Công thức tính nhanh dao động điều hòa - Vật Lý lớp 12

Present to trang ---------------------------- havemind

2 NH ỮNG CÔNG TH ỨC TÍNH NHANH DAO ĐỘNG ĐIỀU

HOÀ

I.Đại c ương v ề dao động đi ều hoà

1.Đồ th ị.

Đồ th ị c ủa li độ x theo t có d ạng là đường hình sin

Đồ th ị c ủa v ận t ốc v theo th ời gian t có d ạng là đường hình sin

Đồ th ị c ủa v ận t ốc v theo li độ x có d ạng là đường Elip (E)

Đồ th ị c ủa gia t ốc a theo th ời gian có d ạng là đường hình sin

Đồ th ị c ủa gia t ốc a theo li độ x là đo ạn th ẳng

Đồ th ị c ủa gia t ốc a theo v ận t ốc v có d ạng là đường Elip (E)

2.Độ l ệch pha

- li độ ch ậm pha h ơn vận t ốc m ột góc 90* hay vuông pha v ới vận t ốc

- li độ ch ậm pha h ơn gia t ốc m ột góc 180* hay ng ư ợc pha vơi gia t ốc

- vận t ốc nhanh pha h ơn li độ m ột góc 90* và ch ậm pha h ơn gia t ốc m ột góc 90*

- gia t ốc nhanh pha h ơn li độ m ột góc 90* và c ũng nhanh pha h ơn vận t ốc m ột góc 180*

3.Chú ý

-Khi v ật chuy ển động t ừ VT biên về VTCB là chuy ển động nhanh d ần nhưng không đều : a.v > 0

-Khi v ật chuy ển động t ừ VTCB ra VT biên là chuyển động ch ậm d ần nh ưng không đều : a.v < 0

-Khi v ật đi qua VTCB thì h ơp l ực tác d ụng vào v ật đổi chi ều

-V ật đổi chi ều chuy ển động khi h ợp l ực tác d ụng vào v ật có độ l ớn c ực đại và v ật đang ở VT biên

II.Chu k ỳ dao động và s ự thay đổi chu kì

A.CON L ẮC L Ò XO

G ọi T1 là chu k ỳ c ủa con l ắc lo xo có kh ối l ượng m1,k1

T2 m2,k2

T m,k

m = m1 + m2 ----> T² = (T1)² + (T2)²

m = m1 - m2 ----> T² = (T1)² - (T2)²

*2 lò xo n ối ti ếp 1/k = 1/k1 + 1/k2 ------> T² = (T1)² + (T2)²

*2 lò xo song song k = k1 + k2 ------> 1/T² = 1/(T1)² + 1/(T2)² (thu ộc m ấy ct này nha em)(:-*)

Havemind 1 Present to trang ---------------------------- havemind

Bài t ập ví d ụ:

1.Hai lò xo có cùng chi ều dài t ự nhiên. Khi treo v ật có kh ối lượng m b ằng lò xo có k1 thì nó dao động

v ới chu k ỳ T1 = 3s. Thay bằng lò xo có độ c ứng k2 thì chu k ỳ là T2 = 4s. N ối 2 lò xo l ại thành 1 r ồi

gắn v ật m vào thì chu k ỳ dao động m ới là T = ?

Gi ải: Vì 2 lò xo m ắc n ối ti ếp nên: T² = (T1)² + (T2)² ----> T1 = 5s

-----------------------------------------------------------

B.CON L ẮC ĐƠN

I.S ự ph ụ thu ộc c ủa chu k ỳ vào chi ều dài l:

- G ọi T1 là chu k ỳ c ủa con l ắc đơn ứng v ới chi ều dài l1

T2 ------ l2

T ---- l= l1+l2

- Ta có: T² = T1² + T2² (thu ộc ct này nha em)

Bài t ập ví d ụ: Các con l ắc đơn có chi ều dài l ần l ượt là l

1

,l

2

,l

3

= l

1

+ l

2

,l

4

=l

1

-l

2

dao động với chu k ỳ

T

1,

T

2

,T

3

=2,4s,T

4

=0,8s. Tính chi ều dài c ủa con l ắc 1 và 2.

Gi ải: l

3

= l

1

+ l

2

Æ (T3)

2

=(T1)

2

+(T2)

2

Æ 5,76=(T1)

2

+(T2)

2

(1)

l

4

=l

1

-l

2

Æ (T4)

2

=(T1)

2

-(T2)

2

Æ 0,64=(T1)

2

-(T2)

2

(2)

Gi ải h ệ ta được: (T1)

2

=3,2 Æ 1

2

4

l

g

π =3,2 Æ l

1

=0,8m

(T2)

2

=2,56 Æ l

2

=0,64m

II.S ự ph ụ thu ộc c ủa chu k ỳ vào đi ều ki ện t ự nhiên

N ếu thay đổi ch ỉ m ột trong các y ếu t ố :

Tr ước tiên ta kí hi ệu: θ =

1

T

T

Δ

=

21

1

TT

T

( độ bi ến thiên t ỷ đối)

1. khi thay đổi nhi ệt độ t: θ =

1

2

αΔt

• α – hệ s ố nở dài c ủa kim lo ại làm thanh treo

Havemind 2 Present to trang ---------------------------- havemind

• Δt - độ chênh l ệch nhi ệt độ ( đừng nhầm th ời gian) Δt = t2 - t1

2. khi đưa lên độ cao h: θ =

h

R

h : là độ cao c ủa v ật so v ới độ cao mà đồng hồ ch ạy đúng( h = h2- h1 , t ại h1 đồng hồ ch ạy đúng)

ta có th ể gọi h là s ự chênh l ệch v ề độ cao.

R = 6400km (bán kính trái đất)

3. Khi đưa đến 1 n ơi khác (g thay đổi): θ =

1 2

g

g

Δ

Δg = g2- g1

L ưu ý:

*.S ố giây đ.hồ ch ạy ch ậm ( nhanh) trong t giây:

θ người ta còn g ọi là s ố dây đ.hồ ch ạy ch ậm(nhanh) trong 1 s

Đề bài h ỏi đ.hồ ch ạy nhanh(ch ậm) trong t giây thi ta ch ỉ vi ệc l ấy θ nhân v ới t

*.Khi nào đ.hồ ch ạy ch ậm, khi nào thì ch ạy nhanh?

θ>0: thì đ.h ồ ch ạy ch ậm

θ<0: thì đ.h ồ ch ạy nhanh

*.Khi thay đổi nhi ều y ếu t ố cùng 1 lúc:

Trong trường h ợp nhi ều yếu t ố làm ảnh hưởng t ới chu k ỳ vd như nhi ệt độ, độ cao,…cùng ảnh hường

t ới con l ắc đ.hồ thì

θ =

1

2

αΔt +

h

R

+….( thay đổi yếu t ố nào thì c ộng θ c ủa y ếu t ố đó)

Bài t ập ví d ụ: M ột đồng hồ đếm giây s ử d ụng con l ắc đơn ch ạy đúng ở độ cao 200m, nhi ệt độ 24

0

C.

Bi ết dây treo con l ắc có h ệ s ố nở dài 2.10

-5

K

-1

, bán kính Trái Đất 6400km. Khi đưa đồng hồ lên cao

1km, nhi ệt độ là 20

0

C thì m ỗi ngày đêm nó ch ạy

A. ch ậm 14,256 s. B. ch ậm 7,344 s. C. nhanh 14,256 s. D. nhanh 7,344 s

Gi ải: Bài này có s ự thay đổi v ề nhi ệt đọ l ẫn độ cao nên:

Havemind 3 Present to trang ---------------------------- havemind

3

1000 200

6400.10

θ =

1

2

αΔt +

h

R

=

1

2

.2.10

-5

(20 – 24) + =8,5.10

-5

s >0 Î đ.hồ ch ạy ch ậm

Trong 1 ngày (86400s) thì đ.hồ ch ạy ch ậm : θ.86400 = 7,344s Î B

III.S ự ph ụ thu ộc c ủa chu k ỳ vào ngo ại l ực

Có 2 l ực thường gặp là l ưc quán tính và l ực đi ện tr ường:

Tr ước tiên là ph ải thu ộc công th ức:

'

mg mg =

u u r

u r

+ F

u r

Trong đó: g’là gia t ốc bi ểu ki ến khi có ngo ại l ực tác

dụng, lúc này T’ = 2 π

'

l

g

g là gia t ốc tr ọng tr ường

F là ngo ại l ực

1. L ực quán tính: F

qt

= - m.a

r

Trong đó a là gia t ốc c ủa v ật

D ựa vào đề bài ta xác định , cùng chi ều hay ngược chi ều hay vuông góc v ới nhau: F

ur ur

g

• 2 vect ơ cùng h ướng: mg’=mg+ma Î g’=g + a Î g t ăng Î T gi ảm

• 2 vect ơ ngược hướng: mg’ = mg – ma Î g’ = g – a Î g gi ảm Î T t ăng

• 2 vect ơ vuông góc: g=

22

a g + Î g t ăng Î T gi ảm

L ưu ý : cách xác định chi ều c ủa F

u r

:

• Khi v ật chuy ển động nhanh d ần đều thì Fqt h ướng v ề phía sau(tưởng t ượng chi ếc xe đang

t ăng t ốc thì người ng ồi trên xe có xu h ướng hút v ề phía sau)

• Khi v ật chuyên động ch ậm d ần đều thì Fqt h ướng v ề phía tr ước ( t ưởng t ượng chi ếc xe

đang đi,hãm phanh thì ng ười ng ồi trên xe có xu h ướng nhào v ề phía tr ước)

Havemind 4 Present to trang ---------------------------- havemind

Bài t ập ví d ụ: Chu kì c ủa m ột con l ắc đơn ở đi ều ki ện bình th ường là 1s, n ếu treo nó trong

thang máy đang đi lên cao nhanh d ần đều thì chu kì c ủa nó s ẽ

A. Gi ảm đi

B.T ăng lên

C.Không đổi

D. Có th ể x ảy ra c ả 3 kh ả năng trên

Gi ải:

thang máy lên nhanh d ần đềuÎ Fqt hướng xuốngÎ Fqt cùng chi ều mgÎ g’=g+a Î g t ăngÎ T

gi ảm

2. L ực đi ện tr ường: F đt = q.E (q có thể âm có th ể dương)

Ta xét chi ều c ủa E:

• E hướng lên(ngược chi ều g): mg’ = mg – qE Î g’= g -

qE

m

Î g gi ảm Î T

t ăng

• E hướng xuống (cùng chi ều g) : mg’ = mg + qE Î g’= g +

qE

m

Î g t ăng Î T

gi ảm

• E hướng ngang (vuông góc v ới g):

(mg’)

2

=(mg)

2

+ (qE)

2

Î g’=

2

2

qE

g

m

⎛⎞

+

⎜⎟

⎝⎠

Î g t ăng Î T gi ảm

Bài t ập ví d ụ:1 con l ắc đơn được t ạo thành b ằng 1 s ợi dây có kh ối l ượng không đáng k ể,

đầu dây treo 1 hòn bi có kh ối l ượng 0,01kg và mang đi ện tích q=2.10^-7.C. Đặt con l ắc

đơn trong 1 đi ện tr ường đều có phương th ẳng đứng hướng xuống dưới.Chu k ỳ c ủa con l ắc

đon khi c ường độ đi ện tr ường E=0 là T=2s. Tìm chu k ỳ c ủa con l ắc đơn khi

E=10^4V/m.cho g=10.

Havemind 5 Present to trang ---------------------------- havemind

22

l

g

π == Ts , '2

'

l

T

g

π = Æ '

'

T g

T g

= Gi ải:

g’ = g + qE/m= 10,2 Æ '

'

T g

T g

= =

10

10,2

=0,99 Æ T’=1,98s

Chú ý: Nhi ều th ầy cô d ạy ph ải nh ớ khi q<0 thi F đt v ới E ng ược chi ều,khi q>0 thi F đt cùng chi ều

E c ăn c ứ vào đó mà hs ph ải xét chi ều c ủa F đt. Nh ưng anh nghĩ làm nh ư v ậy d ễ gây sai

sót.Anh ch ỉ xét d ấu E xem th ử là trường hợp nào trong 3 trường hợp trên,t ạm thời anh

ch ưa chú ý t ới d ấu c ủa q.Xong,anh thay s ố vào thì anh thay h ết nh ững đại l ượng nh ư m,g,E

và đắc bi ệt là q.Lúc này q có d ấu “-“ thì anh thay luôn d ấu “-“ vào.

Gi ả s ử ví d ụ vừa r ồi nta cho q = -2.10^-7C thì anh v ẫn s ử dụng công th ức th ứ 2 :

g’ = g + qE/m Æ g’=10+(-2.10^-7).10^4/0,01 nh ư vậy bớt 1 công đoạn xét d ấu đúng không

em?

III.N ăng l ượng, v ận t ốc và l ực c ăng dây c ủa con l ắc đơn

1) N ăng l ượng dao động c ủa con l ắc đơn:

+ Th ế năng: E

t

=

1

2

mgl α

2

+ Động năng : E

đ

=

1

2

mv

2

+ N ăng l ượng dao động: E = E

t

+ E

đ

=

1

2

mgl

2

o

α =

1

2

m ω

2

.

2

o

s

2) V ận t ốc c ủa con l ắc t ại v ị trí dây treo h ợp với phương th ẳng đứng m ột góc α

v = () α− α l

o

2g cos cos .

3) L ực c ăng dây c ủa con l ắc t ại v ị trí dây treo h ợp với phương th ẳng đứng m ột góc α

T = mg(3cos α − 2cos α

o

) .

IV.Dao động t ắt d ần:

1.M ột con l ắc lò xo dao động t ắt d ần với biên độ A, h ệ s ố ma sát µ. Quãng đường vật đi được đến lúc

dừng l ại

22

22

kA A

s

m

2

gg

ω

μ μ

==

2.M ột v ật dao động t ắt d ần thì độ gi ảm biên độ sau m ỗi chu k ỳ là:

2

44 mg g

A

k

μ μ

ω

Δ= =

Havemind 6 Present to trang ---------------------------- havemind

3.s ố dao động th ực hi ện được

2

44

A Ak A

N

A mgg

ω

μ μ

== =

Δ

Bài t ập ví d ụ: M ột con l ắc lò xo có k=40N/m; m=0,1kg. Kéo v ật ra kh ỏi v ị trí cân b ằng 1 đoạn 5cm r ồi

buôn nhẹ. Cho h ệ s ố ma sát gi ữa v ật và m ặt ph ẳng ngang là µ = 0,01. L ấy g= 10m/s

2

.

S ố l ần vật qua v ị trí cân b ằng là bao nhiêu?

Gi ải: Áp d ụng công th ức th ứ 3 ta tính được N=50 dao động

mà c ứ m ỗi dao động vật qua v ị trí cân b ằng 2 l ần Æ đi qua v ị trí cân b ằng 100 l ần

8-4-2009 ----- havemind_ ng@ yahoo. com

Havemind 7