĐKXĐ:VÍ DỤ1. ĐKXĐ: Ví dụ: ĐKXĐ:2.ĐKXĐ: Ví dụ: ĐKXĐ:3.ĐKXĐ: Ví dụ: ĐKXĐ:4.ĐKXĐ: Ví dụ: ĐKXĐ:5.ĐKXĐ: Ví dụ: ĐKXĐ:6.Cho a > 0 ta có: Ví dụ: 7.Cho a > 0 ta có: Ví dụ:

Chú ý 1: Giải phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

1.Dạng tổng quát 1: với k là hằng số2.Dạng tổng quát 2:3.Dạng tổng quát 3:Trường hợp 1Nếu thì phương trình trở thành Trường hợp 2Nếu thì phương trình trở thành

Chú ý 2: Giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối

1.Dạng tổng quát 1:

Đặc biệt với hằng số thì 2.Dạng tổng quát 2:

Đặc biệt với hằng số thì 3.Dạng tổng quát 3:Trường hợp 1Trường hợp 2

Chú ý 3: Bất đẳng thức Cô – Si cho hai số a, b không âm ta có:

Dấu “ = ” xảy ra

Ví dụ: cho. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Hướng dẫn

Vì Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có

Dấu “ = ” xảy ra

Vậy

Ví dụ: cho. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Hướng dẫn

Cách giải sai: Vì Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có

Dấu “ = ” xảy ra (không thỏa mãn vì )

Vậy

Gợi ý cách giải đúng:

Dự đoán đạt được tại mức ta có . Dấu “ = ” xảy ra

Do đó ta có Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có

Dấu “ = ” xảy ra (vì )

Vậy

Ví dụ: cho. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

Hướng dẫn

Tương tự: Vì Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có

Dấu “ = ” xảy ra

Ví dụ: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức với

Hướng dẫn

Gợi ý: Áp dụng bất đẳng thức Cô – Si ta có

Dấu “ = ” xảy ra

3. CÁC BƯỚC RÚT GỌN MỘT BIỂU THỨC

Bước 1:Tìm điều kiện xác địnhBước 2:Tìm mẫu thức chung, quy đồng mẫu thức, rút gọn tử, phân tích tử thành nhân tửBước 3:Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung của tử và mẫuBước 4:Khi nào phân thức tối giản thì ta hoàn thành việc rút gọn

Ví dụ: Rút gọn biểu thức

Hướng dẫn

Điều kiện:

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Các bài toán rút gọn, tính giá trị của biểu thức chứa số

Ví dụ 1: Rút gọn biểu thức.

a) b) c) d) Hướng dẫn

a)

b)

c)

d)

Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức.

a) b) c) d) Hướng dẫn

a)

b)

c)

d)

Ví dụ 3: Rút gọn biểu thức.

a)b)c)

d)

Hướng dẫn

a)

b)

c)

d)

Ví dụ 4: Rút gọn biểu thức.

a) b) c) d) Hướng dẫn

a)

b)

c)

d)

Ví dụ 5: Rút gọn biểu thức.

a) c)b) d) Hướng dẫn

a)

b)

c)

d)

Ví dụ 6: Rút gọn biểu thức.

a) b) c) d) Hướng dẫn

a)

b)

c)

d)

Ví dụ 7: Rút gọn biểu thức.

a) b)c)d) Hướng dẫn

a)

b)

c)

d)

Các bài toán rút gọn chứa ẩn và bài toán phụ

Dạng 1: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC KHI

Phương pháp: Rút gọn giá trị của biến (nếu cần) sau đó thay vào biểu thức đã cho rồi thay vào biểu thức đã cho rồi tính kết quả.

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn biểu thức .

b) Tính giá trị của khi

Hướng dẫn

a) Ta có

b) Khi ta có:

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tính giá trị của A khi

Hướng dẫn

a)

với ĐKXĐ:

b) Ta có:

Khi Ta có:

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A biết

Hướng dẫn

a)

với ĐKXĐ:

b) Khi . Ta có

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A biết

Hướng dẫn

a)

b) Ta có

Khi . Ta có

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A biết

Hướng dẫn

a)

với ĐKXĐ:

b) Khi . Ta có

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A biết .

c) Tính giá trị của A biết.

d) Tính giá trị của A biết

Hướng dẫn

a) với ĐKXĐ:

b) Khi . Ta có:

c) Khi . Ta có:

d) Khi

(Loại)

Dạng 2: TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIẾN KHI BIẾT GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC

Phương pháp:

• Nếu bài toán yêu cầu tìm x để A = k thì ta biến đổi A−k = 0 tính kết quả, kết hợp với điều kiện để kết luận.

• Nếu bài toán yêu cầu tìm x để A > k (≥,≤,< k). Ta đi đánh giá dựa vào điều kiện hoặc đi xét hiệu A−k > 0 với điều kiện của đề bài để tìm x.

Ví dụ: Cho biểu thức với Tìm để

Hướng dẫn

Để(thỏa mãn điều kiện)

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn A.

b) Tìm x để A = 0.

Hướng dẫn

a)

với ĐKXĐ:

b) Để (không thỏa mãn điều kiện)

Ví dụ: Cho biểu thức và với

a) Rút gọn P.

b) Tìm x sao cho P= 2.

Hướng dẫn

a)

b) Để (TMĐK)

Ví dụ: Cho biểu thức với Tìm để A > 1.

Hướng dẫn

Để

(TMĐK)

Ví dụ: Cho biểu thức với Tìm để

Hướng dẫn

Cách 1: Để (luôn đúng)

Cách 2: Xét hiệu < 0

Vậy với

Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn A.

b) Tìm x để A > 1.

Hướng dẫn

a) với

b) Để (TMĐK)Ví dụ: Cho biểu thức

a) Rút gọn A.

b) Giải bất phương trình

Hướng dẫn

a)

với ĐKXĐ:

b) Để (TMĐK)

Ví dụ: Cho biểu thức và với

a) Rút gọn P.

b) Tìm M = P : Q. Tìm giá trị của x để

Hướng dẫn

a)

b)

Để

Kết hợp với ĐKXĐ:

Ví dụ: Cho biểu thức và với

a) Tính giá trị biểu thức A khi

b) Rút gọn biểu thức

c) Tìm giá trị nguyên của x để

Hướng dẫn

a) Khi . Ta có

b)

c) Để

Ví dụ: Cho biểu thức:

a) Rút gọn.

b) Tìm để

Hướng dẫn: ĐK:

b) Với để thì

Với để thì

Ví dụ: Cho biểu thức:

a) Rút gọn.

b) Giải bất phương trình

HDG:

ĐKXĐ:

b) Với để thì

Ví dụ: Cho biểu thức: và với

a) Rút gọn

b) Biết Tìm giá trị của để

HDG:

a) Với ta có:

b)

Để

Với để thì

Ví dụ: Cho biểu thức: và với

a) Tính giá trị biểu thức khi

b) Rút gọn biểu thức

c) Tìm giá trị nguyên của để

HDG:

a)Ta có:

Thay vào biểu thức ta có:

b)

Có:

DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC VỚI HOẶC BIỂU THỨC ( là hằng số)

Phương pháp: Nếu đề bài yêu cầu so sánh biểu thức với hằng số hay biểu thức khác là thì ta đi xét hiệu và xét dấu biểu thức này rồi kết luận.

Ví dụ: Cho biểu thức: và với

a) Rút gọn

b) Hãy so sánh với

Hướng dẫn:

a)

b)Ta có:

Xét hiệu: với

Ví dụ: Cho biểu thức: với

a) Rút gọn

b) Hãy so sánh với

HDG:

a) với

b) Xét hiệu:

Vậy

Ví dụ: Cho biểu thức: với

a) Rút gọn

b) Hãy so sánh với

HDG:

Với

Ví dụ: Cho biểu thức: với

a) Rút gọn

b) Hãy so sánh với

Xét hiệu

Ví dụ: Cho biểu thức:

a) Rút gọn

b) Hãy so sánh với

Xét hiệu:

DẠNG 4: TÌM GIÁ TRỊ NGUYÊN CỦA ĐỂ BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN

Phương pháp: Biến đổi biểu thức về dưới dạng phân thức có tử là số nguyên, lí luận chặt chẽ để rồi chỉ ra mẫu phải thuộc ước của tử và kết luận.

Ví dụ: Cho biểu thức:

a) Rút gọn

b) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên

Hướng dẫn:

a) Điều kiện:

b) Ta có:

có giá trị nguyên có giá trị nguyên

Ta biết rằng khi là số nguyên thì hoặc là số nguyên (nếu là số chính phương)hoặc là số vô tỉ (nếukhông là số chính phương) Để là số nguyên thì không thể là số vô tỉ, do đólà số nguyên, suy ra là ước tự nhiên của

Ta bảng sau:

Ví dụ: Cho biểu thức:

a) Rút gọn

b) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên.

HDG:

a) ĐK:

b) Ta có:

có giá trị nguyên có giá trị nguyên

Mà nên

Ta có:

Vậy

Ví dụ: Cho biểu thức:

a) Rút gọn

b) Tìm các giá trị của để

c) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên.

HDG:

a) ĐK:

b) Với để thì

Vậy với để thì

c)

có giá trị nguyên có giá trị nguyên

Mà nên

Ta có:

Vậy

Ví dụ: Cho biểu thức: và với

a) Rút gọn

b) Tìm các giá trị nguyên của để có giá trị nguyên

HDG:

Với

b)Ta có:

có giá trị nguyên có giá trị nguyên

Ta biết rằng khi là số nguyên thì hoặc là số nguyên (nếu là số chính phương)hoặc là số vô tỉ (nếukhông là số chính phương) Để là số nguyên thì không thể là số vô tỉ, do đólà số nguyên, suy ra là ước tự nhiên của

Vậy

DẠNG 5: TÌM GIÁ TRỊ CỦA ĐỂ BIỂU THỨC CÓ GIÁ TRỊ NGUYÊN

Phương pháp:

Cách 1: Dựa vào điều đánh giá biểu thức để tìm ra khoảng biểu thức nằm trong, biện luận biểu thức nguyên nên ta chỉ được các giá trị nguyên thuộc khoảng đó, với mỗi gía trị của biểu thức ta sẽ tìm ra dược các nghiệm của biến tương ứng.

Cách 2: Đặt biểu thức bằng một tham số nguyên, biến đổi suy ra một vế chỉ còn chứa căn thức bậc hai, dựa vào căn thức để giải bất phương trình để tương ứng, tìm khoảng tham số nằm trong rồi giải với các tham số tương ứng để tìm ra các nghiệm của biến tương ứng.

Ví dụ: với . Tìm các giá trị của để có giá trị nguyên.

Cách 1:Với ta có

Với thỏa mãn)

Với thỏa mãn)

Cách 2: Đặt

Vì nên

Với thỏa mãn)

Với thỏa mãn)

Vậy với thì biểu thức có giá trị nguyên.

Ví dụ: Cho biểu thức: và với

a) Rút gọn và tìm tất cả các giá trị của để

b) Tìm các giá trị của để có giá trị nguyên

Hướng dẫn:

a)

Để

vậy để thì

b

mà nhận giá trị nguyên dương nguyên

Với

Với

Với

Vậy để nhận giá trị nguyên dương thì

Ví dụ: Cho biểu thức: và với

a) Tính giá trị của biểu thức khi

a) Rút gọn

b) Tìm các giá trị của để có giá trị nguyên

Hướng dẫn:

b)

c) Ta có đánh giá

Với thỏa mãn)

Với thỏa mãn)

Ví dụ: Cho biểu thức: và với

a) Rút gọn

b) Tìm các giá trị của để có giá trị nguyên.

HDG:

a) Với

b) Ta có:

Nên mà nguyên nên

Vói

Vậy thì có giá trị nguyên.

Ví dụ: Cho biểu thức: với

a) Rút gọn

b) Tìm thực để có giá trị nguyên.

HDG:

a)Với

b)

Nên

Mà nguyên nên

Vậy thì có giá trị nguyên.

DẠNG 6:TÌM GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT HOẶC GIÁ TRỊ LỚN NHẤT.

Phương pháp:

Cách 1: Thêm bớt rồi dùng định lí Cô si hoặc đánh giá dựa vào điều kiện.

Cách 2: Dùng phương pháp miền giá trị.

Chú ý:

+ Biểu thức có giá trị lớn nhất là , kí hiệu là nếu với mọi giá trị của biến và tồn tại sao cho ít nhất một giá trị của biến dấu xảy ra.

+ Biểu thức có giá trị lớn nhất là , kí hiệu là nếu với mọi giá trị của biến và tồn tại sao cho ít nhất một giá trị của biến dấu xảy ra.

Ví dụ: Cho biểu thức: với

a) Rút gọn

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của

Hướng dẫn:

a)

b) Cách 1: Thêm bớt rồi dùng Cô- si hoặc đánh giá dựa vào ĐKXĐ.

Dấu xảy ra khi và chỉ khi

Cách 2: Dùng phương pháp miền giá trị.

Để phương trình có nghiệm thì

Dấu xảy ra khi và chỉ khi (thỏa mãn)

Ví dụ: Cho biểu thức:

a) Rút gọn

b) Tìm giá trị lớn nhất của

Hướng dẫn:

a) ĐK:

b) Ta có:

Xét biểu thức ở mẫu: (áp dụng Cô - si)

Ta có: Do đó

Ví dụ: Cho biểu thức:

a) Rút gọn

b) Tìm giá trị lớn nhất của

Hướng dẫn:

a) với ĐK

b) vì

Ví dụ: Cho biểu thức: với

a) Rút gọn

b) Tìm giá trị nhỏ nhất của

Hướng dẫn:

a) với ĐK:

b)

MÌNH sửa đề bài biểu thức B đẻ đc kết quả như bài toán yêu cầu.

Ví dụ: Cho biểu thức: và với

a) Chứng minh:

b) Tính giá trị của khi

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của

HDG:

Với

b) Ta có:

Thay vào biểu thức ta có:

c)

Có: là các số dương. Áp dụng bất đẳng thức Cô si ta có:

VậyDấu xảy ra khi

DẠNG 7: CHỨNG MINH BIỂU THỨC LUÔN LUÔN ÂM HOẶC LUÔN LUÔN DƯƠNG VỚI MỌI GIÁ TRỊ CỦA ẨN.

Phương pháp:

+ Để chứng minh biểu thức ta chỉ ra với (là hằng số dương)

+ Để chứng minh biểu thức ta chỉ ra với (là hằng số dương)

Ví dụ: Cho biểu thức: với

a) Rút gọn

b) Chứng minh rằng biểu thức luôn luôn âm với mọi giá trị của làm xác định.

Hướng dẫn:

a) Điều kiện

b) Ta có: x > 0 nên

Do đó A < 0 với mọi x > 0.

Ví dụ: Cho biểu thức

Rút gọn A.

Chứng minh rằng biểu thức A luôn luôn âm với mọi giá trị của x làm A xác định.

Hướng dẫn

Điều kiện . Khi đó ta có

Ta có: Vậy A không âm với mọi .

Dạng 8:

CHỨNG MINH BIỂU THỨC THỎA MÃN VỚI ĐIỀU KIỆN NÀO ĐÓ

Phương pháp: Vận dụng linh hoạt các kiến thức đã học.

Ví dụ: Cho biểu thức: và ( Với ).

Rút gọn biểu thức B.

Tính giá trị của A khi

Cho biểu thức Hãy tìm các giá trị của m để x thỏa mãn P = m

Hướng dẫn

Thay vào .

Với điều kiện

(1)

Nếu m = 1 thì phương trình (1) vô ghiệm.

Nếu thì từ (1)

Do

Để có x thỏa mãn P = m

Vậy ( Thỏa mãn yêu cầu bài toán)

Ví dụ: Cho biểu thức: và ( Với ).

Rút gọn biểu thức A.

Tính giá trị của A khi

Tìm x để biểu thưc .

Tìm các giá trị m để có x thỏa mãn

Ví dụ: Cho biểu thức:

Rút gọn biểu thức A.

Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

Tìm x để biểu thức nhận giá trị là số nguyên.

Ví dụ: Cho biểu thức:

Rút gọn biểu thức A.

Tính giá trị của A khi .

Tìm x sao cho

Ví dụ: Cho biểu thức: và

Chứng minh rằng

So sánh A với 3.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B.

Ví dụ: Cho biểu thức ( Với )

Rút gọn biểu thức A.

Tìm x để biểu thức A nhận giá trị là số nguyên.

Hướng dẫn

Cách 1: Với

Vậy

Vì A nguyên nên A = 1 ( Không thỏa mãn).

Vậy không có giá trị nguyên nào của x để giả trị A là một số nguyên.

Cách 2: Dùng miền giá trị

Trường hợp 1:

Trường hợp 2:

Với A = 1 => x = 1 ( loại)

Với A = 2 ( loại).

Ví dụ: Cho biểu thức và ( Với ).

Rút gọn biểu thức B.

Tính giá trị của A khi .

Với và . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = A.B.

C. LUYỆN TẬP BÀI TẬP GỒM NHIỀU Ý HỎI

Bài I: Cho biểu thức:

với

Chứng minh:

Tính giá trị của A khi:

x là nghiệm của phương trình

x là nghiệm của phương trình

x là giá trị của biểu thức đạt giá trị lớn nhất.

Tìm x để:

; b) ; c)

So sánh:

A với 1 b) A với biểu thức

Tìm x nguyên dương để biểu thức nhận giá trị nguyên .

Tìm x thực để A nhận giá trị nguyên.

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Tìm giá trị lớn nhật của biểu thức:

B = 2 - A;

với x > 1.

Tìm x thỏa mãn .

Bài II. Cho biểu thức:

với

Chứng minh:

Tính giá trị của B khi:

x là nghiệm của phương trình

x là nghiệm của phương trình

x là giá trị của biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.

Tìm x để:

B = 0; b)

So sánh:

B với -2 b) B với biểu thức

Tìm x để B nhận giá trị nguyên .

Xét dấu biểu thức .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Tìm giá trị lớn nhật của biểu thức:

G = -3 - B;

Tìm x thỏa mãn .

Bài III. Cho biểu thức:

với

Chứng minh:

Tính giá trị của C khi:

x là nghiệm của phương trình

x là nghiệm của phương trình

x là giá trị của biểu thức đạt giá trị lớn nhất.

Tìm x để:

b)

So sánh C với biểu thức khi x > 9.

Tìm x để biểu thức nhận giá trị nguyên .

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:

Biểu thức C với x > 9. b) với

Tìm giá trị lớn nhật của biểu thức:

Tìm x thỏa mãn .

D. MỘT SỐ CÂU VỀ RÚT GỌN VÀ CÂU HỎI PHỤ TRONG ĐỀ TUYỂN SINH HÀ NỘI

Ví dụ: (TS 10 – THPT Hà Nội, năm học 2012 – 2013)

1) Cho biểu thức . Tính giá trị của A khi x = 36

2) Rút gọn biểu thức (với )

3) Với các của biểu thức A và B nói trên, hãy tìm các giá trị của x nguyên để giá trị của biểu thức là số nguyên.

Giải:

1) Với x = 36, ta có : A =

2) Với ta có :

B = =

3) Ta có: .

Để nguyên, x nguyên thì là ước của 2, mà Ư(2) =

Ta có bảng giá trị tương ứng:

12x17151814Kết hợp ĐK , để nguyên thì .

Ví dụ: (TS 10 – THPT Hà Nội, năm học 2013 – 2014)

Với x > 0, cho hai biểu thức và .

1) Tính giá trị của biểu thức A khi x = 64.

2) Rút gọn biểu thức B.

3) Tìm x để .

Giải:

1) Với x = 64 ta có

2)

3) Với x > 0 ta có :

Ví dụ: (TS 10 – THPT Hà Nội, năm học 2014 – 2015)

1) Tính giá trị biểu thức : khi x = 9.

2) Cho biểu thức với .

a) Chứng minh .

b) Tìm giá trị của x để 2P = .

Giải:

1) Với x = 9 thì

2) a) Chứng minh .

3) - Để 2P = nên

- Đưa về được phương trình

- Tính được thỏa mãn điều kiện

- Vậy với x = thì 2P =

Ví dụ: (TS 10 – THPT Hà Nội, năm học 2015 – 2016)

Cho hai biểu thức và với

1) Tính giá trị của biểu thức A khi

2) Rút gọn biểu thức B.

3) Tìm giá trị của để biểu thức đạt GTNN.

Giải:

1) Thay vào biểu thức A ta có:

2) 3)

Theo BĐT Cosi, ta có:

Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi

Vậy GTNN của P là , đạt được khi

Ví dụ: (TS 10 – THPT Hà Nội, năm học 2016 – 2017)

Cho hai biểu thức và với

1) Tính giá trị của biểu thức A khi

2) Chứng minh .

3) Tìm để biểu thức có giá trị là số nguyên.

Giải:

1) Thay vào biểu thức A ta có:

2)

3)

+) Ta có: nên

+)

Nên Để

TH1:

TH2:

Vậy để biểu thức có giá trị là số nguyên thì .

Ví dụ: (TS 10 – THPT Hà Nội, năm học 2017 – 2018)

Cho hai biểu thức và với

1) Tính giá trị của biểu thức A khi

2) Chứng minh .

3) Tìm tất cả các giá trị của để .

Giải:

1) Thay vào biểu thức A ta có:

2) 3)

TH1: Nếu thì (1) trở thành:

TH1: Nếu thì (1) trở thành:

Vậy để thì .

Ví dụ: (TS 10 – THPT Hà Nội, năm học 2018 – 2019)

Cho hai biểu thức và với

1) Tính giá trị của biểu thức A khi

2) Chứng minh

3) Tìm tất cả các giá trị của để

Giải:

1) Thay vào biểu thức A ta có:

2)

3)vì

Vậy để thì

CHỦ ĐỀ II: HỆ PHƯƠNG TRÌNH

PHẦN 1: GIẢI VÀ BIỆN LUẬN HỆ PHƯƠNG TRÌNH

A. LÝ THUYẾT

1. Hệ phương trình cơ bản

Cho hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn

Cặp số là một nghiệm của hệ (I) nếu hai phương trình của hệ có chung một nghiệm .

Nếu hệ (I) không có nghiệm thì ta kết luận hệ (I) vô nghiệm.

Giải hệ phương trình là tìm tập nghiệm của nó.

Tập nghiệm của hệ phương trình (I) được biểu diễn bởi tập hợp các điểm chung của hai đường thẳng và . Khi đó:

+) Nếu cắt thì hệ (I) có một nghiệm duy nhất.

+) Nếu // thì hệ (I) vô nghiệm.

+) Nếu trùng thì hệ (I) có vô số nghiệm.

Hai hệ phương trình được gọi là tương đương với nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm.

2. Giải hệ phương trình không cơ bản

Phương pháp đặt ẩn phụ

Bước 1: Đặt điều kiện để hệ có nghĩa.

Bước 2: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn nếu có.

Bước 3: Giải hệ theo các ẩn đã đặt.

Bước 4: Trở lại ẩn đã cho để tìm nghiệm.

3. Giải và biện luận hệ phương trình cơ bản

Phương pháp

Từ một phương trình rút theo rồi thay vào phương trình còn lại để được phương trình

Biện luận:

+) Nếu thì thay vào biểu thức để tìm , khi đó hệ có duy nhất nghiệm.

+) Nếu thì ta có

Nếu thì hệ có vô số nghiệm.

Nếu thì hệ vô nghiệm.

B. CÁC DẠNG BÀI TẬP VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Dạng 1. GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

Phương pháp: Sử dụng phương pháp thế, phương pháp cộng đại số.

Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế

Phương pháp:

Bước 1: Từ một phương trình của hệ đã cho, ta biểu diễn một ẩn theo ẩn kia rồi thế vào phương trình còn lại, ta được phương trình mới chỉ còn một ẩn.

Bước 2: Giải phương trình một ẩn vừa có, rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.

Chú ý: Ở bước 1 ta thường chọn phương trình có các hệ số có giá trị tuyệt đối không quá lớn.

Ví dụ: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế

Hướng dẫn

Từ phương trình thế vào phương trình

Ta được

Vậy hệ phương trình có nghiệm

Ví dụ: Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thế

Đáp số:

HPT VN HPT VSN

Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Hướng dẫn

a) Cộng từng vế của hai phương trình của hệ ta có:

Vậy hệ phương trình có nghiệm .

b)

Vậy hệ phương trình có nghiệm .

Ví dụ: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

Đáp án:

HPT VN HPT VSN

Ví dụ: Giải các hệ phương trình sau:

Đáp án:

Dạng 2: GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH KHÔNG CƠ BẢN

Phương pháp: Đặt ẩn phụ:

Bước 1: Đặt điều kiện để hệ có nghĩa.

Bước 2: Đặt ẩn phụ và điều kiện của ẩn nếu có.

Bước 3: Giải hệ theo các ẩn đã đặt.

Bước 4: Trở lại ẩn đã cho để tìm nghiệm.

Ví dụ: Giải hệ phương trình sau:

Hướng dẫn

a) Điều kiện:

Đặt Khi đó hệ trên trở thành . Giải hệ phương trình cơ bản này ta được

Trở lại ẩn ta có:

Vậy hệ phương trình có nghiệm .

b) Điều kiện:

Đặt . Khi đó hệ trên trở thành . Giải hệ phương trình cơ bản này ta được

Trở lại ẩn ta có:

Vậy hệ phương trình có nghiệm

Ví dụ: Giải hệ phương trình sau:

Đáp án:

Ví dụ: Giải hệ phương trình sau:

Đáp án

Dạng 3. GIẢI VÀ BIỆN LUẬN HỆ PHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

Phương pháp:

Từ một phương trình rút theo rồi thay vào phương trình còn lại để được phương trình

Biện luận

Nếu thì thay vào biểu thức để tìm , khi đó hệ có nghiệm duy nhất.

Nếu thì ta có

Nếu thì hệ có vô số nghiệm

Nếu thì hệ vô nghiệm

Ví dụ : Giải và biện luận hệ phương trình sau

Ví dụ : Tìm các giá trị của để hệ phương trình sau có nghiệm với

Hướng dẫn

Từ suy ra

Thay vào ta được

Nếu thì phương trình vô nghiệm

Nếu . Khi đó . Từ đó ta được

Trước hết, ta tìm để

. Để thì

Suy ra

Với

Với

Vậy với thì hệ phương trình có nghiệm nguyên