Đề cương ôn tập môn Hóa Học lớp 12
PAGE \* MERGEFORMAT 23
CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT
A - ESTE
I – ĐỊNH NGHĨA - DANH PHÁP
1. Định nghĩa:
– Khi thay thế nhóm –OH ở nhóm cacboxyl (-COOH) của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
– Este đơn chức: RCOOR’
– Este tạo bởi axit cacboxylic no, đơn chức và ancol no, đơn chức, mạch hở: CnH2nO2 (n ≥ 2).
2. Danh pháp: Tên gốc hiđrocacbon R’ + Tên anion gốc axit (đuôi “at”)
HCOOCH3: metyl fomat CH3COOC2H5: etyl axetat
C6H5COOCH3: metyl benzoat CH3COOCH=CH2: vinyl axetat
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
– Giữa các phân tử este không có liên kết hiđro vì thế nhiệt độ thấp hơn so với ancol và axit có cùng số nguyên tử C.
– Các este thường là chất lỏng, nhẹ hơn nước, rất ít tan trong nước, có khả năng hòa tan nhiều chất hữu cơ.
– Các este thường có mùi thơm dễ chịu: isoamyl axetat có mùi chuối chín, benzyl propionat có mùi hoa nhài,…
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit
– Đặc điềm: Là phản ứng thuận nghịch, có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng.
– Sản phẩm thủy phân là axit và ancol hoặc anđehit hoặc xeton,…
CH3COOC2H5 + H2O CH3COOH + C2H5OH
2. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
– Đặc điểm: Là phản ứng một chiều.
– Sản phẩm: Muối + ancol hoặc anđehit hoặc xeton,…
CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH
CH3COOCH=CH2 + NaOH CH3COONa + CH3CHO
CH3COOC6H5 + 2NaOHCH3COONa + C6H5ONa + H2O
IV – ĐIỀU CHẾ
đ
– Phản ứng este hóa:
RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
– Phản ứng giữa axit với hiđrocacbon chưa no:
B - LIPIT
I – ĐỊNH NGHĨA
– Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ như ete, clorofom, ete dầu hỏa,… Lipit gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,… chúng đều là este tạp chức.
– Chất béo là trieste của glyxerol với các axit mono cacboxylic có mạch cacbon dài không phân nhánh, gọi chung là triglyxerit. Công thức chung của chất béo:
R1, R2, R3 là gốc hiđrocacbon của axit béo, có thể giống hoặc khác nhau.
– Một số axit béo: Axit panmitic (C15H31COOH), axit stearic (C17H35COOH), axit oleic (C17H33COOH), axit linoleic (C17H31COOH).
II – TÍNH CHẤT VẬT LÍ
– Chất béo chứa các gốc axit béo no thường dạng rắn (mỡ), chất béo chứa các gốc axit béo không no thường ở dạng lỏng (dầu).
– Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như benzen, xăng, ete,…
III – TÍNH CHẤT HÓA HỌC
1. Phản ứng thủy phân trong môi trường axit: Phản ứng thuận nghịch
2. Phản ứng xà phòng hóa: Phản ứng xảy ra nhanh và không thuận nghịch
3. Phản ứng hiđro hóa: Chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn
(C17H33COO)3C3H5 + 3H2 (C17H35COO)3C3H5
Triolein Tristearin
CÂU HỎI MỨC ĐỘ BIẾT
Câu 1. Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3COOC2H5.
Câu 2. Chất nào sau đây là etyl axetat?
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. C2H3COOC2H5. D. C2H5COOC2H5.
Câu 3. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm có đặc điểm là
A. phản ứng oxi hóa khử. B. phản ứng thuận nghịch.
C. phản ứng trao đổi. D. phản ứng không thuận nghịch.
Câu 4. Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc) là phản ứng
A. trùng hợp. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng ngưng.
Câu 5. Vinyl axetat có công thức
A. CH3COOCH3. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 6. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 6.
Câu 7. Este X có công thức phân tử C3H6O2 có số đồng phân là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 8. Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH – COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat. B. propyl fomat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 9. Este no đơn chức mạch hở có công thức tổng quát chung là
A. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 2).
C. CnH2nO4 (n ≥ 3). D. CnH2nO2 (n ≥ 3).
Câu 10. Axit nào dưới đây không phải axit béo?
A. Axit axetic. B. Axit stearic. C. Axit oleic. D. Axit panmitic.
Câu 11. Este có công thức cấu tạo sau: CH3-COO-CH2-C6H5 có tên gọi là
A. phenyl axetat. B. metyl benzoat. C. benzyl axetat. D. phenyl fomat.
Câu 12. Triolein có công thức
A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 13. Chất nào sau đây không phải là chất béo?
A. C3H5(OOCCH3)3. B. C3H5(OOCC15H31)3.
C. C3H5(OOCC17H33)3. D. C3H5(OOCC17H35)3.
Câu 14. Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và C2H5OH. B. HCOONa và CH3OH.
C. HCOONa và C2H5OH. D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 15. Thủy phân chất béo trong môi trường axit (hoặc môi trường bazơ) luôn thu được
A. glixerol. B. muối của axit béo.
C. axit béo. D. ancol no mạch hở.
Câu 16. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hóa (xúc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh. D. xà phòng hóa.
Câu 17. Công thức của triolein là
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5 COO) 3C3H5.
C. CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7 COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 18. Chất nào sau đây có tên gọi là metyl metacrylat?
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)-COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH2=CH – COOCH3.
Câu 19. Chất béo là trieste của axit béo với
A. ancol metylic. B. etylen glicol. C. ancol etylic. D. glixerol.
Câu 20. Công thức este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài?
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2. B. CH3CH2COOCH2C6H5.
C. CH3COOC6H4CH3. D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 21. Xà phòng hóa metyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. CH3COONa. C. C2H5COONa. D. HCOONa.
Câu 22. Chất béo nào dưới đây có công thức phân tử C57H110O6?
A. Trilinolein. B. Tristearin. C. Tripanmitin. D. Triolein.
Câu 23. Chất nào dưới đây không phải là chất béo?
A. Tristrearin. B. Tripanmitin. C. Triolein. D. Protein.
Câu 24. Ở nhiệt độ thường, chất béo không no
A. tồn tại ở trạng thái lỏng. B. tồn trại ở trạng thái rắn.
C. tan tốt trong nước. D. nặng hơn nước.
Câu 25. Phản ứng hóa học nào dưới đây được gọi là phản ứng este hóa?
A. C2H5COOCH3 + NaOH C2H5COONa + CH3OH.
B. CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O.
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 + 3NaOH 3CH3[CH2]16COONa + C3H5(OH)3.
D. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O.
Câu 26. Có thể gọi tên este (C17H33COO)3C3H5 là
A. triolein. B. Tristearin. C. Tripanmitin. D. Stearic.
Câu 27. Khi xà phòng hoá hoàn toàn tripanmitin thu được sản phẩm gồm
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C15H31COONa và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 28. Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. CH3COOCH2C6H5. B. C15H31COOCH3.
C. (C17H33COO)2C2H4. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 29. Este nào dưới đây có phản ứng tráng bạc ?
A. Etyl axetat. B. Metyl fomat. C. Vinyl axetat. D. Metyl acrylat.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp, có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẳn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 31. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH2CH3. B. CH2=CHCOOCH3.
C. HCOOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 32. Sản phẩm của phản ứng este hóa giữa ancol metylic và axit propionic là
A. propyl propionat. B. metyl propionat.
C. propyl fomat. D. metyl axetat.
Câu 33. Chất nào dưới đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CHO. B. HCOOCH3. C. CH3COOH. D. CH3CH2OH.
Câu 34. Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. C2H5COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 35. Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol ?
A. Benzyl axetat. B. Tristearin. C. Metyl fomat. D. Metyl axetat.
CÂU HỎI MỨC ĐỘ HIỂU
Câu 1. Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 2. Triolein không tác dụng với
A. H2O (xúc tác H2SO4). B. H2 (xúc tác Ni, t0).
C. CH3OH. D. NaOH.
Câu 3. Số đồng phân cấu tạo este có cùng CTPT C4H8O2 có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4. Số este có công thức phân tử C4H8O2 khi thủy phân trong môi trường axit thì thu được axit fomic là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 5. Triolein và etyl axetat đều
A. là hợp chất lưỡng tính. B. là chất béo, không tan trong nước.
C. tác dụng với dung dịch NaOH. D. este no, đơn chức, mạch hở.
Câu 6. Chất X có công thức C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 7. Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. CH3COOH, CH3COOCH3. B. (CH3)2CHOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, CH3COOH. D. CH3COOH, HCOOCH3.
Câu 8. Hai hợp chất hữu cơ X, Y có cùng công thức phân tử C3H6O2. Cả X và Y đều tác dụng với Na; X tác dụng được với NaHCO3 còn Y có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là
A. C2H5COOH và HCOOC2H5. B. HCOOC2H5 và HOCH2COCH3.
C. HCOOC2H5 và HOCH2CH2CHO. D. C2H5COOH và CH3CH(OH)CHO.
Câu 9. Số đồng phân đơn chức có cùng công thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 10. Một hợp chất X đơn chức có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với NaOH nhưng không tác dụng được với Natri. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2COOH. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. OHCCH2OH.
Câu 11. Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức phân tử C2H3O2Na. Chất X có công thức cấu tạo là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 12. Khi hidro hóa hoàn toàn 1 mol triolein (xúc tác Ni, nhiệt độ) thu được 1 mol tristearin thì số mol H2 cần dùng là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 13. Este X có công thức phân tử C3H6O2 và có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3. Công thức cấu tạo của este X là
A. HCOOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOH.
Câu 14. Số đồng phân cấu tạo có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 15. Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 16. Từ hỗn hợp chứa axit panmitic và axit stearic, có thể tạo ra bao nhiêu trieste với glixerol?
A. 2. B. 8. C. 6. D. 4.
Câu 17. Cho este X có công thức phân tử là C4H8O2. Khi X tác dụng với NaOH đun nóng thu được muối Y có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của X. Tên gọi của X là
A. metyl propionat. B. etyl axetat.
C. propyl fomat. D. isopropyl fomat.
Câu 18. Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và
A. 1 mol natri stearat. B. 1 mol axit stearic.
C. 3 mol axit stearic. D. 3 mol natri stearat.
Câu 19. Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z, trong đó Z có tỉ khối đối với khí O2 là 1. Tên của X là
A. propyl fomat. B. metyl propionat.
C. isopropyl fomat. D. etyl axetat.
Câu 20. Este CH3COOCH = CH2 tác dụng với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH3COONa và CH2=CHOH. B. CH3COOH và CH3CHO.
C. CH3COOH và CH3CHO. D. CH3COONa và CH3CHO.
Câu 21. Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit?
A. CH3- COO – CH = CH – CH3. B. CH = CH – COO – CH2 – CH3.
C. CH3- COO – CH2 – CH = CH2. D. CH3- COO – C(CH3) = CH2.
Câu 22. Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?
A. CH3COO-[CH2]2-OOCCH2CH3. B. C6H5COOC6H5.
C. CH3COOC6H5. D. CH3OOC - COOCH3.
Câu 23. Trường hợp nào sau đây thu được sản phẩm là ancol và muối natri của cacboxylic?
A. HCOOCH = CH - CH3 + NaOH →
B. CH3COOCH2CH = CH2 + NaOH →
C. CH3COOCH = CH2 + NaOH →
D. CH3COOC6H5 + NaOH →
Câu 24. Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
Biết Y và Z đều có phản ứng tráng bạc. Hai chất Y, Z lần lượt là
A. HCHO và CH3CHO. B. HCHO và HCOOH.
C. CH3CHO và HCOOH. D. HCOONa và CH3CHO.
Câu 25. Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm
A. hai ancol và một muối. B. hai ancol và hai muối.
C. một muối và một ancol. D. một muối và hai nước.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.
B. Tất cả este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm là muối và ancol.
C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
Câu 27. Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH, dung dịch Br2, dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 28. Este X có công thức C4H6O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH2=CHCOOC2H5. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 29. Khi thủy phân HCOOC6H5 trong môi trường kiềm dư, đun nóng thu được
A. 1 muối và 1 ancol. B. 2 muối và nước.
C. 2 muối. D. 2 ancol và nước.
Câu 30. Este X có đặc điểm sau:
- Đốt cháy hoàn toàn X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau.
- Thủy phân X trong môi trường axit thu được chất Y (tham gia phản ứng tráng bạc) và chất Z (có số nguyên tử cacbon bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong X). Phát biểu nào sau đây sai?
A. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O.
B. Chất Y tan vô hạn trong nước.
C. Chất X thuộc loại este no, đơn chức.
D. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 1700C thu được anken.
Câu 31. Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức cấu tạo là
A. CH2 = CHCOOC2H5. B. CH3COOCH=CH2.
C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 32. Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. B. C. D.
Câu 33. Cho sơ đồ chuyển hoá:
Tên của Z là
A. axit stearic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit linoleic.
Câu 34. Cho các phát biểu sau:
(a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol.
(b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
(c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
(d)Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4
Câu 35. Hợp chất hữu cơ X có công thức C9H10O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH dư thu được 2 muối. CTCT của X là
A. CH3CH2COOC6H5. B. CH3COOCH2C6H5.
C. HCOOCH2CH2C6H5. D. HCOOCH2C6H4CH3.
Câu 36. Số hợp chất hữu cơ đơn chức, có cùng công thức phân tử C3H6O2 phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 37. Xà phòng hóa hoàn toàn este X mạch hở trong dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ gồm: (COONa)2, CH3CHO và C2H5OH. Công thức phân tử của X là
A. C6H10O4 . B. C6H10O2 . C. C6H8O2 . D. C6H8O4.
Câu 38. Cho các phát biểu sau :
(a) Phenyl fomat phản ứng với dung dịch natri hidroxit tạo hai muối.
(b) Chất béo là một este.
(c) Các este bị thủy phân trong môi trường kiềm đều tạo muối và ancol.
(d) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu được tripanmitin.
(e) Triolein tác dụng dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1:1.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 39. Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch không có phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 6.
Câu 40. Cho các este: etyl fomat (1), vinyl axetat (2), triolein (3), metyl acrylat (4), phenyl axetat (5). Dãy gồm các este đều phản ứng được với dung dịch NaOH (đun nóng) sinh ra ancol là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (5). C. (1), (3), (4). D. (3), (4), (5).
Câu 41. Este X có CTPT C8H8O2 tác dụng được với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H2O. X có tên gọi là
A. metyl benzoat. B. benzyl fomat. C. phenyl axetat. D. phenyl fomat.
Câu 42. Cho sơ đồ phản ứng:
X + NaOH (dung dịch) Y + Z Y + NaOH (rắn) T + P
T Q + H2 Q + H2O Z
Trong sơ đồ trên, X và Z lần lượt là
A. HCOOCH=CH2 và HCHO. B. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO. D. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
Câu 43. Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được hai sản phẩm là đồng phân cấu tạo của nhau. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất T không có đồng phân hình học.
C. Chất Z làm mất màu nước brom.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, to) theo tỉ lệ mol 1: 3.
Câu 44. Cho tất cả các đồng phân đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C2H4O2 lần lượt tác dụng với: Na, NaOH, NaHCO3. Số phản ứng xảy ra là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 45. Thủy phân este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo thu gọn của este là
A. CH3 – COO – CH=CH2. B. H – COO – CH2 – CH = CH2.
C. H – COO – CH = CH – CH3. D. CH2 = CH – COO – CH3.
Câu 46. Ba chất hữu cơ X, Y, Z có cùng công thức phân tử C4H8O2, có đặc điểm sau:
- X có mạch cacbon phân nhánh, tác dụng được với Na và NaOH.
- Y được điều chế trực tiếp từ axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.
- Z tác dụng được với NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc.
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
B. CH3CH(CH3)COOH, CH3CH2COOCH3, HCOOCH2CH2CH3.
C. CH3CH(CH3)COOH, CH3COOCH2CH3, HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3CH2CH2COOH, CH3COOCH2CH3, CH3COOCH2CH3.
Câu 47. Một este đơn chức X có công thức đơn giản nhất là C2H4O. Biết rằng khi thủy phân trong dung dịch NaOH, đun nóng thu được muối Natri mà khi nung khô với vôi tôi xút thu được khí metan. Công thức phù hợp của X là
A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOC3H7. D. HCOOC2H5.
Câu 48. Este X là hợp chất thơm có công thức là C9H10O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. CTCT thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5.. B. C2H5COOC6H5.
C. HCOOC6H4C2H5. D. C6H5COOC2H5
Câu 49. Este X (C4H6O2) có bao nhiêu đồng phân khi thủy phân trong môi trường kiềm cho sản phẩm có phản ứng tráng gương?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 50. Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cô cạn dung dịch thu được chất rắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X có thể là
A. HCOOCH=CH2. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH=CHCH3. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 51. Để hiđro hóa hoàn toàn 1 mol triolein thành 1 mol tristearin, người ta cần bao nhiêu mol hiđro?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 52. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa đủ với a mol KOH, thu được hai muối của axit cacboxylic và b mol ancol. Biết a > b thì hỗn hợp X chứa
A. axit và este. B. hai este. C. axit và ancol. D. ancol và este.
Câu 53. Xà phòng hóa hoàn toàn một hợp chất hữu cơ có công thức C10H14O6 trong dung dịch NaOH dư, thu được glixerol và hỗn hợp ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là
A.
B.
C.
D.
Câu 54. Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2, C2H4, CH2O, CH2O2 (mạch hở), C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 55. Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được với dun