Đề cương học tập môn Toán học kỳ I lớp 11 – Lê Văn Đoàn
TRUNG TÂM HOÀNG GIA ĐỀ CƯƠNG TOÁN 11 Häc k× 1 – N¨m häc 2016 – 2017 Biªn so¹n & Gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn 2 2 2 (sin cos ) 2sin 2 sin sin 3 2 4 4 1 cot x x x x x x 1 2 3 2 6 6 9 14 x x x C C C x x 2 1 2 2 3, n n u u u n α E' D' C' B' A' E D C B A S H E F I G M A C B A ' C ' B ' Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 1 - PHAÀN i. Giaûi tích Chöông 1 : HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC – PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC § 0. COÂNG THÖÙC LÖÔÏNG GIAÙC CAÀN NAÉM VÖÕNG 1. Ñöôøng troøn löôïng giaùc vaø daáu cuûa caùc giaù trò löôïng giaùc 2π 0 O -1 -1 1 1 3π 2 π π 2 sinx cosx (IV) (III) (II) (I) 2. Coâng thöùc löôïng giaùc cô baûn tan .cot 1 2 2 sin cos 1 2 2 1 1 tan cos 2 2 1 1 cot sin 3. Cung goùc lieân keát Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau cos( ) cos a a sin( ) sin a a sin cos 2 a a sin( ) sin a a cos( ) cos a a cos sin 2 a a tan( ) tan a a tan( ) tan a a tan cot 2 a a cot( ) cot a a cot( ) cot a a cot tan 2 a a Cung hơn kém Cung hơn kém 2 sin( ) sin a a sin cos 2 a a cos( ) cos a a cos sin 2 a a Cung phần tư Giá trị LG I II III IV sin + + – – cos + – – + tan + – + – cot + – + – (Nhất cả – Nhì sin – Tam tan – Tứ cos) Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 2 - tan( ) tan a a tan cot 2 a a cot( ) cot a a cot tan 2 a a 4. Coâng thöùc coäng cung sin( ) sin cos cos sin . a b a b a b cos( ) cos cos sin sin . a b a b a b tan tan tan( ) 1 tan tan a b a b a b tan tan tan( ) 1 tan tan a b a b a b Hệ quả: 1 tan tan 4 1 tan x x x và 1 tan tan 4 1 tan x x x 5. Coâng thöùc nhaân ñoâi vaø haï baäc Nhân đôi Hạ bậc sin2 2sin cos 2 1 cos2 sin 2 2 2 2 2 cos sin cos2 2cos 1 1 2sin 2 1 cos2 cos 2 2 2tan tan2 1 tan 2 1 cos2 tan 1 cos2 2 cot 1 cot2 2cot 2 1 cos2 cot 1 cos2 Nhân ba 3 3 sin3 3sin 4sin cos3 4cos 3cos 3 2 3tan tan tan3 1 3tan 6. Coâng thöùc bieán ñoåi toång thaønh tích cos cos 2cos cos 2 2 a b a b a b cos cos 2sin sin 2 2 a b a b a b sin sin 2sin cos 2 2 a b a b a b sin sin 2cos sin 2 2 a b a b a b sin( ) tan tan cos cos a b a b a b sin( ) tan tan cos cos a b a b a b sin( ) cot cot sin sin a b a b a b sin( ) cot cot sin sin b a a b a b Đặc biệt Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 3 - sin cos 2sin 2cos 4 4 x x x x sin cos 2sin 2cos 4 4 x x x x 7. Coâng thöùc bieán ñoåi tích thaønh toång 1 cos cos cos( ) cos( ) 2 a b a b a b 1 sin sin cos( ) cos( ) 2 a b a b a b 1 sin cos sin( ) sin( ) 2 a b a b a b Bảng lượng giác của một số góc đặc biệt 0 0 30 0 45 0 60 0 90 0 120 0 135 0 150 0 180 0 360 0 0 6 4 3 2 2 3 3 4 5 6 2 sin 0 1 2 2 2 3 2 1 3 2 2 2 1 2 0 0 cos 1 3 2 2 2 1 2 0 1 2 2 2 3 2 1 1 tan 0 3 3 1 3 kxđ 3 1 3 3 0 0 cot kxđ 3 1 3 3 0 3 3 1 3 kxđ kxđ Một điểm M thuộc đường tròn lượng giác sẽ có tọa độ M(cosα, sinα) Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 4 - § 1. HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC 1. Tính chất của hàm số a. Hàm số chẵn, hàm số lẻ: Hàm số ( ) y f x có tập xác định D gọi là hàm số chẵn nếu với mọi x D thì x D và ( ) ( ). f x f x Đồ thị hàm số chẵn nhận trục tung làm trục đối xứng. Hàm số ( ) y f x có tập xác định D gọi là hàm số lẻ nếu với mọi x D thì x D và ( ) ( ). f x f x Đồ thị hàm số lẻ nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. b. Hàm số đơn điệu: Cho hàm số ( ) y f x xác định trên tập ( ; ) . a b ( ) y f x gọi là đồng biến trên ( ; ) a b nếu 1 2 , ( ; ) x x a b có 1 2 1 2 ( ) ( ). x x f x f x ( ) y f x gọi là nghịch biến trên ( ; ) a b nếu 1 2 , ( ; ) x x a b có 1 2 1 2 ( ) ( ). x x f x f x c. Hàm số tuần hoàn: Hàm số ( ) y f x xác định trên tập hợp , D được gọi là hàm số tuần hoàn nếu có số 0 T sao cho với mọi x D ta có ( ) x T D và ( ) x T D và ( ) ( ) f x T f x . Nếu có số dương T nhỏ nhất thỏa mãn các điều kiện trên thì T gọi là chu kì của hàm tuần hoàn . f 2. Hàm số sin . y x Hàm số sin y x có tập xác định là D sin ( ) y f x xác định ( ) f x xác định. Tập giá trị 1;1 , T nghĩa là: 2 0 sin 1 1 sin 1 0 sin 1 x x x Hàm số ( ) sin y f x x là hàm số lẻ vì ( ) sin( ) sin ( ). f x x x f x Nên đồ thị hàm số sin y x nhận gốc tọa độ O làm tâm đối xứng. Hàm số sin y x tuần hoàn với chu kì 2 , o T nghĩa là: sin( 2 ) sin . x k x Hàm số sin( ) y a x b tuần hoàn với chu kì 2 o T a Hàm số sin y x đồng biến trên mỗi khoảng : 2 ; 2 2 2 k k và nghịch biến trên mỗi khoảng : 3 2 ; 2 , 2 2 k k với . k Hàm số sin y x nhận các giá trị đặc biệt: sin 1 2 2 sin 0 , ( ). sin 1 2 2 x x k x x k k x x k Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 5 - 1 3 2 2 O 2 3 2 5 2 sin y x –1 y x Hình dạng đồ thị hàm số sin y x 1 3 2 2 O 2 3 2 5 2 y cosx –1 y x Hình dạng thị hàm số cos y x Đồ thị hàm số: 4. Hàm số cos . y x Hàm số cos y x có tập xác định D cos ( ) y f x xác định ( ) f x xác định. Tập giá trị 1;1 , T nghĩa là: 2 0 cos 1 1 cos 1 0 cos 1 x x x Hàm số ( ) cos y f x x là hàm số chẵn vì ( ) cos( ) cos ( ), f x x x f x nên đồ thị của hàm số nhận trục tung O y làm trục đối xứng. Hàm số cos y x tuần hoàn với chu kì 2 , o T nghĩa là cos( 2 ) cos . x k x Hàm số cos( ) y a x b tuần hoàn với chu kì 2 o T a Hàm số cos y x đồng biến trên mỗi khoảng ( 2 ; 2 ) k k và nghịch biến trên mỗi khoảng ( 2 ; 2 ). k k Hàm số cos y x nhận các giá trị đặc biệt: cos 1 2 cos 0 , ( ). 2 cos 1 2 x x k x x k k x x k Đồ thị hàm số: 4. Hàm số tan . y x Hàm số tan y x có tập xác định \ , , 2 D k k nghĩa là 2 x k hàm số tan ( ) y f x xác định ( ) ; ( ). 2 f x k k Tập giá trị . T Hàm số ( ) tan y f x x là hàm số lẻ vì ( ) tan( ) tan ( ) f x x x f x nên đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ . O Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 6 - Hàm số tan y x tuần hoàn với chu kì o T tan( ) y a x b tuần hoàn với chu kì o T a Giá trị đặc biệt: tan 0 tan 1 , ( ). 4 tan 1 4 x x k x x k k x x k Đồ thị hàm số tan y x 5. Hàm số cot . y x Hàm số cot y x có tập xác định là \ , , D k k nghĩa là ; ( ) x k k hàm số cot ( ) y f x xác định ( ) ; ( ). f x k k Tập giá trị . T Hàm số ( ) cot y f x x là hàm số lẻ vì ( ) cot( ) cot ( ) f x x x f x nên đồ thị của hàm số đối xứng qua gốc tọa độ . O Hàm số cot y x tuần hoàn với chu kì o T cot( ) y a x b tuần hoàn với chu kì o T a Giá trị đặc biệt : cot 0 2 cot 1 , ( ). 4 cot 1 4 x x k x x k k x x k Đồ thị hàm số cot y x : x y 3 2 2 O 2 3 2 2 5 2 tan y x x y 2 3 2 O 2 2 3 2 cot y x 2 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 7 - Daïng toaùn 1: Tìm taäp xaùc ñònh cuûa haøm soá löôïng giaùc Phương pháp giải. Để tìm tập xác định của hàm số lượng giác ta cần nhớ: sin ( ) tan ( ) cos ( ) 0 ( ) , ( ). cos ( ) 2 f x y f x f x f x k k f x Đ K X Đ cos ( ) cot ( ) sin ( ) 0 ( ) , ( ). sin ( ) f x y f x f x f x k k f x Đ K X Đ Một số trường hợp tìm tập xác định thường gặp: 1 ( ) 0. ( ) y P x P x Đ K X Đ 2 ( ) ( ) 0. n y P x P x Đ K X Đ 2 1 ( ) 0. ( ) n y P x P x Đ K X Đ Lưu ý rằng: 1 sin ( ); cos ( ) 1 f x f x và 0 . 0 0 A A B B Với , k ta cần nhớ những trường hợp đặc biệt: sin 1 2 2 sin 0 sin 1 2 2 x x k x x k x x k cos 1 2 cos 0 2 cos 1 2 x x k x x k x x k tan 0 tan 1 4 tan 1 4 x x k x x k x x k cot 0 2 cot 1 4 cot 1 4 x x k x x k x x k Ví dụ 1. Tìm tập xác định của hàm số: 2 sin3 2 cos ( ) 1 cos tan 1 x x y f x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 8 - Ví dụ 2. Tìm tập xác định của hàm số: 2 2 ( ) cos x y f x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 1. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau: a) 4 cos y x b) cos 2 . y x c) 1 cos sin x y x d) 2 tan 5 3 y x e) 2tan2 5 sin2 1 x y x f) 2 tan2 1 cos x y x g) tan2 sin 1 x y x h) cos 4 sin 1 x y x i) cos 2 1 sin x y x j) 2 sin cos 1 x y x k) 2 cot2 1 cos x y x l) 1 sin 1 cos x y x m) sin x y x n) cos2 tan . 1 sin x y x x o) 2 1 cos x y x x p) tan2 sin 1 x y x BT 2. Tìm tập xác định của các hàm số lượng giác sau: a) 2 2 sin2 x y x b) 2 2 4 tan2 . y x x c) tan 2 4 1 sin 8 x y x d) tan 4 1 cos 3 x y x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 9 - e) 1 tan 4 cos 2 x y x f) 3 sin4 cos 1 x y x g) 3 cos cos3 y x x h) cot 2 .tan2 . 3 y x x i) 2 1 2 sin tan 1 y x x j) 2 2 4 sin cos y x x k) 1 cos cot 6 1 cos x y x x l) 2 1 cot 3 tan 3 4 x y x Daïng toaùn 2: Tìm giaù trò lôùn nhaát, giaù trò nhoû nhaát cuûa haøm soá löôïng giaùc Phương pháp giải. Dựa vào tập giá trị của hàm số lượng giác, chẳng hạn: 2 0 sin 1 1 sin 1 0 sin 1 x x x hoặc 2 0 cos 1 1 cos 1 0 cos 1 x x x Biến đổi về dạng: . m y M Kết luận: max y M và min . y m Ví dụ 1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số 2 2 4 ( ) 5 2cos sin y f x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 2 2 ( ) 3sin 5cos 4cos2 2. f x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 10 - Ví dụ 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của 6 6 ( ) sin cos 2, ; 2 2 f x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 3. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau: a) 5 3 cos2 4. y x b) 1 cos4 . y x c) 2 3sin 2 4. y x d) 2 2 4 5sin 2 cos 2 . y x x e) 3 2 sin4 . y x f) 5 4 2sin 2 8. y x g) 2 4 1 3cos y x h) 2 2 4 5 2cos sin y x x i) 2 2 4 2sin 3 y x j) 3 3 1 cos y x k) 4 2 cos 3 6 y x l) 2 3 sin2 cos2 y x x BT 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau: a) 2 sin cos 2. y x x b) 4 2 sin 2cos 1. y x x c) 2 cos 2sin 2. y x x d) 4 4 sin cos 4. y x x e) 2 2 cos2 sin . y x x f) 6 6 sin cos . y x x g) sin2 3 cos2 4. y x x h) 2 cos 2cos2 . y x x i) 2 2sin cos2 . y x x j) 2sin2 (sin2 4cos2 ). y x x x k) 2 2 3sin 5cos 4cos2 . y x x x l) 2 4sin 5 sin2 3. y x x m) (2sin cos )(3sin cos ). y x x x x n) sin cos 2sin cos 1. y x x x x o) 3 1 (sin2 cos2 ) . y x x p) 5sin 12cos 10 y x x q) 2sin 2 sin 1. 4 y x x r) 2 2 cos2 cos 2 3. 3 y x x BT 5. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của các hàm số lượng giác sau: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 11 - a) sin2 , 0; 2 y x x b) 2 cos , ;0 3 3 y x x c) sin 2 , ; 4 4 4 y x x d) 4 4 sin cos , 0; 6 y x x x f) 2 2sin cos2 , 0; 3 y x x x g) 3 cot , ; 4 4 4 y x x Daïng toaùn 3: Xeùt tính chaün leû cuûa haøm soá löôïng giaùc Phương pháp giải. Bước 1. Tìm tập xác định D của hàm số lượng giác. Nếu x D thì x D D là tập đối xứng và chuyển sang bước 2. Bước 2. Tính ( ), f x nghĩa là sẽ thay x bằng , x sẽ có 2 kết quả thường gặp sau: Nếu ( ) ( ) ( ) f x f x f x là hàm số chẵn. Nếu ( ) ( ) ( ) f x f x f x là hàm số lẻ. Lưu ý: Nếu không là tập đối xứng ( ) x D x D hoặc ( ) f x không bằng ( ) f x hoặc ( ) f x ta sẽ kết luận hàm số không chẵn, không lẻ. Ta thường sử dụng cung góc liên kết dạng cung đối trong dạng toán này, cụ thể: cos( ) cos , sin( ) sin , tan( ) tan , cot( ) cot . a a a a a a a a Ví dụ. Xét tính chẵn lẻ của hàm số: a) 2 ( ) sin 2 cos3 . f x x x b) 2 ( ) cos 16. f x x ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ ................................................................................. .................................................................. BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 6. Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a) ( ) tan cot . y f x x x b) 7 ( ) tan 2 .sin5 . y f x x x c) 9 ( ) sin 2 2 y f x x d) 3 ( ) 2cos 3 2 y f x x e) 3 ( ) sin (3 5 ) cot(2 7 ). y f x x x f) ( ) cot(4 5 )tan(2 3 ). y f x x x g) 2 ( ) sin 9 . y f x x h) 2 ( ) sin 2 cos 3 . y f x x x Coá gaéng heát söùc ôû giaây phuùt naøy seõ ñaët baïn vaøo vò trí tuyeät vôøi nhaát ôû nhöõng khoaûng khaéc sau. O. Winfrey Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 12 - § 2. PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC I. Phöông trình löôïng giaùc cô baûn Với , k ta có các phương trình lượng giác cơ bản sau: 2 sin sin 2 a b k a b a b k 2 cos cos 2 a b k a b a b k tan tan . a b a b k cot cot . a b a b k Nếu đề bài cho dạng độ ( ) o thì ta sẽ chuyển 2 360 , 180 , k k k k với 180 . o Những trường hợp đặc biệt: sin 1 2 2 sin 0 sin 1 2 2 x x k x x k x x k cos 1 2 cos 0 2 cos 1 2 x x k x x k x x k tan 0 tan 1 4 tan 1 4 x x k x x k x x k cot 0 2 cot 1 4 cot 1 4 x x k x x k x x k Ví dụ. Giải các phương trình: a) 1 sin2 2 x b) cos 1. 3 x ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ c) tan(2 30 ) 3. o x d) cot 1. 3 x ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 7. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định): a) 2 sin sin 3 x b) 1 sin 2 6 2 x c) sin 2 1. 6 x d) cos 2 cos 3 4 x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 13 - e) 1 cos 2 x f) cos 1. 6 x g) 0 2sin( 30 ) 3 0. x h) cot(4 35 ) 1. o x i) 2cos 2 2 0. 4 x j) 2cos 3 0. 6 x k) (1 2cos )(3 cos ) 0. x x l) 0 0 tan( 30 ).cos(2 150 ) 0. x x m) 2 sin2 2cos 0. x x n) sin 3 sin 0. 2 x x o) 1 sin2 .cos2 0. 4 x x p) 1 sin cos cos2 cos4 cos8 16 x x x x x II. Moät soá kyõ naêng giaûi phöông trình löôïng giaùc 1. Söû duïng thaønh thaïo cung lieân keát Cung đối nhau Cung bù nhau Cung phụ nhau cos( ) cos a a sin( ) sin a a sin cos 2 a a sin( ) sin a a cos( ) cos a a cos sin 2 a a tan( ) tan a a tan( ) tan a a tan cot 2 a a cot( ) cot a a cot( ) cot a a cot tan 2 a a Cung hơn kém Cung hơn kém 2 sin( ) sin a a sin cos 2 a a cos( ) cos a a cos sin 2 a a tan( ) tan a a tan cot 2 a a cot( ) cot a a cot tan 2 a a Tính chu kỳ sin( 2 ) sin x k x cos( 2 ) cos x k x sin ( 2 ) sin x k x cos ( 2 ) cos x k x tan( ) tan x k x cot( ) cot x k x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 14 - Ví dụ 1. Giải phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định): a) sin2 cos 3 x x b) tan 2 cot 3 3 x x ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ Ví dụ 2. Giải phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định): a) sin3 cos 0. 3 x x b) tan .tan 3 1 0. x x ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ ........................................................................................ ........................................................................ BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 8. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định): a) sin2 cos 6 x x b) 2 9 sin 3 cos 3 4 x x c) cos 2 sin . 4 x x d) 2 cos2 sin 3 x x e) cos 4 sin2 0. 5 x x f) 2 9 sin 3 cos 3 4 x x g) 3 cot 2 tan 4 6 x x h) tan 3 cot . 5 x x Muốn biến đổi sin thành cos, tan thành cot và ngược lại, ta sẽ làm như thế nào ? ..................................................................................................................................................... Hãy viết các công thức cung góc liên kết dạng cung góc phụ nhau ? ..................................................................................................................................................... BT 9. Giải các phương trình lượng giác sau (giả sử điều kiện được xác định): Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 15 - a) 0 cos(3 45 ) cos . x x b) cos 2 cos 3 4 x x c) sin sin 2 4 6 x x d) sin 2 sin 0. 3 x x e) tan 3 tan . 3 x x f) cot cot 0. 4 2 x x g) cos 3 cos 0. 3 x x h) 2 7 sin 3 sin 0. 3 5 x x i) sin 2 cos 0. 4 x x j) cos 4 sin 0. 3 4 x x k) tan 3 tan2 0. 4 x x l) tan2 .tan 3 1. x x Muốn bỏ dấu " " trước sin, cos, tan, cotan ta sẽ làm như thế nào ? ..................................................................................................................................................... Hãy viết công thức cung góc liên kết dạng cung đối nhau ? ..................................................................................................................................................... BT 10. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 sin4 2cos 1 0. x x b) 2cos5 .cos3 sin cos 8 . x x x x c) 2 sin5 2cos 1. x x d) cos2 cos cos sin2 sin . x x x x x e) cos sin2 0. 2 x x f) 1 tan cot2 1 tan x x x f) 2 2sin cos5 1. 2 x x g) 4 sin 3 sin 3 3. 5 5 x x h) 4 sin cos 3. 9 18 x x i) 5 cos 3 sin 3 2. 3 6 x x 2. Gheùp cung thích hôïp ñeå aùp duïng coâng thöùc tích thaønh toång cos cos 2cos cos 2 2 a b a b a b cos cos 2sin sin 2 2 a b a b a b sin sin 2sin cos 2 2 a b a b a b sin sin 2cos sin 2 2 a b a b a b Khi áp dụng tổng thành tích đối với hai hàm sin và cosin thì được hai cung mới là: ; 2 2 a b a b Do đó khi sử dụng nên nhẩm (tổng và hiệu) hai cung mới này trước để nhóm hạng tử thích hợp sao cho xuất hiện nhân tử chung (cùng cung) với hạng tử còn lại hoặc cụm ghép khác trong phương trình cần giải. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 16 - Ví dụ 1. Giải phương trình: sin 5 sin 3 sin 0. x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Giải phương trình: cos3 cos2 cos 1 0. x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 11. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin sin2 sin 3 0. x x x b) cos cos 3 cos5 0. x x x c) 1 sin cos2 sin 3 0. x x x d) cos cos2 cos3 cos 4 0. x x x x e) sin 3 cos2 sin 0. x x x f) sin 4cos sin 3 0. x x x g) cos3 2sin2 cos 0. x x x h) cos cos2 sin 3 . x x x BT 12. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 sin5 sin 2sin 1. x x x b) sin sin2 sin3 1 cos cos2 . x x x x x c) cos3 2sin2 cos sin 1. x x x x d) 4sin 3 sin5 2sin cos2 0. x x x x e) sin5 sin3 2cos 1 sin4 . x x x x f) cos2 sin3 cos5 sin10 cos8 . x x x x x g) 1 sin cos3 cos sin2 cos2 . x x x x x h) sin sin2 sin 3 cos cos2 cos 3 . x x x x x x 3. Haï baäc khi gaëp baäc chaün cuûa sin vaø cos 2 1 cos2 sin 2 2 1 cos2 cos 2 2 1 cos2 tan 1 cos2 2 1 cos2 cot 1 cos2 Lưu ý đối với công thức hạ bậc của sin và cosin: ― Mỗi lần hạ bậc xuất hiện hằng số 1 2 và cung góc tăng gấp đôi. ― Mục đích của việc hạ bậc: hạ bậc để triệt tiêu hằng số không mong muốn và nhóm hạng tử thích hợp để sau khi áp dụng công thức (tổng thành tích sau khi hạ bậc) sẽ xuất hiện nhân tử chung hoặc làm bài toán đơn giản hơn. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 17 - Ví dụ 1. Giải phương trình: 2 2 1 sin 2 cos 8 cos10 . 2 x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Giải phương trình: 2 2 2 2 3 cos cos 2 cos 3 cos 4 2 x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 13. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 1 sin 2 x b) 2 3 cos 2 4 4 x c) 2 2 3 cos 4 x d) 2 4sin 1 0. x e) 2 2 2 7 sin 3 sin 3 4 x x f) 4 4 1 cos sin 4 4 x x g) 2 2 sin 2 sin 1. x x h) 2 2 sin 2 cos 3 1. x x i) 2 2 2 3 sin sin 2 sin 3 2 x x x j) 2 2 2 3 cos cos 2 cos 3 2 x x x k) 2 2 2 sin sin 2 sin 3 2. x x x l) 2 2 2 2 sin sin 3 cos 2 cos 4 . x x x x m) 3 3 2 sin cos sin cos 8 x x x x n) 3 3 2 sin cos sin cos 4 x x x x BT 14. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 sin 4 cos 6 sin10 , 0; 2 x x x x b) 2 2 5 9 cos3 sin7 2sin 2cos 4 2 2 x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 18 - c) 2 2sin 2 sin7 1 sin . x x x d) 2 2 2 2 cos cos 2 cos 3 cos 4 2. x x x x e) 2 2 2 7 cos cos 2 cos 3 3 4 x x x f) 2 2 sin 4 cos 6 sin 10 , 0; 2 2 x x x x g) 2 2 2 2 sin 3 cos 4 sin 5 cos 6 . x x x x h) 2 2 2 tan sin 2 4cos . x x x i) 2 2 cos 3 .cos2 cos 0. x x x j) 2 2 3 4sin 3cos2 1 2cos 2 4 x x x 4. Xaùc ñònh nhaân töû chung ñeå ñöa veà phöông trình tích soá Đa số đề thi, kiểm tra thường là những phương trình đưa về tích số. Do đó, trước khi giải ta phải quan sát xem chúng có những lượng nhân tử chung nào, sau đó định hướng để tách, ghép, nhóm phù hợp. Một số lượng nhân tử thường gặp: — Các biểu thức có nhân tử chung với cos sin x x thường gặp là: 2 2 2 1 sin2 sin 2sin cos cos (sin cos ) . x x x x x x x 2 2 cos2 cos sin (cos sin )(cos sin ). x x x x x x x 4 4 2 2 2 2 cos sin (cos sin )(cos sin ) (cos sin )(cos sin ). x x x x x x x x x x 3 3 cos sin (cos sin )(1 sin cos ). x x x x x x sin cos sin 1 tan 1 cos cos x x x x x x cos sin cos 1 cot 1 sin sin x x x x x x 1 cos sin (sin cos ). 4 4 2 x x x x 1 sin cos (sin cos )............ 4 4 2 x x x x — Nhìn dưới góc độ hằng đẳng thức số 3, dạng 2 2 ( )( ), a b a b a b chẳng hạn: 2 2 2 2 2 2 2 2 sin 1 cos (1 cos )(1 cos ) sin cos 1 cos 1 sin (1 sin )(1 sin ) x x x x x x x x x x 3 2 2 2 cos cos .cos cos .(1 sin ) cos (1 sin )(1 sin ). x x x x x x x x 3 2 2 2 sin sin .sin sin .(1 cos ) sin (1 cos )(1 cos ). x x x x x x x x 2 2 2 2 3 4cos 3 4(1 sin ) (2sin ) 1 (2sin 1)(2sin 1). x x x x x 2 2 sin2 (1 sin2 ) 1 (sin cos ) 1 (sin cos 1)(sin cos 1). x x x x x x x x 4 4 2 2 2(cos sin ) 1 3cos sin ( 3 cos sin )( 3 sin cos )......... x x x x x x x x — Phân tích tam thức bậc hai dạng: 2 1 2 ( ) .( ) ( ) f X a X b X c a X X X X với X có thể là sin , cos ,.... x x … và 1 2 , X X là 2 nghiệm của ( ) 0. f X Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 19 - Ví dụ 1. Giải phương trình: 2cos 3 sin sin2 3. x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Giải phương trình: cos2 (1 sin )(sin cos ) 0. x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 3. Giải phương trình: (sin cos 1)(2sin cos ) sin2 0. x x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 4. Giải phương trình: 2 (2sin 3)(sin cos 3) 1 4cos . x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 15. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin2 3 sin 0. x x b) 2 (sin cos ) 1 cos . x x x c) sin cos cos2 . x x x d) cos2 (1 2cos )(sin cos ) 0. x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 20 - e) 2 (tan 1)sin cos2 0. x x x f) sin .(1 cos2 ) sin2 1 cos . x x x x g) sin2 cos 2 sin 1. 4 x x x h) 1 cos2 2 cos 1 cot . 4 sin x x x x i) 1 tan 2 2 sin 4 x x j) cos cos 3 1 2 sin 2 4 x x x BT 16. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 2sin 3 sin cos cos 1. x x x x b) 2 4sin2 sin 2sin2 2sin 4 4cos . x x x x x c) 2 2 4sin 3 3 sin2 2cos 4. x x x d) 2 (cos 1)(cos2 2cos ) 2sin 0. x x x x e) 2 (2cos 1 )(sin2 2sin 2) 4cos 1. x x x x f) 2 (2sin 1)(2cos2 2sin 3) 4sin 1. x x x x g) 2 (2sin 1)(2sin2 1) 4cos 3. x x x h) 2 (2sin 1)(2cos2 2sin 1) 3 4cos . x x x x i) sin2 (sin cos 1 )(2sin cos 2). x x x x x j) 4 4 2(cos sin ) 1 3 cos sin . x x x x BT 17. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 4cos 2 sin2 . x x x b) sin2 3 2cos 3 sin . x x x c) 2(sin 2cos ) 2 sin2 . x x x d) sin2 sin 2 4cos . x x x e) sin2 2cos sin 1 0. x x x f) sin2 2sin 2cos 2 0. x x x g) sin2 1 6sin cos2 . x x x h) sin2 cos2 2sin 1. x x x i) sin2 2sin 1 cos2 . x x x j) sin (1 cos2 ) sin2 1 cos . x x x x l) sin2 sin 2cos2 1. x x x m) (2cos 1)(2sin cos ) sin2 sin . x x x x x n) tan cot 2(sin2 cos2 ). x x x x o) 2 2 (1 sin )cos (1 cos )sin 1 sin2 . x x x x x p) 2 sin2 2sin sin cos . x x x x q) cos3 cos 2 3 cos2 sin . x x x x r) cos3 cos 2sin cos2 . x x x x s) 2 2sin sin2 sin cos 1. x x x x t) cos tan 1 tan sin . x x x x u) tan sin2 2cot2 . x x x BT 18. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 cos 2sin .(1 cos ) 2 2sin . x x x x b) 2(cos sin2 ) 1 4sin (1 cos2 ). x x x x c) 2 1 sin cos 2 sin cos 2 x x x x d) sin2 cos 2 sin 1. 4 x x x e) 2 sin 2 sin 4 4 2 x x f) 2 cos sin 2 4 4 2 x x g) 3 3 sin cos sin cos . x x x x h) 3 3 5 5 sin cos 2(sin cos ). x x x x i) 3 2sin cos2 cos 0. x x x j) 8 8 10 10 5 sin cos 2(sin cos ) cos2 . 4 x x x x x l) sin2 cos2 2 sin 0. x x x m) 2 tan2 cot 8cos . x x x n) 3sin3 2 sin (3 8cos ) 3cos . x x x x o) 2sin (2cos2 1 sin ) cos2 2. x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 21 - III. Moät soá daïng phöông trình löôïng giaùc thöôøng gaëp 1. Phöông trình löôïng giaùc ñöa veà baäc hai vaø baäc cao cuøng 1 haøm löôïng giaùc Quan sát và dùng các công thức biến đổi để đưa phương trình về cùng một hàm lượng giác (cùng sin hoặc cùng cos hoặc cùng tan hoặc cùng cot) với cung góc giống nhau, chẳng hạn: Dạng Đặt ẩn phụ Điều kiện 2 sin sin 0 a X b X c sin t X 1 1 t 2 cos cos 0 a X b X c cos t X 1 1 t 2 tan tan 0 a X b X c tan t X 2 X k 2 cot cot 0 a X b X c cot t X X k Nếu đặt 2 2 sin , cos t X X hoặc sin , cos t X X thì điều kiện là 0 1 t . Ví dụ 1. Giải phương trình: 2 4cos 4sin 1 0. x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Giải phương trình: cos2 3cos 2 0. x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 3. Giải phương trình: 3cos2 7 sin 2 0. x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 4. Giải phương trình: 4 2 4sin 5cos 4 0. x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 22 - .................................................................................................................................................................... Ví dụ 5. Giải phương trình: 2 cos4 12sin 1 0. x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 6. Giải phương trình: 2 1 2 5 tan 0. 2 cos 2 x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 19. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2sin sin 1 0. x x b) 2 4sin 12sin 7 0. x x c) 2 2 2 sin (2 2)sin 1 0. x x d) 3 2 2sin sin 2sin 1 0. x x x e) 2 2cos 3cos 1 0. x x f) 2 2cos 3cos 2 0. x x g) 2 2cos ( 2 2)cos 2. x x g) 2 4cos 2( 3 2)cos 6. x x i) 2 tan 2 3 tan 3 0. x x j) 2 2tan 2 3 tan 3 0. x x k) 2 tan (1 3)tan 3 0. x x l) 2 3cot 2 3 cot 1 0. x x m) 2 3 cot (1 3)cot 1 0. x x n) 2 3 cot (1 3)cot 1 0. x x BT 20. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 6cos 5sin 2 0. x x b) 2 2cos 5sin 4 0. x x c) 2 3 4cos sin (2sin 1). x x x d) 2 sin 3cos 3 0. x x e) 2 2sin 3cos 3 0. x x f) 2 2cos 2 5sin2 1 0. x x g) 2 4 3sin 2cos 2 0. x x h) 4 2 4sin 12cos 7. x x i) 4 2 4cos 4sin 1. x x j) 4 2 4sin 5cos 4 0. x x BT 21. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2cos2 8cos 5 0. x x b) 1 cos2 2cos . x x c) 9sin cos2 8. x x d) 2 cos2 5sin 0. x x e) 3sin cos2 2. x x f) 2cos2 8sin 5 0. x x g) 2 2cos 2 5sin2 1 0. x x g) 5cos 2sin 7 0. 2 x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 23 - h) 2 sin cos2 cos 2. x x x k) 2 cos2 cos sin 2 0. x x x BT 22. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 3cos 2cos2 3sin 1. x x x b) 2 cos4 12sin 1 0. x x c) 2 cos4 2cos 1 0. x x d) 2 16sin cos2 15. 2 x x e) 2 cos2 2cos 2sin 2 x x x f) 2 cos2 3cos 4cos 2 x x x g) 2 1 cos4 2sin 0. x x h) 2 8cos cos4 1. x x i) 2 6sin 3 cos12 4. x x j) 4 4 5(1 cos ) 2 sin cos . x x x k) 4 4 cos sin cos4 0. x x x l) 4 4 4(sin cos ) cos4 sin2 0. x x x x BT 23. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 cos 2 3cos 1 0. 3 3 x x b) 2 cos 4cos 4. 3 6 x x c) 2 2 4cos (6 2) 16cos (1 3 ) 13. x x d) 5 5cos 2 4sin 9. 3 6 x x e) 5 7 sin 2 3cos 1 2sin . 2 2 x x x f) cos2 3 sin2 3 sin 4 cos . x x x x g) 3sin2 3sin cos2 cos 2. x x x x h) 2 2 4 2 2 cos 9 cos 1. cos cos x x x x i) 2 2 1 1 4 sin 4 sin 7. sin sin x x x x j) 2 2 1 1 cos 2 2 cos cos cos x x x x BT 24. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 3 3 2tan . cos x x b) 2 2 1 3cot 5. cos x x c) 2 3 3cot 3. sin x x d) 2 4 9 13cos 0. 1 tan x x e) 2 3 2tan 3 cos x x f) 2 1 2 5 tan 0. 2 cos 2 x x g) 1 3 sin cos cos x x x g) 2 2 2sin tan 2. x x BT 25. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 8sin cos cos4 3 0. x x x b) 2 2sin 8 6sin4 cos4 5. x x x c) cos 1 sin . 1 sin x x x d) 1 cos (2cos 1) 2.sin 1. 1 cos x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 24 - e) 3sin2 2sin 2. sin2 cos x x x x f) 2 2 2sin 3 2 sin sin2 1 1. (sin cos ) x x x x x g) 1 2cos2 8cos 7 cos x x x g) 2 3 4 2sin2 2 3 2(cot 1). sin2 cos x x x x h) 2 6 3cos4 2cos 3 8cos . x x x k) 2 3cos 2 3(1 cos ).cot . x x x l) sin 3 cos2 1 2sin cos2 . x x x x m) 2cos5 .cos3 sin cos 8 . x x x x n) 6 6 4(sin cos ) 4sin2 . x x x o) sin 4 2 cos3 4sin cos . x x x x BT 26. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 3 2 2 cos cos 1 cos2 tan cos x x x x x b) 2 3 2tan 2 3tan2 4cos 2. cos2 1 tan x x x x x c) 2 (2tan 1)cos 2 cos2 . x x x d) 2 2cos 3cos 2cos3 4sin sin2 . x x x x x e) 2 4sin 3 2(1 sin )tan . x x x f) 3 2 2sin 3 (3sin 2sin 3)tan . x x x x g) 2 5sin 3(1 cos )cot 2. 2 x x x g) 2 3 3sin 2sin 3 3 2sin . cot x x x x h) cos3 sin3 5sin 3 cos2 . 1 2sin2 x x x x x k) 2 3 tan 2 3 sin 1 tan tan 2 cos x x x x x 2. Phöông trình löôïng giaùc baäc nhaát ñoái vôùi sin vaø cosin (phöông trình coå ñieån) Dạng tổng quát: sin cos ( ) , , \ 0 a x b x c a b Điều kiện có nghiệm của phương trình: 2 2 2 , a b c (kiểm tra trước khi giải) Phương pháp giải: Chia 2 vế 2 2 0, a b thì 2 2 2 2 2 2 ( ) sin cos a b c x x a b a b a b ( ) Giả sử: 2 2 2 2 cos , sin , 0;2 a b a b a b thì: 2 2 2 2 ( ) sin cos cos sin sin( ) : c c x x x a b a b dạng cơ bản. Lưu ý. Hai công thức sử dụng nhiều nhất là: sin cos cos sin sin( ) cos cos sin sin cos( ) a b a b a b a b a b a b Các dạng có cách giải tương tự: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 cos .sin .cos , ( 0) Chia : . sin .sin .cos .sin .cos , ( ) P P a b n x a m x b m x a b a b a b n x a m x b m x c n x d n x a b c d Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 25 - Ví dụ 1. Giải phương trình: sin 3 cos 3. x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Giải phương trình: cos2 3 sin2 2cos 3 x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 3. Giải phương trình: cos4 sin 3(cos sin4 ). x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP ÁP DỤNG BT 27. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 3 cos 1. x x b) 3 sin cos 1. x x c) 3 cos sin 2. x x d) sin 3 cos 2. x x e) 3 sin3 cos 3 2. x x f) cos7 3 sin7 2. x x g) 3 sin sin 2. 2 x x g) sin 2 3 sin( 2 ) 1. 2 x x h) 3 sin sin 2. 4 4 x x k) 4sin 2cos 3 2. 4 4 x x l) 2 sin cos 3 cos 2. 2 2 x x x m) 2 1 3 sin sin2 3. 2 x x n) sin (sin 1) cos (1 cos ). x x x x o) sin ( 3 sin ) cos (1 cos ). x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 26 - p) 2 2sin 3 sin2 2 0. x x q) cos7 cos5 3sin2 1 sin7 sin5 . x x x x x r) cos sin3 3cos2 3 cos3 sin . x x x x x s) 4 4 2(cos sin ) 1 3 cos sin . x x x x t) 3 sin2 cos2 2cos 1. x x x u) 2 2sin sin2 3sin cos 2. x x x x v) 2sin 2 4sin 1. 6 x x x) 5 cos 2cos2 2sin cos 2 6 x x x x BT 28. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 sin cos 2sin 12 x x b) cos 2 sin2 sin . x x x c) sin3 3 cos 3 2sin2 . x x x d) sin cos 2 2 sin cos . x x x x e) 2cos 3 3 sin cos 0. x x x f) 2 (sin cos ) 3 cos2 1 2cos . x x x x g) 2 cos2 sin cos 0. x x x g) sin3 3 cos3 2sin 0. x x x h) cos 3 sin 2cos 3 x x x k) 2 2cos 3 sin 1 2sin3 . 2 x x x l) 2 sin 3 cos 2 4cos . x x x m) 2 4sin sin 2 3 cos . x x x n) 2cos .( 3 sin cos 1) 1. x x x o) 2 3 sin2 2sin 4sin3 cos 2. x x x x p) 3 cos5 2sin3 .cos2 sin . x x x x q) 2(cos6 cos4 ) 3(1 cos2 ) sin2 . x x x x r) 3 sin7 2sin4 sin3 cos . x x x x s) 2 2 2sin (cos sin ) sin 3cos3 . x x x x x t) 2 sin2 sin 2sin sin 3 2 4 x x x x u) 2 2 3 cos2 1 3 cos sin 2 2 2 4 x x x v) 2 2 3 cos2 sin2 4cos 3 . x x x x) 2 3 sin2 2cos 2 2 2cos2 . x x x BT 29. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin2 cos cos2 sin . x x x x b) cos2 3 sin2 3 sin cos . x x x x c) 3(cos2 sin3 ) sin2 cos3 . x x x x d) cos7 sin5 3(cos5 sin7 ). x x x x e) 2 sin2 2cos sin cos 1. x x x x f) 2 4sin tan 2(1 tan )sin3 1. x x x x g) sin sin2 3. cos cos2 x x x x g) 1 2sin 1 sin 1 2sin 3 cos x x x x h) 2 cos sin2 3. 2cos sin 1 x x x x k) sin sin3 3. cos cos3 x x x x l) (1 2sin )cos 3. (1 2sin )(1 sin ) x x x x m) 2 4sin 4cos2 cos 2 1. 6 3 x x x n) 2 2 3cos 2sin cos 3sin 1. x x x x o) 2(cos 3sin )cos cos 3sin 1. x x x x x p) 3(cos2 sin ) cos (2sin 1) 0. x x x x q) cos2 1 tan tan tan 2sin 1. 2 x x x x x BT 30. Giải các phương trình lượng giác sau: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 27 - a) 2 sin2 2 3 cos 2cos . x x x b) 3 sin2 1 cos2 2cos . x x x c) sin2 cos sin 1. x x x d) cos2 2sin 1 3 sin2 . x x x e) 3 sin2 cos2 4sin 1. x x x f) 2sin6 2sin4 3cos2 3 sin2 . x x x x g) 2 tan sin 2cos 2. 7 2 x x g) cos cos 3 1 2 sin 2 4 x x x h) 3 1 8sin cos sin x x x k) 3 cos2 sin2 2sin(2 ) 2 2. 6 x x x 3. Phöông trình löôïng giaùc ñaúng caáp (baäc 2, baäc 3, baäc 4) Dạng tổng quát: 2 2 .sin .sin cos .cos (1) , , , . a X b X X c X d a b c d Dấu hiệu nhận dạng: Đồng bậc hoặc lệch nhau hai bậc của hàm sin hoặc cosin (tan và cotan được xem là bậc 0). Phương pháp giải: Bước 1. Kiểm tra 2 cos 0 sin 1 2 X X k X có phải là nghiệm hay không ? Bước 2. Khi 2 cos 0 , ( ) sin 1 2 X X k k X . Chia hai vế (1) cho 2 cos X : 2 2 2 2 2 2 sin sin cos cos (1) cos cos cos cos X X X X d a b c X X X X 2 2 tan tan (1 tan ) a X b X c d X Bước 3. Đặt tan t X để đưa về phương trình bậc hai theo ẩn . t x Lưu ý. Giải tương tự đối với phương trình đẳng cấp bậc ba và bậc bốn. Ví dụ 1. Giải phương trình: 2 2 2cos 2sin2 4sin 1. x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Giải phương trình: 3 3 2 4sin 3(cos sin ) sin cos . x x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 28 - .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 3. Giải phương trình: 2 sin (tan 1) 3sin (cos sin ) 3. x x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 31. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 2sin 3 3 sin cos cos 2. x x x x b) 2 2 sin sin cos 2cos 0. x x x x c) 2 2 cos 3 sin2 1 sin . x x x d) 2 2 2cos 3 3 sin2 4 4sin . x x x e) 2 2 3 sin (1 3)sin cos cos 1 3. x x x x f) 2 2 2sin (3 3)sin cos ( 3 1)cos 1 0. x x x x g) 2 2 4sin 5sin cos 6cos 0. x x x x h) 2 2 9 cos (3 2 ) 3 cos 4 1 sin 2 . 2 x x x BT 32. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 sin 2cos . x x b) 3 3 cos sin sin cos . x x x x c) 3 sin 4sin cos 0. x x x d) 3 3 4(sin cos ) cos 3sin . x x x x e) 3 6sin 2cos 5sin2 cos . x x x x f) 3 3 2 cos 4sin sin 3cos sin . x x x x x g) 4 4 2 2 3cos sin 4sin cos . x x x x g) 3 3 2 4sin 3(cos sin ) sin cos . x x x x x i) 3 2 2 cos 3cos sin . 4 x x x j) 2 2 (1 cos2 ) sin 2cos2 . 2sin2 x x x x k) 2 2 cos tan 4 1 sin2 0. x x x l) 2 2 tan sin 2sin 3(cos2 sin cos ). x x x x x x m) 3 3 2 2 sin 3 cos sin cos 3 sin cos . x x x x x x n) 4 4 2 4sin 4cos 5sin2 cos2 cos 2 6. x x x x x o) 2 2 3cot 2 2 sin (2 3 2)cos . x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 29 - 4. Phöông trình löôïng giaùc ñoái xöùng Dạng 1. (sin cos ) sin cos 0 a x x b x x c (dạng tổng/hiệu – tích) P P Đăt 2 sin cos , 2 t x x t t và viết sin cos x x theo . t Lưu ý, khi đặt sin cos t x x thì điều kiện là: 0 2 t . Dạng 2. 2 2 (tan cot ) (tan cot ) 0 a x x b x x c P P Đặt 2 tan cot , 2 t x x t t và biểu diễn 2 2 tan cot x x theo t và lúc này thường sử dụng: 2 tan cot 1, tan cot sin2 x x x x x Ví dụ 1. Giải phương trình: sin2 (2 2)(sin cos ) 1 2 2 0. x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Giải phương trình: 2 2 2tan 2cot (4 2)(tan cot ) 4 2 2 0. x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 33. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin2 2 2(sin cos ) 5. x x x b) 2(sin cos ) 6sin cos 2. x x x x c) sin cos sin cos 1. x x x x d) (1 2)(sin cos ) 2sin cos 1 2. x x x x e) 2 2(sin cos ) 3 sin2 . x x x f) (1 2)(1 sin cos ) sin2 . x x x g) 2 2(sin cos ) 2sin2 1. x x x g) sin cos 2 6 sin cos . x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 30 - i) sin2 2 sin 1. 4 x x j) 1 1 2 2. sin cos x x k) 1 1 2 2 cos cos sin 4 x x x l) 2sin2 8 3 6 sin cos . x x x m) sin cos 4sin2 1. x x x n) cos sin cos sin 1. x x x x BT 34. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 3tan 4 tan 4cot 3cot 2 0. x x x x b) 2 2 2 2tan 5tan 5cot 4 0. sin x x x x c) tan 3cot 4(sin 3 cos ). x x x x d) 3 2sin cos2 cos 0. x x x e) 3 2cos cos2 sin 0. x x x f) 3 3 2sin sin 2cos cos cos2 . x x x x x g) 3 3 sin cos 1 sin2 . x x x h) cos2 5 2(2 cos )(sin cos ). x x x x i) (3 cos4 )(sin cos ) 2. x x x j) 2 3 3 tan (1 sin ) cos 1. x x x 5. Moät soá phöông trình löôïng giaùc daïng khaùc Dạng 1. .sin2 .cos2 .sin .cos 0 m x n x p x q x r Ta luôn viết sin2 2sin cos , x x x còn: 2 2 2 2 cos sin cos2 2cos 1 1 2sin x x x x x (1) (2) (3) Nếu thiếu sin2 x , ta sẽ biến đổi cos2 x theo (1) và lúc này thường sẽ đưa được về dạng: 2 2 ( )( ) 0. A B A B A B Nếu theo (2) được: 2 ( ) sin .(2 .cos ) (2 .cos .cos ) 0 i x m x p n x q x r n và theo (3) được: 2 ( ) cos (2 .sin ) ( 2 .sin .sin ) 0. i i x m x q n x p x r n Ta sẽ phân tích ( ), ( ) i i i thành nhân tử dựa vào: 2 1 2 ( )( ) a t b t c a t t t t với 1 2 , t t là hai nghiệm của 2 0 a t b t c để xác định lượng nhân tử chung. Ví dụ 1. Giải phương trình: cos2 cos 3sin 2 0. x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 31 - Ví dụ 2. Giải phương trình: 2sin2 cos2 7sin 2cos 4. x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 35. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos2 3cos 2 sin . x x x b) 5 cos2 2cos . 3 2tan x x x c) 3sin cos 2 cos2 sin2 . x x x x d) 5cos sin 3 2 sin 2 4 x x x e) sin2 cos2 sin cos 1. x x x x f) 2 sin 2 3sin cos 2. 4 x x x g) cos sin sin2 cos2 1. x x x x g) 2 sin2 cos 2sin cos2 3sin . x x x x x i) 2 sin2 2cos 3sin cos . x x x x j) 2 2sin2 cos2 7sin 4 2 2cos . x x x x k) sin2 cos2 3sin cos 1. x x x x l) sin2 cos2 3cos 2 sin . x x x x m) sin2 2cos2 1 sin 4cos . x x x x n) 2sin2 cos2 7sin 2cos 4. x x x x o) 1 2sin sin 2 3 6 2 x x p) 2 sin 2 sin 3cos 2. 4 x x x q) 2 tan 1 tan 2 sin cos 5 4 x x x x r) 2 3(sin2 3sin ) 2cos 3cos 5. x x x x Dạng 2: Phương trình có chứa (...,tan ,cot ,sin2 ,cos2 ,tan2 ,...), R X X X X X sao cho cung của sin, cos gấp đôi cung của tan hoặc cotan. Lúc đó đặt tan t X và sẽ biến đổi: 2 2 2 sin 2tan 2 sin2 2sin cos 2 cos cos 1 tan 1 X X t X X X X X X t 2 2 2 2 2 2 1 1 tan 1 cos2 2cos 1 2 1 1 tan 1 tan 1 X t X X X X t 2 sin2 2 tan2 cos2 1 X t X X t và 2 1 cot2 2 t X t Từ đó thu được phương trình bậc 2 hoặc bậc cao theo , t giải ra sẽ tìm được . t x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 32 - Ví dụ. Giải phương trình: sin2 2tan 3. x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BT 36. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 1 3tan 2sin2 . x x b) cos2 tan 1. x x c) sin2 2tan 3. x x d) (1 tan )(1 sin2 ) 1 tan . x x x e) 1 tan 1 cot 2 1 sin2 x x x f) sin2 cos2 cot , ;0 2 sin2 2 x x x x x g) 2 cot tan 4sin2 sin2 x x x x g) 2 cos2 1 cot 1 sin sin2 . 1 tan 2 x x x x x Dạng 3: Áp dụng tan( )tan( ) 1 khi 2 cot( )cot( ) 1 khi 2 x a b x a b k x a b x a b k hay tan tan tan( ) 1 tan .tan a b a b a b Ví dụ. Giải phương trình: 3 3 sin cos cos2 tan tan 4 4 x x x x x Giải: .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BT 37. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin cos3 2cos2 cos sin2 2 tan tan 2 4 4 x x x x x x x b) 3 3 sin sin3 cos cos3 1 8 tan tan 6 3 x x x x x x c) 4 4 4 sin 2 cos 2 cos 4 . tan tan 4 4 x x x x x d) 4 4 7 sin cos cot cot 8 3 6 x x x x e) tan tan sin3 sin sin2 . 3 6 x x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 33 - BT 38. Giải các phương trình lượng giác sau (đặt ẩn phụ t bởi cung phức tạp): a) 2 4 cos cos . 3 x x b) 3 tan tan 1. 4 x x c) 3 1 3 sin sin 10 2 2 10 2 x x d) sin 3 sin2 sin 4 4 x x x e) 3 8cos cos3 . 3 x x f) 3 2 sin 2sin . 4 x x g) 3 sin 2 sin . 4 x x g) cos 2cos 3 1 3 sin . x x x Dạng 4. Phương trình lượng giác có cách giải đặc biệt Tổng các số không âm: 2 2 0 0 0 A A B B Đối lập: A B mà chứng minh được A M A M B M B M Hoặc: A B M N mà chứng minh được: A M A M B N B N Một số trường hợp đặc biệt: sin 1 sin sin 2 sin 1 u u v v sin 1 sin sin 2 sin 1 u u v v cos 1 cos cos 2 cos 1 u u v v cos 1 cos cos 2 cos 1 u u v v sin 1 sin 1 sin .sin 1 sin 1 sin 1 u v u v u v sin 1 sin 1 sin .sin 1 sin 1 sin 1 u v u v u v cos 1 cos 1 cos .cos 1 cos 1 cos 1 u v u v u v cos 1 cos 1 cos .cos 1 cos 1 cos 1 u v u v u v BT 39. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 4cos 3tan 4 3 cos 2 3 tan 4 0. x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 34 - b) 2 2 4cos 4cos 3tan 2 3 tan 2 0. x x x x c) 2 2 2sin 3tan 6tan 2 2 sin 4 0. x x x x d) 3 2 2 8sin sin 2 6sin cos 1 0. x x x x e) 2 2 cos tan 4 1 sin2 0. x x x f) 2 2 2 4sin sin 3 4sin sin 3 . x x x x g) 2 2 5sin 3cos 3 sin2 2 3 cos 2sin 2 0. x x x x x h) 2 2 1 sin 2 2sin2 2tan 1 0. cos x x x x i) 2 2 4cos 3tan 2 3 tan 4sin 6. x x x x j) 2 8cos4 cos 2 1 cos 3 1 0. x x x k) 2 2 3 3 2 sin 3 sin cos3 sin sin3 cos sin sin 3 . 3sin4 x x x x x x x x x BT 40. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos cos2 1. x x b) sin2 cos4 1. x x c) sin sin 3 1. x x d) cos2 cos6 1. x x e) 2 2 (cos sin )sin5 1 0. x x x f) (cos sin )(sin2 cos2 ) 2 0. x x x x g) sin 7 sin 2. x x g) cos4 cos6 2. x x i) 3 3 sin cos 1. x x j) 5 3 sin cos 1. x x BT 41. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos cos2 1. x x b) sin2 cos4 1. x x c) sin sin 3 1. x x d) cos2 cos6 1. x x e) 2 2 (cos sin )sin5 1 0. x x x f) (cos sin )(sin2 cos2 ) 2 0. x x x x g) sin 7 sin 2. x x g) cos4 cos6 2. x x i) 3 3 sin cos 1. x x j) 5 3 sin cos 1. x x BT 42. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 5 tan cot 2sin 4 x x x b) 2cos 2sin10 3 2 2cos28 sin . x x x x c) 2 2sin5 cos4 3 cot . x x x d) 1 tan2 tan3 sin cos2 cos3 x x x x x e) 2 (cos2 cos4 ) 6 2sin3 . x x x f) 4 4 sin cos sin cos . x x x x g) 2 2 cos 3 cos2 cos 0. x x x g) 3 cos2 cos 2 0. 4 x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 35 - i) cos2 cos4 cos6 cos cos2 cos3 2. x x x x x x BT 43. Tìm tham số m để các phương trình sau đây có nghiệm: a) 0 2 cos(2 15 ) 2 . x m m b) cos 1 3cos 2 . m x x m c) (4 1)sin 2 sin 3. m x m x d) 2 2 2 ( )cos2 3 cos2 . m m x m m m x e) sin 2cos 1. m x x f) cos2 ( 1)sin2 2. m x m x m g) 2 sin cos sin . m x x x m g) sin 5 cos 1 (2 sin ). x x m x i) sin2 4(cos sin ) . x x x m j) 2(sin cos ) sin2 1. x x x m k) sin2 2 2 (sin cos ) 1 4 . x m x x m l) 2 2 3sin sin2 4cos 0. x m x x m) 2 2 ( 2)cos sin2 ( 1)sin 2. m x m x m x m n) 2 2 sin (2 2)sin cos (1 )cos . x m x x m x m BT 44. Cho phương trình: cos2 (2 1)cos 1 0. x m x m a) Giải phương trình khi 3 2 m b) Tìm tham số m để phương trình có nghiệm nằm trong khoảng 3 ; 2 2 ? BT 45. Cho phương trình: cos4 6sin cos . x x x m a) Giải phương trình khi 1. m b) Tìm tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt trên đoạn 0; 4 BT 46. Tìm tham số m để phương trình 2 cos cos 1 x x m có nghiệm 0; 2 x BT 47. Tìm tham số m để phương trình 2sin cos 1 x m x m có nghiệm ; 2 2 x BT 48. Tìm tham số m để 2cos2 ( 4)sin 2 x m x m có 2 nghiệm ; 2 2 x Chæ neân ñoïc saùch ñeå giuùp ta suy töôûng, chôù neân ñoïc saùch ñeå khoûi phaûi suy töôûng. K. Gibran Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 36 - § 3. BAØI TAÄP OÂN CUOÁI CHÖÔNG 1 BT 49. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos 3 sin3 5 sin cos2 3, (0; 2 ). 1 2sin2 x x x x x x (ĐH khối A năm 2002) b) 2 2 2 2 sin 3 cos 4 sin 5 cos 6 . x x x x (ĐH khối B năm 2002) c) cos3 4cos2 3cos 4 0, 0; 14 . x x x x (ĐH khối D năm 2002) BT 50. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 cos2 1 cot 1 sin sin2 . 1 tan 2 x x x x x (ĐH khối A năm 2003) b) 2 cot tan 4sin2 sin2 x x x x (ĐH khối B năm 2003) c) 2 2 2 sin tan cos 0. 2 4 2 x x x (ĐH khối D năm 2003) BT 51. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 5sin 2 3(1 sin )tan . x x x (ĐH khối B năm 2004) b) (2cos 1)(2sin cos ) sin2 sin . x x x x x (ĐH khối D năm 2004) BT 52. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 cos 3 cos2 cos 0. x x x (ĐH khối A năm 2005) b) 1 sin cos sin2 cos2 0. x x x x (ĐH khối B năm 2005) c) 4 4 3 cos sin cos sin 3 0. 4 4 2 x x x x (ĐH khối D năm 2005) BT 53. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 6 6 2(cos sin ) sin cos 0. 2 2sin x x x x x (ĐH khối A năm 2006) b) cot sin 1 tan tan 4. 2 x x x x (ĐH khối B năm 2006) c) cos3 cos2 cos 1 0. x x x (ĐH khối D năm 2006) BT 54. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 2 (1 sin )cos (1 cos )sin 1 sin2 . x x x x x (ĐH khối A năm 2007) b) 2 2sin 2 sin7 1 sin . x x x (ĐH khối B năm 2007) c) 2 sin cos 3 cos 2. 2 2 x x x (ĐH khối D năm 2007) Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 37 - BT 55. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 1 1 7 4sin sin 4 3 sin 2 x x x (ĐH khối A năm 2008) b) 3 3 2 2 sin 3 cos sin cos 3 sin cos . x x x x x x (ĐH khối B năm 2008) c) 2sin (1 cos2 ) sin2 1 2cos . x x x x (ĐH khối D năm 2008) BT 56. Giải các phương trình lượng giác sau: a) (1 2sin )cos 3. (1 2sin )(1 sin ) x x x x (ĐH khối A năm 2009) b) 3 sin cos sin2 3 cos3 2(cos4 sin ). x x x x x x (ĐH khối B năm 2009) c) 3 cos5 2sin3 cos2 sin 0. x x x x (ĐH khối D năm 2009) BT 57. Giải các phương trình lượng giác sau: a) (1 sin cos2 )sin 4 1 cos . 1 tan 2 x x x x x (ĐH khối A năm 2010) b) (sin2 cos2 )cos 2cos2 sin 0. x x x x x (ĐH khối B năm 2010) c) sin2 cos2 3sin cos 1 0. x x x x (ĐH khối D năm 2010) BT 58. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 2 1 sin2 cos2 2 sin sin2 . 1 cot x x x x x (ĐH khối A năm 2011) b) sin2 cos sin cos cos2 sin cos . x x x x x x x (ĐH khối B năm 2011) c) sin2 2cos sin 1 0. tan 3 x x x x (ĐH khối D năm 2011) BT 59. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 3 sin2 cos2 2cos 1. x x x (ĐH khối A năm 2012) b) 2(cos 3 sin )cos cos 3 sin 1. x x x x x (ĐH khối B năm 2012) c) sin3 cos 3 sin cos 2 cos2 . x x x x x (ĐH khối D năm 2012) BT 60. Giải các phương trình lượng giác sau: a) 1 tan 2 2 sin 4 x x (ĐH khối A năm 2013) b) 2 sin5 2cos 1. x x (ĐH khối B năm 2013) c) sin 3 cos2 sin 0. x x x (ĐH khối D năm 2013) Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 38 - BT 61. Giải các phương trình lượng giác sau: a) sin 4cos 2 sin2 . x x x (ĐH khối A năm 2014) b) 2(sin 2cos ) 2 sin2 . x x x (ĐH khối B năm 2014) BT 62. Giải phương trình: 2 2sin 7 sin 4 0. x x (TN THPT QG năm 2016) BT 63. Giải các phương trình lượng giác sau: a) cos cos 3 sin2 sin6 sin 4 sin6 0. x x x x x x b) 1 cos cos2 cos3 sin sin2 sin3 2 x x x x x x c) cot cos2 sin sin2 cot cos cot . x x x x x x x d) 3 2 6 4 3sin sin 3cos cos . x x x x e) 3 2sin cos2 cos 0. x x x f) 2cos cos2 cos3 5 7 cos2 . x x x x g) 2 2 sin (4cos 1) cos (sin cos sin3 ). x x x x x x h) 2 cos 3(sin2 sin ) 4cos2 cos 2cos 2 0. x x x x x x i) 2 2 2 (sin cos ) 2sin 2 sin sin 3 2 4 4 1 cot x x x x x x j) 2 2 2 1 1 15cos4 2cot 1 2tan 1 8 sin 2 x x x x k) 2 sin 4 cos3 2 sin 2 1. tan 1 4 x x x x l) 2 2 2 2 3 3sin cos sin cos sin cos 3sin cos . 2 2 x x x x x x x x m) (2sin 1)(cos2 sin ) 2sin3 6sin 1 2cos 3 0. 2cos 3 x x x x x x x n) 2 3 3 1 cos cos2 2. 4 4 2 x x o) 2 (tan 1)sin cos2 2 3(cos sin )sin . x x x x x x p) 3 3 2 sin cos 3sin 4sin cos 2 0. x x x x x q) sin2 3 cos2 3(sin 3) 7 cos . x x x x r) 6 6 8(sin cos ) 3 3 cos2 11 3 3 sin4 9sin2 . x x x x x s) sin5 2sin3 2cos3 5. sin sin cos x x x x x x t) 2 2 2cos2 sin cos sin cos 2(sin cos ). x x x x x x x u) 2 3 4 2 3 4 sin sin sin sin cos cos cos cos . x x x x x x x x v) 3 3 sin cos 1 cos2 2cos . 1 cos 1 sin x x x x x x w) (2cos2 1)cos sin 2(sin cos )sin3 . x x x x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 39 - Chöông 2 : TOÅ HÔÏP VAØ XAÙC SUAÁT § 1. CAÙC QUY TAÉC ÑEÁM CÔ BAÛN Qui tắc cộng Ví dụ 1. Trong một cuộc thi tìm hiểu về đất nước Việt Nam, ban tổ chức công bố danh sách các đề tài bao gồm: 8 đề tài về lịch sử, 7 đề tài về thiên nhiên, 10 đề tài về con người và 6 đề tài về văn hóa. Hỏi mỗi thí sinh có bao nhiêu khả năng chọn đề tài ? Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Giả sử từ tỉnh A đến tỉnh B có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa hoặc máy bay. Mỗi ngày có 10 chuyến ô tô, 5 chuyến tàu hỏa và 3 chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách lựa chọn chuyến đi từ tỉnh A đến tỉnh B ? Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tổng quát: Một công việc X được thực hiện theo một trong k phương án 1 2 , ,...., , k A A A trong đó: Phương án 1 A có 1 n cách thực hiện. Phương án 2 A có 2 n cách thực hiện. ………………………………………… Phương án k A có k n cách thực hiện. Số cách hoàn thành công việc X là: 1 2 3 1 ( ) k k i i n X n n n n n cách. Qui tắc nhân Ví dụ 1. An đến nhà Bình để cùng Bình đến chơi nhà Cường. Từ nhà An đến nhà Bình có 4 con đường đi, từ nhà Bình đến nhà Cường có 6 con đường đi. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà đến Cường ? Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Lớp 11 A có 30 học sinh. Tập thể lớp muốn bầu ra một lớp trưởng, một lớp phó và một thủ quỹ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một ban cán sự lớp như trên ? 1 x 2 x 3 x 4 x 1 n 2 n 4 n 3 n 1 2 3 4 ( ) n X n n n n X Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 40 - Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tổng quát: Giả sử một nhiệm vụ X nào đó được hoàn thành lần lượt qua k giai đoạn 1 2 , ,..., : k A A A Giai đoạn 1 A có 1 n cách làm, giai đoạn 2 A có 2 n cách làm, giai đoạn 3 A có 3 n cách làm, ………………………………………, giai đoạn thứ k A có k n cách làm. Khi đó công việc X có số cách thực hiện là: 1 2 3 1 (X) . . ... k k i i n n n n n n cách. Qui tắc bù trừ Ví dụ 1. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau mà không bắt đầu bởi 12 ? Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Trong một hộp có 6 bi đỏ, 5 bi trắng và 4 bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy 3 viên bi từ hộp này sao cho chúng không đủ ba màu ? Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tổng quát: Đối tượng x cần đếm được chứa trong một đối tượng X gồm x và x đối lập nhau. Nếu X có m cách chọn, x có n cách chọn. Vậy x có ( ) m n cách chọn. Về mặt thực hành, đề cho đếm những đối tượng thỏa a và . b Ta cần làm: Bài toán 1 : Đếm những đối tượng thỏa . a Bài toàn 2 : Đếm những đối tượng thỏa , a không thỏa . b Do đó, kết quả bài toán kết quả bài toán 1 kết quả bài toán 2. Lưu ý Nếu bài toán chia ra từng trường hợp không trùng lặp để hoàn thành công việc thì dùng qui tắc cộng, nếu bài toán chia ra từng giai đoạn thực hiện thì ta dùng qui tắc nhân. Trong nhiều bài toán, ta kết hợp giữa hai qui tắc này lại với nhau để giải mà cần phải phân biệt khi nào cộng, khi nào nhân, khi nào trừ. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 41 - "Nếu cho tập hợp hữu hạn bất kỳ A và B giao nhau khác rỗng. Khi đó thì số phần tử của A B bằng số phần tử của A cộng với số phần tử của B rồi trừ đi số phần tử của , A B tức là: ( ) ( ) ( ) ( )". n A B n A n B n A B Đó là quy tắc cộng mở rộng Khi giải các bài toán đếm liên quan đến tìm số sao cho các số đó là số chẵn, số lẻ, số chia hết ta nên ưu tiên việc thực hiện (chọn) chúng trước và nếu chứa số 0 nên chia 2 trường hợp nhằm tránh trùng lặp với nhau. Dấu hiệu chia hết: Gọi 1 1 0 ... n n N a a a a là số tự nhiên có 1 n chữ số ( 0). n a Khi đó: Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 4, 25, 8 và 125 của số tự nhiên : N + 0 0 2 2 0; 2; 4; 6; 8 N a a . + 0 0 5 5 0; 5 N a a . + 1 0 4 (hay 25) 4 (hay 25) N a a . + 2 1 0 8 (hay 125) 8 (hay 125). N a a a Dấu hiệu chia hết cho 3, 9 là 1 2 3 (hay 9) ( ) 3 (hay 9). o n N a a a a BÀI TẬP ÁP DỤNG BT 64. Một hộp đựng 12 viên bi trắng, 10 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Một em bé muốn chọn 1 viên bi để chơi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ? BT 65. Chợ Bến Thành có 4 cổng ra vào. Hỏi một người đi chợ: a) Có mấy cách vào và ra chợ ? b) Có mấy cách vào và ra chợ bằng 2 cổng khác nhau ? BT 66. Có 8 quyển sách Toán, 7 quyển sách Lí, 5 quyển sách Hóa. Một học sinh chọn 1 quyển trong bất kì trong 3 loại trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn. BT 67. Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ bên cạnh. Hỏi có bao nhiêu cách đóng – mở 5 công tắc để có được dòng điện đi từ A đến . B BT 68. Đề thi học kì môn Hóa gồm hai phần: trắc nghiệm và tự luận. Trong ngân hàng đề thi có 15 đề trắc nghiệm và 8 đề tự luận. Hỏi có bao nhiêu cách ra đề. BT 69. Một ca sĩ có 30 cái áo và 20 cái quần, trong đó có 18 áo màu xanh và 12 áo màu đỏ; 12 quần xanh và 8 quần đỏ. Có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo khác màu để người ca sĩ này đi trình diễn ? BT 70. Trong lớp 11 A có 39 học sinh trong đó có học sinh tên Chiến, lớp 11 B có 32 học sinh trong đó có học sinh tên Tranh. Có bao nhiêu cách chọn một tổ gồm 2 học sinh khác lớp mà không có mặt Chiến và Tranh cùng lúc ? BT 71. Trong lớp 11 A có 50 học sinh, trong đó có 2 học sinh tên Ưu và Tiên. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh đi thi mà trong đó có mặt ít nhất 1 trong 2 học sinh tên Ưu và tên Tiên ? A B Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 42 - BT 72. Có 20 bông hoa trong đó có 8 bông hồng, 7 bông cúc, 5 bông đào. Chọn ngẩu nhiên 4 bông, hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong đó hoa được chọn có đủ cả ba loại ? BT 73. Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11, 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh ? BT 74. Có bao nhiêu biển số xe gồm hai chữ cái ở đầu (26 chữ cái) và 4 chữ số theo sau (chữ số đầu không nhất thiết khác 0 và chữ số cuối khác 0), sao cho: a) Số chữ cái tùy ý và bốn chữ số tùy ý chia hết cho 2 theo sau. b) Số chữ cái khác nhau và 4 chữ số đôi 1 khác nhau chia hết cho 5 tiếp theo sau. BT 75. Người ta có thể ghi nhãn cho những chiếc ghế trong một giảng đường Đại học bằng một chữ cái (26 chữ cái) và một số nguyên dương theo sau mà không vượt quá số 100. Bằng cách ghi như vậy, nhiều nhất có bao nhiêu chiếc ghế có thể được ghi nhãn khác nhau ? BT 76. Cho tập hợp 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 A Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số được lấy từ tập , A sao cho các chữ số này: (1) Tùy ý. (2) Khác nhau từng đôi một. (3) Khác nhau từng đôi một và năm chữ số này tạo thành một số lẻ. (4) Khác nhau từng đôi một và năm chữ số này tạo thành một số chia hết cho 5. (5) Khác nhau từng đôi một và năm chữ số này tạo thành một số chia hết cho 2. BT 77. Từ các chữ số 0, 1, 2, ..., 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm năm chữ số khác nhau đôi một và chữ số chính giữa luôn là số 2 ? BT 78. Cho tập hợp 0;1;2;3;4;5;6;7 X Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau đôi một từ , X sao cho một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1 . BT 79. Cho sáu số: 1; 2; 3; 4; 5; 6. Có thể tạo ra bao nhiêu số gồm bốn chữ số khác nhau. Trong đó có bao nhiêu số chia hết cho 5. BT 80. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 A Có bao nhiêu số gồm sáu chữ số có nghĩa đôi một khác nhau chia hết cho 5 và luôn có chữ số 0 được lấy từ tập A ? BT 81. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số đôi một khác nhau, trong đó chữ số 1 phải có mặt một trong hai vị trí đầu ? BT 82. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số mà trong đó có hai chữ số chẵn đứng liền nhau, còn chữ số còn lại lẻ ? BT 83. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau nằm trong khoảng (300; 500) ? BT 84. Cho các số 1; 2; 5; 7; 8 có bao nhiêu cách lập ra một số gồm ba chữ số khác nhau từ năm chữ số trên sao cho số tạo thành là một số nhỏ hơn 278 ? BT 85. Từ các số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số lẻ có ba chữ số khác nhau nhỏ hơn 400 ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 43 - BT 86. Có bao nhiêu số tự nhiên chẵn có năm chữ số khác nhau và nhỏ hơn 34000 ? BT 87. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau mà không bắt đầu bởi 12 ? BT 88. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 A Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau đôi một được lấy từ tập A và trong đó có chứa chữ số 4 ? BT 89. Hỏi từ 10 chữ số: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số khác nhau, sao cho trong các chữ số đó có mặt số 0 và số 1 ? BT 90. Từ các chữ số: 0; 1; 2; 3; 6; 7; 8; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có sáu chữ số đôi một khác nhau, trong đó phải có mặt chữ số 7. BT 91. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5 , A từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3. BT 92. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5 , A từ các chữ số thuộc tập A lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số và số đó chia hết cho 3 ? BT 93. Từ các chữ số 0, 1, 2, ..., 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm năm chữ số khác nhau đôi một và chữ số chính giữa luôn là số 2 ? BT 94. Trong một trường THPT , A khối 11 có: 160 em tham gia câu lạc bộ Toán, 140 em tham gia câu lạc bộ Tin học, 50 em tham gia cả hai câu lạc bộ. Hỏi khối 12 có bao nhiêu học sinh ? BT 95. Một lớp có 40 học sinh, đăng ký chơi ít nhất một trong hai môn thể thao: bóng đá và cầu lông. Có 30 em đăng ký môn bóng đá, 25 em đăng ký môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng ký cả hai môn thể thao ? BT 96. Có 5 học sinh, trong đó có An và Bình. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh này lên một đoàn tàu gồm 8 toa, biết rằng: a) 5 học sinh lên cùng một toa. b) 5 học sinh lên 5 toa đầu và mỗi toa một người. c) 5 học sinh lên 5 toa khác nhau. d) An và Bình lên cùng toa đầu tiên. e) An và Bình lên cùng một toa, ngoài ra không có học sinh nào khác lên toa này. BT 97. Tìm tất cả những số tự nhiên có đúng năm chữ số, sao cho trong mỗi số đó: chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng liền trước. BT 98. Có 20 thẻ đựng trong hai hộp khác nhau, mỗi hộp chứa 10 thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 10. Có bao nhiêu cách chọn hai thẻ (mỗi hộp một thẻ) sao cho tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn. BT 99. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm hai chữ số phân biệt khác nhau được lấy từ tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 A Hỏi S có bao nhiêu phần tử. Có bao nhiêu cách lấy hai phần tử từ tập S sao cho tích của hai phần tử này là một số chẵn. BT 100. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm tám chữ số phân biệt sao cho tổng của tám chữ số này chia hết cho 9. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 44 - § 2. HOAÙN VÒ – CHÆNH HÔÏP – TOÅ HÔÏP 1. Hoán vị Ví dụ 1. Giả sử muốn xếp 3 bạn , , A B C ngồi vào bàn dài có 3 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách xếp sao cho mỗi bạn ngồi một ghế ? Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Mỗi cách xếp chỗ cho 3 bạn trên được gọi là một hoán vị vị trí của 3 bạn. Tổng quát: — Cho tập A gồm n phần tử ( 1). n Khi xếp n phần tử này theo một thứ tự, ta được một hoán vị các phần tử của tập hợp , A (gọi tắt là một hoán vị của ). A — Số hoán vị của một tập hợp có n phần tử là: ! .( 1).( 2)....3.2.1. n P n n n n Ví dụ 2. Có 5 quyển sách toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp số sách đó lên một kệ dài trong mỗi trường hợp sau: a) Các quyển sách được xếp tùy ý. b) Các quyển sách cùng môn được xếp cạnh nhau. Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 2. Chỉnh hợp Ví dụ 1. Giả sử muốn chọn 3 bạn trong 5 bạn , , , , A B C D E và sắp 3 bạn này vào một bàn dài. Hỏi có bao nhiêu cách ? Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Mỗi cách chọn và sắp vị trí cho 3 bạn được gọi là một chỉnh hợp chập 3 của 5. Tổng quát: — Cho tập hợp A có n phần tử và cho số nguyên , (0 ). k k n Khi lấy k phần tử của A và sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử của , A (gọi tắt là một chỉnh hợp n chập k của ). A — Số các chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử là: ! ( )! k n n A n k Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 45 - — Một số qui ước: 0 0! 1, 1, !. n n n A A n Ví dụ 2. Cho tập 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 X Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số, sao cho: a) Đôi một khác nhau. b) Số tự nhiên lẻ và đôi một khác nhau. Giải: ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... 3. Tổ hợp Ví dụ 1. Có bao nhiêu cách lập một ban chấp hành gồm 3 người trong một chi đoàn có 14 đoàn viên ? Mỗi cách lập một ban chấp hành gồm 3 người được gọi là một tổ hợp chập 3 của 14. Ví dụ 2. Vòng chung kết bóng đá Euro có 24 đội bóng thi đấu. Hỏi có bao nhiêu cách dự đoán 4 đội bóng vào chung kết ? Mỗi cách dự đoán 4 đội được gọi là một tổ hợp chập 4 của 24 đội. Tổng quát: — Cho tập hợp A có n phần tử và cho số nguyên , (0 ). k k n Mỗi tập hợp con của A có k phần tử được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử của . A — Số các tổ hợp chập k của một tập hợp có n phần tử là ! ( )! ! ! k k n n A n C n k k k — Một số quy ước: 0 0 1, 1, n n C A với quy ước này, ta có ! ( )! ! k n n C n k k đúng với số nguyên dương , k thỏa: 1 . k n — Tính chất: , (0 ) k n k n n C C k n và 1 1 , (1 ) : k k k n n n C C C k n được gọi là hằng đẳng thức Pascal). Giải ví dụ 1: ........................................................................................................................................ Giải ví dụ 2: ........................................................................................................................................ Ví dụ 3. Một lớp học có 30 học sinh, cần lập ra một tổ công tác gồm 5 học sinh. Hỏi có bao nhiêu cách ? Giải: ..................................................................................................................................................... Ví dụ 4. Trong không gian, cho tập hợp X gồm 10 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi: a) Có bao nhiêu đường thẳng được tạo thành ? b) Có bao nhiêu tam giác được tạo thành ? Giải: .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 46 - Daïng toaùn 1: Giaûi phöông trình, baát phöông trình, heä phöông trình Phương pháp giải. Bước 1. Tìm điều kiện. Ta có các điều kiện thường gặp sau: Các kí hiệu và công thức Điều kiện ! .( 1).( 2)...3.2.1. n n n n n ! n P n * n ! ( )! k n n A n k , 0 n k k n ! ( )! ! k n n C n k k , 0 n k k n k n k n n C C , 0 n k k n 1 1 k k k n n n C C C , 1 n k k n Bước 2. Thu gọn dựa vào những công thức trên và đưa về phương trình đại số. Giải phương trình đại số này tìm được biến. Bước 3. So với điều kiện để nhận những giá trị cần tìm. BÀI TẬP ÁP DỤNG BT 101. Thu gọn các biểu thức sau: a) 7!4! 8! 9! 10! 3!5! 2!7! D b) 2011! 2009 2010! 2009! 2011 D c) 5! ( 1)! ( 1) ( 1)!3! m D m m m d) 2 7! ( 2)! 4!( 1)! ( ) m D m m m e) 6! ( 1)! ( 1) 4!( 1)! m D m m m f) 2 2 ( 1) ( 1) n n C D n n BT 102. Giải các phương trình sau: a) ( 1)! 72. ( 1)! n n b) ! ( 1)! 1 ( 1)! 6 x x x c) ! ! 3. ( 2)! ( 1)! n n n n d) 3 ! 10. ( 2)! n n n Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 47 - BT 103. Giải các phương trình sau: a) 2 2 3 . – . 8. P x P x b) 3 20 . n A n c) 3 2 2 20 . n n C C d) 8 7 1 4 5 . x x C C e) 4 2 10 10 10 . x x x x C C g) 2 1 14 14 14 2 . k k k C C C h) 1 2 2 3 2 2 . x x x x x x x x C C C C i) 3 2 5 2( 15). n n A A n j) 3 2 2 16 . n n A C n k) 3 2 14 . x x x A C x l) 2 2 2 101. x x x A C m) 2 1 1 2 79. x x C C n) 1 1 1 6 x x x P P P o) 4 3 4 1 24 23 n n n n A A C p) 2 4 1 3 210. . n n n P A P q) 2 28 2 4 24 225 52 x x C C r) 1 3 1 72 72. x x A A s) 2 2 2 2 50 . x x A A t) 2 2 1 4 3 3 . . 0. x x C x C C u) 2 3 1 1 2 7( 1). x x x C C x v) 2 3 2 6 6 7 7 . x x C C x x x) 1 2 3 2 6 6 9 14 . x x x C C C x x y) 3 2 1 2( 3 ) . n n n A A P z) 2 2 2 6 12. n n n n P A P A BT 104. Giải các phương trình sau: a) 5 6 7 5 2 14 x x x C C C b) 4 5 6 1 1 1 x x x C C C c) 1 2 1 1 4 1 1 7 6 x x x C C C d) 4 3 2 1 1 2 5 0. 4 n n n C C A e) 1 2 3 7 . 2 x x x C C C x g) 1 2 3 10 1023 x x x x x x x x C C C C BT 105. Giải các bất phương trình sau: a) 3 15 15 . n A n b) 4 ! ( 1)! 50. n n c) 3 2 12. n n A A d) 1 3 1 72 72. x x A A e) 3 2 5 21 . n n A A n g) 2 2 1 2 3 30. x x C A h) 3 ! 10. ( 2)! n n n i) 4 4 15 ( 2)! ( 1)! n A n n j) 4 4 42 ( 1)! x x A x P k) 2 5 3 60 . ( )! k n n P A n k l) 2 2 1 2 3 20 0. x x C A m) 2 2 3 2 1 6 10. 2 x x x A A C x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 48 - n) 3 2 2 2 12 1 3 81. 2 x x x C A A x o) 4 3 2 1 1 2 5 0. 4 x x x C C A p) 2 1 2 1 2 . n n n n A P C q) 4 2 2 1 143 0. 4 n n n A P P BT 106. Giải các hệ phương trình sau: a) 2 5 90 5 2 80 y y x x y y x x A C A C b) 2 180 36 y y x x y y x x A C A C c) 1 1 126 720 x y y x y x x A C P P d) 1 1 1 6 5 2 y y y x x x C C C e) 1 _1 1 1 1 1 : : 5 : 5 : 3. m m m n n n C C C g) 1 1 1 : : 6 : 5 : 2. y y y x x x C C C h) 2 1 : 3 1 : 24 x x y y x x y y C C C A i) 1 1 1 1 1 1 5 3 m m n n m n m n C C C C j) 2 1 1 5 3 y y x x y y x x C C C C k) 1 1 2 126 720 x y y x y x x A C P P l) 4 3 2 1 1 2 4 3 1 1 5 4 7 15 n n n n n n C C A C A m) 3 2 5 5 2 3 4 5 7 4 7 y y x x y y x x A A C C n) 1 1 0 4 5 0 y y x x y y x x C C C C o) 1 2 1 2 1 1 1 3 1 ( ) 2( ) 3 . 2( ) 1 x y x y x y x y x y x y C C A C C A Daïng toaùn 2: Caùc baøi toaùn söû duïng hoaùn vò BT 107. Có bao nhiêu cách sắp xếp 12 học sinh đứng thành một hàng để chụp ảnh lưu niệm, biết rằng trong đó phải có 5 em định trước đứng kề nhau ? ĐS: 5!8! BT 108. Trên một kệ sách dài có 5 quyển sách Toán , 4 quyển sách Lí , 3 quyển sách Văn. Các quyển sách đều khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp các quyển sách trên: a) Một cách tùy ý. ĐS: 12! b) Theo từng môn. ĐS: 3!(5!4!3!) c) Theo từng môn và sách Toán nằm ở giữa. ĐS: 2!(5!4!3!) BT 109. Có hai dãy ghế, mỗi dãy 5 ghế. Xếp 5 nam, 5 nữ vào 2 dãy ghế trên, có bao nhiêu cách, nếu xếp: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 49 - a) Nam và nữ được xếp tùy ý. ĐS: 10! b) Nam một dãy ghế, nữ một dãy ghế. ĐS: 2.5!.5! BT 110. Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh sao cho: a) Nam và nữ ngồi xen kẻ nhau. ĐS: 2.5!.5! b) Những học sinh cùng giới thì ngồi cạnh nhau. ĐS: 2.5!.5! BT 111. Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 20 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu: a) Các học sinh được xếp bất kì. ĐS: 15! b) Các học sinh trong cùng một khối phải đứng kề nhau. ĐS: 3!.4!.5!.6! BT 112. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn học sinh , , , , A B C D E vào một chiếc ghế dài sao cho: a) Bạn C ngồi chính giữa ? ĐS: 1.4! b) Hai bạn A và E ngồi ở hai đầu ghế ? ĐS: 2!3! BT 113. Xếp 6 học sinh , , , , , A B C D E F vào một ghế dài, có bao nhiêu cách sắp xếp nếu: a) 6 học sinh này ngồi bất kì. ĐS: 6! b) A và F luôn ngồi ở hai đầu ghế. ĐS: 2!4! c) A và F luôn ngồi cạnh nhau. ĐS: 5!2! d) , , A B C luôn ngồi cạnh nhau. ĐS: 4!3! e) , , , A B C D luôn ngồi cạnh nhau. ĐS: 3!4! BT 114. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 6 cặp vợ chồng ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn thỏa: a) Nam và nữ ngồi xen kẻ nhau. ĐS: 5!.6! b) Mỗi bà đều ngồi cạnh chồng của mình. ĐS: 6 5!.2 BT 115. Một hội nghị bàn tròn có phái đoàn của các nước: Mỹ 5 người, Nga 5 người, Anh 4 người, Pháp 6 người, Đức 4 người. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp cho mọi thành viên sao cho người cùng quốc tịch ngồi gần nhau ? ĐS: 4!5!5!4!6!4! BT 116. Cho tập 1; 2; 3; 4; 7 X Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 3 được lập từ tập X ? ĐS: 24 BT 117. Cho tập 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 E Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau, biết rằng tổng của ba chữ số này bằng 9. ĐS: 18 BT 118. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 E Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau, biết tổng của 3 chữ số này bằng 18 ? ĐS: 3!.6 BT 119. Xét các số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5. Hỏi trong các số đó có bao nhiêu số: a) Bắt đầu bằng chữ số 5 ? ĐS: 4! b) Không bắt đầu bằng chữ số 1 ? ĐS: 5! 4! Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 50 - c) Bắt đầu bằng 23 ? ĐS: 3! d) Không bắt đầu bằng 234 ? ĐS: 5! 2! BT 120. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 thiết lập tất cả các số có sáu chữ số khác nhau. Hỏi trong các số đã thiết lập được, có bao nhiêu số mà hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau ? ĐS: 480. BT 121. Cho hai tập 1; 2; 3; 4; 5; 6 , 0; 1; 2; 3; 4; 5 A B Có bao nhiêu số gồm sáu chữ số phân biệt sao cho: a) Hai chữ số 1 và 6 không đứng cạnh nhau được lập từ . A ĐS: 6! 2.5! b) Chữ số 2 đứng cạnh chữ số 3 được lập từ tập . B ĐS: 2(5! 4!) BT 122. Cho các số 0; 1; 2; 3; 4; 5. Có thể lập được bao nhiêu số gồm tám chữ số trong đó chữ số 5 lặp lại ba lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần ? ĐS: 35820 3! BT 123. Từ tập hợp 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6 , A lập được bao nhiêu số tự nhiên chia hết cho 5, gồm năm chữ số đôi một khác nhau sao cho trong đó luôn có mặt các chữ số 1, 2, 3 và chúng đứng cạnh nhau ? ĐS: 36 30 BT 124. Cho tập 1;2;3;4;5;6 A Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau được lấy từ tập A sao cho tổng các chữ số trong số này bằng 14 ? ĐS: 72 Daïng toaùn 3: Caùc baøi toaùn söû duïng chænh hôïp BT 125. Trong không gian cho bốn điểm , , , . A B C D Từ các điểm trên ta lập các véctơ khác véctơ 0. Hỏi có thể có được bao nhiêu véctơ ? ĐS: 2 4 A BT 126. Từ 20 học sinh cần chọn ra một ban đại diện lớp gồm 1 lớp trưởng, 1 lớp phó và 1 thư ký. Hỏi có mấy cách chọn ? ĐS: 3 20 A BT 127. Một nhóm học sinh có 7 em nam và 3 em nữ. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 10 em này trên một hàng ngang, sao cho hai vị trí đầu và cuối hàng là các em nam và không có 2 em nữ nào ngồi cạnh nhau ? ĐS: 3 6 7!. A BT 128. Có 6 nam, 6 nữ trong đó có ba bạn tên , , . A B C Hỏi có bao nhiêu cách xếp thành một hàng dọc để vào lớp sao cho: a) Các bạn nữ không ai đứng cạnh nhau. ĐS: 6 7 6!. A b) Đầu hàng và cuối hàng luôn là nam. ĐS: 2 6 .10! A c) Đầu hàng và cuối hàng luôn cùng phái. ĐS: 2 6 2. .10! A d) Đầu hàng và cuối hàng luôn khác phái. ĐS: 2.6.6.10! e) , , A B C luôn đứng gần nhau. ĐS: 10!.3! f) , A B đứng cách nhau đúng một người. ĐS: 10.10!.2! Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 51 - BT 129. Một khay tròn đựng bánh kẹo ngày tết có 6 ngăn hình quạt với màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách bày 6 loại bánh kẹo vào 6 ngăng đó ? ĐS: 5! BT 130. Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 4 bạn nữ và 6 bạn nam vào 10 ghế mà không có hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau, nếu: a) Ghế xếp thành hàng ngang ? ĐS: 4 7 6!. A b) Ghế xắp quanh một bàn tròn ? ĐS: 4 6 5!. A BT 131. Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 3 bạn nữ ngồi xung quanh một chiếc bàn tròn, sao cho không có 2 bạn nữ nào ngồi cạnh nhau. ĐS: 3 5 4!. A BT 132. Có 6 học sinh lớp 11 và 3 học sinh lớp 12 sẽ ngồi trên một hàng ngang có 9 ghế. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 9 học sinh đó sao cho mỗi học sinh lớp 12 ngồi giữa hai học sinh lớp 11. ĐS: 2 5 6!. A BT 133. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 X Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được lập từ X mà chia hết cho 5 ? ĐS: 1560 BT 134. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 X Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số được tạo từ tập , X sao cho: a) Khác nhau từng đôi một ? ĐS: 4 9 9. A b) Khác nhau từng đôi một và số đó là số lẻ ? ĐS: 3 8 5.8. A c) Khác nhau từng đôi một và phải có mặt đủ 3 chữ số 1, 2, 3 ? ĐS: 3 2 3 5 7 4 . 6 A A A BT 135. Cho tập 0; 1; 2; 4; 5; 7; 8 X Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau chia hết cho 5 và không lớn hơn 4000 được lập từ X ? ĐS: 120 BT 136. Từ các số 1, 3, 5, 6, 7, có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số khác nhau và lớn hơn số 6000 ? ĐS: 3 5 4 5 2A A BT 137. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 X Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau được tạo từ X và bé hơn số 475 ? ĐS: 268. BT 138. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 X Có bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm năm chữ số khác nhau đôi một được tạo từ X và lớn hơn 70000 ? ĐS: 4368 BT 139. Có thể lập ra được bao nhiêu số điện thoại di động có 10 chữ số bắt đầu là 0908, các chữ số còn lại khác nhau từng đôi một, đồng thời khác với 4 chữ số đầu (0908) và nhất thiết phải có mặt chữ số 6. ĐS: 5 6 6. A BT 140. Từ sáu chữ số 0; 1; 3; 5; 7; 9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số đôi một khác nhau và không chia hết cho 5 ? ĐS: 2 4 4.4. A BT 141. Với 6 chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau và thỏa điều kiện: a) Là số chẵn ? ĐS: 312 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 52 - b) Bắt đầu bằng bởi 24 ? ĐS: 24 c) Bắt đầu bằng bởi 345 ? ĐS: 6 BT 142. Cho tập hợp X 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 . Có thể lập được bao nhiêu số n gồm 5 chữ số khác nhau đôi một lấy từ tập X trong mỗi trường hợp sau: a) n là số chẵn ? ĐS: 3000 b) Một trong ba chữ số đầu tiên phải bằng 1 ? ĐS: 2280 BT 143. Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một, trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số 1 và 3 ? ĐS: 7440 BT 144. Cho tập 1; 2; 3; 4; 7 E Có bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số: a) Đôi một khác nhau ? ĐS: 3 5 A b) Đôi một khác nhau và chia hết cho 3 ? ĐS: 24 BT 145. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5 , A từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt mà phải có chữ số 0 và số 3 ? ĐS: 2 3 3 5 4 4 . 4. A A A Daïng toaùn 4: Caùc baøi toaùn söû duïng toå hôïp BT 146. Ông X có 11 người bạn. Ông muốn mời 5 người trong số họ đi chơi xa. Trong 11 người đó có có 2 người không muốn gặp nhau. Hỏi ông X có bao nhiêu phương án mời 5 người bạn ? ĐS: 4 5 9 9 2 C C BT 147. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn một ban cán sự lớp gồm 4 em. Hỏi có bao nhiêu cách chọn, nếu: a) Gồm 4 học sinh tuỳ ý. ĐS: 4 40 C b) Có 1 nam và 3 nữ. ĐS: 1 3 25 15 . C C c) Có 2 nam và 2 nữ. ĐS: 2 2 25 15 . C C d) Có ít nhất 1 nam. ĐS: 4 4 40 15 C C e) Có ít nhất 1 nam và 1 nữ. ĐS: 4 4 4 40 25 15 C C C BT 148. Một nhóm có 6 học sinh nữ và 7 học sinh nam. Có bao nhiêu cách chọn ra một tổ học tập có 5 học sinh, trong đó có một tổ trưởng, một tổ phó, một thủ quỹ và hai tổ viên, biết rằng tổ trưởng phải là nam và thủ quỹ phải là nữ. ĐS: 1 1 1 2 7 6 11 10 . . . C C C C BT 149. Một lớp học có 40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Giáo viên chủ nhiệm muốn chọn 5 học sinh lập thành một đoàn đại biểu để tham gia tổ chức lễ khai giảng. Hỏi có bao nhiêu cách: a) Chọn ra 5 học sinh, trong đó có không quá 3 nữ. ĐS: 620880 b) Chọn ra 5 học sinh, trong đó có 3 nam và 2 nữ. ĐS: 2 3 15 25 . C C c) Chọn ra 5 học sinh, trong đó có ít nhất một nam. ĐS: 5 5 40 15 C C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 53 - d) Chọn ra 5 học sinh, trong đó anh A và chị B không thể cùng tham gia cùng đoàn đại biểu. ĐS: 3 5 38 38 C C BT 150. Một lớp có 20 học sinh trong đó có 14 nam, 6 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập 1 đội gồm 4 học sinh trong đó có: a) Số nam và số nữ bằng nhau ? ĐS: 2 2 14 6 . C C b) Ít nhất một nữ ? ĐS: 3844 BT 151. Một đội văn nghệ gồm 20 người, trong đó có 10 nam, 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 5 người, sao cho: a) Có đúng 2 nam trong 5 người đó ? ĐS: 2 3 10 10 C C b) Có ít nhất 2 nam, ít nhất 1 nữ trong 5 người đó ? ĐS: 12900 BT 152. Một đội cảnh sát giao thông gồm 15 người trong đó có 12 nam. Hỏi có bao nhiêu cách phân đội cảnh sát giao thông đó về 3 chốt giao thông sao cho mỗi chốt có 4 nam và 1 nữ. ĐS: 207900 BT 153. Từ 5 bông hồng vàng, 3 bông hồng trắng, 4 bông hồng đỏ (các bông hồng xem như đôi một khác nhau). Người ta muốn chọn ra 1 bó hoa hồng gồm 7 bông. Có bao nhiêu cách chọn: a) 1 bó hoa trong đó có đúng một bông hồng đỏ. ĐS: 1 6 4 8 . C C b) 1 bó hoa trong đó có ít nhất 3 bông hồng vàng và ít nhất 3 bông hồng đỏ. BT 154. Có 9 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ, 4 bi vàng có kích thước đôi một khác nhau. Có bao nhiêu cách chọn ra 6 viên bi sao cho: a) Có đúng 2 viên bi màu đỏ ? ĐS: 2 4 5 13 . C C b) Số bi xanh bằng số bi đỏ ? ĐS: 3045 BT 155. Có một hộp đựng 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. a) Có bao nhiêu cách lấy ra 6 viên bi, trong đó có 2 viên bi xanh và có nhiều nhất 2 viên bi vàng và phải có đủ 3 màu. ĐS: 1700 b) Có bao nhiêu cách lấy ra 9 viên bi có đủ 3 màu. ĐS: 4984 BT 156. Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu. ĐS: 645 BT 157. Trong ngân hàng đề kiểm tra 30 phút môn Vật Lí có 10 câu hỏi, trong đó có 4 câu lý thuyết và 6 bài tập. Người ta cấu tạo thành các đề thi. Biết rằng trong mỗi đề thi phải gồm 3 câu hỏi, trong đó nhất thiết phải có ít nhất 1 câu lý thuyết và 1 bài tập. Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu đề thi có dạng như trên ? ĐS: 2 1 1 2 4 6 4 6 . . C C C C BT 158. Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập được bao nhiêu đề kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau và nhất thiết phải có đủ 3 loại câu hỏi (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2. ĐS: 56875 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 54 - BT 159. Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? ĐS: 225 BT 160. Hội đồng quản trị của một công ty TNHH A gồm 12 người, trong đó có 5 nữ. Từ hội đồng quản trị đó người ta bầu ra 1 chủ tịch hội đồng quản trị, 1 phó chủ tịch hội đồng quản trị và 2 ủy viên. Hỏi có mấy cách bầu sao cho trong 4 người được bầu nhất thiết phải có nữ ? ĐS: 2 2 2 2 12 10 7 5 . . A C A C BT 161. Một lớp có 50 học sinh được chia thành 5 tổ, mỗi tổ có 10 học sinh. Có bao nhiêu cách chia tổ ? ĐS: 10 10 10 10 10 50 40 30 20 10 C C C C C BT 162. Một tổ có 8 học sinh đi trồng cây. Khi trồng cây cần có 2 em học sinh. Có bao nhiêu cách chia tổ thành những cặp như vậy ? ĐS: 2 2 2 2 8 6 4 2 C C C C BT 163. Giải bóng truyền VTV Cup gồm 9 đội bóng tham dự, trong đó có 6 đội nước ngoài và 3 đội Việt Nam. Ban tổ chức bốc thăm chia làm 3 bảng đấu , , . A B C Hỏi có bao nhiêu cách chia sao cho: a) Mỗi bảng ba đội ? ĐS: 3 3 3 9 6 3 C C C b) Mỗi bảng ba đội và 3 đội bóng của Việt Nam ở ba bảng khác nhau ? ĐS: 540 BT 164. Trong cuộc thi “Rung chuông vàng”, đội X có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí chơi, ban tổ chức chia các bạn thành 4 nhóm , , , , A B C D mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Hỏi có bao cách chia nhóm, sao cho: a) Thành viên trong nhóm là bất kì ? ĐS: 5 5 5 5 20 15 10 5 C C C C b) Năm bạn nữ ở cùng một nhóm ? ĐS: 5 5 5 15 10 5 4 C C C BT 165. Trong một hộp có 50 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 50. Có bao nhiêu cách lấy ra ba thẻ sao cho có đúng 2 thẻ mang số chia hết cho 8 ? ĐS: 2 1 6 44 C C BT 166. Có 30 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Có bao nhiêu cách chọn ra 10 tấm thẻ sao cho có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 10 ? ĐS: 5 1 4 15 3 12 C C C BT 167. Trong một hộp có 20 viên bi được đánh số từ 1 đến 20. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 viên bi sao cho có đúng 3 viên bi mang số lẻ, 2 viên bi mang số chẵn trong đó có đúng một viên bi mang số chia hết cho 4 ? ĐS: 3 1 1 10 5 5 C C C BT 168. Trong một hộp có 100 viên bi được đánh số từ 1 đến 100. Có bao nhiêu cách chọn ra ba viên bị sao cho: a) Ba viên bi bất kì ? ĐS: 3 100 C b) Tổng ba số trên ba bi chia hết cho 2 ? ĐS: 3 1 2 50 50 50 C C C BT 169. Trong một hộp có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40. Có bao nhiêu cách chọn 3 tấm thẻ trong hộp đó thỏa: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 55 - a) Ba tấm thẻ bất kì ? ĐS: 3 40 C b) Tổng ba số ghi trên ba thẻ chia hết cho 3 ? ĐS: 127 BT 170. Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 viên bi sao cho tổng các số trên 4 bi là số lẻ ? ĐS: 1 3 3 1 6 5 6 5 C C C C BT 171. Cho hai đường thẳng . a b Trên đường thẳng a có 5 điểm phân biệt và trên đường thẳng b có 10 điểm phân biệt . Hỏi có thể tạo được bao nhiêu tam giác có các đỉnh là các điểm trên hai đường thẳng a và b đã cho ? ĐS: 325 BT 172. Cho hai đường thẳng song song 1 2 , . d d Trên 1 d lấy 17 điểm phân biệt, trên 2 d lấy 20 điểm phân biệt. Tính số tam giác có các đỉnh là 3 điểm trong số 37 điểm đã chọn trên 1 d và 2 d ? ĐS: 5950. BT 173. Cho 10 điểm trong không gian, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. a) Có bao nhiêu đường thẳng được tạo thành ? ĐS: 2 10 C b) Có bao nhiêu véctơ được tạo thành ? ĐS: 2 10 A c) Có bao nhiêu tam giác được tạo thành ? ĐS: 3 10 C d) Nếu trong 10 điểm trên không có 4 điểm nào đồng phẳng, thì có bao nhiêu tứ diện được tạo thành ? ĐS: 4 10 C BT 174. Cho hai đường thẳng song song 1 d và 2 . d Trên đường thẳng 1 d có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng 2 d có n điểm phân biệt ( 2). n Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n ? ĐS: 20 n BT 175. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho 10 đường thẳng song song lần lượt cắt 8 đường thẳng song song khác. Hỏi có bao nhiêu hình bình hành được tạo thành từ các đường thẳng trên. ĐS: 2 2 10 8 C C BT 176. Cho 2 đường thẳng 1 2 . d d Trên đường thẳng 1 d có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng 2 d có n điểm phân biệt ( , 2). n n Biết rằng có 1725 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Hãy tìm n ? ĐS: 15 n BT 177. Trong không gian cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Trên mỗi đường thẳng lấy 5 điểm cách đều nhau một khoảng bằng x. Hỏi có thể thành lập được bao nhiêu hình bình hành tạo thành từ 10 điểm trên ? ĐS: 30 BT 178. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 X Từ tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số đôi một khác nhau và trong mỗi số đó có đúng hai chữ số chẵn và ba chữ số lẻ ? ĐS: 2880 288 BT 179. Cho tập 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9 X Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số có nghĩa, biết rằng chữ số 2 có mặt đúng 2 lần, chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá một lần ? ĐS: 2 3 2 2 3 7 5 8 6 4 7 C C A C C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 56 - § 3. NHÒ THÖÙC NEWTON Nhị thức Newton. Cho , a b là các số thực và . n Ta có: 0 1 1 2 2 2 1 1 0 ( ) . . . n n k n k k n n n n n n n n n n n n n k a b C a b C a C a b C a b C a b C b Ví dụ. Khai triển các nhị thức sau: 4 ( 1) x .................................................................................................................................... 5 ( 2 ) x y .................................................................................................................................. 6 1 x x .................................................................................................................................. 6 1 2 x x ................................................................................................................................ Nhận xét Trong khai triển ( ) n a b có 1 n số hạng và các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu và số hạng cuối thì bằng nhau: . k n k n n C C Số hạng tổng quát dạng: 1 . . k n k k n n T C a b và số hạng thứ N thì 1. k N Trong khai triển ( ) n a b thì dấu đan nhau, nghĩa là , rồi , rồi , ….… Số mũ của a giảm dần, số mũ của b tăng dần nhưng tổng số mũ a và b bằng . n Nếu trong khai triển nhị thức Newton, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì sẽ thu được những công thức đặc biệt. Chẳng hạn như: 1 0 1 1 0 1 (1 ) 2 . x n n n n n n n n n n n n x C x C x C C C C 1 0 1 1 0 1 (1 ) ( 1) ( 1) 0. x n n n n n n n n n n n n n x C x C x C C C C Tam giác Pascal Các hệ số của khai triển: 0 1 2 ( ) , ( ) , ( ) , ..., ( ) n a b a b a b a b có thể xếp thành một tam giác gọi là tam giác PASCAL. 0 : 1 1 : 1 1 2 : 1 2 1 3 : 1 3 3 1 4 : 1 4 6 4 1 5 : 1 5 10 10 5 1 6 : 1 6 15 20 15 6 1 7 : 1 7 21 35 35 21 7 1 .............. n n n n n n n n .................................. 1 1 1 k k n n k n C C C Hằng đẳng thức PASCAL Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 57 - Câu hỏi ? Viết đầy đủ dạng khai triển của các nhị thức sau: 6 ( ) a b ............................................................................................................................................ 7 ( ) a b ............................................................................................................................................ Daïng toaùn 1: Tìm heä soá hoaëc soá haïng thoûa maõn ñieàu kieän cho tröôùc BT 180. Tìm hệ số của số hạng trong khai triển: a) 17 (2 3 ) x y chứa 8 9 . x y b) 25 ( ) x y chứa 12 13 . x y c) 9 ( 3) x chứa 4 . x d) 11 (1 3 ) x chứa 6 . x e) 2 12 (3 ) x x chứa 15 . x f) 2 10 ( 2 ) x x chứa 16 . x g) 40 2 1 , 0 x x x chứa 31 . x h) 10 2 2 , 0 x x x chứa 11 . x i) 3 2 7 ( ) x x chứa 2 . x j) 10 0 , 0 x y x x y y y chứa 6 2 . x y k) 13 (2 ) x y chứa 6 7 . x y l) 3 15 ( ) x x y chứa 25 10 . x y m) 2 10 (1 3 ) x x chứa 4 . x n) 2 10 (1 2 ) x x chứa 17 . x o) 2 5 (2 3 ) x x chứa 2 . x p) 2 5 ( 1) x x chứa 3 . x q) 2 3 8 (1 ) x x chứa 8 . x r) 12 4 1 1 x x chứa 8 . x BT 181. Tìm số hạng không chứa x (độc lập với ) x trong khai triễn của nhị thức: a) 12 1 , 0. x x x b) 5 3 2 1 , 0. x x x c) 10 1 2 , 0. x x x d) 12 3 , 0. 3 x x x e) 10 2 3 1 , 0. x x x f) 9 2 3 2 , 0. x x x g) 12 3 2 , 0. x x x h) 5 3 2 2 , 0. x x x i) 20 3 3 2 , 0. x x x j) 8 2 1 , 0. x y x y x y k) 12 1 , 0. x x x l) 18 5 1 2 , 0. x x x Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 58 - m) 7 3 4 1 , 0. x x x n) 17 4 3 3 2 1 , 0. x x x BT 182. Tìm hệ số chứa 10 x trong khai triển: 2 3 5 (1 ) . x x x BT 183. Tìm hệ số chứa 5 x trong khai triển: 5 2 10 (1 2 ) (1 3 ) . x x x x BT 184. Tìm hệ số chứa 5 x trong khai triển: 4 5 6 7 (2 1) (2 1) (2 1) (2 1) . x x x x BT 185. Tìm hệ số của một số hạng hoặc tìm một số hạng (dạng có điều kiện) a) Tìm số hạng chứa 10 x trong khai triển 3 2 1 , 0, n x x x biết 4 2 13 . n n C C b) Tìm số hạng chứa 2 x trong khai triển 3 2 1 , 0, x x x biết 0 1 2 11. n n n C C C c) Tìm số hạng chứa 8 x trong khai triển 2 ( 2) , n x biết 3 2 1 8 49. n n n A C C d) Tìm hệ số của 4 x trong khai triển 3 2 , 0, n x x x biết 6 2 4 . 454. n n n C n A e) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 4 2 1 , 0, 5 n x x n x biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 3 1 5 . n n C C f) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3 3 , n x x với * , 0. n x Biết rằng 2 2 1 1 3 18 . n n A C P g) Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển 3 5 28 1 . , 0, n x x x x biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 1 2 79. n n n n n n C C C h) Tìm hệ số của 10 x trong khai triển 3 2 3 2 , 0, n x x x biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 2 2 2 3 2 3 15. n n C A n i) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 3 2 , 0, n x x x biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 6 7 8 9 8 2 3 3 2 . n n n n n C C C C C j) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 1 2 1 6 160. n n n C A Tìm hệ số của 7 x trong khai triển: 3 (1 2 )(2 ) n x x ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 59 - k) Cho n và , , ( 0). a b b Biết trong khai triển nhị thức Newton n a b b có hạng tử chứa 4 9 , a b tìm số hạng chứa tích a và b với số mũ bằng nhau ? l) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 3 2 1 2 1 1 3 . n n n n n n C C C C Tìm hệ số của số hạng chứa 11 x trong khai triển: 3 8 , 0. 3 n n n x x x x BT 186. Xác định số nguyên dương n để trong khai triển 2 (1 ) n x có hệ số của 8 x bằng 6 lần hệ số của 4 . x BT 187. Tính 2016 , n A biết hệ số của 2 x trong khai triển (1 3 ) n x là 90. BT 188. Trong khai triển nhị thức (1 2 ) , ( 0) n a x x ta có được số hạng đầu là 1, số hạng thứ hai là 48 , x số hạng thứ ba là 2 1008 . x Tìm n và a ? BT 189. Trong khai triển nhị thức (1 ) , n a x ta có số hạng đầu bằng 1, số hạng thứ hai bằng 24 , x số hạng thứ ba bằng 2 252 . x Tìm n và a ? BT 190. Biết hệ số của 2 n x trong khai triển ( 2) n x bằng 220. Tìm hệ số của 2 . x BT 191. Biết hệ số của 2 n x trong khai triển 1 4 n x bằng 31. Tìm số nguyên dương . n BT 192. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 1 , n x x biết hiệu số của số hạng thứ ba và thứ hai bằng 35. BT 193. Trong khai triển của nhị thức 2 2 n x x cho biết tổng hệ số của ba số hạng đầu tiên trong khai triển trên bằng 97. Tìm hệ số của số hạng có chứa 4 . x BT 194. Tìm hệ số của một số hạng hoặc tìm một số hạng (kết hợp với việc tính tổng) a) Biết tổng các hệ số trong khai triển 2 (1 ) n x là 1024. Tìm hệ số của 12 x ? b) Tìm hệ số của 6 x trong khai triển 3 1 , n x x với n là số nguyên dương và biết rằng tổng các hệ số trong khai triển bằng 1024 ? c) Tìm số hạng 10 6 x y trong khai triển: 2 (2 ) , n x y biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 1 2 3 2047. n n n n n C C C C d) Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển 5 3 2 n P x x x với 0 x . Biết n thỏa mãn điều kiện: 1 2 1 4095. n n n n n n C C C C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 60 - e) Tìm hệ số của 10 x trong khai triển nhị thức (2 ) , n x biết rằng n là số nguyên dương thỏa: 0 1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 ( 1) 2048. n n n n n n n n n n n C C C C C f) Tìm hệ số của 10 x trong khai triển 2 ( 3 ) , ( 0), n x x x biết rằng n là số nguyên dương và tổng các hệ số trong khai triển bằng 2048 ? g) Tìm hệ số của 10 x trong khai triển nhị thức (2 ) , n x biết rằng n là số nguyên dương thỏa: 0 1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 1 2048. n n n n n n n n n n n C C C C C h) Tìm hệ số của 19 x trong khai triển biểu thức 9 (2 1) .( 2) , n P x x biết rằng n là số nguyên dương: 0 1 2 2048 n n n n n C C C C ? i) Tìm hệ số của 7 x trong khai triển đa thức 2 (2 – 3 ) , n x trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 1 3 5 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1024 n n n n n C C C C ? BT 195. Cho * (1 2 ) , . n P x n Khai triển P ta được: 2 1 2 . n o n P a a x a x a x Tính n và 11 a biết rằng 1 2 3 0 2 3 4096. 2 2 2 2 n n a a a a a BT 196. Cho khai triển nhị thức: 3 2 3 1 2 3 (1 2 ) . n n o n x x a a x a x a x Xác định n và tìm 6 , a biết rằng: 15 1 2 3 2 3 1 2 2 2 2 n o n a a a a Daïng toaùn 2: Chöùng minh hoaëc tính toång BT 197. Chứng minh: a) 0 1 2 3 2 1 2 2 2 2 2 2 2 4 . n n n n n n n n n C C C C C C b) 0 1 2 3 2 1 2 2 2 2 2 2 2 0. n n n n n n n n C C C C C C c) 16 0 15 1 14 2 15 16 16 16 16 16 16 16 3 3 3 3 2 . C C C C C d) 0 2 2 1 3 2 1 2 1 2 2 2 2 2 2 2 . n n n n n n n n n C C C C C C e) 0 2 2 4 4 2 2 1 2 2 2 2 2 .3 3 .3 2 .(2 1). n n n n n n n n C C C C f) 0 2 2 4 4 2000 2000 2000 2001 2001 2001 2001 2001 3 3 3 2 (2 1). C C C C g) 0 1 1 0 1 3 3 ( 1) . n n n n n n n n n n n C C C C C C h) 0 2 2 4 4 3 1 2 2 2 2 n n n n n n n n n C C C C i) 0 2 1 2 2 2 2 2 ( ) ( ) ( ) ( ) , 2, . n n n n n n n C C C C C n n j) 2 2 2 2 1 0 1 2 2 2 2 1 , 2, . 1 2 3 1 ( 1) n n n n n n n C C C C C n n n n Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 61 - BT 198. Tính các tổng sau: a) 0 1 2 5 5 5 5 5 . S C C C C b) 0 1 2 2 5 5 5 5 5 5 2 2 2 . S C C C C c) 0 0 1 1 2 2 8 8 8 8 8 8 4 4 4 4 . S C C C C d) 0 1 2 2010 2010 2010 2010 2010 . S C C C C e) 0 1 2 2 2010 2010 2010 2010 2010 2010 2 2 2 . S C C C C f) 6 7 8 9 10 10 10 10 10 10 . S C C C C C g) 0 2 4 100 100 100 100 100 . S C C C C h) 1 3 3 5 5 2009 2009 2010 2010 2010 2010 2. 2 . 2 . 2 . . S C C C C i) 2 1 1 2 1 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 . 1 . 2 3 2 1 k n k n n n n n S C C C C k n j) 1 1 1 1 2!.2012! 4!.2010! 2012!.2! 2014! S k) 2 1 2 2 2 3 2 2013 2013 2013 2013 2013 1 . 2 . 3 . 2013 . . S C C C C l) 0 1 2 2013 2013 2013 2013 2013 2 1 2 3 2014 C C C C S BT 199. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn các điều kiện sau: a) 1 2 3 1 4095. n n n n n n n C C C C C b) 0 1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 ( 1) 2048. n n n n n n n n n n n C C C C C c) 0 2 4 6 2 2 2 2 2 2 512. n n n n n n C C C C C d) 1 3 5 7 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 1024. n n n n n n C C C C C e) 2 4 6 8 1006 503 2014 2014 2014 2014 2014 2 1. n C C C C C f) 1 2 3 20 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1. n n n n n C C C C BT 200. Chứng minh: a) . k n k n n C C b) 1 1 . k k k k n n C C C c) 1 2 3 3 3 3 3 . k k k k k n n n n n C C C C C d) 1 1 . k k n n k C n C e) 2 2 ( 1) ( 1) . k k n n k k C n n C f) 2 2 1 2 1 ( 1) . k k k n n n k C n n C n C BT 201. Chứng minh: 1 0 1 2 2 ... 1 n n n n n n C C C n với 2, . n n BT 202. Cho khai triển: 11 2 11 1 2 11 1 2 . 3 3 o x a a x a x a x Hãy tìm hệ số lớn nhất ? BT 203. Cho khai triển: 0 1 (1 2 ) , n n n x a a x a x với các hệ số 0 1 , ,..., n a a a thỏa mãn hệ thức: 1 0 4096. 2 2 n n a a a Hãy tìm số lớn nhất trong các số 0 1 , ,..., n a a a ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 62 - Em cã biÕt ? MOÄT SOÁ MAÃU CHUYEÄN VEÂØ NHAØ TOAÙN HOÏC PASCAL Hồi nhỏ Pascal rất đam mê Hình học. Nhưng vì Pascal rất yếu nên cha ông không muốn cho ông học Toán. Cha ông giấu hết tất cả các sách vở và những gì liên quan đến toán. Thế là Pascal phải tự mày mò xây dựng nên môn hình học cho riêng mình. Ông vẽ các hình và tự đặt tên cho chúng. Ông gọi đường thẳng là “cây gậy”, đường tròn là “cái bánh xe”, hình tam giác là “thước thợ”, hình chữ nhật là “mặt bàn”,...... Ông đã tìm ra và chứng minh rất nhiều định lí hình học, trong đó có định lí: “Tổng các góc của một thước thợ bằng nửa tổng các góc của một mặt bàn”. Năm ấy Pascal mới chỉ 12 tuổi. Năm 16 tuổi, Pascal công bố một công trình toán học: “về thiết diện của đường côníc”, trong đó ông đã chứng minh một định lí nổi tiếng (sau này mang tên ông) và gọi đó là “định lí về lục giác thần kì”. Ông rút ra 400 hệ quả từ định lí này. Nhà toán học và triết học vĩ đại lúc bấy giờ là Descartes đánh giá rất cao công trình toán học này và nói rằng: “Tôi không thể tưởng tượng nổi một người đang ở tuổi thiếu niên mà lại có thể viết được một tác phẩm lớn như vậy”. Năm 17 tuổi, thấy cha (một kế toán) phải làm nhiều tính toán vất vả, Pascal đã nảy ra một ý định chế tạo một chiếc máy tính. Sau 5 năm lao động căng thẳng miệt mài, ông đã chế tạo xong chiếc máy tính làm được 4 phép tính cộng, trừ, nhân, chia, tuy rằng chưa nhanh lắm. Đó là chiếc máy tính đầu tiên trong nhân loại. Để ghi nhớ công lao này, tên của ông đã được đặt cho một ngôn ngữ lập trình, là ngôn ngữ lập trình Pascal. Vào năm 1651, khi Pascal 28 tuổi và được cả Châu Âu tôn vinh là thần đồng, ông nhận được một bức thư của một nhà quí tộc Pháp De Méré nhờ ông giải đáp một số vấn đề rắc rối nảy sinh trong trò chơi đánh bạc. Pascal đã “toán học hóa” các trò chơi cờ bạc này, nâng lên những bài toán phức tạp hơn và trao đổi vấn đề này với nhà toán học Phec – ma. Những cuộc trao đổi đó đã khai sinh ra lý thuyết xác suất – lý thuyết toán học về các hiện tượng ngẫu nhiên. Sau khi cha mất, chị gái bỏ đi tu, lại thêm ốm đau bệnh tật, Pascal chán chường tất cả. Ông bỏ toán học, đắm chìm vào những suy tư về tín ngưỡng và nghiên cứu thần học. Vào một đêm vào đầu mùa xuân năm 1658, một cơn đau răng dữ dội làm Pascal không ngủ được. Để quên đau, ông tập trung suy nghĩ bài toán về đường xyclôit, một bài toán khó đang thu hút sự quan tâm của nhiều nhà toán học lúc đó. Kỳ lạ thay, ông đã giải được bài toán này và sáng hôm sau cũng khỏi luôn bệnh đau răng. Ông nghĩ rằng đây là một thông điệp của Chúa nhắc nhở rằng ông không được quên và rời bỏ toán học. Và thế là sau 4 năm theo con đường tín ngưỡng tôn giáo, Pascal lại quay về với toán học. Không chỉ là một nhà toán học thiên tài, Pascal còn là một nhà vật lí học nổi tiếng, là nhà văn, nhà từ tưởng lớn. Ngày nay người ta thường nhắc đến các câu nói của Pascal như: “Con người chỉ là một cây sậy, một vật rất yếu đuối của tự nhiên, nhưng là một cây sậy biết suy nghĩ” và “Trái tim có những lí lẽ mà lí trí không giải thích được”. Pascal mất khi ông mới 39 tuổi. Ông được coi là một trong những nhà bác học lớn nhất của nhân loại. Hy voïng duø aûo töôûng ñeán ñaâu thì cuõng giuùp chuùng ta ñi treân ñöôøng ñôøi moät caùch vui veû La Rochefoucauld Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 63 - § 4. BIEÁN COÁ VAØ XAÙC SUAÁT CUÛA BIEÁN COÁ Trong thực tiễn, chúng ta thường gặp những hiện tượng ngẫu nhiên. Đó là những hiện tượng (biến cố) mà chúng ta không thể dự báo một cách chắc chắn là nó xảy ra hay không xảy ra. Lý thuyết xác suất là bộ môn toán học nghiên cứu các hiện tượng ngẫu nhiên. Sự ra đời của lý thuyết xác suất bắt đầu từ những thư từ trao đổi giữa hai nhà toán học vĩ đại người Pháp là Pascal (1623 – 1662) và Phec – ma (1601 – 1665) xung quanh các giải đáp một số vần đề rắc rối nảy sinh trong quá trình trò chơi cờ bạc của một nhà quý tộc Pháp đặt ra cho Pascal. Năm 1812, nhà toán học Pháp La – pha – xơ đã dự báo rằng: “Môn khoa học bắt đầu từ việc xem xét các trò chơi may rủi này sẽ hứa hẹn trở thành một đối tượng quan trọng nhất của tri thức loài người”. Này nay, lý thuyết xác suất đã trở thành một ngành toán học quan trọng, được ứng dụng trong rất nhiều lĩnh vực của khoa học tự nhiên, khoa học xã hội, công nghệ, kinh tế, y tế, sinh học,... Biến cố a) Phép thử và không gian mẫu — Phép thử ngẫu nhiên (gọi tắt là phép thử) là một thí nghiệm hay một hành động mà: + Kết quả của nó không đoán trước được. + Có thể xác định được tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử đó. — Tập hợp mọi kết quả của một phép thử T được gọi là không gian mẫu của T và được kí hiệu là . Số phần tử của không gian mẫu được kí hiệu là ( ). n Ví dụ 1. Phép thử: “Gieo 1 con súc sắc” có không gian mẫu là 1;2;3;4;5;6 ( ) 6. n Ví dụ 2. Xét phép thử: “Gieo hai đồng xu phân biệt”. Nếu kí hiệu S để chỉ đồng xu “sấp”, kí hiệu N để chỉ đồng xu “ngửa” thì không gian mẫu của phép thử trên là: ( ) ....... n Ví dụ 3. Xét phép thử T là: “Gieo ba đồng xu phân biệt”. Hãy cho biết không gian mẫu và số phần tử của không gian mẫu đó ? Giải ........................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... b) Biến cố Ví dụ. Xét phép thử : T “Gieo một con súc sắc” có không gian mẫu là 1;2;3;4;5;6 Xét biến cố : A “Số chấm trên mặt xuất hiện là số chẵn”. Biến cố A xảy ra khi kết quả của phép thử T là: .............................................................................. Các kết quả này được gọi là kết quả thuận lợi cho A được mô tả bởi: A là một tập con của Số phần tử thuận lợi của biến cố A là ( ) ....... n A Tổng quát: Biến cố A liên quan đến phép thử T là biến cố mà việc xảy ra hay không xảy ra của A tùy thuộc vào kết quả của . T Mỗi kết quả của phép thử T làm cho A xảy ra, được gọi là một kết quả thuận lợi cho . A Tập hợp các kết quả thuận lợi cho A được kí hiệu là . A Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 64 - Câu hỏi ? Xét phép thử T như trên và biến cố : B “Số chấm trên mặt xuất hiện là một số lẻ” và biến cố : C “Số chấm xuất hiện trên mặt là nguyên tố”. Hãy mô tả biến cố B và . C Giải: ( ) ......... B n B ( ) ......... C n C Xác suất Ví dụ 1. Xét phép thử : T “Gieo hai con súc sắc”. Các kết quả xảy ra của T là các cặp ( ; ) x y được cho bởi bảng sau: 1 2 3 4 5 6 1 (1;1) (1;2) (1;3) (1;4) (1;5) (1;6) 2 (2;1) (2;2) (2;3) (2;4) (2;5) (2;6) 3 (3;1) (3;2) (3;3) (3;4) (3;5) (3;6) 4 (4;1) (4;2) (4;3) (4;4) (4;5) (4;6) 5 (5;1) (5;2) (5;3) (5;4) (5;5) (5;6) 6 (6;1) (6;2) (6;3) (6;4) (6;5) (6;6) Không gian mẫu T là (1;1);(1;2);(1;3);..................;(6;5);(6;6) ( ) 36. n Các mặt của con súc sắc có cùng khả năng xuất hiện nên 36 kết quả của T là đồng khả năng xảy ra. Xét biến cố : A “Tổng số chấm xuất hiện trên mặt là 7 ”. Lúc này ta có: (1;6);(2;5);(3;4);(4;3);(5;2);(6;1) ( ) 6. A n A Khi đó tỉ số 6 1 36 6 được gọi là xác suất của . A Tổng quát: Giả sử phép thử T có không gian mẫu là một tập hữu hạn và các kết quả của T là đồng khả năng. Nếu A là một biến cố liên quan với phép thử T và A là một tập hợp các kết quả thuận lợi cho A thì xác suất của A là một số, kí hiệu là ( ), P A được xác định bởi công thức: ( ) ( ) ( ) A n A P A n Sè phÇn tö cña Sè phÇn tö cña A Từ định nghĩa, suy ra: 0 ( ) 1, ( ) 1, ( ) 0. P A P P Ví dụ 2. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất. Tính xác suất các biến cố sau: (1) : A “mặt lẻ xuất hiện”. (2) : B “xuất hiện mặt có số chấm chia hết cho 3 ”. (3) : C “Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 2 ”. Giải. Ta có các trường hợp xuất hiện khi gieo con súc sắc là: ........................ ( ) n ...... a) Các phần tử của biến cố A là A ...................... ( ) .... ( ) .......... n A P A Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 65 - b) Các phần tử của biến cố B là B ...................... ( ) ... ( ) .......... n B P B c) Các phần tử của biến cố C là C ..................... ( ) ... ( ) ........... n C P C Ví dụ 3. Từ một hộp chứa 4 quả cầu trắng, 3 quả cầu đỏ và 2 quả cầu xanh. Lấy ngẫu nhiên một quả cầu trong hộp. Tính xác suất để: a) Lấy được quả cầu trắng. b) Lấy được quả cầu đỏ. c) Lấy được quả cầu xanh. Giải. Gọi là không gian mẫu. Ta có: ( ) ...................................... n a) Gọi A là biến cố lấy được quả cầu trắng. Ta có: ( ) .............. ( ) .................. n A P A b) ............................................................................................................................................................ c) ............................................................................................................................................................. Ví dụ 4. Trong một đợt kiểm tra về vệ sinh an toàn thực phẩm của ngành y tế tại chợ X. Ban quản lý chợ lấy ra 15 mẫu thịt lợn trong đó có 4 mẫu ở quầy A, 5 mẫu ở quầy B và 6 mẫu ở quầy C. Mỗi mẫu thịt này có khối lượng như nhau và để trong các hộp kín có kích thước giống hệt nhau. Đoàn kiểm tra lấy ra ngẫu nhiên ba hộp để phân tích, kiểm tra xem trong thịt lợn có chứa hóa chất “Super tạo nạc” (Clenbuterol) hay không. Tính xác suất để 3 hộp lấy ra có đủ ba loại thịt ở các quầy A, B, C. Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 5. Trong một chiếc hộp có chứa 10 quả cầu có kích thước như nhau, được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên ra 3 quả cầu trong hộp đó. Tính xác xuất để các số ghi trên 3 quả cầu lấy được là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông. Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 6. Trong một chiếc hộp có 6 viên bi đỏ, 5 viên bi vàng và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu ? Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 66 - BÀI TẬP ÁP DỤNG Nhoùm baøi toaùn choïn hoaëc saép xeáp ñoà vaät BT 204. Một bình đựng 6 viên bi khác về màu có 2 xanh, 2 vàng, 2 đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi. Tính xác suất để được: a) 2 viên bi xanh. b) 2 viên bi khác màu. BT 205. Một chiếc hộp đựng 6 quả cầu trắng, 4 quả cầu đỏ và 2 quả cầu đen. Chọn ngẫu nhiên 6 quả cầu. Tính xác suất để chọn được 3 quả cầu trắng, 2 quả cầu đỏ và 1 quả đen. BT 206. Cho một hộp đựng 12 viên bi,trong đó có 7 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên mỗi lần 3 viên bi. Tính xác suất trong 2 trường hợp sau: a) Lấy được 3 viên bi màu đỏ. b) Lấy được ít nhất 2 viên bi màu đỏ. BT 207. Một hộp chứa các quả cầu kích thước khác nhau gồm 3 quả cầu đỏ , 6 quả cầu xanh và 9 quả cầu vàng. Chọn ngẫu nhiên 2 quả cầu. Tính xác suất để 2 quả cầu được chọn khác màu. BT 208. Một hộp đựng 15 viên bi, trong đó có 7 viên bi xanh và 8 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi (không kể thứ tự ra khỏi hộp). Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy ra có ít nhất một viên bi đỏ. BT 209. Một hộp chứa 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Chọn 6 viên bi một cách ngẫu nhiên rồi cộng các số trên 6 bi được rút ra với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là số lẻ. BT 210. Từ 1 hộp chứa 4 bi xanh, 3 bi đỏ, 2 bi vàng, lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất các biến cố: a) : A “hai bi cùng màu xanh”. b) : B “hai bi cùng màu đỏ”. c) : C “hai bi cùng màu”. d) : D “hai bi khác màu”. BT 211. Từ một hộp có 13 bóng đèn, trong đó có 6 bóng hỏng, lấy ngẫu nhiên 5 bóng ra khỏi hộp. Tính xác suất sao cho: a) Có nhiều nhất hai bóng hỏng. b) Có ít nhất một bóng tốt. BT 212. Trong một hộp đựng 8 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp trên. Tìm xác suất để 4 viên bi được lấy ra có cả bi xanh và bi đỏ ? BT 213. Trong chiếc hộp có 6 bi đỏ, 5 bi vàng và 4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên trong hộp ra 4 viên bi. Tính xác suất để trong 4 viên bi lấy ra không đủ cả ba màu ? BT 214. Một hộp chứa 4 viên bi trắng, 5 viên bi đỏ và 6 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 bi. Tính xác suất để bốn bi được chọn có đủ 3 màu và số bi đỏ nhiều nhất ? BT 215. Một hộp đựng 3 viên bi xanh, 4 viên bi đỏ và 5 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi từ hộp. Tính xác suất để trong 5 bi lấy ra có đủ 3 màu và số bi xanh bằng bi đỏ ? BT 216. Cho hai hộp bi, hộp thứ nhất của 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng. Hộp thứ hai có 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 viên. Tính xác suất để hai viên bi được chọn ra có cùng màu ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 67 - BT 217. Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta đã gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 sữa dâu và 3 sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm lấy ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp được chọn có cả 3 loại ? BT 218. Trong một lô hàng có 12 sản phẩm khác nhau, trong đó có đúng 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm được lấy ra có không quá một phế phẩm ? BT 219. Trong đợt kiểm tra chất lượng sản xuất sản phẩm tiêu dùng, một đoàn thanh tra lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm từ 1 lô hàng của một công ty để kiểm tra. Tính xác suất để đoàn thanh tra lấy được ít nhất 2 phế phẩm. Biết rằng trong lô hàng đó có 100 sản phẩm, trong đó có 95 chính phẩm và 5 phế phẩm ? BT 220. Một đơn vị vận tải có 10 xe ô tô trong đó có 6 xe tốt. Họ điều động ngẫu nhiên 3 xe đi công tác. Tính xác suất sao cho 3 xe điều động đi phải có ít nhất 1 xe tốt. BT 221. Trên giá sách có 5 quyển sách toán học, 4 quyển Vật lý và 3 quyển Hóa học. Lấy ngẫu nhiên 4 quyển. Tính xác suất sao cho: a) ít nhất 1 quyển Toán học. b) có đúng 2 quyển Vật lý. BT 222. Trên một kệ sách có 12 quyển sách khác nhau, gồm 4 quyển tiểu thuyết, 6 quyển truyện tranh và 2 quyển truyện cổ tích. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển từ kệ sách. Tính xác suất sao cho sao cho 3 quyển được lấy: a) đôi một khác loại. b) đúng 2 quyển cùng một loại. BT 223. Một ngân hàng đề thi gồm có 20 câu hỏi. Mỗi đề thi gồm có 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ ngân hàng đề thi. Thí sinh A đã học thuộc 10 câu trong ngân hàng đề thi. Tìm xác suất để thí sinh A rút ngẫu nhiên được một đề thi có ít nhất 2 câu đã học thuộc ? BT 224. Mỗi đề thi gồm 4 câu được lấy ngẫu nhiên từ 15 câu hỏi trong một ngân hàng đề thi gồm 15 câu hỏi. Bạn Thủy đã học thuộc 8 câu trong ngân hàng đề thi. Tính xác suất để bạn Thủy rút ngẫu nhiên được một đề thi có ít nhất 2 câu đã thuộc ? BT 225. Đề cương ôn tập cuối năm môn Lịch sử 12 có 40 câu hỏi khác nhau. Đề thi kiểm tra học kỳ 2 gồm 3 câu hỏi trong 40 câu hỏi đó. Một học sinh chỉ học 20 câu trong đề cương ôn tập. Giả sử các câu hỏi trong đề cương đều có khả năng được chọn làm câu hỏi thi như nhau. Tính xác suất để ít nhất có 2 câu hỏi trong đề thi kiểm tra học kỳ 2 nằm trong số 20 câu hỏi mà em học sinh đã được học ? BT 226. Một bộ đề thi toán học sinh giỏi lớp 12 mà mỗi đề gồm 5 câu, được chọn từ 15 câu dễ, 10 câu trung bình và 5 câu khó. Một đề thi được gọi là “Tốt” nếu trong đề thi có cả 3 câu dễ, trung bình và khó, đồng thời số câu dễ không ít hơn 2. Lấy ngẫu nhiên một đề thi trong bộ đề trên. Tìm xác suất để đề thi lấy ra là một đề thi “Tốt”. BT 227. Trong kì thi THPT Quốc Gia, Khoa làm đề thi trắc nghiệm môn Hóa. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có 1 phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Khoa trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại Khoa chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi Hóa của Khoa không dưới 9,5 điểm ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 68 - Nhoùm baøi toaùn choïn hoaëc saép xeáp ngöôøi BT 228. Một lớp có 30 học sinh, trong đó có 8 em giỏi, 15 em khá và 7 em trung bình. Chọn ngẫu nhiên 3 em đi dự đại hội. Tính xác suất để: a) Cả 3 em đều là học sinh giỏi. b) Có ít nhất 1 học sinh giỏi. c) Không có học sinh trung bình. BT 229. Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam, 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ. Chọn ra từ đó 4 người đi công tác. Tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ cả ba bộ môn ? BT 230. Một lớp có 20 nam sinh và 15 nữ sinh. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ ? BT 231. Một đội văn nghệ có 15 người gồm 9 nam và 6 nữ. Chọn ngẫu nhiên 8 người đi hát đồng ca. Tính xác suất để trong 8 người được chọn có số nữ nhiều hơn số nam ? BT 232. Cần chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong một lớp học có 15 nam và 10 nữ để tham gia đồng diễn. Tính xác suất sao cho 5 học sinh được chọn có cả nam lẫn nữ và số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam ? BT 233. Một chi đoàn có 15 đoàn viên, trong đó có 7 nam và 8 nữ. Người ta chọn ra 4 người trong chi đoàn đó để lập một đội thanh niên tình nguyện. Tính xác suất sao cho trong 4 người được chọn có ít nhất một nữ ? BT 234. Một lớp học có 20 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Thầy giáo chủ nhiệm chọn ra 5 học sinh để lập một tốp ca chào mừng ngày 22 tháng 12. Tính xác sao cho trong tốp ca có ít nhất một học sinh nữ ? BT 235. Một đội văn nghệ của trường THPT Năng Khiếu gồm 5 học sinh nữ và 10 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 8 học sinh trong đội văn nghệ để lập một tốp ca. Tính xác suất để tốp ca có ít nhất 3 học sinh nữ ? BT 236. Một tổ có 11 học sinh, trong đó có 5 nam và 6 nữ. Giáo viên chọn 5 học sinh làm trực tuần. Tính xác suất để chọn được nhiều nhất 2 học sinh nam ? BT 237. Trong kì thi thử TN THPT QG lần I năm 2017 tại trường THPT X có 13 học sinh đạt điểm 9,0 môn Toán, trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh nữ, khối 11 có 2 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên 3 học sinh bất kỳ để trao thưởng, tính xác suất để trong 3 học sinh chọn có cả nam và nữ, có cả khối 11 và khối 12. BT 238. Tổ một có 3 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Tổ hai có 5 học sinh nam và 2 học sinh nữ. Chọn ngẫu nhiên mỗi tổ một học sinh đi làm nhiệm vụ. Tính xác suất sao cho chọn được hai học sinh có cả nam và nữ ? BT 239. Trong một tổ lớp 12A có 12 học sinh gồm có 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ, trong đó có A (nam) là tổ trưởng và B (nữ) là tổ phó. Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh trong tổ để tham gia hoạt động tập thể của trường nhân dịp ngày thành lập Đoàn 26 tháng 3. Tính xác suất để sao cho nhóm học sinh được chọn có 3 học sinh nam và 2 học sinh nữ, trong đó phải có bạn A hoặc bạn B nhưng không có cả hai ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 69 - BT 240. Một đồn cảnh sát gồm có 9 người, trong đó có 2 trung tá An và Bình. Trong một nhiệm vụ cần huy động 3 đồng chí thực hiện nhiệm vụ ở địa điểm , C 2 đồng chí thực hiện nhiệm vụ ở địa điểm D và 4 đồng chí còn lại trực ở đồn. Tính xác suất sao cho hai trung tá An và Bình không ở cùng một khu vực làm nhiệm vụ ? BT 241. Bốn bạn nam và bốn bạn nữ, được xếp ngồi ngẫu nhiên vào 8 ghế xếp thành hàng ngang, trong 8 bạn có hai bạn tên An và Bình. Tìm xác suất sao cho: a) Nam nữ ngồi xen kẻ nhau. b) Bốn bạn nam luôn ngồi cạnh nhau. c) Đầu ghế và cuối ghế bắt buộc phải là nam. d) Các bạn nữ không ngồi cạnh nhau. e) Hai đầu ghế phải khác giới. f) Các bạn nam luôn ngồi cạnh nhau và các bạn nữ luôn ngồi cạnh nhau. g) An và Bình luôn ngồi gần nhau. h) An và bình không ngồi cạnh nhau. BT 242. Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, 2 người đàn bà và một đứa bé vào ngồi trên 6 cái ghế xếp thành hàng ngang. Tính xác suất sao cho: a) Đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà. b) Đứa bé ngồi giữa hai người đàn ông. BT 243. Trong giờ Thể dục, tổ I lớp 11A có 12 học sinh gồm 7 học sinh nam và 5 học sinh nữ tập trung ngẫu nhiên theo một hàng dọc. Tính xác suất để người đứng ở đầu hàng và cuối hàng đều là học sinh nam ? BT 244. Đội tuyển học sinh giỏi của trường THPT X có 8 học sinh nam và 4 học sinh nữ. Trong buổi lễ trao phần thưởng, các học sinh trên được xếp thành một hàng ngang. Tính xác suất để khi xếp sao cho hai học sinh nữ không đứng cạnh nhau ? BT 245. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nàm và 2 học sinh nữ thành một hàng ngang. Tính xác suất để có 2 học sinh nữ đứng cạnh nhau ? BT 246. Một tổ học sinh có 5 em nữ và 8 em nam được xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để không có hai em nữ nào đứng cạnh nhau ? BT 247. Một tổ học sinh có 4 em nữ và 5 em nam được xếp thành một hàng dọc. Tính xác suất để chỉ có hai em nữ , A B đứng cạnh nhau, còn các em nữ còn lại không đứng cạnh nhau và cũng không đứng cạnh , A B . BT 248. Xếp ngẫu nhiên 3 người đàn ông, 2 người đàn bà và một đứa bé vào ngồi trên 6 cái ghế xếp quanh bàn tròn. Tính xác suất sao cho: a) Đứa bé ngồi giữa hai người đàn bà. b) Đứa bé ngồi giữa hai người đàn ông. BT 249. Có 5 bạn nam và 5 bạn nữ xếp ngồi ngẫu nhiên quanh một bàn tròn. Tính xác suất sao cho nam, nữ ngồi xen kẽ nhau. BT 250. Trong một giải cầu lông kỷ niệm ngày truyền thống học sinh – sinh viên có 8 người tham gia, trong đó có 2 bạn tên Việt và Nam. Các vận động viên được chia làm hai Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 70 - bảng A và , B mỗi bảng gồm 4 người. Giả sử việc chia bảng bằng việc bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để cả hai bạn Việt và Nam nằm chung một bảng đấu ? BT 251. Chuẩn bị đón tết Bính Thân 2016, đội thanh niên tình nguyện của trường THPT X gồm 9 học sinh, trong đó có 3 học sinh nữ chia thành 3 tổ đều nhau làm công tác vệ sinh môi trường tại nghĩa trang liệt sĩ huyện. Tính xác suất để mỗi tổ có đúng 1 nữ ? BT 252. Trong giải bóng truyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9 đội nước ngoài và 3 đội của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm để chia thành 3 bảng , , , A B C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng Việt Nam ở 3 bảng khác nhau. BT 253. Trong cuộc thi “Tìm kiếm tài năng Việt”, có 20 bạn lọt vào vòng chung kết, trong đó có 5 bạn nữ và 15 bạn nam. Để sắp xếp vị trí thi đấu, Ban tổ chức chia thành 4 nhóm , , , , A B C D mỗi nhóm có 5 bạn. Việc chia nhóm được thực hiện bằng cách bốc thăm ngẫu nhiên. Tính xác suất để 5 bạn nữ thuộc cùng một nhóm ? BT 254. Để chuẩn bị tiêm phòng dịch Sởi – Rubella cho học sinh khối 11 và khối 12. Bệnh viện tỉnh A điều động 12 bác sỹ đến truờng THPT B để tiêm phòng dịch gồm 9 bác sỹ nam và 3 bác sỹ nữ. Ban chỉ đạo chia 12 bác sỹ đó thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 bác sỹ làm 3 công việc khác nhau. Tính xác suất để khi chia ngẫu nhiên ta được mỗi nhóm có đúng 1 bác sỹ nữ. BT 255. Trong một giải thể thao cấp toàn quốc, có 17 thí sinh tham gia và trong đó có 5 thí sinh nữ. Ban tổ chức tiến hành chia thí sinh vào 2 bảng A và B, mỗi bảng có 8 thí sinh, còn lại 1 thí sinh được đặc cách vào vòng trong. Tính xác suất để thí sinh được đặc cách là nữ và 4 thí sinh nữ còn lại đều nằm ở bảng A. BT 256. Trong một buổi giao lưu văn nghệ, có 5 giáo viên Toán, 3 giáo viên Văn, 2 giáo viên Ngoại Ngữ đăng kí hát song ca. Nhằm tạo không khí giao lưu thân mật, ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên được chia thành 5 cặp được đánh số theo thứ tự từ 1 đến 5. Tính xác suất để cả 5 cặp đều gồm 2 giáo viên dạy khác môn. BT 257. Trong một giải quần vợt quốc tế, có 16 vận động viên mà trong đó có 3 vận động viên là các “hạt giống” số 1, 2, 3 của mùa giải. Vận động viên X là là một trong số 16 vận động viên đó và không phải là hạt giống. Ban tổ chức chia ngẫu nhiên các vận động viên vào bốn bảng , , , A B C D và mỗi bảng có 4 vận động viên. Tính xác suất để X không chung bảng với bất kì vận động viên hạt giống nào. BT 258. Một tàu điện gồm 3 toa tiến vào một sân ga, ở đó đang có 12 hành khách chờ lên tàu. giả sử hành khách lên tàu một cách ngẫu nhiên và độc lập với nhau, mỗi toa còn ít nhất 12 chổ trống. Tìm xác suất xảy ra các tình huống sau: a) Tất cả cùng lên toa thứ II. b) Tất cả cùng lên một toa. c) Toa I có 4 người, toa II có 5 người, còn lại toa III. d) Toa I có 4 người. e) Hai hành khách A và B cùng lên một toa. f) Một toa 4 người, một toa 5 người, một toa 3 người. BT 259. Bốn bạn nam và bốn bạn nữ, được xếp ngồi ngẫu nhiên vào 8 ghế xếp thành hai dãy đối diện nhau. Tính xác suất sao cho: a) Nam nữ ngồi đối diện nhau. b) Nữ ngồi đối diện nhau. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 71 - Nhoùm baøi toaùn choïn hoaëc saép xeáp soá BT 260. Cho tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau đôi một được lập từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của . A Tính xác suất để phần tử đó là số chẵn. BT 261. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác suất để chọn được là số chẵn ? BT 262. Cho tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau được lập từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Chọn ngẫu nhiên từ A hai phần tử. Tính xác suất để hai phần tử được lấy ra từ A có một số chẵn và một số lẻ. BT 263. Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn ? BT 264. Gọi X là tập hợp các số gồm hai chữ số khác nhau được lấy từ: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6. Lấy ngẫu nhiên 2 phần tử của X. Tính xác suất để 2 số lấy được đều là số chẵn ? BT 265. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên gồm có 2 chữ số. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ . S Tính xác suất để số được chọn có chữ số hàng đơn vị và hàng chục đều là số chẵn ? BT 266. Cho E là tập hợp các số có 3 chữ số khác nhau đôi một được lấy từ: 0, 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên 1 phần tử của E. Tính xác suất để phần tử được chọn là số có 3 chữ số đều chẵn. BT 267. Có 20 thẻ đựng trong 2 hộp khác nhau, mỗi hộp chứa 10 thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên 2 thẻ từ 2 hộp (mỗi hộp 1 thẻ). Tính xác suất lấy được hai thẻ có tích hai số ghi trên hai thẻ là một số chẵn ? BT 268. Một chiếc hộp gồm có 9 thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên hai thẻ (không kể thứ tự), rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Tính xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn ? BT 269. Gọi S là tất cả các số tự nhiên gồm 2 chữ số khác nhau lập từ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên 2 số từ tập S. Tích xác suất để tích 2 số được chọn là số chẵn ? BT 270. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp . S Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ ? BT 271. Cho 100 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 100, chọn ngẫy nhiên 3 thẻ. Tính xác suất để tổng các số ghi trên 3 thẻ được chọn là một số chia hết cho 2. BT 272. Trong hộp có 40 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 40, chọn ngẫu nhiên 3 thẻ trong hộp. Tính xác suất để tổng 3 số trên 3 thẻ lấy được là một số chia hết cho 3. BT 273. Trong hộp có 50 viên bi được đánh số từ 1 đến 50, chọn ngẫu nhiên 3 viên bi trong hộp. Tính xác suất để tổng 3 số trên 3 viên bi được chọn là một số chia hết cho 3. BT 274. Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm có 4 chữ số khác nhau đôi một được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên từ tập X một số. Hãy tính xác suất để lấy được số tự nhiên từ tập X có tổng các chữ số bằng 14 ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 72 - BT 275. Chọn ngẫu nhiên 3 số bất kỳ từ tập 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11 S Tính xác suất để tổng 3 số được chọn bằng 12 ? BT 276. Cho tập hợp 1; 2; 3; 4; 5; 6 E và M là tập hợp tất cả các số gồm 2 chữ số phân biệt thuộc tập . E Lấy ngẫu nhiên một số thuộc . M Tính xác suất để tổng hai chữ số của số được chọn có giá trị lớn hơn 7 ? BT 277. E là tập các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau được lập từ: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ngẫu nhiên một số trong E tính xác suất để lấy được số chia hết cho 5 . BT 278. Gọi E là tập hợp số tự nhiên gồm 3 chữ số phân biệt được lập từ các số 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau thuộc tập E. Tính xác suất để hai số được chọn có đúng một số có chữ số 5 ? BT 279. Gọi E là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số đôi một khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 7. Tập E có bao nhiêu phần tử ? Chọn ngẫu nhiên một phần tử của E, tính xác suất được chọn chia hết cho 3 ? BT 280. Có 30 tấm thẻ đánh số từ 1 đến 30. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Hãy tìm xác suất để có 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó chỉ có đúng 1 tấm thẻ mang số chia hết cho 10 ? BT 281. Có 40 tấm thẻ đánh số thứ tự từ 1 đến 40. Chọn ngẫu nhiên ra 10 tấm thẻ. Tính xác suất để lấy được 5 tấm thẻ mang số lẻ, 5 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có đúng một thẻ mang số chia hết cho 6. BT 282. Có 20 tấm thẻ được đánh số liên tiếp từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên ra 5 tấm thẻ. Tính xác suất để trong 5 tấm thẻ được chọn ra có 3 tấm thẻ mang số lẻ, 2 tấm thẻ mang số chẵn trong đó có đúng một tấm thẻ mang số chia hết cho 4 ? BT 283. Gọi X là tập hợp các số có tám chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập X. Tính xác suất để chọn được một số thuộc X và số đó chia hết cho 9 ? BT 284. Cho tập hợp 0; 1; 2; 4; 5; 7; 8 X Ký hiệu G là tập hợp tất cả các số có bốn chữ số đôi một khác nhau lấy từ tập , X chia hết cho 5 . Tính số phần tử của G. Lấy ngẫu nhiên một số trong tập G, tính xác suất để lấy được một số không lớn hơn 4000. BT 285. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ các số mới lập đó. Tính xác suất để số được chọn có chữ số hàng nghìn nhỏ hơn 5 ? BT 286. Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm bốn chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp . S Tính xác suất để số được chọn là số lớn hơn số 2016 ? BT 287. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 lập các số có 4 chữ số khác nhau. Lấy ngẫu nhiên 1 số trong các số được lập, tính xác suất để số được lấy có 2 chữ số chẵn, 2 chữ số lẻ ? BT 288. Lập số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt từ các chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên một số vừa lập. Tính xác suất để lấy được số có mặt chữ số 6. BT 289. Cho tập A gồm các số có 4 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5. Lấy ngẫu nhiên 2 số từ A. Tìm xác suất để 2 số được lấy có ít nhất 1 số chẵn ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 73 - BT 290. Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ . M Tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa 2 chữ số lẻ (các chữ liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ) ? BT 291. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, trong đó chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, các chữ số còn lại có mặt không quá 1 lần. Trong các số tự nhiên nói trên, chọn ngẫu nhiên một số, tìm xác suất để số chọn chia hết cho 3. BT 292. Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5; 6 có thể lập được bao nhiêu số có 7 chữ số trong đó chữ số 4 có mặt đúng 2 lần, các chữ số còn lại có mặt đúng một lần. Trong các số tự nhiên trên, chọn ngẫu nhiên 1 số, tìm xác suất để số được chọn không bắt đầu bởi số 12. BT 293. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập A. Tìm xác suất để phần tử đó là một số không chia hết cho 5. BT 294. Có 12 số tự nhiên khác nhau trong đó có 5 số chẵn và 7 số lẻ, chọn ngẫu nhiên 3 số. Tính xác suất để tổng 3 số được chọn là số chẵn. BT 295. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho: a) Tổng số chấm trong 2 lần gieo là số chẵn. b) Tổng số chấm trong 2 lần gieo bằng 6. c) Ít nhất một lần gieo xuất hiện mặt 1 chấm. d) Tổng số chầm bằng 7. e) Tổng số chấm nhỏ hơn 6. f) Tổng số chấm chia hết cho 5. g) Lần đầu là số nguyên tố, lần sau là số chẵn. h) Có đúng 1 mặt 6 chấm xuất hiện. BT 296. Gọi A là tập hợp các số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau mà mỗi chữ số đều lớn hơn 4. Hãy xác định số phần tử của tập A. Chọn ngẫu nhiên một phần tử của tập A, tính xác suất để số được chọn có ba chữ số lẻ đứng kề nhau. BT 297. Cho tập hợp 1, 2, 3, 4, 5, 6 E Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có nhiều nhất ba chữ số, các chữ số đôi một khác nhau được thành lập từ tập E. Lấy ngẫu nhiên một số thuộc tập hợp M. Tính xác suất lấy được một số thuộc tâp M, sao cho tổng các chữ số của số đó bằng 10. BT 298. Gọi A là tập hợp các số có ba chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên ba số từ tập hợp A, tính xác suất để trong ba số được chọn có đúng một số có mặt chữ số 4. Thoâng minh nghóa laø bieát töôøng taän vaø roõ raøng, hôn laø chæ bieát ñuùng hoaëc sai. R.Kiyosaki Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 74 - § 5. CAÙC QUY TAÉC TÍNH XAÙC SUAÁT Quy tắc cộng xác suất a) Biến cố hợp Cho hai biến cố A và . B Biến cố “ A hoặc B xảy ra”, kí hiệu là , A B được gọi là hợp của hai biến cố A và . B Khi đó: . A B Ví dụ. Chọn ngẫu nhiên một bạn học sinh lớp 11 của trường. Gọi A là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi toán” và B là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Lý”. Khi đó: A B là biến cố: “ ............................................................................................................... “ b) Biến cố xung khắc Cho hai biến cố A và . B Hai biến cố A và B được gọi là xung khắc nếu biến cố này xảy ra thì biến cố kia không xảy ra. Khi đó: . A B Ví dụ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh lớp 11 của trường. Gọi A là biến cố: “Bạn đó là học sinh lớp 1 11 C ” và gọi B là biến cố: “Bạn đó là học sinh lớp 2 11 C ”. Khi đó A và B là hai biến cố xung khắc. c) Quy tắc cộng xác suất hai biến cố xung khắc Nếu A và B là biến cố xung khắc thì xác suất biến cố A B là ( ) ( ) ( ). P A B P A P B Cho n biến cố 1 2 , ,...., n A A A đôi một là các biến cố xung khắc với nhau. Khi đó: 1 2 3 1 2 3 ( ..... ) ( ) ( ) ( ) ( ). n n P A A A A P A P A P A P A Ví dụ 1. Một hộp đựng 4 bi xanh và 3 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để có ít nhất 2 bi xanh. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Trên một kệ sách có 7 quyển sách Toán, 6 quyển sách Lí và 4 quyển sách Hóa. Lấy ngẫu nhiên từ kệ sách đó ra hai quyển sách. Tính xác suất để lấy được hai quyển sách cùng một môn. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... A B A B Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 75 - ( ) \ ( ) ( ) n n A n A ( ) n A d) Biến cố đối Cho A là một biến cố. Khi đó biến cố “không A ”, kí hiệu là , A được gọi là biến cố đối của . A Ta nói A và A là hai biến cố đối của nhau. Khi đó: \ ( ) 1 ( ). A A P A P A Câu hỏi 1. Hai biến cố đối nhau có phải là hai biến cố xung khắc ? ......................................... Câu hỏi 2. Hai biến cố xung khắc có phải là hai biến cố đối ? .................................................... Ví dụ 1. Một xạ thủ bắn vào bia một viên đạn với xác suất 2 7 Khi đó xác suất bắn trượt là bao nhiêu ? .......................................................................................................................................... Ví dụ 2. Từ một hộp có 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu xanh, lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ra 4 quả. Tính xác suất sao cho: a) Bốn quả lấy ra cùng màu. b) Bốn quả lấy ra có đủ hai màu. Giải ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Quy tắc nhân xác suất (1) Biến cố giao Cho hai biến cố A và . B Biến cố “ A và B cùng xảy ra”, kí hiệu (hay ), A B A B gọi là giao của hai biến cố A và . B Ví dụ. Chọn ngẫu nhiên một học sinh lớp 11 của trường. Gọi A là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi toán” và gọi B là biến cố: “Bạn đó là học sinh giỏi Lý”. Khi đó: A B là biến cố: “................................................................................................................ “ (2) Hai biến cố độc lập Ví dụ. Gieo một đồng xu liên tiếp 2 lần. Gọi A là biến cố: “Lần gieo thứ nhất xuất hiện mặt sấp” và gọi B là biến cố: “Lần gieo thứ hai xuất hiện mặt ngửa” là 2 biến cố độc lập. Hai biến cố được gọi là độc lập với nhau nếu việc xảy ra hay không xảy ra của biến cố này không làm ảnh hưởng xác suất xảy ra của biến cố kia. Nếu hai biến cố A và B độc lập với nhau thì A và , B A và , B A và B cũng là độc lập. A B A B Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 76 - (3) Quy tắc nhân xác suất hai biến cố độc lập Nếu A và B là hai biến cố độc lập với nhau thì ta luôn có: ( ) ( ). ( ). P A B P A P B Cho n biến cố 1 2 3 4 , , , ,......., n A A A A A độc lập với nhau từng đôi một. Khi đó: 1 2 3 1 2 3 1 1 ( ... ) ( ). ( ). ( )...... ( ) hay . n n n n i i P A A A A P A P A P A P A P A P A Ví dụ 1. Một cầu thủ sút bóng vào cầu môn hai lần. Biết rằng xác suất sút vào cầu môn là 3 8 Tính xác suất để cầu thủ đó sút hai lần bóng đều vào được cầu môn ? Giải. ..................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Có hai xạ thủ bắn bia. Xác suất xạ thủ thứ nhất bắn trúng bia là 0,8. Xác suất xạ thủ thứ hai bắn trúng bia là 0,7. Tính xác suất để: a) Cả hai xạ thủ đều bắn trúng bia. b) Cả hai xạ thủ đều không bắn trúng bia. c) Có ít nhất một xạ thủ bắn trúng bia. Giải ...................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 77 - Áp dụng các nguyên tắc tính xác suất để giải bài toán, thường ta làm theo các bước sau: Bước 1. Gọi A là biến cố cần tính xác suất và , ( 1, ) i A i n là các biến cố liên quan đến A sao cho: + Biến cố A biểu diễn được theo các biến cố 1 2 , ( , , ..., ). i n A A A A + Hoặc xác suất của các biến cố i A tính toán dễ dàng hơn so với . A Bước 2. Biểu diễn biến cố A theo các biến cố . i A Bước 3. Xác định mối liên hệ giữa các biến cố và áp dụng các nguyên tắc: + Nếu 1 2 , A A xung khắc 1 2 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ( ). A A P A A P A P A + Nếu 1 2 , A A bất kỳ 1 2 1 2 1 2 ( ) ( ) ( ) ( . ). P A A P A P A P A A + Nếu 1 2 , A A độc lập 1 2 1 2 ( . ) ( ). ( ). P A A P A P A + Nếu 1 2 , A A đối nhau 1 2 ( ) 1 ( ). P A P A BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 299. Một cặp vợ chồng mong muốn sinh bằng được con trai (sinh được con trai rồi thì không sinh nữa, chưa sinh được thì sẽ sinh tiếp). Xác suất sinh được con trai trong mỗi lần sinh là 0,51. Tìm xác suất sao cho cặp vợ chồng đó mong muốn sinh được con trai ở lần sinh thứ 2. BT 300. Ba xạ thủ độc lập cùng bắn vào một cái bia. Xác suất bắn trúng mục tiêu của mỗi xạ thủ là 0,6. a) Tính xác suất để trong 3 xạ thủ bắn có đúng một xạ thủ bắn trúng mục tiêu. b) Muốn mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn phải có ít nhất hai xạ thủ bắn trúng mục tiêu. Tính xác suất để mục tiêu bị phá hủy hoàn toàn. BT 301. Hai xạ thủ A và B cùng bắn vào tấm bia mỗi người mỗi phát. Xác suất bắn trúng bia của xạ thủ A là 0,7. Tìm xác suất bắn trúng bia của xạ thủ B. Biết xác suất có ít nhất một người bắn trúng bia là 0,94. BT 302. Hai người độc lập nhau cùng bắn mỗi người một viên đạn vào bia. Xác suất bắn trúng bia của họ lần lượt là 1 3 và 1 5 Tính xác suất của các biến cố sau: a) : A “cả hai đều bắn trúng”. b) : B “cả hai đều bắn trượt”. c) : C “ít nhất một người bắn trúng”. d) : D “có đúng một người bắn trúng”. BT 303. Có 3 người cùng đi câu cá; xác suất câu được cá của người thứ nhất là 0,5; xác suất câu được cá của người thứ hai là 0,4; xác suất câu được cá của người thứ ba là 0,2. Tính xác suất biến cố: a) Có đúng 1 người câu được cá. b) Có đúng 2 người câu được cá. c) Người thứ 3 luôn luôn câu được cá. d) Có ít nhất 1 người câu được cá. BT 304. Một xạ thủ bắn vào bia 4 lần độc lập; xác suất bắn trúng một lần là 0,3. Tính xác suất biến cố: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 78 - a) Cả 4 lần đều bắn trượt. b) Có đúng 3 lần bắn trúng. c) Lần thứ 1 bắn trúng, lần thứ 2 bắn trượt. d) Ít nhất 2 lần bắn trúng. BT 305. Có 2 hộp đựng thẻ, mỗi hộp đựng 12 thẻ được đánh số từ 1 đến 12. Từ hộp rút ngẫu nhiên một thẻ. Tính xác suất để trong 2 thẻ rút ra có ít nhất 1 thẻ đánh số 12. BT 306. Có ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia. Xác suất trúng đích lần lượt của mỗi người là 0,6; 0,7 và 0,8. a) Tính xác suất để có ít nhất một người bắn trúng bia. b) Giả sử ba xạ thủ này bắn vào bia đến khi bắn trúng bia thì thôi. Tính xác suất để tấm bia được bắn trúng ở viên đạn thứ 5. BT 307. Có một xạ thủ bắn mới tập bắn, bắn vào tấm bia. Xác suất trúng đích là 0,2. Tính xác suất để trong ba lần bắn: a) Ít nhất một lần trúng bia. b) Bắn trúng bia đúng lần thứ nhất. BT 308. Việt và Nam thi đấu với nhau một trận bóng bàn, người nào thắng trước 3 séc thì thắng trận. Xác suất Nam thắng mỗi séc là 0,4 (giả sử không có séc hòa). Tính xác suất Nam thắng trận ? BT 309. Một nhóm xạ thủ gồm có 10 người trong đó có 3 xạ thủ loại I và 7 xạ thủ loại II. Xác suất bắn trúng đích trong mỗi lần bắn của một xạ thủ loại I và loại II lần lượt là 0,9 và 0,8. Chọn ngẫu nhiên một xạ thủ trong 10 người và cho bắn một viên đạn. Tính xác suất để viên đạn trung đích ? BT 310. Có ba lô hàng. Người ta lấy một cách ngẫu nhiên từ mỗi lô hàng một sản phẩm. Biết rằng xác suất để được một sản phẩm có chất lượng tốt ở từng lô hàng lần lượt là 0,5; 0,6 và 0,7. Tính xác suất để trong ba sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm có chất lượng tốt ? BT 311. Một hộp chứa 11 bi được đánh số từ 1 đến 11. Chọn 6 bi một cách ngẫu nhiên, rồi cộng các số trên 6 bi được rút ra với nhau. Tính xác suất để kết quả thu được là số lẻ. BT 312. Một hộp có đựng 4 chính phẩm và 2 phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên từng sản phẩm một, không bỏ trở lại để kiểm tra cho đến khi lấy ra hai phế thì thôi. Tính xác suất của biến cố việc kiểm tra chỉ dừng lại ở sản phẩm thứ 2. BT 313. Một thủ kho có một chùm chìa khóa gồm 10 chiếc hình thức giống nhau nhưng trong đó chỉ có 3 chìa là mở được kho. Anh ta mở ngẫu nhiên từng chìa khóa một cho đến khi mở được kho. Tính xác suất để: a) Anh ta mở được kho ở lần thứ 3. b) Anh ta mở được kho mà không quá 3 lần mở. BT 314. Một nồi hơi có 3 van bảo hiểm hoạt động độc lập với xác suất hỏng của van 1, van 2, van 3 trong khoảng thời gian t tương ứng là 0,1; 0,2 và 0,3. Nồi hơi hoạt động an toàn nếu ít nhất một van không hỏng. Tìm xác suất để nồi hơi hoạt động an toàn trong khoảng thời gian . t Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 79 - BT 315. Trong thời gian có dịch bệnh ở vùng dân cư. Cứ 100 người bệnh thì phải có 20 người đi cấp cứu. Xác suất gặp người đi cấp cứu do mắc phải bệnh dịch ở vùng đó là 0,08. Tìm tỉ lệ mắc bệnh của vùng dân cư đó. BT 316. Một máy bay có 5 động cơ gồm 3 động cơ bên cánh trái và hai động cơ bên cánh phải. Mỗi động cơ bên cánh phải có xác suất bị hỏng là 0,09; mỗi động cơ bên cánh trái có xác suất hỏng là 0,04. Các động cơ hoạt động độc lập với nhau. Máy bay chỉ thực hiện được chuyến bay an toàn nếu ít nhất hai động cơ làm việc. Tính xác suất để máy bay thực hiện được chuyến bay an toàn. BT 317. Ba cầu thủ sút phạt luân lưu 11 mét, mỗi người đá một lần với xác suất làm bàn tương ứng là ; x y và 0,6 (với ). x y Biết xác suất để ít nhất một trong ba cầu thủ ghi bàn là 0,976 và xác suất để ba cầu thủ đều ghi bàn là 0,336. Tính xác suất để có đúng hai cầu thủ ghi bàn ? BT 318. Một bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn trong đó có 1 đáp án đúng. Giả sử mỗi câu trả lời đúng được 5 điểm và mỗi câu trả lời sai được trừ 2 điểm. Một học sinh không học bài nên đánh hú họa một câu trả lời. Tìm xác suất để học sinh này nhận điểm dưới 1. BT 319. Trong một lớp học có 60 sinh viên, trong đó có 40 sinh viên học tiếng Anh, 30 sinh viên học tiếng Pháp và 20 sinh viên học cả hai tiến Anh và Pháp. Chọn ngẫu nhiên một sinh viên. Tính xác suất của các biến cố sau: a) : A “Sinh viên được chọn học tiếng Anh”. b) : B “Sinh viên được chọn học tiếng Pháp”. c) : C “Sinh viên được chọn học cả tiếng Anh lẫn tiếng Pháp”. d) : D “Sinh viên được chọn không học tiếng Anh và Tiếng Pháp”. BT 320. Trong kì kiểm tra chất lượng ở hai khối lớp, mỗi khối có 25% học sinh trượt Toán, 15% trượt Lý, 10% trượt cả Lý lẫn Toán. Từ mỗi khối chọn ngẫu nhiên một học sinh. Tính xác suất sao cho: a) Hai học sinh đó trượt Toán. b) Hai học sinh đó đều bị trượt một môn nào đó. c) Hai học sinh đó không bị trượt môn nào. d) Có ít nhất một trong hai học sinh bị trượt ít nhất một môn. BT 321. Trong kì thi THPT Quốc Gia, bạn X làm đề thi trắc nghiệm môn Hóa. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có 1 phương án đúng, trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Bạn X trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại Khoa chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi Hóa của X không dưới 9,5 điểm ? BT 322. Trong kì thi THPT Quốc Gia, bạn X dự thi hai môn trắc nghiệm môn Hóa và Lí. Đề thi của mỗi câu gồm 50 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4 phương án lựa chọn, trong đó có 1 phương án đúng, làm đúng mỗi câu được 0,2 điểm. Mỗi môn thi bạn X làm hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại X chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để tổng hai môn thi của X không dưới 19 điểm. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 80 - § 6. BAØI TAÄP OÂN TAÄP CHÖÔNG 2 BT 323. Xếp ngẫu nhiên ba người nam và hai người nữ vào một dãy năm ghế kê theo hàng ngang. Tính xác suất để được kiểu xếp mà giữa hai người nam có đúng 1 người nữ. BT 324. Gọi A là tập hợp tất cả các số gồm năm chữ số mà chữ số 3 có mặt đúng 3 lần, hai chữ số còn lại khác nhau và thuộc tập hợp các chữ số 1, 2, 4, 5. Chọn ngẫu nhiên một số từ . A Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3. BT 325. Trong kì thi THTP Quốc Gia, Thành đoàn thành lập tổ công tác gồm 5 người được chọn ngẫu nhiên từ 15 cán bộ đoàn trường học và 10 cán bộ các quận, huyện để tìm các chỗ trọ miễn phí cho những thí sinh có điều kiện khó khăn. Tính xác suất để trong 5 người được chọn có không quá 2 cán bộ đoàn trường. BT 326. Trong một dự án nhà ở xã hội gồm có 5 tầng, mỗi tầng gồm có 6 căn hộ loại A và 4 căn hộ loại . B Một người mua nhà rút ngẫu nhiên căn hộ của mình. Tính xác suất để căn hộ anh ta rút được ở tầng 1 hoặc căn hộ loại . A BT 327. Thực đơn ăn sáng tự chọn ở một khách sạn gồm 4 món xúp, 5 món bánh và 2 món cơm. Một khách hàng chọn ngẫu nhiên 3 món. Tính xác suất để 3 món được chọn có cả xúp, bánh và cơm. BT 328. Trong kì thi THPT Quốc Gia, một hội đồng coi thi có 216 thí sinh tham gia dự thi để xét công nhận tốt nghiệp THPT, trong đó trường X có 65 thí sinh dự thi. Sau buổi thi môn toán, một phóng viên phỏng vấn ngẫu nhiên 3 học sinh. Tính xác suất để 3 học sinh được phỏng vấn có ít nhất 2 học sinh ở trường . X BT 329. Có hai đơn vị cung cấp thực phẩm phục vụ ăn trưa cho công nhân của một nhà máy. Đơn vị thứ nhất cung cấp 3 loại thực phẩm, đơn vị thứ hai cung cấp 4 loại thực phẩm. Người phụ trách bếp ăn lấy mỗi loại thực phẩm một mẫu để đi kiểm tra và người kiểm tra chọn 3 mẫu bất kỳ. Tính xác suất để cả hai đơn vị cung cấp đều có mẫu được chọn. BT 330. Trong đợt tình nguyện tiếp sức mùa thi, một trường học có 4 em lớp 11 , 5 A em lớp 11 , 6 B em lớp 11 C đăng kí tham dự. Hỏi có bao nhiêu cách cử 7 em làm nhiệm vụ tại cổng trường đại học X sao cho mỗi lớp có ít nhất một em. BT 331. Ban chấp hành Đoàn của một trường THPT cần chọn ra một nhóm học sinh tình nguyện gồm 5 học sinh từ 9 học sinh lớp 10 và 7 học sinh lớp 11. Tính xác suất để trong nhóm được chọn có ít nhất một học sinh lớp 11. BT 332. Trong một buổi liên hoan có 10 cặp nam nữ, trong đó có 4 cặp vợ chồng. Chọn ngẫu nhiên ba người để biểu diễn tiết mục văn nghệ. Tính xác suất để 3 người được chọn không có cặp vợ chồng nào. BT 333. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 4 cặp anh em sinh đôi. Trong buổi họp đầu năm, thầy giáo chủ nhiệm lớp muốn chọn ra 3 học sinh để làm cán sự lớp gồm có lớp trưởng, lớp phó và bí thư. Tính xác suất để chọn ra 3 học sinh làm cán sự lớp mà không có cặp anh em sinh đôi nào. BT 334. Một người có 10 đôi giày khác nhau và trong lúc đi du lịch vội vã lấy ngẫu nhiên 4 chiếc. Tính xác suất để 4 chiếc giày lấy ra có ít nhất một đôi. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 81 - BT 335. (ĐH D – 2002) Tìm số nguyên dương n để: 0 1 2 2 4 2 243. n n n n n n C C C C BT 336. (ĐH B – 2002) Cho đa giác đều 1 2 2 ... , ( 2, ) n A A A n n nội tiếp đường tròn ( ). O Biết rằng số tam giác có các đỉnh là 3 trong 2 n điểm 1 2 2 , ,..., n A A A nhiều gấp 20 lần số hình chữ nhật có các đỉnh là 4 trong 2 n điểm 1 2 2 , ,..., . n A A A Tìm n ? BT 337. (ĐH A – 2002) Cho khai triển nhị thức: 1 1 1 1 1 1 2 3 0 1 1 2 3 2 3 2 3 2 2 2 2 2 2 2 2 n n n x x x x x x x x n n n n n n C C C C (với n là số nguyên dương), biết rằng trong khai triển đó: 3 1 5 n n C C và số hạng thứ tư bằng 20 . n Tìm n và . x BT 338. (ĐH A – 2003) Tìm hệ số của số hạng chứa 8 x trong khai triển nhị thức Newton của 5 3 1 , n x x biết rằng 1 4 3 7( 3), n n n n C C n ( n là số nguyên dương và 0). x BT 339. (ĐH D – 2003) Với n là số nguyên dương, gọi 3 3 n a là hệ số của 3 3 n x trong khai triển thành đa thức của 2 ( 1) ( 2) . n n x x Tìm n để 3 3 26 . n a n BT 340. (ĐH A – 2004) Tìm hệ số của 8 x trong khai triển thành đa thức của 8 2 1 (1 ) . x x BT 341. (ĐH B – 2004) Trong một môn học, thầy giáo có 30 câu hỏi khác nhau gồm 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Từ 30 câu hỏi đó có thể lập đc bao nhiêu đề để kiểm tra, mỗi đề gồm 5 câu hỏi khác nhau, sao cho mỗi đề thi nhất thiết phải có đủ 3 loại (khó, trung bình, dễ) và số câu hỏi dễ không ít hơn 2 ? BT 342. (ĐH D – 2004) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 7 3 4 1 x x với 0. x BT 343. (ĐH A – 2005) Tìm số nguyên dương , n biết rằng: 1 2 2 3 3 4 2 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2.2 3.2 4.2 (2 1).2 2005. n n n n n n n C C C C n C BT 344. (ĐH B – 2005) Một đội thanh niên tình nguyện có 15 người gồm 12 nam và 3 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách phân công đội thanh niên tình nguyện đó về giúp đỡ 3 tỉnh miền núi, sao cho mỗi tỉnh có 4 nam và 1 nữ ? BT 345. (ĐH D – 2005) Tính giá trị của biểu thức: 4 3 1 3 , ( 1)! n n A A M n biết rằng số nguyên dương n thỏa mãn: 2 2 2 2 1 2 3 4 2 2 149. n n n n C C C C BT 346. (ĐH A – 2006) Tìm hệ số của số hạng chứa 26 x trong khai triển nhị thức Niutơn của 7 4 1 , n x x biết rằng: 1 2 3 20 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1. n n n n n C C C C BT 347. (ĐH D – 2006) Đội thanh niên xung kích của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ, sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong 3 lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 82 - BT 348. (ĐH B – 2007) Tìm hệ số của số hạng chứa 10 x trong khai triển nhị thức Newton của (2 ) , n x biết: 0 1 1 2 2 3 3 3 3 3 3 ( 1) 2048. n n n n n n n n n n n C C C C C BT 349. (ĐH D – 2007) Tìm hệ số của số 5 x trong khai triển: 5 2 10 (1 2 ) (1 3 ) . x x x x BT 350. (ĐH A – 2008) Cho khai triển: 0 1 (1 2 ) , n n n x a a x a x trong đó * n và các hệ số 0 1 2 , , ,......., n a a a a thỏa mãn hệ thức 1 2 0 4096. 2 4 2 n n a a a a Tìm số lớn nhất trong các hệ số 0 1 2 , , ,......., . n a a a a BT 351. (ĐH D – 2008) Tìm số nguyên dương n thỏa 1 3 5 2 1 2 2 2 2 2048. n n n n n C C C C BT 352. (ĐH A – 2012) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn 1 3 5 . n n n C C Tìm số hạng chứa 5 x trong khai triển nhị thức Newton: 2 1 , 0. 14 n n x x x BT 353. (ĐH B – 2012) Trong một lớp học gồm có 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ. BT 354. (ĐH A – 2013) Gọi S là tập hợp tất cả số tự nhiên gồm ba chữ số phân biệt được chọn từ các số 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7. Xác định số phần tử của S. Chọn ngẫu nhiên một số từ S, tính xác xuất để số được chọn là số chẵn. BT 355. (ĐH B – 2013) Có hai chiếc hộp chứa bi . Hộp thứ nhất chứa 4 viên bi đỏ và 3 viên bi trắng, hộp thứ hai chứa 2 viên bi đỏ và 4 viên bi trắng. Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 1 viên bi . Tính xác suất để lấy được hai viên bi cùng màu. BT 356. (ĐH B – 2014) Để kiểm tra chất lượng sản phẩm từ công ty sữa, người ta gửi đến bộ phận kiểm nghiệm 5 hộp sữa cam, 4 hộp sữa dâu và 3 hộp sữa nho. Bộ phận kiểm nghiệm chọn ngẫu nhiên 3 hộp sữa để phân tích mẫu. Tính xác suất để 3 hộp sữa được chọn có cả 3 loại. BT 357. (ĐH A – 2014) Từ một hộp chứa 16 thẻ được đánh số từ 1 đến 16, chọn ngẫu nhiên 4 thẻ. Tính xác suất để 4 thẻ được chọn đều được đánh số chẵn ? BT 358. (THPT QG – 2015) Trong đợt ứng phó dịch MERS – CoV, Sở Y tế thành phố đã chọn ngẫu nhiên ba đội phòng chống dịch cơ động trong số 5 đội của Trung tâm y tế dự phòng thành phố và 20 đội của các trung tâm y tế cơ sở để kiểm tra công tác chuẩn bị. Tính xác suất để có ít nhất hai đội của các trung tâm y tế cơ sở được chọn. BT 359. (THPT QG – 2016) Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút, mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần nhấn liên tiếp 3 nút khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút đó theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và có tổng bằng 10. Học sinh B không biết quy tắc mở cửa trên, đã nhấn ngẫu nhiên liên tiếp 3 nút khác nhau trên bảng điều khiển. Tính xác suất để B mở được cửa vào phòng học đó. Thaät nguy hieåm khi töôûng raèng mình ñang suy nghó , nhöng thöïc ra laïi ñang sao cheùp caâu traû lôøi Kiysosaki Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 83 - Chöông 3 : DAÕY SOÁ – CAÁP SOÁ COÄNG – CAÁP SOÁ NHAÂN § 1. PHÖÔNG PHAÙP QUY NAÏP TOAÙN HOÏC Bài toán. Chứng minh mệnh đề chứa biến ( ) P n đúng với mọi số nguyên dương . n Phương pháp — Bước 1. Với 1, n ta chứng minh (1) P đúng. — Bước 2. Giả sử ( ) P n đúng với 1. n k Ta phải chứng minh ( ) P n đúng với 1. n k Kết luận: mệnh đề ( ) P n đúng với mọi số nguyên dương . n Lưu ý. Để chứng minh mệnh đề chứa biến ( ) P n đúng với , : n p p nguyên dương. Ta cũng làm các bước tương tự như trên: — Bước 1. Với , n p ta chứng minh ( ) P p đúng. — Bước 2. Giả sử ( ) P n đúng với . n k p Ta phải chứng minh ( ) P n đúng với 1. n k Kết luận: mệnh đề ( ) P n đúng với mọi số nguyên dương . n Ví dụ 1. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên 1, n ta luôn có: a) ( 1) 1 2 3 2 n n n b) 2 2 3 3 3 3 ( 1) 1 2 3 4 n n n Giải ........................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 84 - Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên 1, n ta luôn có: a) 3 2 3 5 n u n n n chia hết cho 3. b) 9 1 n n u chia hết cho 8. Giải ........................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên 3, n ta luôn có: a) 2 3 4 5. n n n b) 2 2 1. n n .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 85 - BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 360. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , n ta luôn có: a) ( 1) ( 1)( 2) 1 3 6 10 2 6 n n n n n b) (3 1) 2 5 8 (3 1) 2 n n n c) 2 1.4 2.7 (3 1) ( 1) . n n n n d) 2 2 2 2 ( 1)(2 1) 1 2 3 6 n n n n e) 2 2 2 2 2 (4 1) 1 3 5 (2 1) 3 n n n f) 2 2 2 2 2 ( 1)(2 1) 2 4 6 (2 ) 3 n n n n g) ( 1)( 2) 1.2 2.3 3.4 ( 1) 3 n n n n n h) 2 1.2 2.5 3.8 (3 1) ( 1). n n n n i) 1 1 1 ( 3) 1.2.3 2.3.4 ( 1)( 2) 4( 1)( 2) n n n n n n n j) 2 2 3 4 2 ( 1)(3 2) 1.2 2.3 3.4 ( 1) , 2, . 12 n n n n n n n k) 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 , 2, . 4 9 16 2 n n n n n l) 1 1 1 1 2 1 2 4 8 2 2 n n n m) 1 2 3 3 2 3 3 9 27 4 3 4.3 n n n n BT 361. Chứng minh rằng với mọi số nguyên dương , n ta luôn có: a) 3 11 n u n n chia hết cho 6. b) 3 n u n n chia hết cho 3. c) 3 2 2 3 n u n n n chia hết cho 6. d) 13 1 n n u chia hết cho 6. e) 4 15 1 n n u n chia hết cho 9. f) 4 6 8 n n u n chia hết cho 9. g) 2 2 2 1 7.2 3 n n n u chia hết cho 5. h) 2 1 2 3 2 n n n u chia hết cho 7. i) 1 2 1 11 12 n n n u chia hết cho 133. j) 4 2 1 n n u chia hết cho 15. BT 362. Chứng minh rằng: a) 2 * 2 2 5, . n n n b) 1 2 2 3, 2, . n n n n c) 1 3 ( 2), 4, . n n n n n d) 1 * ( 1) , . n n n n n e) 2 * ( !) , . n n n n f) 2 2 , 5, . n n n n Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 86 - § 2. DAÕY SOÁ Định nghĩa — Một hàm số u xác định trên tập hợp các số nguyên dương * được gọi là một dãy số vô hạn (hay gọi tắt là dãy số). — Mỗi giá trị của hàm số u được gọi là một số hạng của dãy số. Chẳng hạn: + 1 (1) : u u số hạng thứ nhất (hay còn gọi là số hạng đầu). + 2 (2) : u u số hạng thứ hai. + ( ) : n u u n số hạng thứ n (hay còn gọi là số hạng tổng quát). Cách cho một dãy số — Cách 1. Cho dãy số bởi công thức của số hạng tổng quát. Ví dụ 1. Cho dãy ( ) n u với 1 3 1 n n u n Dãy số được viết dưới dạng khai triển là: ................................................................................... Tính: 50 u .................................................... và tính: 99 u ........................................................ — Cách 2. Cho dãy số bởi hệ thức truy hồi (hay quy nạp): + Cho số hạng thứ nhất 1 u (hoặc một vài số hạng đầu), + Cho một công thức tính n u theo 1 n u (hoặc một vài số hạng đứng ngay trước nó). Ví dụ 2. Cho dãy số n u được xác định bởi: 1 1 1 2 1, ( 2) n n u u u n Dạng khai triển của dãy số trên là: ............................................................................................... Tính 8 u ? ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ví dụ 3. Cho dãy số ( ) n u xác định bởi: 1 2 1 2 1, 1 , ( 3) n n n u u u u u n (Dãy số Phibônaxi) Dạng khai triển của dãy số trên là: ............................................................................................... Tính 7 u ? ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ Ví dụ 4. Tìm công thức tính số hạng tổng quát n u theo n của các dãy số sau đây: a) Dãy số ( ) n u với 1 1 3 2 n n u u u b) Dãy số ( ) n u với 1 1 2 2 n n u u u Giải ................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 87 - ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. ............................................................................................................................................................. Dãy số tăng, dãy số giảm — ( ) n u là dãy số tăng * 1 , . n n n u u — ( ) n u là dãy số giảm * 1 , . n n n u u Phương pháp xét tính tăng giảm của dãy số: Phương pháp 1. Xét dấu của hiệu số 1 . n n u u Nếu * 1 , 0 n n n u u thì ( ) n u là dãy số tăng. Nếu * 1 , 0 n n n u u thì ( ) n u là dãy số giảm. Phương pháp 2. Nếu * , 0 n n u thì có thể so sánh tỉ số 1 n n u u với số 1. Nếu 1 1 n n u u thì ( ) n u là dãy số tăng. Nếu 1 1 n n u u thì ( ) n u là dãy số giảm. Phương pháp 3. Nếu dãy số ( ) n u được cho bởi hệ thức truy hồi thì thường dùng phương pháp quy nạp để chứng minh * 1 , n n u u n (hoặc * 1 , ). n n u u n Ví dụ 1. Xét tính tăng giảm của các dãy số sau: a) Dãy số ( ) n u với 2 1 1 n n u n b) Dãy số ( ) n v với 2 4 n n n v Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 88 - .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Xét tính tăng giảm dãy ( ) n u được cho bởi hệ thức truy hồi 1 1 2 2 , 2 n n u u u n Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Dãy số bị chặn — Dãy số ( ) n u được gọi là dãy số bị chặn trên nếu tồn tại 1 số M sao cho * , . n n u M — Dãy số ( ) n u được gọi là dãy số bị chặn dưới nếu tồn tại 1 số m sao cho * , . n n u m — Dãy số ( ) n u được gọi là dãy số bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn dưới, nghĩa là tồn tại một số M và một số m sao cho * , . n n m u M Ví dụ. Xét tính bị chặn của dãy số sau: a) Dãy ( ) n u với 2 1 3 n n u n b) Dãy ( ) n v với 1 1 1 1.2 2.3 ( 1) n v n n Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 89 - BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 363. Viết 5 số hạng đầu tiên của dãy số ( ) n u và tìm công thức tính số hạng tổng quát n u theo n của các dãy số ( ) n u sau: a) 1 1 3 2 , 1 n n u u u n b) 1 3 1 1 , 1 n n u u u n n c) 1 2 1 3 1 , 1 n n u u u n d) 1 1 1 , 1 1 n n n u u u n u e) 1 1 1 3, 1 n n u u u n f) 1 1 11 10 1 9 n n u u u n g) 1 1 1 2 3 n n u u u h) 1 1 5 3 2 n n u u u n i) 1 1 1 7 n n u u u j) 1 1 1 2 1 n n u u u BT 364. Xét tính tăng giảm của các dãy số ( ) n u sau, với: a) 2 4 3. n u n n b) 2 2 1. n u n n c) 3 2 5 1. n u n n d) 3 . n n u n e) 1 2. n u n f) 1 1 n n u n g) 2 1 n n u n h) 2 3 2 1 1 n n n u n i) 2 2 1 2 1 n n n u n j) 1 1 n n u n k) 2 2 4 1. n u n n l) 2 1. n u n n BT 365. Xét tính tăng giảm của các dãy số ( ) n u sau, với: a) 2 n n n u b) 2 3 n n u n c) 1 3 2 n n n u d) 1 3 n n n u e) 2 ( 1)! n n u n f) 2 1 1 n u n n g) 2 . 3 n n u n h) 1 1 n n u n Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 90 - BT 366. Xét tính tăng giảm của các dãy số ( ) n u được cho bởi hệ thức truy hồi sau: a) 1 1 1 ( 1).2 n n n u u u n b) 1 1 1 2 1 n n u u u c) 1 1 1 2 2 1 n n u u u d) 1 1 5 3 2 n n u u u n e) 1 1 3 2 3 n n n u u u u f) 2 1 2 2 3 n n u u u BT 367. Xét tính bị chặn của các dãy số ( ) n u sau, với: a) 2 1 n n u n b) 3 1 3 1 n n u n c) 2 3 3 2 n n u n d) 1 ( 1) n u n n e) 2 1 1 n n u n f) 2 2 1 2 n n u n g) 1 1 1 1.2 2.3 ( 1) n u n n h) 2 2 2 2 1 1 1 1 1 2 3 n u n BT 368. Xét tính đơn điệu và bị chặn của các dãy số ( ) n u với: a) 1 ( 1).2 . n n u n b) 7 5 5 7 n n u n c) 2 13 3 2 n n u n d) 2 2 1 2 3 n n u n e) 2 3 1 1 n n n u n f) 1 1 1 2 5 3 n n u u u g) 1 1 2 1 2 n n u u u h) 1 1 4 4 2 n n u u u BT 369. Cho dãy số ( ) n u định bởi: 4 4 2 2 5 n a n u n Định a để dãy số ( ) n u tăng. Thaønh coâng chæ ñeán khi baïn laøm vieäc taän taâm vaø luoân nghó ñeán nhöõng ñieàu toát ñeïp A. Schwarzenegger Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 91 - Em cã biÕt ? DAÕY SOÁ PHI–BO–NA–XI Phi–bô–na–xi (Fibonacci) (còn có tên là Leonardo da Pisa) là một nhà Toán học nổi tiếng người Italia. Trong cuốn sách Liber Abacci, năm 1202, ông có viết bài toán sau: “Một đôi thỏ (gồm một con thỏ đực và một con thỏ cái) cứ mỗi tháng đẻ được một đôi thỏ con (cũng gồm một thỏ đực và một thỏ cái); mỗi đôi thỏ con, khi tròn hai tháng tuổi, lại mỗi tháng đẻ ra một đôi thỏ con, và quá trình sinh nở cứ thế tiếp diễn. Hỏi sau một năm sẽ có tất cả bao nhiêu đôi thỏ, nếu đầu năm (tháng giêng) có một đôi thỏ sơ sinh”. Rõ ràng ở tháng giêng, cũng như ở tháng 2, chỉ có một đôi thỏ. Sang tháng 3, đôi thỏ này sẽ đẻ ra một đôi thỏ con, vì thế ở tháng thứ 3 sẽ có 1 + 1 = 2 đôi thỏ. Sang tháng tư, vì chỉ có đôi thỏ ban đầu sinh con nên ở tháng này có 1 + 2 = 3 đôi thỏ. Sang tháng 5, hai đôi thỏ gồm đôi thỏ ban đầu và đôi thỏ được sinh ra ở tháng 3 cùng sinh con nên tháng này có 3 + 2 = 5 đôi thỏ,............. Khái quát, nếu kí hiệu n F là số đôi thỏ có ở tháng thứ , n thì với 3, n ta có: 1 n n F F số đôi thỏ được sinh ra ở tháng thứ . n Do đó các đôi thỏ được sinh ra ở tháng thứ ( 1) n chưa thể sinh con ở tháng thứ , n và mỗi đôi thỏ ở tháng thứ ( 2) n sẽ sinh ra một đôi thỏ con, nên số đôi thỏ con được sinh ra ở tháng thứ n chính bằng 2 n F (số thỏ có ở tháng thứ ( 2)). n Như vậy: 1 2 . n n n F F F Việc giải quyết bài toán trên của Fibonacci dẫn đến việc khảo sát dãy số ( ) : n F 1 2 1 2 1 1 , ( 3) n n n F F F F F n Dãy số trên sau này nhà toán học Pháp Edouard Lucas gọi là dãy số Fibonacci. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 92 - § 3. CAÁP SOÁ COÄNG Câu hỏi. Nhận xét tính chất đặc biệt chung của các dãy số sau: a) Dãy số: 2, 4, 6, 8, 10,........ b) Dãy số: 5; 2; 1; 4; 7; 10. c) Dãy số: 20, 15, 10, 5, 0, 5, 10,........ Định nghĩa Cấp số cộng là một dãy số (vô hạn hay hữu hạn) mà trong đó, kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tổng của số hạng đứng ngay trước nó với một số d không đổi, nghĩa là: ( ) n u là cấp số cộng 1 2, . n n n u u d Số d được gọi là công sai của cấp số cộng. Câu hỏi ? Để chứng minh một dãy số ( ) n u là một cấp số cộng, ta sẽ làm như thế nào ? ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ. Chứng minh các dãy số sau là một cấp số cộng. Xác định công sai và số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó ? a) Dãy số ( ) u n với 19 5. n u n b) Dãy số ( ) u n với 3 1. n u n Giải. .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tính chất Định lí 1. Nếu ( ) n u là một cấp số cộng thì kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối với cấp số cộng hữu hạn) đều là trung bình cộng của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là 1 1 2 k k k u u u Chứng minh: ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Hệ quả. Ba số , , a b c (theo thứ tự đó) lập thành một cấp số cộng 2 . a c b Ví dụ 1. Ba góc của một tam giác vuông lập thành một cấp số cộng. Tìm ba góc đó ? Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 93 - Ví dụ 2. Một tam giác vuông có chu vi bằng 12 c m và ba cạnh lập thành một cấp số cộng. Tính độ dài ba cạnh của tam giác đó. Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Số hạng tổng quát Định lí 2. Nếu một cấp số cộng có số hạng đầu 1 u và công sai d thì số hạng tổng quát n u của nó được xác định bởi công thức sau: 1 ( 1) . n u u n d Chứng minh: ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 1. Một cấp số cộng có 10 số hạng, trong đó số hạng đầu bằng 5, số hạng cuối bằng 23. Tìm cấp số cộng đó ? Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng biết tổng của chúng bằng 27 và tổng các bình phương của chúng là 293. Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 3. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 10 và tổng bình phương của chúng bằng 30. Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Câu hỏi ? Để tìm n số hạng liên tiếp của cấp số cộng thỏa điều kiện, ta cần nhớ: + Nếu n lẻ, cần đặt số hạng cần tìm là .......................................................... , công sai: ............. + Nếu n chẵn, cần đặt số hạng cần tìm là .................................................... , công sai: ............. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 94 - Tổng của n số hạng đầu tiên của một cấp số cộng Định lí 3. Giả sử ( ) n u là 1 cấp số cộng có công sai . d Gọi 1 2 1 n n k n k S u u u u ( n S là tổng n số hạng đầu tiên của cấp số cộng). Ta có: 1 1 2 ( 1) ( ) 2 2 n n n u n d n u u S Chứng minh: ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 1. Cho một cấp số cộng ( ) n u có 3 28 100. u u Hãy tính tổng của 30 số hạng đầu tiên của cấp số cộng đó. Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Cho một cấp số cộng ( ) n u có 6 18 S và 10 110. S Tính 20 . S Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 3. Tính các tổng sau: a) 1 3 5 (2 1) (2 1). S n n b) 2 2 2 2 2 2 100 99 98 97 2 1 . S Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 95 - BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 370. Tìm số hạng đầu tiên, công sai, số hạng thứ 20 và tổng của 20 số hạng đầu tiên của các cấp số cộng sau, biết rằng: a) 5 9 19 35 u u b) 2 3 5 4 6 10 26 u u u u u c) 3 5 12 14 129 u u S d) 6 2 2 2 4 8 16 u u u BT 371. Tìm số hạng đầu và công sai của cấp số cộng, biết: a) 7 15 27 59 u u b) 9 2 13 6 5 2 5 u u u u c) 2 4 6 8 7 4 7 2 u u u u u u d) 3 7 2 7 8 . 75 u u u u e) 6 7 2 2 4 12 60 1170 u u u u f) 2 2 2 1 2 3 3 155 21 u u u S g) 3 5 12 35 S S h) 1 2 3 2 2 2 1 2 3 9 35 u u u u u u i) 1 2 3 4 2 2 2 2 1 2 3 4 16 84 u u u u u u u u j) 5 1 2 3 4 5 5 . . . . 45 S u u u u u k) 1 2 3 4 5 2 2 2 2 2 1 2 3 4 5 20 170 u u u u u u u u u u l) 1 2 3 1 2 3 12 . . 8 u u u u u u m) 4 1 2 3 4 20 1 1 1 1 25 24 S u u u u n) 1 5 3 4 5 3 65 . 72 u u u u BT 372. Xác định số hạng đầu, công sai và số hạng thứ n của các cấp số cộng sau, biết rằng: a) 12 18 34 45 S S b) 5 10 10 5 u S c) 20 10 5 5 3 2 S S S d) 20 10 15 5 2 3 S S S S BT 373. Cho cấp số cộng 1 2 3 , , , .... u u u có công sai . d a) Biết 2 22 40. u u Tính 23 . S b) Biết 1 4 7 10 13 16 147. u u u u u u Tính 6 11 u u và 1 6 11 16 . u u u u c) Biết 4 8 12 16 224. u u u u Tính 19 . S d) Biết 23 57 29. u u Tính 10 70 157 1 3 . u u u u Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 96 - BT 374. Tìm ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng: a) Tổng của chúng bằng 15 và tích của chúng bằng 105. b) Tổng của chúng bằng 15 và tổng bình phương của chúng bằng 83. c) Tổng của chúng bằng 21 và tổng bình phương bằng 155. BT 375. Tìm bốn số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết rằng: a) Tổng của chúng bằng 10 và tổng bình phương 70. b) Tổng của chúng bằng 22 và tổng bình phương bằng 66. c) Tổng của chúng bằng 36 và tổng bình phương bằng 504. d) Chúng có tổng bằng 20 và tích của chúng là 384. e) Tổng của chúng bằng 20, tổng nghịch đảo của chúng bằng 25 24 và các số này là những số nguyên. f) Nó là số đo của một tứ giác lồi và góc lớn nhất gấp 5 lần góc nhỏ nhất. BT 376. Tìm năm số hạng liên tiếp của một cấp số cộng, biết tổng của chúng bằng 40 và tổng bình phương của chúng bằng 480. BT 377. Một cấp số cộng có 7 số hạng với công sai d dương và số hạng thứ tư bằng 11. Hãy tìm các số hạng còn lại của cấp số cộng đó, biết hiệu của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng 6. BT 378. Một cấp số cộng có 7 số hạng mà tổng của số hạng thứ ba và số hạng thứ năm bằng 28, tổng số hạng thứ năm và số hạng cuối bằng 140. Tìm cấp số cộng đó. BT 379. Viết sáu số xen giữa hai số 3 và 24 để được cấp số cộng có tám số hạng. Tìm cấp số cộng đó. BT 380. Giữa các số 7 và 35, hãy đặt thêm sáu số nữa để được một cấp số cộng. BT 381. Giữa các số 4 và 67, hãy đặt thêm 20 số nữa để được một cấp số cộng. BT 382. Một người trồng 3003 cây theo một hình tam giác nhau sau: “hàng thứ nhất có 1 cây, hàng thứ hai có 2 cây, hàng thứ ba có 3 cây,.....”. Hỏi có bao nhiêu hàng cây được trồng như thế ? BT 383. Một công viên hình tam giác được trồng cây xanh theo hàng có quy luật của một cấp số cộng như sau: hàng thứ nhất có 9 cây, hàng thứ 10 có 54 cây, hàng cuối cùng có 2014 cây. Hỏi công viên đó có tất cả bao nhiêu hàng cây được trồng ? BT 384. Bạn A muốn mua món quà tặng mẹ và chị nhân ngày Quốc tế phụ nữ 8 / 3. Do đó A quyết định tiết kiệm từ ngày 1/ 1 của năm đó với ngày đầu là 500 đồng/ngày, ngày sau cao hơn ngày trước 500 đồng. Hỏi đến đúng ngày 8 / 3 bạn A có đủ tiền để mua quà cho mẹ và chị không ? Giả sử rằng món quà A dự định mua khoảng 800 ngàn đồng và từ ngày 1/ 1 đến ngày 8 / 3 có số ngày ít nhất là 67 ngày. BT 385. Một tòa nhà hình tháp có 30 tầng và tổng cộng có 1890 phòng, càng lên cao thì số phòng càng giảm, biết rằng cứ 2 tầng liên tiếp thì hơn kém nhau 4 phòng. Quy ước rằng tầng trệt là tầng số 1, tiếp theo lên là tầng số 2, 3,... Hỏi tầng số 10 có bao nhiêu phòng ? BT 386. Khi ký hợp đồng dài hạn (10 năm) với các công nhân được tuyển dụng. Công ty liên doanh X đề xuất hai phương án trả lương để người lao động chọn, cụ thể là: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 97 - Phương án 1: người lao động sẽ nhận 36 triệu đồng cho năm làm việc đầu tiên và kể từ năm thứ hai, mức lương sẽ được tăng thêm 3 triệu đồng mỗi năm. Phương án 2: người lao động sẽ nhận được nhận 7 triệu đồng cho quí đầu tiên và kể từ quí làm việc thứ hai mức lương sẽ tăng thêm 500.000 đồng mỗi quí. Biết rằng mỗi năm có 4 quí. Nếu em là người lao động, em sẽ chọn phương án nào ? BT 387. Tìm x để ba số , , a b c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng với: a) 2 10 3 , 2 3, 7 4 . a x b x c x b) 2 2 2 , , . x a b c y b c a z c a b BT 388. Tìm các nghiệm của phương trình: 3 2 15 71 105 0, x x x biết rằng các nghiệm này phân biệt và chúng lập thành một cấp số cộng. BT 389. Giải các phương trình sau: a) 1 6 11 16 21 970. x b) 2 7 12 17 22 245. x c) ( 1) ( 4) ( 7) ( 28) 155. x x x x d) (2 1) (2 6) (2 11) (2 96) 1010. x x x x BT 390. Cho , , a b c là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng. Chứng minh rằng: a) 2 2 2 2 . a b c c a b b) 2 2 8 (2 ) . a b c b c c) 3 2 2 2 2( ) 9 ( ) ( ) ( ) . a b c a b c b a c c a b d) ba số: 2 2 2 , , a b c b a c c a b cũng là một cấp số cộng. e) ba số: 2 2 2 2 2 2 , , b b c c a a c c a a b b cũng là một cấp số cộng. e) ba số: 1 1 1 ; ; , ( , , 0) a b c b c c a a b cũng là một cấp số cộng. BT 391. Cho ba số 2 2 2 , , a b c theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng có công sai khác không. Chứng minh rằng: 1 1 1 ; ; b c c a a b cũng lập thành một cấp số cộng. BT 392. Cho tam giác A B C có tan , tan , tan 2 2 2 A B C theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng. Chứng minh cos , cos , cos A B C theo thứ tự cũng lập thành cấp số cộng. BT 393. Cho tam giác A B C có cot , cot , cot 2 2 2 A B C theo thứ tự lập thành cấp số cộng. Chứng minh: ba cạnh , , a b c theo thứ tự cũng tạo thành một cấp số cộng. BT 394. Tìm tham số m để phương trình ( ) 0 f x có 4 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng trong các trường hợp sau: a) 2 2 ( ) 2 2 1 0. f x x m x m b) 4 2 ( ) 2( 1) 4 0. f x x m x c) 4 2 2 ( ) (3 5) ( 1) 0. f x x m x m d) 4 2 ( ) 10 9 0. f x x m x m BT 395. Tìm tham số m để phương trình 3 2 (3 1) 2 0 x m x m x có 3 nghiệm phân biệt lập thành một cấp số cộng ? Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 98 - § 4. CAÁP SOÁ NHAÂN Câu hỏi. Nhận xét tính chất đặc biệt chung của các dãy số sau: a) Dãy số: 3, 6, 12, 24, 48,...... b) Dãy số: 1 1 1 1 1, , , , ,.......... 2 4 8 16 c) Dãy số: 2, 6, 18, 54, 162, 486 Định nghĩa Cấp số nhân là một dãy số (hữu hạn hay vô hạn) mà trong đó kể từ số hạng thứ hai, mỗi số hạng đều bằng tích của số hạng đứng ngay trước nó và một số q không đổi, nghĩa là: ( ) n u là cấp số nhân 1 2, . . n n n u u q Số q được gọi là công bội của cấp số nhân 1 ; 1 n n u q n u Câu hỏi ? Để chứng minh một dãy số ( ) n u là một cấp số nhân, ta sẽ làm như thế nào ? ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ. Chứng minh các dãy số sau là một cấp số nhân. Xác định công bội và số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó ? a) Dãy số ( ) u n với 2 1 ( 3) n n u b) Dãy số ( ) u n với 3 2 ( 1) .5 . n n n u Giải. .................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tính chất Định lí 1. Nếu ( ) u n là một cấp số nhân thì kể từ số hạng thứ hai, bình phương của mỗi số hạng (trừ số hạng cuối đối với cấp số nhân hữu hạn) bằng tích của hai số hạng đứng kề nó trong dãy, tức là: 2 1 1 . , ( 2). k k k u u u k Hệ quả. Nếu , , a b c là ba số khác 0, thì “ba số , , a b c theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân khi và chỉ khi 2 ". b a c Ví dụ. Tìm các số dương a và b sao cho , 2 , 2 a a b a b lập thành một cấp số cộng và 2 2 ( 1) , 5, ( 1) b a b a lập thành một cấp số nhân. Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 99 - ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Số hạng tổng quát Định lí 2. Nếu một cấp số nhân có số hạng đầu 1 u và công bội 0 q thì số hạng tổng quát n u của nó được tính bởi công thức: 1 1 . , 2. n n u u q n Chứng minh: ...................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ. Một cấp số nhân có tám số hạng, số hạng đầu là 4374, số hạng cuối là 2. Tìm cấp số nhân đó ? Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tổng của n số hạng đầu tiên của một cấp số nhân Định lí 3. Giả sử ( ) n u là cấp số nhân có công bội . q Gọi 1 2 1 . n n k n k S u u u u Nếu 1 q thì 1 . n S n u Nếu 1 q thì 1 1 1 n n q S u q Ví dụ 1. Tính tổng tất cả các số hạng của một cấp số nhân, biết rằng số hạng đầu bằng 18, số hạng thứ hai bằng 54 và số hạng cuối bằng 39366. Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Tính tổng: a) 2 3 2 2 2 2 . n n S b) 2 2 2 1 1 1 2 4 2 2 4 2 n n n S Giải. ..................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 100 - BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 396. Tìm số hạng đầu tiên, công bội của cấp số nhân trong các trường hợp sau: a) 1 5 2 6 51 102 u u u u b) 1 6 3 4 165 60 u u u u c) 4 2 5 3 72 144 u u u u d) 3 5 2 6 90 240 u u u u e) 1 3 5 1 7 65 325 u u u u u f) 2 4 6 3 5 42 20 u u u u u g) 1 2 3 4 5 6 135 40 u u u u u u h) 1 2 3 4 5 6 13 351 u u u u u u i) 1 2 3 1 2 3 14 . . 64 u u u u u u j) 1 3 2 2 1 3 3 5 u u u u k) 1 2 3 2 2 2 1 2 3 7 21 u u u u u u l) 1 2 3 4 2 2 2 2 1 2 3 4 15 85 u u u u u u u u BT 397. Tìm , a b biết rằng 1, , a b là ba số hạng liên tiếp của cấp số cộng và 2 2 1, , a b là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân. BT 398. Cho ba số tạo thành một cấp số cộng có tổng 21. Nếu thêm 2, 3, 9 lần lượt vào số thứ nhất, số thứ hai, số thứ ba tạo thành một cấp số nhân. Tìm 3 số đó. BT 399. Cho 3 số dương có tổng là 65 lập thành một cấp số nhân tăng, nếu bớt một đơn vị ở số hạng thứ nhất và 19 đơn vị ở số hạng thứ ba ta được 1 cấp số cộng. Tìm 3 số đó. BT 400. Giữa các số 160 và 5 hãy chèn 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. Tìm 4 số đó. BT 401. Giữa các số 243 và 1 hãy đặt thêm 4 số nữa để tạo thành một cấp số nhân. BT 402. Ba số khác nhau có tổng bằng 114 có thể coi là ba số hạng liên tiếp của một cấp số nhân hoặc coi là số hạng thứ nhất, thứ tư và thứ 25 của 1 cấp số cộng. Tìm các số đó. BT 403. Tìm m để phương trình 3 2 (5 ) (6 5 ) 6 0 x m x m x m có ba nghiệm phân biệt lập thành cấp số nhân ? BT 404. Chứng minh rằng với mọi m thì phương trình 3 2 2 2 ( 3) ( 3) 1 0 x m x m x luôn có ba nghiệm và ba nghiệm này lập thành cấp số nhân. BT 405. Đầu mùa thu hoạch xoài, một bác nông dân đã bán cho người thứ nhất nửa số xoài thu hoạch được và nửa quả, bán cho người thứ hai nửa số còn lại và nửa quả, bán cho người thứ ba nửa số còn lại và nửa quả,… Đến người thứ bảy bác cũng bán nửa số xoài còn lại và nửa quả thì không còn quả nào nữa. Hỏi bác nông dân đã thu hoạch được bao nhiêu xoài ở đầu mùa ? Moãi ngaøy bieát theâm nhöõng ñieàu chöa bieát, moãi thaùng khoâng queân nhöõng ñieàu ñaõ bieát, nhö vaäy môùi laø ngöôøi ham hoïc Tö H¹ Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 101 - PHAÀN 2. Hình hoïc Chöông 1 : PHEÙP BIEÁN HÌNH § 1. MÔÛ ÑAÀU VEÀ PHEÙP BIEÁN HÌNH Định nghĩa Phép biến hình là một quy tắc để ứng với mỗi điểm M thuộc mặt phẳng, ta xác định được một điểm duy nhất M thuộc mặt phẳng ấy. Điểm M gọi là ảnh của điểm M qua phép biến hình đó. Kí hiệu và thuật ngữ Cho phép biến hình . F — Nếu M là ảnh của điểm M qua F thì ta viết ( ). M F M Ta nói phép biến hình F biến điểm M thành điểm . M — Nếu H là một hình nào đó thì ( ), H M M F M M H được gọi là ảnh của hình H qua . F Kí hiệu là ( ). H F H Phép dời hình Phép dời hình là phép biến hình không làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kì. Phép dời hình biến: — Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự ba điểm đó. — Biến đường thẳng thành đường thẳng. — Biến tia thành tia. — Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho. — Biến tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. — Biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính với đường tròn ban đầu. — Biến góc thành góc bằng góc ban đầu. § 2. PHEÙP TÒNH TIEÁN Định nghĩa Trong mặt phẳng cho véctơ . v Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M sao cho M M v được gọi là phép tịnh tiến theo véctơ . v Phép tịnh tiến theo véctơ v được kí hiệu . v T Như vậy: ( ) . v M T M M M v Tính chất Phép tịnh tiến là phép biến hình: — Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. — Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. — Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho. — Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho. v M M' Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 102 - — Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến Trong mặt phẳng tọa độ , O x y gọi ( ; ) M M M x y là ảnh của ( ; ) M M M x y qua phép tịnh tiến theo ( ; ). v a b Khi đó: M M M M x x a y y b BÀI TẬP ÁP DỤNG BT 406. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho (2;1), v điểm (3;2). M Tìm tọa độ điểm A sao cho a) ( ). v A T M b) ( ). v M T A BT 407. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho ( 1;3), v điểm ( 1;4). M Tìm tọa độ A sao cho a) 2 ( ). v A T M b) ( ). v M T A BT 408. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho đường thẳng . d Hãy tìm ảnh của đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo v trong các trường hợp sau: a) : 2 3 12 0, d x y (4; 3). v b) : 2 3 5 0, d x y (3;2). v c) : 3 2 0, d x y ( 4;2). v d) : 2 4 0, d x y v A B với (3;1), ( 1;8). A B e) : 3 4 5 0, d x y v A B với (0;2), (2;3). A B f) : 3 2 0, d x y 2 v A B với ( 2;3), (0;2). A B g) d cắt , O x O y tại ( 1;0), (0;5), A B (2;2). v BT 409. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho đường tròn ( ). C Hãy tìm ảnh của đường tròn ( ) C qua phép tịnh tiến v trong các trường hợp sau: a) 2 2 ( ) : ( 4) ( 3) 6, C x y (3;2). v b) 2 2 ( ) : ( 2) ( 4) 16, C x y (2; 3). v c) 2 ( ) : ( 1) ( 3) 25, C x y v A B với ( 1;1), (1; 2). A B d) 2 2 ( ) : ( 2) ( 4) 9, C x y v C B với (2; 3), ( 1;5). B C e) 2 2 ( ) : 4 6 8 0, C x y x y (5; 2). v Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 103 - f) 2 2 ( ) : 2 4 4 0, C x y x y ( 2;3). v g) 2 2 ( ) : 4 4 1 0, C x y x y v A B với ( 1;1), (1; 2). A B h) 2 2 ( ) : 6 2 6 0, C x y x y 3 v B C với (1; 2), ( 1; 5). B C BT 410. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho (3;5), ( 1;1), ( 1;2), A B v đường thẳng d và đường tròn ( ) C có phương trình: 2 2 : 2 3 0, ( ) : ( 2) ( 3) 25. d x y C x y a) Tìm ảnh của các điểm , A B theo thứ tự là ảnh của , A B qua phép tịnh tiến . v b) Tìm tọa độ điểm C sao cho A là ảnh của C qua phép tịnh tiến . v c) Tìm phương trình đường thẳng , d đường tròn ( ) C lần lượt là ảnh của , ( ) d C qua phép tịnh tiến . v BT 411. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho tam giác A B C có ảnh qua phép tịnh tiến theo (2;5) v là tam giác A B C và tam giác A B C có trọng tâm là ( 3;4), G biết rằng ( 1;6), (3;4). A B Tìm , , . A B C BT 412. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho (1;3), ( 2;2), (3; 4). A B C Gọi M là trung điểm của B C và G là trọng tâm tam giác . A B C Gọi ( ) C là đường tròn đi qua ba điểm , , . A B C Hãy xác định: a) ( ) B C A T A và ( ). A C B T B b) 1 ( ) C G A T A và 1 ( ). A M G T G c) ( ) B M d T d với d là đường thẳng đi qua 1 1 , A M và d là đường thẳng qua , . A M BT 413. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho một phép tịnh tiến biến đường tròn ( ) C thành đường tròn ( ). C Hãy xác định phép tịnh tiến đó trong các trường hợp sau: a) 2 2 ( ) : ( 1) ( 2) 16, C x y 2 2 ( ) : ( 10) ( 5) 16. C x y b) 2 2 ( ) : 2 6 1 0, C x y x y 2 2 ( ) : 4 2 4 0. C x y x y c) 2 2 ( ) : ( ) ( 2) 5, C x m y 2 2 2 ( ) : 2( 2) 12 6 . C x y m y m x BT 414. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho ( 2;1) v và hai đường thẳng : 2 3 3 d x y và 1 : 2 3 5 0. d x y a) Viết phương trình của đường thẳng d là ảnh của d qua . v T b) Tìm tọa độ của u có giá vuông góc với đường thẳng d để 1 d là ảnh của d qua . u T BT 415. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho đường thẳng : 3 9 0. d x y a) Tìm phép tịnh tiến theo véctơ v có phương song song với trục , O x biến d thành đường thẳng d đi qua gốc tọa độ. Khi đó hãy viết phương trình đường thẳng . d Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 104 - b) Tìm phép tịnh tiến theo véctơ u có giá song song với trục , O y biến d thành d đi qua điểm (1;1). A BT 416. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y hãy xác định phép tịnh tiến theo v cùng phương với trục hoành biến đường thẳng : 4 4 0 d x y thành đường thẳng d qua (1; 3). A BT 417. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho hai đường thẳng lần lượt có phương trình là : 3 5 3 0 d x y và : 3 5 24 0. d x y Tìm , v biết 13 v và ( ) . v T d d BT 418. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y phép tịnh tiến theo v biến điểm (3; 1) M thành một điểm trên đường thẳng : 9 0. d x y Tìm tọa độ , v biết rằng 5. v BT 419. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y hãy xác định tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho phép tịnh tiến theo ( 2;3) v biến điểm M thành điểm M nằm trên trục tung. BT 420. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho hình bình hành A B C D có phương trình chứa cạnh : 3 2 3 0 A B x y và chứa cạnh : 3 2 6 0. C D x y Tìm tọa độ của , v biết rằng ( ) v C D T A B và . v A B BT 421. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho hai đường thẳng , d d lần lượt có phương trình là : 3 7 0, : 3 13 0 d x y d x y và véctơ (1; 1). u Tìm tọa độ của véctơ v trong phép tịnh tiến v T biến d thành , d biết rằng hai véctơ v và u cùng phương. BT 422. Tìm phương trình ảnh của các đường sau qua phép tịnh tiến véctơ v : a) Elip 2 2 ( ) : 1, 9 4 x y E ( 3,4). v b) Parabol 2 ( ) : 2 , P y x x (1;1). v BT 423. Cho 2 ( ) : 4 7 P y x x và 2 ( ) : . P y x Tìm phép tịnh tiến biến ( ) P thành ( ). P BT 424. Cho tam giác A B C có ( 1;2), ( 3;1), (2; 4). A B C Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của , , . A B A C B C a) Tìm ( ). B C A T A b) Chứng minh: , , A P N thẳng hàng. c) Tìm Q để MN P Q là hình bình hành. d) Tìm ( ). B C A M T A M BT 425. Cho tứ giác ABCD có 0 0 0 60 , 150 , 90 , 6 3, 12. A B D A B C D Tính độ dài các cạnh AD và BC. BT 426. Cho tứ giác lồi ABCD có 0 0 , 75 , 45 . A B B C C D a B A D A D C Tính AD. BT 427. Cho hình bình hành A B C D và điểm M sao cho C nằm trong tam giác , MB D giả sử . M B C M D C Chứng minh: . A M D B M C BT 428. Cho hình bình hành A B C D có đỉnh A cố định, B D có độ dài không đổi bằng 2 , a ba điểm , , A B D nằm trên một đường tròn cố định ( ; ). O R Tìm quỹ tích điểm . C BT 429. Cho đoạn thẳng A B và đường tròn ( ) C tâm O bán kính R nằm về một phía của đường thẳng . A B Lấy điểm M trên ( ), C rồi dựng hình bình hành . A BM M Tìm tập hợp các điểm M khi M di động trên ( ). C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 105 - d M 0 M M ' Thieân taøi laø söï kieân nhaãn laâu daøi cuûa trí tueä I. Newton Bµi ®äc thªm § 3. PHEÙP ÑOÁI XÖÙNG TRUÏC Định nghĩa — Điểm M được gọi là đối xứng với điểm M qua đường thẳng d nếu d là đường trung trực của đoạn thẳng . M M Khi điểm M nằm trên d thì ta xem M đối xứng với chính nó qua đường thẳng . d — Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm M đối xứng với M qua đường thẳng d được gọi là phép đối xứng qua đường thẳng , d hay gọi tắt là phép đối xứng trục. — Đường thẳng d được gọi là trục đối xứng. Kí hiệu: Đ . d Như vậy: M Đ ( ) d o o M M M M M với o M là hình chiếu vuông góc của M lên . d Biểu thức tọa độ Trong mặt phẳng tọa độ , O x y với mỗi điểm ( ; ), M M M x y gọi ( ; ) M M M x y Đ ( ) d M — Nếu chọn d là trục , O x thì ta có: M M M M x x y y — Nếu chọn d là trục , O y thì ta có: M M M M x x y y Tính chất Phép đối xứng trục là một phép dời hình nên có đầy đủ tính chất của phép dời hình: — Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. — Biến một đường thẳng thành đường thẳng. — Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho. — Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. — Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Trục đối xứng của một hình Đường thẳng d gọi là trục đối xứng của hình H nếu phép đối xứng trục Đ d biến H thành chính nó, tức là H Đ ( ). d H Haõy bieát caùch móm cöôøi khi buoàn baõ A. Lincoln Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 106 - § 4. PHEÙP QUAY Định nghĩa Cho điểm O và góc lượng giác . Phép biến hình biến O thành chính nó, biến mỗi điểm M khác O thành điểm M sao cho O M O M và góc lượng giác ( ; ) O M O M bằng được gọi là phép quay tâm O góc quay . Điểm O gọi là tâm quay, gọi là góc quay. Phép quay tâm O góc , kí hiệu là ( ; ) . O Q Câu hỏi: Phép quay nào biến lá cờ ( ) C thành lá cờ ( ) : C ................................................................. Phép quay nào biến lá cờ ( ) C thành lá cờ ( ) : C ................................................................. Tính chất Phép tịnh tiến là phép biến hình biến: — Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. — Biến một đường thẳng thành một đường thẳng. — Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho. — Biến một tam giác thành một tam giác bằng tam giác đã cho. — Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Lưu ý. Giả sử phép quay tâm O góc quay biến đường thẳng d thành đường thẳng . d Khi đó: Nếu 0 2 thì góc giữa d và d bằng . Nếu 2 thì góc giữa d và d bằng . Phương pháp xác định ảnh một điểm qua phép quay Phương pháp 1. Sử dụng định nghĩa Trong mặt phẳng tọa độ , O x y gọi ( ; ) M M M x y là ảnh của ( ; ) M M M x y qua phép quay tâm ( ; ), I a b góc quay . Khi đó: ( ; ) (1) ( ; ) ( ) (2) M M I I M I M M x y Q M M I M Từ (1), sử dụng công thức tính độ dài, sẽ tìm được phương trình thứ nhất theo 2 ẩn. Từ (2), sử dụng định lý hàm số cos, sẽ tìm được phương trình thứ hai theo 2 ẩn. Giải hệ phươngtrình này tìm được , , M M x y từ đó suy ra tọa độ điểm ( ; ). M M M x y Phương pháp 2. Sử dụng công thức tọa độ. ( ; ) ( )cos ( )sin ( ; ) ( ) ( )sin ( )cos M M M M M I M M M x x a y b a M x y Q M y x a y b b Hai hình bằng nhau. Hai hình được gọi là bằng nhau nếu có phép dời hình biến hình này thành hình kia. O M M 2 ( ) C ( ) C d' d α α I O Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 107 - BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 430. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho hai điểm (1;0), (0; 2). A B Tìm , A B lần lượt là ảnh của , A B qua phép quay tâm , O góc quay 90 . o BT 431. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y hãy tìm ảnh của đường tròn ( ) C qua phép quay tâm , O góc quay trong các trường hợp sau đây: a) 2 2 ( ) : ( 2) ( 1) 1, C x y 90 . o b) 2 2 ( ) : 4 5 0, C x y x 90 . o c) 2 2 ( ) : 2 4 1, C x y x y 90 . o d) 2 2 ( ) : ( 1) 1, C x y 60 . o e) 2 2 ( ) : 4 2 0, C x y x y 30 . o f) 2 2 ( ) : 6 5 0, C x y x 90 . o BT 432. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y hãy tìm ảnh của đường thẳng d qua phép quay tâm , O góc quay trong các trường hợp sau đây: a) : 2 0, d x y 90 . o b) : 3 11 0, d x y 90 . o c) : 3 5 0, d x y 60 . o d) : 2 6 0, d x y 45 . o BT 433. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho đường thẳng : 2 3 2 0 d x y và đường tròn có phương trình là 2 2 ( ) : 4 4 1 0. C x y x y a) Viết phương trình d là ảnh của d qua phép 0 ( ;90 ) . O Q b) Viết phương trình ( ) C là ảnh của ( ) C qua phép 0 ( ;90 ) . O Q BT 434. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho điểm (2;2), M đường thẳng : 2 2 0 d x y và đường tròn 2 2 ( ) : ( 1) ( 1) 4. C x y Tìm ảnh của , , ( ) M d C : a) Phép quay tâm O góc quay 45 . o b) Phép quay tâm (1;2) I góc quay 45 . o BT 435. Trong mặt phẳng , O x y cho điểm (4;3), A đường tròn 2 2 ( ) : ( 2) ( 2 3) 5. C x y Tìm ảnh của , ( ) A C qua phép quay tâm O góc quay 60 . o BT 436. Cho tam giác A B C có các đỉnh kí hiệu theo hướng âm, dựng bên ngoài các hình vuông , . A B D E B C K F Gọi P là trung điểm của , A C H là điểm đối xứng của D qua , B M là trung điểm của . F H a) Xác định ảnh của , B A B P trong phép quay 0 ( ;90 ) . B Q b) Chứng minh: 2 D F B P và . D F B P BT 437. Cho tam giác . A B C Dựng về phía ngoài tam giác đó các tam giác B A E và C AF vuông cân tại . A Gọi , , I M J theo thứ tự là trung điểm của , , . E B B C C F Chứng minh tam giác I M J vuông cân. BT 438. Cho ba điểm , , A B C thẳng hàng theo thứ tự. Lấy các đoạn thẳng , A B B C làm cạnh, dựng các tam giác đều A B E và B C F nằm cùng về một phía so với đường thẳng . A B Gọi , M N lần lượt là các trung điểm của các đoạn thẳng A F và . C E Chứng minh tam giác B M N đều. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 108 - Bµi ®äc thªm § 5. PHEÙP ÑOÁI XÖÙNG TAÂM Định nghĩa Cho điểm . I Phép biến hình biến điểm I thành chính nó, biến mỗi điểm M khác I thành điểm M sao cho I trug điểm của đoạn thẳng M M được gọi là phép đối xứng tâm , I nghĩa là 0. I M I M Phép đối xứng tâm I thường được kí hiệu là Đ . I Biểu thức tọa độ Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho ( ; ), I I I x y ( ; ) M M M x y và ( ; ) M M M x y là ảnh của M qua phép đối xứng tâm . I Khi đó: 2 2 M I M M I M x x x y y y Tính chất Phép đối xứng tâm: — Bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì. — Biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đã cho. — Biến một đoạn thẳng thành một đoạn thẳng bằng đoạn thẳng đã cho. — Biến một tam giác thành tam giác bằng tam giác đã cho. — Biến một đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính. Tâm đối xứng của một hình Điểm I được gọi là tâm đối xứng của hình H nếu phép đối xứng tâm I biến hình H thành chính nó. Khi đó H được gọi là hình có tâm đối xứng. § 6. PHEÙP VÒ TÖÏ &ø PHEÙP ÑOÀNG DAÏNG Định nghĩa Cho điểm O cố định và một số thực k không đổi, 0. k Phép biến hình biến mỗi điểm M thành điểm , M sao cho . O M k O M được gọi là phép vị tự tâm O tỉ số k và kí hiệu là ( ; ) O k V ( O được gọi là tâm vị tự). Các tính chất — Định lí 1. Nếu phép vị tự tâm I tỉ số k biến hai điểm M và N lần lượt thành hai điểm M và N thì . M N k M N và . . M N k M N — Định lí 2. Phép vị tự biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và không làm thay đổi thứ tự của ba điểm đó. — Hệ quả: ₊ Biến đường thẳng không qua tâm vị tự thành đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. ₊ Biến đường thẳng qua tâm vị tự thành chính nó. ₊ Biến tia thành tia. ₊ Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng mà độ dài được nhân lên với . k Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 109 - ₊ Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với tỉ số đồng dạng là . k ₊ Biến góc bằng góc ban đầu. Lưu ý. — Qua phép ( ; ) O k V đường thẳng d biến thành chính nó khi và chỉ khi đường thẳng d qua tâm vị tự . O — Nếu ( ; ) 1 ; ( ) ( ). I k I k M V M M V M Ảnh của đường tròn qua phép vị tự — Định lí 3. Phép vị tự tỉ số k biến một đường tròn có bán kính R thành đường tròn có bán kính . . R k R — Chú ý: Nếu phép vị tự tâm O tỉ số k biến đường tròn ( ; ) I R thành đường tròn ( ; ) I R thì R R k k R R và . . O I k O I Tâm vị tự của hai đường tròn — Với hai đường tròn bất kì luôn có một phép vị tự biến đường tròn này thành đường tròn kia. Tâm của phép vị tự này được gọi là tâm vị tự của hai đường tròn. — Nếu tỉ số vị tự 0 k thì tâm vị tự đó gọi là tâm vị tự ngoài, nếu tỉ số vị tự 0 k thì tâm vị tự đó gọi là tâm vị tự trong. — Cách xác định tâm vị tự: Nếu I là tâm vị tự ngoài, ta có: . R I O I O R Nếu I là tâm vị tự trong, ta có: . R I O I O R Phép đồng dạng — Phép biến hình F gọi là phép đồng dạng tỉ số , ( 0) k k nếu với hai điểm bất kì , M N và ảnh , M N tương ứng của chúng, ta luôn có . . M N k M N — Mọi phép đồng dạng tỉ số k đều là hợp thành của một phép vị tự tỉ số k và một phép dời hình . D BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 439. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y xét phép vị tự tâm (0;0) O sau: a) Cho (1; 1), (2;3). A B Tìm ( ; ) ( ) O k A V A và ( ; ) ( ) O k B V B với 3. k b) Cho (3; 1) M và ( ; ) ( ) O k M V M với 3. k Tìm . M BT 440. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y hãy tìm ảnh của đường thẳng d trong các trường hợp: a) Cho : 2 3 0. d x y Tìm ( ; ) ( ) O k d V d với (0;0) O và 2. k b) Cho : 3 2 6 0. d x y Tìm ( ; ) ( ) I k d V d với (1;2) I và 2. k c) Cho : 2 3 6 0. d x y Tìm ( ; ) ( ) I k d V d với (2; 1) I và 2. k R R' O O' I Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 110 - BT 441. Trong mặt phẳng , O x y hãy tìm ảnh của đường thẳng ( ) C trong các trường hợp: a) 2 2 ( ) : ( 1) ( 3) 2. C x y Tìm ( ; ) (( )) (( )) O k C V C với 3. k b) 2 2 ( ) : ( 3) ( 1) 9. C x y Tìm ( ; ) (( )) (( )) M k C V C với (1;2), 2. M k c) 2 2 ( ) : ( 1) 1. C x y Tìm ( ; ) (( )) (( )) M k C V C với (2;1), 3. M k BT 442. Cho đường tròn 2 2 ( ) : ( 1) ( 2) 4. C x y Gọi f là phép biến hình có được bằng cách thực hiện phép tịnh tiến theo véctơ 1 3 ; ; 2 2 v rồi đến phép vị tự tâm 4 1 ; 3 3 M với tỉ số 2. k Viết phương trình đường tròn ( ) C qua phép biến hình . f BT 443. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho điểm (4; 2), B đường thẳng : 2 0 d x y và đường tròn 2 2 ( ) : ( 2) ( 5) 9. C x y a) Tìm tọa độ điểm 1 B là ảnh của B qua phép quay tâm , O góc quay 90 o và điểm 2 , B biết B là ảnh của 2 B qua phép tịnh tiến theo véctơ (1; 3). v b) Viết phương trình ( ) C là ảnh của ( ) C qua phép vị tự tâm , O tỉ số 3. c) Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép vị tự tâm , O tỉ số 2. BT 444. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho đường thẳng : 3 4 8 0 d x y và đường tròn có phương trình 2 2 ( ) : 18 4 36 0. C x y x y a) Tìm ảnh của d qua phép quay tâm , O góc quay 90 . o b) Tìm ảnh của đường tròn ( ) C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo ( 4;3) v và phép vị tự tâm (0; 2), 2. I k BT 445. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho ( 2;3), (3; 1), B I đường thẳng : 2 1 d x y và đường tròn 2 2 ( ) : 2 6 1 0. C x y x y a) Tìm ảnh của điểm B qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép quay tâm , O góc quay 90 o và phép tịnh tiến theo ( 1;2). v b) Tìm ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm , O tỉ số 2. c) Tìm ảnh của đường tròn ( ) C qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm , I tỉ số 3 và phép quay tâm , O góc quay 90 . o BT 446. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho đường thẳng : 2 3 6 0. d x y Viết phương trình đường thẳng d là ảnh của d qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm (2; 1) I tỉ số vị tự 2 k và phép tịnh tiến theo ( 1;1). v BT 447. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho hai parabol có 2 2 , , ( ). y a x y b x a b Chứng minh rằng có một phép vị tự biến parabol này thành parabol kia. BT 448. Trong mặt phẳng tọa độ , O x y cho hai điểm (2;1) A và (8;4). B Tìm tọa độ tâm vị tự của hai đường tròn ( ;2) A và ( ;4). B Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 111 - Chöông 2. ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ MAËT PHAÚNG TRONG KHOÂNG GIAN § 1. ÑAÏI CÖÔNG VEÀ ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ MAËT PHAÚNG Mở đầu về hình học không gian — Đối tượng cơ bản: Điểm: kí hiệu , , , ... A B C Đường thẳng: kí hiệu , , , , ... a b c d Mặt phẳng: kí hiệu ( ), ( ), ( ), ( ), ... P Q — Quan hệ cơ bản: Thuộc: kí hiệu . Ví dụ: , ( ). A d M P Chứa, nằm trong: kí hiệu . Ví dụ: ( ), ( ). d P b — Hình biểu diễn của một hình trong không gian: Đường thẳng được biểu diễn bởi đường thẳng. Đoạn thẳng biểu diễn bởi đoạn thẳng. Hai đường thẳng song song (hoặc cắt nhau) được biểu diễn bởi hai đường thẳng song song (hoặc cắt nhau). Hai đoạn thẳng song song hoặc bằng nhau được biểu diễn bởi hai đoạn thẳng song song và bàng nhau. Dùng nét vẽ liền (__) để biểu diễn cho những đường trông thấy và dùng nét đứt đoạn (----) để biểu diễn cho những đường bị che khuất. Các tính chất thừa nhận trong hình học không gian — Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm phân biệt không thẳng hàng cho trước. — Có một và chỉ một mặt phẳng đi qua ba điểm không thẳng hàng. — Nếu một đường thẳng có hai điểm phân biệt thuộc một mặt phẳng thì mọi điểm của đường thẳng đều thuộc mặt phẳng đó. — Tồn tại bốn điểm không cùng thuộc một mặt phẳng. — Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng còn có một điểm chung khác nữa. Từ tính chất này suy ra: Nếu hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng sẽ có một đường thẳng chung đi qua điểm chung ấy. Đường thẳng chung là duy nhất chứa tất cả các điểm chung của hai mặt phẳng đó. Đường thẳng chung đó được gọi là giao tuyến của hai mặt phẳng. — Trên mỗi mặt phẳng, các kết quả đã biết trong hình học phẳng đều đúng. Điều kiện xác định mặt phẳng — Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua ba điểm không thẳng hàng. — Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó đi qua một điểm và chứa một đường thẳng không đi qua điểm đó. — Mặt phẳng được hoàn toàn xác định khi biết nó chứa hai đường thẳng cắt nhau. Mặt phẳng hoàn toàn có thể mở rộng ra đến vô cực. d B C α A B C d α A B α A B C D P d A B Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 112 - Hình chóp và hình tứ diện — Cho đa giác 1 2 3 ... n A A A A nằm trong mặt phẳng ( ) và điểm ( ). S Lần lượt nối điểm S với các đỉnh 1 2 3 , , , ..., n A A A A ta được n tam giác 1 2 2 3 1 , , ..., . n S A A SA A SA A Hình gồm đa giác 1 2 3 ... n A A A A và n tam giác 1 2 2 3 1 , , ..., n S A A SA A S A A được gọi là hình chóp, kí hiệu hình chóp này là 1 2 3 . ... . n S A A A A Khi đó ta gọi: S là đỉnh của hình chóp. 1 2 3 ... n A A A A là mặt đáy của hình chóp. Các tam giác 1 2 2 3 1 , , ..., n S A A SA A S A A gọi là mặt bên. 1 2 3 , , , ..., n S A SA SA SA được gọi là các cạnh bên. Ta gọi hình chóp có đáy là tam giác, tứ giác, ngũ giác,..., lần lượt là hình chóp tam giác, hình chóp tứ giác, hình chóp ngũ giác , .... — Cho bốn điểm , , , A B C D không đồng phẳng. Hình gồm 4 tam giác , , A B C A C D A B D và B C D gọi là hình tứ diện (hay ngắn gọn gọi là tứ diện) và được kí hiệu là . A B C D Các điểm , , , A B C D là bốn đỉnh của tứ diện. Các đoạn thẳng , , , , , A B B C C D D A C A B D gọi là các cạnh của tứ diện. Hai cạnh không đi qua một đỉnh gọi là hai cạnh đối diện của tứ diện. Các tam giác , , , A B C A C D A B D B C D gọi là các mặt của tứ diện. Hình tứ diện có bốn mặt là các tam giác đều gọi là hình tứ diện đều. Hình chóp tứ giác A D C B S Hình chóp tam giác ( tứ diện ) B D C A Hình chóp tứ giác có đáy là hình thang A D C B S Hình chóp tứ giác có đáy là hình bình hành A D C B S Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 113 - Các dạng toán thường gặp a) Dạng toán 1. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng — Tìm hai điểm chung phân biệt của hai mặt phẳng. — Đường thẳng nối hai điểm chung đó là giao tuyến của chúng. Ví dụ 1. Cho tứ diện . S AB C Gọi , M N lần lượt là hai điểm trên cạnh A B và B C sao cho M N không song song với . A C Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: a) ( ) S MN và ( ). S A C b) ( ) S A N và ( ). S C M Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Cho tứ diện . S AB C Gọi , K M lần lượt là hai điểm trên cạnh S A và . S C Gọi N là trung điểm của cạnh . B C Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: a) ( ) S A N và ( ). A B M b) ( ) S A N và ( ). B C K Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... A C B S M N N A C B S K M Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 114 - .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 3. Cho hình chóp . , S A B C D trong đó mặt đáy A B C D có các cặp cạnh đối không song song. Gọi điểm M thuộc cạnh . SA Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: a) ( ) S A C và ( ). S B D b) ( ) S A B và ( ). S C D c) ( ) MB C và ( ). S A D Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... A D B S C M Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 115 - b) Dạng toán 2. Tìm giao điểm của đường thẳng d và mặt phẳng ( ). — Bước 1. Tìm một mặt phẳng phụ ( ) chứa d sao cho dễ tạo giao tuyến với ( ). Mặt phẳng này thường xác định bởi d và một điểm của ( ). — Bước 2. Tìm giao tuyến u của ( ) và ( ). — Bước 3. Trong ( ), d cắt u tại , I mà ( ). b Vậy d cắt ( ) tại . I u d β α Ví dụ 1. Cho tứ diện S AB C có M là điểm nằm trên tia đối của tia , S A O là điểm nằm trong tam giác . A B C Tìm các giao điểm của đường thẳng: a) B C với ( ). S O A b) M O với ( ). S B C c) A B với ( ). M O C d) S B với ( ). M O C Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... B C M O A S Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 116 - .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Cho tứ diện S AB C có hai điểm , M N lần lượt thuộc hai cạnh , S A S B và O là điểm nằm trong tam giác . A B C Xác định các giao điểm sau: a) A B với ( ). S O C ................................................................................................................................ .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... b) ( ). MN S O C ................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... c) ( ). S O C MN ................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... B C O A S N M Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 117 - c) Dạng toán 3. Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( ). Ta tìm các đoạn giao tuyến nối tiếp nhau của mặt phẳng ( ) với hình chóp cho đến khi khép kín thành một đa giác phẳng. Đa giác đó là thiết diện cần tìm và các đoạn giao tuyến chính là các cạnh của thiết diện. Ví dụ 1. Cho tứ diện . A B C D Trên các đoạn , C A , C B B D cho lần lượt các điểm , , M N P sao cho M N không song song với . A B Gọi ( ) là mặt phẳng xác định bởi ba điểm , , . M N P Dựng thiết diện tạo bởi ( ) và tứ diện . A B C D Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Cho tứ diện . S AB C Gọi O là điểm thuộc miền trong tam giác . A B C Gọi , M N lần lượt là hai điểm nằm trên hai cạnh S A và SC sao cho M N không song song với . A C Tìm thiết diện do ( ) MN O cắt tứ diện . S AB C Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... B C D A N M P A C S B O N M Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 118 - Daïng toaùn 1: Tìm giao tuyeán cuûa hai maët phaúng BT 449. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là tứ giác lồi. Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: a) ( ) S A B và ( ). S A C b) ( ) S A C và ( ). S B D c) ( ) S A B và ( ). S C D d) ( ) S A D và ( ). S B C BT 450. Cho hình chóp . S AB C D có đáy là hình thang với A B C D và . A B C D Lấy điểm M nằm trên đoạn . B C Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: a) ( ) S A C và ( ). S B D b) ( ) S A D và ( ). S B C c) ( ) S A M và ( ). S B D d) ( ) S D M và ( ). S A B BT 451. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là tứ giác lồi. Trên cạnh S A lấy điểm . M Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: a) ( ) S A C và ( ). S B D b) ( ) B C M và ( ). S A D c) ( ) C D M và ( ). S A B d) ( ) B D M và ( ). S A C BT 452. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Trung điểm của C D là . M Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: a) ( ) S A C và ( ). S B D b) ( ) S B M và ( ). S A C c) ( ) S B M và ( ). S A D d) ( ) S A M và ( ). S B C BT 453. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang với A B C D và . A B C D Lấy điểm M nằm trên đoạn . SA Hãy tìm: a) ( ) ( ) ? B D M S A C b) ( ) ( ) ? B C M S A D c) ( ) ( ) ? B C M S C D BT 454. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Lấy điểm M trên cạnh , S A trung điểm C D là . N Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: a) ( ) B MN và ( ). S A C b) ( ) B MN và ( ). S A D c) ( ) MC D và ( ). S B D d) ( ) MC D và ( ). S A B BT 455. Cho hình chóp . S AB C D có đáy là tứ giác A B C D có hai cạnh đối diện không song song. Lấy điểm M thuộc miền trong tam giác . S C D Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: a) ( ) S B M và ( ). S C D b) ( ) A B M và ( ). S C D c) ( ) A B M và ( ). S A C BT 456. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là tứ giác lồi. Lấy I thuộc cạnh , S A J thuộc cạnh S B sao cho I J không song song với . A B Lấy điểm K trong tứ giác . A B C D Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: a) ( ) I J K và ( ). A B C D b) ( ) I J K và ( ). S A B c) ( ) I J K và ( ). S A D d) ( ) I J K và ( ). S A C e) ( ) I J K và ( ). S B D Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 119 - BT 457. Cho hình chóp . . S AB C Trên cạnh , S A S C lấy , M N sao cho M N không song song . A C Gọi K là trung điểm . B C Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng: a) ( ) M N K và ( ). A B C b) ( ) M N K và ( ). S A B BT 458. Cho hình chóp . . S AB C Trên cạnh , S A S C lấy , M N sao cho M N không song song . A C Gọi O là điểm nằm miền trong tam giác . A B C Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: a) ( ) MN O và ( ). A B C b) ( ) MN O và ( ). S A B c) ( ) S MO và ( ). S B C d) ( ) O N C và ( ). S A B BT 459. Cho tứ diện A B C D có M là điểm trên cạnh , A B N là điểm trên cạnh A D sao cho 2 , 2 . MB M A A N N D Gọi P là điểm nằm trong tam giác . B C D Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: a) ( ) C MN và ( ). B C D b) ( ) MN P và ( ). S A D c) ( ) MN P và ( ). A B C BT 460. Cho tứ diện . A B C D Gọi M là điểm nằm trong tam giác , A B C N là điểm nằm trong tam giác . A C D Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau đây: a) ( ) C D M và ( ). A B D b) ( ) B C N và ( ). A B D c) ( ) C MN và ( ). B C D BT 461. Cho tứ diện . S AB C Lấy điểm , E F lần lượt trên đoạn , S A S B và điểm G là trọng tâm giác . A B C Hãy tìm: a) ( ) ( ) ? E F G A B C b) ( ) ( ) ? E F G S B C c) ( ) ( ) ? E F G S G C BT 462. Cho hình chóp . . S A B C D Hai điểm , G H lần lượt là trọng tâm , . S A B S C D Tìm: a) ( ) ( ) ? S G H A B C D b) ( ) ( ) ? S A C S G H c) ( ) ( ) ? S A C B G H d) ( ) ( ) ? S C D B G H BT 463. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang có A B song song . C D Gọi I là giao điểm của A D và . B C Lấy M thuộc cạnh . S C Hãy tìm: a) ( ) ( ) ? S A C S B D b) ( ) ( ) ? S A D S B C c) ( ) ( ) ? A D M S B C BT 464. Cho hình chóp . S AB C D có đáy là tứ giác lồi. Gọi hai điểm , M G lần lượt là trọng tâm , , , S A D S A D N S G P nằm trong tứ giác . A B C D Hãy tìm: a) ( ) ( ) ? M N P A B C D b) ( ) ( ) ? M N P S A C c) ( ) ( ) ? M N P S C D BT 465. Cho hình chóp . S AB C D đáy là hình bình hành tâm . O Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm các cạnh , , . B C C D S A Hãy tìm: a) ( ) ( ) ? M N P S A B b) ( ) ( ) ? M N P S A D c) ( ) ( ) ? M N P S B C d) ( ) ( ) ? M N P S C D BT 466. Cho hình chóp . . S AB C Gọi , H K lần lượt là trọng tâm , S A B S B C và M là trung điểm , A C I S M sao cho . S I S M Hãy tìm: Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 120 - a) ( ) ( ) ? I H K A B C b) ( ) ( ) ? I H K S B C BT 467. Cho tứ diện . S AB C Gọi , , D E F lần lượt là trung điểm của , , . A B B C S A a) Tìm giao tuyến S H của hai mặt phẳng ( ) S C D và ( ). S A E b) Tìm giao tuyến C I của hai mặt phẳng ( ) S C D và ( ). B F C c) S H và C I có cắt nhau không ? Giải thích ? Nếu có, gọi giao điểm đó là , O chứng minh . I H S C Tính tỉ số O H O S Daïng toaùn 2: Tìm giao ñieåm cuûa ñöôøng thaúng vaø maët phaúng BT 468. Cho hình chóp . . S AB C Trên cạnh S A lấy M sao cho 3 , S A S M trên cạnh SC lấy điểm N sao cho 2 . S C SN Điểm P thuộc cạnh . A B Tìm giao điểm của: a) M N và ( ). A B C b) B C và ( ). M N P BT 469. Cho tứ diện . A B C D Gọi , M N là trung điểm của A C và . B C Lấy điểm P trên cạnh B D sao cho . P B P D Tìm giao điểm của: a) C D và ( ). M N P b) A D và ( ). M N P BT 470. Cho tứ diện . A B C D Trên A C và A D lần lượt lấy các điểm , . M N Gọi P là điểm thuộc miền trong của tam giác . B C D Tìm giao điểm: a) M N và ( ). B C D b) A P và ( ). B M N BT 471. Cho hình chóp . S AB C D có đáy hình bình hành tâm . O Trên , S A S B lần lượt lấy hai điểm M và . N Hãy tìm: a) ( ) ? S O C MN b) ( ) ( ) ? S A D C M N BT 472. Cho hình chóp . S AB C D có đáy hình bình hành tâm . O Gọi G là trọng tâm tam giác . S AB Hãy tìm: a) ( ) ( ) ? S G C A B C D b) ( ) ? A D S G C c) ( ) ? S O S G B d) ( ) ? S D B C G BT 473. Cho hình chóp . S AB C D với A B C D là hình bình hành. Gọi M là điểm lấy trên cạnh , S B N là điểm lấy trong . S C D Hãy tìm giao điểm của: a) M N với ( ). A B C D b) SC với ( ). MA N c) SD với ( ). MA N d) S A với ( ). C MN BT 474. Cho tứ diện . S AB C Lấy điểm M trên cạnh . SA Lấy , N P lần lượt nằm trong các tam giác S B C và . A B C a) Tìm giao điểm của M N với ( ). A B C b) Tìm các giao điểm của ( ) MN P với , , , . A B S B A C S C c) Tìm các giao điểm của N P với ( ), ( ). S A B S A C BT 475. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang, đáy lớn . A B Gọi , I J là trung điểm S A và . S B Lấy điểm M tùy ý trên . S D Tìm giao điểm của: a) I M và ( ). S B C b) J M và ( ). S A C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 121 - c) SC và ( ). I J M BT 476. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang với đáy lớn . A B Gọi , , I J K là ba điểm nằm trên cạnh , , . S A A B B C a) Tìm giao điểm của I K với ( ). S B D b) Tìm các giao điểm của ( ) I J K với SD và . S C BT 477. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi M là trung điểm , S B N là trọng tâm . S C D Xác định giao điểm của: a) M N và ( ). A B C D b) M N và ( ). S A C c) SC và ( ). A M N d) S A và ( ). C MN BT 478. Cho hình chóp . . S A B C D Gọi , M N lần lượt là trung điểm của cạnh , S A S D và P là điểm thuộc cạnh S B sao cho 3 . S P P B a) Tìm giao điểm Q của SC và ( ). M N P b) Tìm giao tuyến ( ) MN P và ( ). A B C D BT 479. Cho tứ diện . A B C D Trên A C và A D lần lượt lấy các điểm , M N sao cho , M N không song song với . C D Gọi O là điểm thuộc miền trong . B C D Tìm giao điểm của đường thẳng: a) B D và ( ). O MN b) B C và ( ). O MN c) M N và ( ). A B O d) A O và ( ). B M N BT 480. Cho hình chóp . . S A B C D Gọi , M N lần lượt là trọng tâm của tam giác S AB và . S C D Xác định giao điểm của: a) B D và ( ). S MN b) M N và ( ). S A D c) SD và ( ). B M N d) S A và ( ). C MN BT 481. Cho tứ diện . S AB C Gọi , I J lần lượt là trung điểm của , . S A B C Lấy điểm M trên đoạn , I J lấy N trên cạnh . S C a) Tìm ( ). H S M A B C b) Tìm ( ). K C M S A B c) Tìm ( ). L M N A B C d) Tìm ( ). P A M S B C BT 482. Cho tứ diện . O AB C Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của , O A O B và . A B Trên cạnh O C lấy điểm Q sao cho . O Q Q C Gọi G là trọng tâm tam giác . A B C a) Tìm ( ). E B C MN Q b) Tìm ( ). F C P MN Q c) ( ). K B G M N Q BT 483. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi M là trung điểm của S B và G là trọng tâm của tam giác . S AD a) ( ). E S A O MG b) ( ). F A D O MG c) ( ). K G M A B C D BT 484. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N là hai điểm lần lượt nằm trong tam giác S AB và . S AD a) ( ). E M N A B C D b) ( ). F A B O MN c) ( ). H S A O M N d) ( ). K C D O MN Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 122 - BT 485. Cho tứ diện , S A B C lấy điểm M là trung điểm , S A lấy điểm N là trọng tâm SB C và P nằm trong . A B C Tìm giao điểm của: a) ( ). I M N A B C b) ( ) ? S B MN P c) ( ) ? S C M N P d) ( ) ? N P S A B d) Tứ giác A B I C là hình gì ? BT 486. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành, M là trung điểm của , S C N là trung điểm của O B với O là giao điểm của A C và . B D a) Tìm ( ). I S D A MN b) Tính tỉ số: S I I D BT 487. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành, M là trung điểm của . S D a) Tìm ( ). I B M S A C Chứng minh: 2 . B I I M b) Tìm ( ). E S A B C M Chứng minh: E là trung điểm của . SA BT 488. Cho tứ diện . A B C D Gọi I và J lần lượt là trung điểm của A C và . B C Trên cạnh B D lấy điểm K sao cho 2 . B K K D a) Tìm giao điểm E của đường thẳng C D và ( ). I J K Chứng minh: . D E D C b) Tìm giao điểm F của đường thẳng A D và ( ). I J K Tính tỉ số F A F D BT 489. Cho tứ diện . A B C D Gọi , I M lần lượt là trung điểm của A B và , B C G là trọng tâm tam giác . A C D a) Tìm ( ). P C D I MG b) Tính tỉ số: PC PD BT 490. Cho hình chóp . S AB C có G là trọng tam tam giác . A B C Gọi M là điểm trên cạnh S A sao cho 2 , MA MS K là trung điểm B C và D là điểm đối xứng của A qua . G a) Tìm ( ). H S K M C D b) Tính tỉ số H K S K BT 491. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của S A và . C D a) Tìm giao điểm E của A D với ( ). B M N b) Tìm giao điểm F của SD và ( ). B M N Chứng minh rằng: 2 . F S F D BT 492. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang, đáy lớn A B và 2 . A B C D Gọi , , I J K lần lượt là ba điểm trên các cạnh , , . S A A B B C a) Tìm giao điểm của I K và ( ). S B D b) Tìm giao điểm F của SD và ( ). I J K Tính tỉ số F S F D c) Tìm giao điểm G của SC và ( ). I J K Tính tỉ số G S G C BT 493. Cho tứ diện . A B C D Gọi I và J lần lượt là trung điểm của A C và . B C Trên cạnh B D lấy điểm K sao cho 2 . B K K D a) Tìm giao điểm E của C D với ( ). I J K Chứng minh: . D E D C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 123 - b) Tìm giao điểm F của A D với ( ). I J K Chứng minh: 2 F A F D và . F K I J c) Gọi M và N là hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai cạnh A B và . C D Tìm giao điểm của M N với ( ). I J K BT 494. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình chữ nhật tâm . O Gọi M là trung điểm của , S B N là điểm thuộc đoạn SD sao cho 2 . S N N D a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S B D và ( ). S A C b) Tìm giao điểm E của đường thẳng M N và mặt phẳng ( ). A B C D Tính E N EM c) Tìm giao điểm K của đường thẳng SC và mặt phẳng ( ). A M N Gọi J giao điểm của A K và . S O Tính tỉ số: J K J A BT 495. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang với A D B C và 2 , A D B C E là trung điểm của . SA Gọi N là điểm thuộc đoạn A B sao cho 2 N B N A và M là điểm thuộc đoạn C D sao cho 2 . M D M C a) Tìm ( ) ( ) ? E MN S A D b) Tìm ( ) ( ) ? E MN S C D c) Tìm ( ) . E M S B C L d) Tìm giao tuyến của ( ) C D E và ( ). S A B Giao tuyến này cắt S B tại P và cắt A B tại . I Chứng minh: 2 3 SB SP và 3. . I D E I C P S S BT 496. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang A B đáy lớn và 3 . A B C D Gọi N là trung điểm của , C D M là điểm trên cạnh S B thỏa 3 , S M M B điểm I trên cạnh S A và thỏa 3 . A I I S a) Tìm giao điểm của đường thẳng M N với ( ). S A D b) Gọi H là giao điểm của C B với ( ). I MN Tính tỉ số H B H C Daïng toaùn 3: Tìm thieát dieän cuûa hình (H) khi caét bôûi maët phaúng (P) BT 497. Cho hình chóp . . S AB C Trên cạnh , S A S B lần lượt lấy , M N sao cho M N không song song với . A B Gọi P là điểm thuộc miền trong tam giác . A B C Xác định giao tuyến của ( ) MN P và ( ). A B C Từ đó suy ra thiết diện khi cắt hình chóp bởi mặt phẳng ( ). M N P BT 498. Cho tứ diện . S AB C Gọi , K N trung điểm , S A B C và M là điểm thuộc đoạn SC sao cho 3 2 . S M M C a) Tìm thiết diện của hình chóp và mặt phẳng ( ). K MN b) Mặt phẳng ( ) K MN cắt A B tại . I Tính tỉ số I A I B BT 499. Cho tứ diện . A B C D Trên A B lấy điểm . M Điểm N trên B C thỏa 2 , B N N C P là trung điểm . C D Xác định thiết diện khi cắt bởi ( ). M N P Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 124 - BT 500. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang đáy lớn . AD Lấy M trên cạnh . S B Tìm thiết diện cắt bởi ( ). A M D BT 501. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , , M N P là các điểm lần lượt trên các cạnh , , . C B C D S A Tìm thiết diện của hình chóp với ( ). M N P BT 502. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang đáy lớn . AD Gọi , H K là trung điểm của S B và , A B M là điểm lấy trong hình thang A B C D sao cho đường thẳng K M cắt hai đường thẳng , . A D C D Tìm thiết diện của hình chóp với ( ). H K M BT 503. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang đáy lớn , A B lấy , M N lần lượt trên các cạnh , . S C S D Tìm thiết diện của hình chóp với ( ) A B M và ( ). A M N BT 504. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , H K là trung điểm B C và . C D Lấy M bất kì trên cạnh . SA Tìm thiết diện của hình chóp với ( ). MH K BT 505. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang với , . A B C D A B C D Gọi , I J theo thứ tự là trung điểm của các cạnh S B và . S C a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S A D và ( ). S B C b) Tìm giao điểm của đường thẳng SD với ( ). A I J c) Xác định thiết diện của hình chóp . S AB C D cắt bởi mặt phẳng ( ). A I J BT 506. Cho tứ diện đều A B C D có cạnh bằng . a Gọi I là trung điểm của , A D J là điểm đối xứng với D qua , C K là điểm đối xứng với D qua . B Xác định thiết diện của hình tứ diện khi cắt bởi mặt phẳng ( ) I J K và tính diện tích của thiết diện này. BT 507. Cho hình chóp . . S A B C D Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác . S B C Lấy một điểm N thuộc miền trong tam giác . S C D a) Tìm giao điểm của M N với ( ). S A C b) Tìm giao điểm của SC với ( ). A M N c) Tìm thiết diện của hình chóp . S AB C D với ( ). A M N BT 508. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi M là trung điểm của , S B G là trọng tâm tam giác . S AD a) Tìm giao điểm I của G M với ( ). A B C D Chứng minh I ở trên đường thẳng C D và 2 . I C I D b) Tìm giao điểm J của ( ) O M G với . A D Tính tỉ số: J A J D c) Tìm giao điểm K của ( ) O M G với . SA Tính tỉ số: K A K S d) Tìm thiết diện tạo bởi ( ) O M G với hình chóp . . S A B C D BT 509. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của , S B S D và . O C a) Tìm giao tuyến của ( ) MN P với ( ) S A C và ( ). A B C D b) Tìm giao điểm của S A và ( ). M N P c) Xác định thiết diện của hình chóp với ( ). M N P Tính tỉ số mà ( ) MN P chia các cạnh , S A B C và . C D Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 125 - BT 510. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi K là trọng tâm của tam giác S AC và , I J lần lượt là trung điểm của C D và . S D a) Tìm giao điểm H của đường thẳng I K với mặt phẳng ( ). S A B b) Xác định thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) I J K với hình chóp. BT 511. Hình chóp . S AB C D có đáy A B C D không là hình thang, điểm P nằm trong tam giác S AB và điểm M thuộc cạnh SD sao cho 2 . M D M S a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S A B và ( ). P C D b) Tìm giao điểm của SC với mặt phẳng ( ). A B M c) Gọi N là trung điểm của . A D Tìm thiết diện tạo bởi ( ) MN P và hình chóp. BT 512. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) A MN và ( ). S C D b) Trên các cạnh , S B S D ta lần lượt lấy các điểm M và N thỏa 1 3 S M S B và 2 3 S N S D Tìm giao điểm I của SC và mặt phẳng ( ). A M N Suy ra thiết diện của mặt phẳng ( ) A MN và hình chóp . . S A B C D c) Gọi K là giao điểm của I N và . C D Tính tỉ số K C K D BT 513. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là hai điểm trên hai cạnh , S B S D sao cho 1 3 S M S B và 2 3 S N S D a) Tìm giao điểm I của SC với mặt phẳng ( ). A M N Suy ra thiết diện của hình chóp bị cắt bởi mặt phẳng ( ). A M N b) Gọi K là giao điểm của I N và . C D Tính tỉ số: K C K D Daïng toaùn 4: Chöùng minh ba ñieåm thaúng haøng BT 514. Cho tứ diện . S AB C Trên các cạnh , , S A S B S C lần lượt lấy , , M N P sao cho M N cắt A B tại , I N P cắt B C tại J và M P cắt A C tại . K Chứng minh rằng ba điểm , , I J K thẳng hàng. BT 515. Cho tứ diện A B C D có G là trọng tâm tam giác . B C D Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của , , . A B B C C D a) Tìm giao tuyến của ( ) A D N và ( ). A B P b) Gọi I A G M P và . J C M A N Chứng minh , , D I J thẳng hàng. BT 516. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm , O hai điểm , M N lần lượt là trung điểm của , , S B S D điểm P thuộc SC và không là trung điểm của . S C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 126 - a) Tìm giao điểm của SO với mặt phẳng ( ). M N P b) Tìm giao điểm của SA với mặt phẳng ( ). M N P c) Gọi , , F G H lần lượt là giao điểm của Q M và , A B Q P và , A C Q N và . A D Chứng minh ba điểm , , F G H thẳng hàng. BT 517. Cho hình chóp . S AB C D có A D không song song với . B C Lấy M thuộc S B và O là giao điểm A C với . B D a) Tìm giao điểm N của SC với ( ). A MC b) Gọi . I A N D M Chứng minh , , S I O thẳng hàng. BT 518. Cho hình chóp . . S A B C D Gọi , , E F H lần lượt là các điểm thuộc cạnh , , . S A S B S C a) Tìm giao điểm ( ). K S D E F H b) Gọi O A C BD và . I E H F K Chứng minh: , , S I O thẳng hàng. c) Gọi M A D B C và . N E K F H Chứng minh: , , S M N thẳng hàng. d) Gọi P A B C D và . Q E F H K Chứng minh: , , A P Q thẳng hàng. BT 519. Cho tứ diện . A B C D Gọi , , M N P lần lượt là các điểm thuộc cạnh , , A B A C B D và , , . MN B C I M P A D J N J I P K Chứng minh: , , C D K thẳng hàng. BT 520. Cho hình chóp . . S A B C D Gọi I và J là hai điểm trên hai cạnh , . A D S B a) Tìm giao tuyến của ( ) S B I và ( ). S A C Tìm giao điểm K của I J và ( ). S A C b) Tìm giao tuyến của ( ) S B D và ( ). S A C Tìm giao điểm L của D J và ( ). S A C c) Gọi , . O A D B C M O J S C Chứng minh rằng: , , , A K L M thẳng hàng. BT 521. Cho tứ giác A B C D có các cạnh đối đôi một không song song và điểm ( ). S A B C D Lấy điểm I thuộc cạnh , A D lấy điểm J thuộc cạnh . S B a) Tìm ( ). K I J S A C b) ( ). L D J S A C c) Gọi , . O A D B C M O J S C Chứng minh rằng: , , K L M thẳng hàng. BT 522. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , . S A S C a) Tìm giao tuyến của ( ) B MN với các mặt phẳng ( ) S A B và ( ). S B C b) Tìm ( ) I S O B MN và ( ). K S D B MN c) Tìm ( ) E A D B MN và ( ). F C D B M N d) Chứng minh rằng ba điểm , , B E F thẳng hàng. BT 523. Cho hình chóp . . S A B C D Gọi , M N là 2 điểm lần lượt nằm trên 2 cạnh B C và . S D a) Tìm giao điểm I của B N và ( ). S A C b) Tìm giao điểm J của M N và ( ). S A C c) Chứng minh: , , I J C thẳng hàng. d) Xác định thiết diện của mặt phẳng ( ) B C N với hình chóp. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 127 - BT 524. Cho tứ diện A B C D có K là trung điểm của . A B Lấy , I J lần lượt thuộc , A C B D sao cho 2 I A I C và 3 . J B J D a) Tìm giao điểm E của A D và ( ). I J K b) Tìm giao tuyến d của ( ) I J K và ( ). B C D c) Gọi O là giao điểm của d với . C D Chứng minh: , , I O E thẳng hàng. d) Tính các tỉ số O I O E và O C O D BT 525. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang, A D là đáy lớn và 2 . A D B C Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , S B S C và . O A C BD a) Tìm giao tuyến của ( ) A B N và ( ). S C D b) Tìm giao điểm P của D N và ( ). S A B c) Gọi . K A N D M Chứng minh: , , S K O thẳng hàng. Tính tỉ số: K S K O BT 526. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , . S A S C Gọi ( ) P là mặt phẳng qua , M N và . B a) Tìm giao tuyến của ( ) P với các mặt phẳng ( ), ( ), ( ), ( ). S A B S B C S A D S D C b) Tìm ( ), ( ), ( ), ( ). I S O P K S D P E D A P F D C P c) Chứng tỏ rằng ba điểm: , , E B F thẳng hàng. BT 527. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là tứ giác có các cặp cạnh đối không song song nhau. Gọi , M E là trung điểm , S A A C và F C D sao cho 3 . C D C F a) Tìm giao tuyến của ( ) S A B và ( ). S C D b) Tìm giao điểm N của SD và ( ). M E F Tính tỉ số: N S N D c) Gọi H S E C M và . K M F N E Chứng minh , , D H K thẳng hàng. d) Tính các tỉ số sau: ; ; ; ; H M H S K M K N K H H C H E K F K E K D BT 528. Cho tứ diện . A B C D Trên các cạnh , , A B A C B D lần lượt lấy ba điểm , , E F G sao cho 3 , 2 , 4 . A B A E A C A F D B D G a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) E F G và ( ). B C D b) Tìm giao điểm H của đường thẳng C D với ( ). E F G Tính tỉ số H C H D c) Tìm giao điểm I của đường thẳng A D với ( ). E F G Tính tỉ số I A I D d) Chứng minh ba điểm , , F H I thẳng hàng. e) Gọi J là trung điểm của , B C A J cắt E F tại . K Tính tỉ số A K A J Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 128 - Daïng toaùn 5: Chöùng minh ba ñöôøng thaúng ñoàng quy BT 529. Cho tứ diện . A B C D Lấy , , M N P lần lượt trên các cạnh , , A B A C B D sao cho M N cắt B C tại , I M P cắt A D tại . J Chứng minh: , , P I N J C D đồng quy. BT 530. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là tứ giác lồi. Lấy M trên cạnh . S C Gọi N là giao điểm của S B và ( ). A D M Gọi O là giao điểm A C và . B D Chứng minh rằng , , S O A M D N đồng qui. BT 531. Cho hình chóp . . S A B C D Trên cạnh SC lấy một điểm E không trùng với S và . C a) Tìm giao điểm F của đường thẳng SD với ( ). A B E b) Giả sử A B không song song với . C D Hãy chứng minh ba đường thẳng , , A B C D E F đồng qui. BT 532. Cho hình chóp . S AB C D có A B không song song . C D Gọi M là trung điểm SC và O là giao điểm A C với . B D a) Tìm giao điểm N của SD với ( ). M A B b) Chứng minh rằng ba đường thẳng , , S O A M B N đồng quy. BT 533. Cho hình chóp . S AB C D có A B C D E và . A D BC K Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của , , . S A S B S C a) Tìm giao tuyến của ( ) S A C và ( ). S B D b) Tìm giao tuyến của ( ) MN P và ( ). S B D c) Tìm giao điểm của Q của SD và ( ). M N P d) Gọi . H MN P Q Chứng minh: , , S H E thẳng hàng. e) Chứng minh: , , S K Q M N P đồng quy. BT 534. Cho tứ diện S AB C với I trung điểm của , S A J là trung điểm của . B C Gọi M là điểm di động trên I J và N là điểm di động trên . S C a) Xác định giao điểm P của M C và ( ). S A B b) Tìm giao tuyến của ( ) S MP và ( ). A B C c) Tìm giao điểm E của M N và ( ). A B C d) Gọi . F I N A C Chứng minh rằng đường thẳng E F luôn đi qua một điểm cố định khi , M N di động. BT 535. Cho tứ diện . A B C D Gọi I và K là trung điểm của A B và . C D Gọi J là một điểm trên đoạn A D sao cho 3 . A D J D a) Tìm giao điểm F của I J và ( ). B C D b) Tìm giao điểm E của ( ) I J K và đường thẳng . B C Tính tỉ số: E B EC c) Chứng minh ba đường thẳng , , A C K J I E đồng quy tại điểm . H Tính H C H A d) Chứng minh E J H F và đường thẳng I K đi qua trung điểm của đoạn . H F e) Gọi O trung điểm I K và G là trọng tâm của tam giác . B C D Chứng minh ba điểm , , A O G thẳng hàng. Tính tỉ số: O A O G Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 129 - § 2. HAI ÑÖÔØNG THAÚNG SONG SONG Vị trí tương đối của hai đường thẳng phân biệt Cho hai đường thẳng phân biệt a và . b Định nghĩa Hai đường thẳng gọi là đồng phẳng nếu chúng cùng nằm trong một mặt phẳng. Hai đường thẳng gọi là chéo nhau nếu chúng không đồng phẳng. Hai đường thẳng gọi là song song nếu chúng đồng phẳng và không có điểm chung. Tính chất hai đường thẳng song song Tính chất 1. Trong không gian, qua một điểm không nằm trên đường thẳng cho trước, có một và chỉ một đường thẳng song song với đường thẳng đã cho. Tính chất 2. (Định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng). Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến phân biệt thì ba giao tuyến ấy hoặc đồng quy hoặc đôi một song song với nhau. Hệ quả. Nếu hai mặt phẳng phân biệt lần lượt chứa hai đường thẳng song song thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với hai đường thẳng đó hoặc trùng với một trong hai đường thẳng đó. Tính chất 3. Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. Chứng minh hai đường thẳng song song a b a b a b I γ c b a β α d' d d" β α d d" d' β α d' d d" β α c β α b a γ β α b a c Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 130 - Phương pháp giải: Cách 1. Chứng minh hai đường thẳng , a b đồng phẳng, rồi dùng các định lý trong hình học phẳng, chẳng hạn định lý đường trung bình, định lý đảo Thales,… để chứng minh . a b Cách 2. Chứng minh hai đường thẳng đó cùng song song với đường thẳng thứ ba. Cụ thể: chứng minh: . c a a b c b Cách 3. Áp dụng định lý về giao tuyến của ba mặt phẳng và hệ quả của nó. Chẳng hạn: chứng minh: ( ), ( ) ( ) ( ) b c a b c b c a b a a c Ví dụ 1. Cho tứ diện A B C D có , I J lần lượt là trọng tâm của tam giác A B C và . A B D Chứng minh rằng: . I J C D Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Cho tứ diện . A B C D Gọi , , , , , M N P Q R S lần lượt là trung điểm của , , A B C D , , , . B C A D A C B D Chứng minh MN P Q là hình bình hành. Từ đó suy ra ba đoạn thẳng , , MN P Q R S cắt nhau tại trung điểm G của mỗi đoạn. Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... B D C A G R Q S P N M B D C A Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 131 - .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Nhận xét. Điểm G nói trên được gọi là trọng tâm của tứ diện. Trọng tâm của tứ diện là điểm đồng qui của các nối trung điểm của các cạnh đối, nó cũng là trung điểm của các cạnh này. Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng chứa hai đường thẳng song song Phương pháp giải: ( ) ( ) ( ), ( ) ( ) ( ) A a b A x a b với . A x a b Ví dụ 1. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh . SA Điểm , E F lần lượt là trung điểm của A B và . B C a) Tìm ( ) ( ) ? S A B S C D ................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... b) Tìm ( ) ( ) ? M B C S A D ................................................................................................................. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... c) Tìm ( ) ( ) ? M E F S A C .................................................................................................................. .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... d) Tìm ( ) ? A D M E F .................................................................................................................... F E A B C D S M Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 132 - .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... e) Tìm ( ) ? S D M E F ...................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... f) Thiết diện của ( ) ME F và hình chóp là: ........................................................................................ Ví dụ 2. Cho hình chóp . . S A B C D Mặt đáy là hình thang có cạnh đáy lớn , A D A B cắt C D tại điểm . K Gọi M là điểm nằm trên cạnh . S D a) Tìm ( ) ( ) d S A D S B C và ( ). N K M S B C b) Chứng minh rằng , A M B N và d đồng qui. Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG A D K S B C M Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 133 - BT 536. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , . S A S D Chứng minh: a) MN A D và . MN B C b) MO S C và . N O S B BT 537. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , . A B A D Gọi , , I J G lần lượt là trọng tâm của các tam giác: , , . S A B S A D A O D Chứng minh: a) . I J MN b) I J B D và . G J S O BT 538. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm O và I là một điểm trên cạnh . S O a) Tìm giao điểm E và F của mặt phẳng ( ) I C D lần lượt với các đường , . S A S B Chứng minh: . E F A B b) Gọi K là giao điểm của D E và . C F Chứng minh: . S K B C BT 539. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , . S A S B Gọi P là một điểm trên cạnh . B C Tìm giao tuyến của: a) ( ) S B C và ( ). S A D b) ( ) S A B và ( ). S C D c) ( ) MN P và ( ). A B C D BT 540. Cho tứ diện . S AB C Gọi E và F lần lượt là trung điểm của các cạnh S B và , A B G là một điểm trên cạnh . A C Tìm giao tuyến của các cặp mặt phẳng sau: a) ( ) S A C và ( ). E F C b) ( ) S A C và ( ). E F G BT 541. Cho tứ diện . A B C D Gọi G và J lần lượt là trọng tâm của tam giác B C D và . A C D a) Chứng minh: . G J A B b) Tìm ( ) ( ) ? A B D G J D BT 542. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang đáy lớn . A B Gọi , E F lần lượt là trung điểm của S A và . S B a) Chứng minh: . E F C D b) Tìm ( ). I A F S D C c) Chứng minh: . S I A B C D BT 543. Cho tứ diện . A B C D Gọi , I J lần lượt là trọng tâm , A B C A B D và , E F lần lượt là trung điểm , . B C A C a) Chứng minh: . I J C D b) Tìm ( ) ( ) ? D E F A B D BT 544. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC và N là trọng tâm của tam giác . A B C a) Tìm ( ). I S D A MN b) Chứng minh: . N I S B c) Tìm ( ) ( ) ? A MN S A D BT 545. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang với 2 . A D B C Gọi O là giao điểm của A C và , B D K là trung điểm , S C G là trọng tâm của tam giác . S C D a) Chứng minh: . O G B K b) Tìm ( ) ( ) ? A C G S B C BT 546. Hình chóp . S AB C D có O là tâm của hình bình hành , A B C D điểm M thuộc cạnh S A sao cho 2 , S M MA N là trung điểm của . A D Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 134 - a) Tìm giao tuyến của các mặt phẳng ( ) S A D và ( ). M B C b) Tìm giao điểm I của S B và ( ), C MN giao điểm J của S A và ( ). I C D c) Chứng minh ba đường thẳng , , I D J C S O đồng qui tại . E Tính tỉ số S E S O BT 547. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang với A D là đáy lớn và 2 . A D B C Gọi , , M N P lần lượt thuộc các đoạn , , S A A D B C sao cho 2 , MA MS 2 , 2 . N A N D P C P B a) Tìm giao tuyến của cặp mặt phẳng sau: ( ) S A D và ( ), ( ) S B C S A C và ( ). S B D b) Xác định giao điểm Q của S B với ( ). M N P c) Gọi K trung điểm của . S D Chứng minh: ( ) ( ). C K MQ K S C D BT 548. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành và O là giao điểm hai đường chéo A C và . B D Lấy điểm E trên cạnh SC sao cho 2 . E C E S a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S A B và ( ). S C D b) Tìm giao điểm M của đường thẳng A E và mặt phẳng ( ). S B D Chứng minh M là trung điểm của đoạn thẳng . S O BT 549. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành, gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của , , . S D C D B C a) Tìm giao tuyến của ( ) S A C và ( ), ( ) S B C A MN và ( ). S B C b) Tìm giao điểm I của ( ) P M N và , A C K của ( ) P M N và . SA c) Gọi F là trung điểm của , P M chứng minh ba điểm , , K F I thẳng hàng. § 3. ÑÖÔØNG THAÚNG SONG SONG VÔÙI MAËT PHAÚNG Vị trí tương đối của hai đường thẳng phân biệt Cho đường thẳng d và mặt phẳng ( ). P Có ba trường hợp xảy ra: Đường thẳng d và ( ) P có 2 điểm chung phân biệt ( ). d P Đường thẳng d và ( ) P có 1 điểm chung duy nhất ( ) . d P A Đường thẳng d và ( ) P không có điểm chung nào ( ). d P A d P P d d P Định nghĩa. Đường thẳng d và mặt phẳng ( ) P gọi là song song với nhau nếu chúng không có điểm chung. Các định lí Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 135 - Định lí 1. Nếu đường thẳng d không nằm trong mặt phẳng ( ) và d song song với đường thẳng d nằm trong ( ) thì d song song với ( ). Định lí 2. Cho đường thẳng a song song với mặt phẳng ( ). Nếu mặt phẳng ( ) chứa a và cắt ( ) theo giao tuyến b thì b song song với . a Hệ quả: Nếu hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau và cùng song song với một đường thẳng thì giao tuyến của chúng (nếu có) cũng song song với đường thẳng đó. Định lí 3. Cho hai đường thẳng chéo nhau. Có duy nhất một mặt phẳng chứa đường thẳng này và song song với đường thẳng kia. Chứng minh đường thẳng a song song với mặt phẳng (P) Phương pháp: Chứng minh ( ) ( ). ( ) a b b P a P a P Ví dụ 1. Cho tứ diện . A B C D Gọi M và N lần lượt là trọng tâm của các tam giác A C D và . B C D Chứng minh rằng M N song song với các mặt phẳng ( ) A B C và ( ). A B D Giải. ........................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Ví dụ 2. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của các cạnh A B và . C D a) Chứng minh M N song song với các mặt phẳng ( ) S B C và ( ). S A D b) Gọi E là trung điểm của . SA Chứng minh , S B S C đều song song với ( ). M N E Giải. ........................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... B C D A E N M A B C D S Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 136 - .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng Phương pháp: Áp dụng một trong hai cách sau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a P a Q P Q M x a M P Q hoặc ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) a P a Q P Q M x a M P Q Ví dụ. Cho tứ diện A B C D có G là trọng tâm , A B C M cạnh C D với 2 . M C M D a) Chứng minh: ( ). MG A B D b) Tìm ( ) ( ) ? A B D B G M c) Tìm ( ) ( ) ? A B D A G M Giải. .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... Tìm thiết diện song song với một đường thẳng G B C D A M Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 137 - Phương pháp: Để tìm thiết diện của mặt phẳng ( ) đi qua một điểm và song song với hai đường thẳng chéo nhau hoặc ( ) chứa một đường thẳng và song song với một đường thẳng,thường sử dụng tính chất sau: ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) M d a d d (với ). M a Ví dụ. Cho tứ diện . S AB C Gọi , M I lần lượt là trung điểm của , . B C A C Mặt ( ) P đi qua điểm , M song song với B I và . S C Xác định trên hình vẽ các giao điểm của ( ) P với các cạnh , , . A C S A S B Từ đó suy ra thiết diện của ( ) P cắt hình chóp. Giải. .......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP ÁP DỤNG I M A B C S Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 138 - BT 550. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là trung điểm , . S A S D Chứng minh rằng: a) ( ). B C S A D b) ) ( . A D S B C c) ( ). MN A B C D d) ( ). MN S B C e) ) ( . MO S C D f) ( ). N O S B C BT 551. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình chữ nhật. Gọi G là trọng tâm tam giác S AD và E là điểm trên cạnh D C sao cho 3 , D C D E I là trung điểm . A D a) Chứng minh: ( ) O I S A B và ( ). O I S C D b) Tìm giao điểm P của I E và ( ). S B C Chứng minh: ( ). G E S B C BT 552. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của A B và . C D a) Chứng minh: ( ) MN S B C và ( ). MN S A D b) Gọi P là điểm trên cạnh . SA Chứng minh: ( ) S B M N P và ( ). S C M N P c) Gọi , G I là trọng tâm của tam giác A B C và . S B C Chứng minh: ( ). G I S A B BT 553. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang đáy lớn , A B với 2 . A B C D Gọi O là giao điểm của A C và , B D I là trung điểm của , S A G là trọng tâm của tam giác S B C và E là một điểm trên cạnh SD sao cho 3 2 . S E SD Chứng minh: a) ( ). D I S B C b) ( ). G O S C D c) ( ). S B A C E BT 554. Cho hình chóp . S AB C D có đáy là hình bình hành tâm . O Gọi , M N là trung điểm các cạnh . , A B A D Gọi , I J thuộc , S M S N sao cho 2 3 S I S J S M S N Chứng minh: a) ( ). MN S B D b) ( ). I J S B D c) ( ). S C I J O BT 555. Cho tứ diện A B C D có G là trọng tâm của tam giác A B D và I là điểm trên cạnh B C sao cho 2 . B I I C Chứng minh rằng: ( ). I G A C D BT 556. Cho tứ diện . A B C D Gọi , G P lần lượt là trọng tâm của các tam giác A C D và . A B C Chứng minh rằng: ( ) G P A B C và ( ). G P A B D BT 557. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành, O là giao điểm của A C và , B D M là trung điểm . SA a) Chứng minh: ( ). O M S C D b) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua , M đồng thời song song với SC và . A D Tìm thiết diện của mặt phẳng ( ) với hình chóp . . S A B C D BT 558. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang đáy lớn . A B Gọi M là trung điểm , ( ) C D là mặt phẳng qua , M đồng thời song song với S A và . B C Tìm thiết diện của ( ) với hình chóp . . S A B C D Thiết diện là hình gì ? BT 559. Cho hình chóp . . S A B C D Gọi , M N thuộc cạnh , . A B C D Gọi ( ) là mặt phẳng qua M N và song song . SA a) Tìm thiết diện của ( ) và hình chóp. b) Tìm điều kiện của M N để thiết diện là hình thang. Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 139 - BT 560. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của cạnh SC và ( ) P là mặt phẳng qua A M và song song với . B D a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( ). P b) Gọi , E F lần lượt là giao điểm của ( ) P với các cạnh S B và . S D Tìm tỉ số diện tích của SM E với SB C và tỉ số diện tích của SM F với . S C D c) Gọi K là giao điểm của M E và , C B J là giao điểm của M F và . C D Chứng minh , , K A J nằm trên đường thẳng song song với E F và tìm tỉ số EF K J BT 561. Cho tứ diện . A B C D Gọi , M N là hai điểm lần lượt nằm trên hai cạnh B C và . A D Xác định thiết diện của tứ diện cắt bởi mặt phẳng ( ) qua M N và song song với . C D Xác định vị trí của hai điểm , M N để thiết diện là hình bình hành. BT 562. Cho tứ diện . A B C D Gọi , I J lần lượt là trung điểm của A B và , C D M là một điểm trên đoạn . I J Gọi ( ) P là mặt phẳng qua M song song với A B và . C D a) Tìm giao tuyến của mặt phẳng ( ) P và ( ). I C D b) Xác định thiết diện của tứ diện với mặt phẳng ( ). P Thiết diện là hình gì ? BT 563. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi K và J lần lượt là trọng tâm của các tam giác A B C và . S B C a) Chứng minh KJ // (SAB) b) Gọi ( ) P là mặt phẳng chứa K J và song song với . A D Tìm thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng ( ). P BT 564. Cho tứ diện . A B C D Gọi 1 2 , G G lần lượt là trọng tâm của các tam giác A C D và . B C D Chứng minh rằng: 1 2 ( ) G G AB C và 1 2 ( ). G G A B D BT 565. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm của , S A B I là trung điểm , A B lấy điểm M trong đoạn A D sao cho 3 . A D AM a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S A D và ( ). S B C b) Đường thẳng qua M và song song A B cắt C I tại . N Chứng minh ( ). N G S C D c) Chứng minh: ( ). MG S C D BT 566. Cho hình chóp . , S A B C D đáy A B C D là hình thang với đáy lớn A D và 2 . A D B C Gọi O là giao điểm của A C và , B D G là trọng tâm của tam giác . S C D a) Chứng minh: ( ). O G S B C b) Cho M là trung điểm của . S D Chứng minh: ( ). C M S A B c) Gọi I là điểm trên cạnh SC sao cho 2 3 . SC SI Chứng minh: ( ). S A B D I BT 567. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của các cạnh , , . A B A D S B a) Chứng minh: ( ). B D M N P b) Tìm giao điểm của ( ) MN P với . B C c) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) MN P và ( ). S B D d) Tìm thiết diện của hình chóp với ( ). M N P Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 140 - BT 568. Cho tứ diện . A B C D Gọi M là điểm thuộc B C sao cho 2 . M C M B Gọi , N P lần lượt là trung điểm của B D và . A D a) Chứng minh: ( ). N P A B C b) Tìm giao điểm Q của A C với ( ) MN P và tính Q A Q C Suy ra thiết diện của hình chóp bị cắt bởi ( ). M N P c) Chứng minh: ( ), MG A B D với G là trọng tâm của tam giác . A C D BT 569. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. a) Tìm giao tuyến của ( ) S A C và ( ); ( ) S B D S A B và ( ). S C D b) Một mặt phẳng qua B C và song song với A D cắt S A tại , ( , ), E E S E A cắt SD tại , ( , ). F F S F D Tứ giác B E F C là hình gì ? c) Gọi M thuộc đoạn A D sao cho 3 A D A M và G là trọng tâm tam giác , S A B I là trung điểm . A B Đường thẳng qua M và song song A B cắt C I tại . N Chứng minh: ( ) N G S C D và ( ). MG S C D BT 570. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành, tâm . O Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm của , , . S A B C C D a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S A C và ), ( ) ( S B D S A B và ( ). S C D b) Tìm giao điểm E của S B và ( ). M N P c) Chứng minh: ( ). N E S A P BT 571. Cho tứ diện . A B C D Lấy điểm M trên cạnh A B sao cho 2 . A M M B Gọi G là trọng tâm B C D và I trung điểm của , C D H là điểm đối xứng của G qua . I a) Chứng minh: ( ). G D MC H b) Tìm giao điểm K của M G với ( ). A C D Tính tỉ số G K G M BT 572. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , I K lần lượt là trung điểm của , . B C C D a) Tìm giao tuyến của ( ) S I K và ( ), ( ) S A C S I K và ( ). S B D b) Gọi M là trung điểm của . S B Chứng minh: ( ). S D A C M c) Tìm giao điểm F của D M và ( ). S I K Tính tỉ số MF MD BT 573. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi G là trọng tâm , S A B trên A D lấy điểm E sao cho 3 . A D A E Gọi M là trung điểm . A B a) Chứng minh: ( ). E G S C D b) Đường thẳng qua E song song A B cắt M C tại . F Chứng minh: ( ). G F S C D c) Gọi I là điểm thuộc cạnh C D sao cho 2 . C I I D Chứng minh: ( ). G O S A I BT 574. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC và N là trọng tâm tam giác . A B C a) Chứng minh: ( ). S B A MN Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 141 - b) Tìm giao tuyến của ( ) A MN với ( ). S A B c) Tìm giao điểm I của SD với ( ). A M N Tính tỉ số: I S I D d) Gọi Q là trung điểm của . I D Chứng minh: ( ). Q C A MN BT 575. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , . B C C D a) Tìm giao tuyến của ( ) S MD và ( ). S A B b) Tìm giao tuyến của ( ) S MN và ( ). S B D c) Gọi H là điểm trên cạnh S A sao cho 2 . H A HS Tìm giao điểm K của M H và ( ). S B D Tính tỉ số: K H K M d) Gọi G là giao điểm của B N và . D M Chứng minh: ( ). H G S B C BT 576. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang với A D là đáy lớn và 2 . A D B C Gọi O là giao điểm của A C và , B D G trọng tâm của tam giác . S C D a) Chứng minh: ( ). O G S B C b) Gọi M là trung điểm của cạnh . S D Chứng minh: ( ). C M S A B c) Giả sử điểm I trên đoạn SC sao cho 2 3 . SC SI Chứng minh: ( ). S A B I D d) Xác định giao điểm K của B G và mặt phẳng ( ). S A C Tính tỉ số: K B K G BT 577. Cho hình chóp . . S AB C Gọi , , M P I lần lượt là trung điểm của , , . A B S C S B Một mặt phẳng ( ) qua M P và song song với A C và cắt các cạnh , S A B C tại , . N Q a) Chứng minh: ( ). B C I M P b) Xác định thiết diện của ( ) với hình chóp. Thiết diện này là hình gì ? c) Tìm giao điểm của đường thẳng C N và mặt phẳng ( ). S MQ BT 578. Cho hình chóp . S AB C D có đáy là một hình tứ giác lồi. Gọi , M N là trung điểm của SC và . C D Gọi ( ) là mặt phẳng qua , M N và song song với đường thẳng . A C a) Tìm giao tuyến của ( ) với ( ). A B C D b) Tìm giao điểm của đường thẳng S B với ( ). c) Tìm thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( ). BT 579. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang với . A B C D Gọi , , M N I lần lượt là trung điểm của , , . A D B C S A a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) I MN và ( ); ( ) S A C I MN và ( ). S A B b) Tìm giao điểm của S B và ( ). I MN c) Tìm thiết diện của mặt phẳng ( ) I D N với hình chóp . . S A B C D BT 580. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi G là trọng tâm ; S A B N là một điểm thuộc đoạn A C sao cho: 1 ; 3 A N I A C là trung điểm . A B a) Chứng minh: ( ) O I S A D và . G N S D Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 142 - b) Gọi ( ) là mặt phẳng đi qua O và song song với S A và . B C Mặt phẳng ( ) cắt , S B S C lần lượt tại L và . K Tìm hình tính thiết diện cắt bởi mặt phẳng ( ) với hình chóp . . S A B C D BT 581. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , H K lần lượt là trung điểm các cạnh , S A S B và M là điểm thuộc cạnh , C D ( M khác C và ). D a) Tìm giao tuyến của: ( ) K A M và ( ), ( ) S B C S B C và ( ). S A D b) Tìm thiết diện tạo bởi ( ) H K O với hình chóp . . S A B C D Thiết diện là hình gì ? c) Gọi L là trung điểm đoạn . H K Tìm ( ). I O L S B C Chứng minh: . S I B C BT 582. Cho tứ diện , A B C D có , M N là trung điểm của cạnh , A B B C và gọi G là trọng tâm tam giác . A C D a) Tìm giao điểm E của M G và ( ). B C D b) Tìm ( ) ( ). d M N G B C D Giả sử . d C D P Chứng minh: ( ). G P A B C c) Gọi ( ) là mặt phẳng chứa M N và . A D Tìm thiết diện của ( ) với tứ diện. BT 583. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Điểm M thuộc cạnh S A thỏa 3 2 . M A M S Hai điểm E và F lần lượt là trung điểm của A B và . B C a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) ME F và ( ). S A C b) Xác định giao điểm K của mặt phẳng ( ) ME F với cạnh . S D Tính tỉ số: K S K D c) Tìm giao điểm I của M F với ( ). S B D Tính tỉ số: I M I F d) Tìm thiết diện tạo bởi mặt phẳng ( ) ME F cắt các mặt của hình chóp . . S A B C D BT 584. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N là trung điểm , . S A S D a) Xác định giao điểm của N C và ( ). O MD b) Xác định thiết diện hình chóp với mặt phẳng ( ) P qua M O và song song với . S C BT 585. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của , ( ) S C P là mặt phẳng qua A M và song song với . B D a) Xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi mặt phẳng ( ). P b) Gọi , E F lần lượt là giao điểm của ( ) P với các cạnh S B và . S D Hãy tìm tỉ số diện tích của tam giác S M E với tam giác S B C và tỉ số diện tích của tam giác S M F và tam giác . S C D c) Gọi K là giao điểm của M E và , C B J là giao điểm của M F và . C D Chứng ba điểm , , K A J nằm trên một đường thẳng song song với E F và tìm tỉ số EF K J BT 586. Cho hình chóp . S AB C D có G là trọng tâm . A B C Gọi , , , , , M N P Q R H lần lượt là trung điểm của , , , , , . S A S C C B B A Q N A G a) Chứng minh rằng: , , S R G thẳng hàng và 2 4 . S G M H R G b) Gọi G là trọng tâm . S B C Chứng minh: ( ) G G S A B và ( ). G G S A C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 143 - § 4. HAI MAËT PHAÚNG SONG SONG Vị trí tương đối của hai mặt phẳng phân biệt Cho đường thẳng d và mặt phẳng ( ). P Có ba trường hợp xảy ra: Q P a Q P ( ), ( ) P Q có 1 điểm chung ( ), ( ) P Q không có điểm chung ( ) ( ) . P Q a ( ) ( ) P Q Định nghĩa. Hai mặt phẳng được gọi là song song nếu chúng không có điểm chung. Các định lí Định lí 1. Nếu mặt phẳng ( ) chứa hai đường thẳng cắt nhau , a b và , a b cùng song song với mặt phẳng ( ) thì ( ) song song với ( ). Lưu ý: Muốn chứng minh hai mặt phẳng song song, ta phải chứng minh có hai đường thẳng cắt nhau thuộc mặt phẳng này lần lượt song song với mặt phẳng kia. Muốn chứng minh đường thẳng ( ), a Q ta chứng minh đường thẳng a nằm trong mặt phẳng ( ) ( ). P Q Định lí 2. Qua một điểm nằm ngoài một mặt phẳng cho trước có một và chỉ một mặt phẳng song song với mặt phẳng đã cho. Hệ quả: Nếu đường thẳng d song song với mặt phẳng ( ) thì trong ( ) có một đường thẳng song song với d và qua d có duy nhất một mặt phẳng song song với ( ). Dó đó đường thẳng d song song với ( ) ta phải chứng minh d thuộc mặt phẳng ( ) và có ( ) ( ) ( ). d Hai mặt phẳng phân biệt cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. Cho điểm A không nằm trên mặt phẳng ( ). Mọi đường thẳng đi qua A và song song với ( ) đều nằm trong mặt phẳng đi qua A và song song với ( ). Định lí 3. Cho hai mặt phẳng song song. Nếu một mặt phẳng cắt mặt phẳng này thì cũng cắt mặt phẳng kia và hai giao tuyến song song với nhau. β α M b a A β α B' A' b a B A β α Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 144 - Hệ quả: Hai mặt phẳng song song chắn trên hai cát tuyến song song những đoạn thẳng bằng nhau. Định lí Thales: Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai cát tuyến bất kì những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ. Ví dụ. Cho hình chóp . S AB C D với đáy A B C D là hình thang mà A D B C và 2 . A D B C Gọi , M N lần lượt là trung điểm của S A và . A D Chứng minh: ( ) (( ). B M N S C D Giải. ......................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................... BÀI TẬP VẬN DỤNG BT 587. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm , , S A S B S D và , K I là trung điểm của , . B C O M a) Chứng minh: ( ( ) ). O M N S C D b) ( ( ) ). P MN A B C D c) Chứng minh: ( ). K I S C D BT 588. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , . S A S D a) Chứng minh rằng: ( ) ( ). O M N S B C b) Gọi , , P Q R lần lượt là trung điểm của , , . A B O N S B Chứng minh: ( ) P Q S B C và ( ) ( ). M O R S C D BT 589. Cho hai hình bình hành A B C D và A B E F có chung cạnh A B và không đồng phẳng. Gọi , , I J K lần lượt là trung điểm các cạnh , , . A B C D E F Chứng minh: a) ( ( ) ). A D F B C E b) ( ( ) ). D I K J B E BT 590. Cho các hình bình hành , A B C D A B E F nằm trên hai mặt phẳng khác nhau. Trên các đường chéo , A C B F lấy các điểm , M N sao cho 2 , 2 . MC A M N F B N Qua , M N lần lượt kẻ các đường thẳng song song với cạnh , A B cắt các cạnh , A D A F theo thứ tự tại 1 1 , . M N Chứng minh rằng : a) . MN D E b) 1 1 ( ). M N D E F c) 1 1 ( ) ( ). M N M N D E F γ β d' d C' C B' B A' A N M B C A D S Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 145 - BT 591. Cho hai hình bình hành A B C D và A B E F có chung cạnh A B và nằm trong hai mặt phẳng phân biệt. Gọi , M N thứ tự là trung điểm của , A D B C và , , I J K theo thứ tự là trọng tâm các tam giác , , . A D F A D C B C E Chứng minh: ( ( ) ). I J K C D F E BT 592. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , , M N P lần lượt là trung điểm , , . S A B C C D a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S A D và ( ). M O P b) Gọi E là trung điểm của SC và I là điểm trên cạnh S A thỏa 3 . A I I S Tìm ( ) K I E A B C và ( ). H B C E I M Tính tỉ số C H C B c) Gọi G là trọng tâm . S B C Tìm thiết diện hình chóp . S AB C bị cắt bởi ( ). I MG BT 593. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , M N lần lượt là trung điểm của S A và . C D Gọi I là trung điểm của M E và . G D A N B a) Tìm giao điểm E của A D với mặt phẳng ( ) B MN và tìm giao điểm F của SD với mặt phẳng ( ). B M N Chứng minh: 2 . F S F D b) Chứng minh ( ) F G S A B và ( ) ( ). C D I S A B c) Gọi H là giao điểm của M N và . S G Chứng minh: . O H G F BT 594. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi M là trung điểm của , S C N là điểm trên đường chéo B D sao cho 3 . B D B N a) Xác định giao tuyến của ( ) S D C và ( ) S A B và tìm ( ). T D M S A B Tính T M T D b) Gọi . K A N BC Chứng minh rằng: ( ). MK S B D c) Gọi , . I A N D C L I M S D Tính tỉ số L S L D và I K M I A L S S BT 595. Cho hai hình vuông A B C D và A B E F ở trong hai mặt phẳng phân biệt. Trên các đường chéo A C và B F lần lượt lấy các điểm , M N sao cho . A M B N Các đường thẳng song song với A B vẽ từ , M N lần lượt cắt A D và A F tại , . M N a) Chứng minh: ) ( ) ( . A D F B C E b) Chứng minh: ( ). ( ) A D F M M N N BT 596. Cho hình lăng trụ . . A BC A B C Gọi , , I J K lần lượt là trọng tâm của tam giác , , . A B C A C C A B C Chứng minh: ( ) ( ) I J K B C C B và ( ) ( ). A J K A I B BT 597. Cho hình chóp . S AB C D có đáy là hình thang, đáy lớn 2 , . A D B C M B C Gọi ( ) P là mặt phẳng qua , , , ( ) M C D S C P cắt , , A D S A S B lần lượt tại , , . N P Q a) Chứng minh: ( ) N Q S C D và . N P S D b) Gọi , H K lần lượt là trung điểm của SD và . A D Chứng minh: ( ) ( ) C H K S A B và C K là giao tuyến của ( ) K P Q và ( ). S C D BT 598. Cho hình chóp . S AB C có G là trọng tâm của tam giác . A B C Trên đoạn S A lấy hai điểm , M N sao cho . S M M N NA a) Chứng minh: ( ). G M S B C b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua . G Chứng minh: (MCD) (NBG). c) Gọi ( ). H D M S B C Chứng minh H là trọng tâm . S B C Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 146 - § 5. BAØI TAÄP OÂN CUOÁI CHÖÔNG 2 BT 599. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O a) Tìm giao tuyến của ( ) S A B và ( ). S C D b) Gọi E là trung điểm của . S C Chứng minh: ( ). O E S A B c) Gọi F là điểm trên đoạn B D sao cho 3 2 . B F B D Tìm giao điểm M của S B và ( ). A E F Tính tỉ số: S M S B BT 600. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , I J lần lượt là trọng tâm tam giác S AB và . S AD Gọi , M N lần lượt là trung điểm của , . S A S B a) Chứng minh: ( ). I J A B C D b) Chứng minh: ( ( ) ). O M N S D C c) Tìm giao tuyến của ( ) S A B và ( . ) S D C d) Tìm giao điểm của B C và ( ). O MN BT 601. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành tâm . O Gọi , , , H I K L lần lượt là trung điểm của , , , . S A S C O B S D a) Xác định giao tuyến của mặt phẳng ( ) S A C và ); ( ) ( S B D H I K và ( ). S B D b) Chứng minh O L song song với ( ). H I K c) Xác định thiết diện của hình chóp . S AB C D bị cắt bởi mặt phẳng ( ). H I K BT 602. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình thang cạnh đáy lớn . A D Gọi , E F lần lượt là các điểm trên hai cạnh , S A S D thỏa mãn điều kiện: 1 3 S E S F S A S D Gọi G là trọng tâm tam giác . A B C a) Tìm giao tuyến của ( ) S A B và ( ), S C D của ( ) S A D và ( ). S B C b) Tìm giao điểm H của C D và ( ). E F G c) Chứng minh: ( ). E G S B C d) Xác định thiết diện của hình chóp . S AB C D bị cắt bởi ( ). E F G Nó là hình gì ? BT 603. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi G là trọng tâm . SAB Lấy điểm M thuộc cạnh A D sao cho 3 . A D AM a) Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng ( ) S A D và ( ). G C D b) Tìm giao điểm I của C D và mặt phẳng ( ). S G M c) Chứng minh: M G song song ( ). S C D BT 604. Cho hình chóp . S AB C D có đáy A B C D là hình bình hành. Gọi , M N lần lượt là trung điểm , . S A S B a) Tìm giao tuyến của ( ) MC B và ( ). S A D b) Chứng minh rằng: ) ( . MN S D C c) Gọi . I D M C N Chứng minh rằng: ( ). S I N A D Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.comTT. HOÀNG GIA, Số 14, Th ống Nh ất, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp.HCM ÑEÀ CÖÔNG HOÏC TAÄP LÔÙP 11 S ố 56, Ph ố Ch ợ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú, Tp. HCM – 0988.985.600 Môn: Toán, Năm học: 2016 – 2017 Biªn so¹n vµ gi¶ng d¹y: Ths. Lª V¨n §oµn – 0933.755.607 – 0929.031.789 Page - 147 - MỤC LỤC PHAÀN i. Giaûi tích ................................................................................................................................................... 1 Chöông 1 : HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC – PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC ........................................................................ 1 § 0. COÂNG THÖÙC LÖÔÏNG GIAÙC CAÀN NAÉM VÖÕNG ................................................................................................ 1 § 1. HAØM SOÁ LÖÔÏNG GIAÙC ................................................................................................................................. 4 § 2. PHÖÔNG TRÌNH LÖÔÏNG GIAÙC ................................................................................................................... 12 I. Phöông trình löôïng giaùc cô baûn .............................................................................................................................. 12 II. Moät soá kyõ naêng giaûi phöông trình löôïng giaùc .......................................................................................................... 13 1. Söû duïng thaønh thaïo cung lieân keát .......................................................................................................... 13 2. Gheùp cung thích hôïp ñeå aùp duïng coâng thöùc tích thaønh toång ............................................................. 13 3. Haï baäc khi gaëp baäc chaün cuûa sin vaø cos ............................................................................................... 16 4. Xaùc ñònh nhaân töû chung ñeå ñöa veà phöông trình tích soá ................................................................... 18 III. Moät soá daïng phöông trình löôïng giaùc thöôøng gaëp ................................................................................................... 21 1. Phöông trình löôïng giaùc ñöa veà baäc hai vaø baäc cao cuøng 1 haøm löôïng giaùc .................................. 21 2. Phöông trình löôïng giaùc baäc nhaát ñoái vôùi sin vaø cosin (phöông trình coå ñieån) .............................. 24 3. Phöông trình löôïng giaùc ñaúng caáp (baäc 2, baäc 3, baäc 4) ................................................................... 27 4. Phöông trình löôïng giaùc ñoái xöùng ........................................................................................................ 29 5. Moät soá phöông trình löôïng giaùc daïng khaùc .......................................................................................... 30 § 3. BAØI TAÄP OÂN CUOÁI CHÖÔNG 1 .................................................................................................................... 36 Chöông 2 : TOÅ HÔÏP VAØ XAÙC SUAÁT ......................................................................................................................... 39 § 1. CAÙC QUY TAÉC ÑEÁM CÔ BAÛN ...................................................................................................................... 39 § 2. HOAÙN VÒ – CHÆNH HÔÏP – TOÅ HÔÏP .......................................................................................................... 44 § 3. NHÒ THÖÙC NEWTON ................................................................................................................................... 56 § 4. BIEÁN COÁ VAØ XAÙC SUAÁT CUÛA BIEÁN COÁ ..................................................................................................... 63 § 5. CAÙC QUY TAÉC TÍNH XAÙC SUAÁT ................................................................................................................. 74 § 6. BAØI TAÄP OÂN TAÄP CHÖÔNG 2 ...................................................................................................................... 80 Chöông 3 : DAÕY SOÁ – CAÁP SOÁ COÄNG – CAÁP SOÁ NHAÂN ........................................................................................ 83 § 1. PHÖÔNG PHAÙP QUY NAÏP TOAÙN HOÏC .......................................................................................................... 83 § 2. DAÕY SOÁ ..................................................................................................................................................... 86 § 3. CAÁP SOÁ COÄNG ........................................................................................................................................... 92 § 4. CAÁP SOÁ NHAÂN ........................................................................................................................................... 98 PHAÀN 2. Hình hoïc ................................................................................................................................................ 101 Chöông 1 : PHEÙP BIEÁN HÌNH ............................................................................................................................... 101 § 1. MÔÛ ÑAÀU VEÀ PHEÙP BIEÁN HÌNH ................................................................................................................ 101 § 2. PHEÙP TÒNH TIEÁN ..................................................................................................................................... 101 § 3. PHEÙP ÑOÁI XÖÙNG TRUÏC ........................................................................................................................... 105 § 4. PHEÙP QUAY ............................................................................................................................................. 106 § 5. PHEÙP ÑOÁI XÖÙNG TAÂM ............................................................................................................................. 107 § 6. PHEÙP VÒ TÖÏ &ø PHEÙP ÑOÀNG DAÏNG ........................................................................................................... 108 Chöông 2. ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ MAËT PHAÚNG TRONG KHOÂNG GIAN.............................................................................. 111 § 1. ÑAÏI CÖÔNG VEÀ ÑÖÔØNG THAÚNG VAØ MAËT PHAÚNG ..................................................................................... 111 § 3. ÑÖÔØNG THAÚNG SONG SONG VÔÙI MAËT PHAÚNG ......................................................................................... 134 § 4. HAI MAËT PHAÚNG SONG SONG ................................................................................................................. 143 § 5. BAØI TAÄP OÂN CUOÁI CHÖÔNG 2 ................................................................................................................. 146 Tìm tài liệu Toán ? Chuyện nhỏ - www.toanmath.com