Đề cương ôn thi học kỳ II môn Hóa Học lớp 11

Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

1

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II

MÔN HÓA HỌC - LỚP 11

PHẦN 1: LÝ THUYẾT

Câu 1: Cặp hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CO

2

, CaCO

3

. B. CH

3

Cl, C

6

H

5

Br. C. NaHCO

3

, NaCN. D. CO, CaC

2

.

Câu 2: Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng. C. Phản ứng tách. D. Phản ứng cháy.

Câu 3: Chất nào sau đây là ancol etylic?

A. C

2

H

5

OH. B. CH

3

COOH. C. CH

3

OH. D. HCHO.

Câu 4: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C

6

H

12

O

6

như sau:

Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO

4

khan trong thí nghiệm trên?

A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.

C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.

Câu 5: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?

A. C

2

H

2

. B. C

6

H

6

. C. C

2

H

6

. D. C

2

H

4

.

Câu 6: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?

A. HOCH

2

CH

2

OH

. B. (CH

3

)

2

CHOH. C. (CH

3

)

2

CHCH

2

OH. D. (CH

3

)

3

COH.

Câu 7: Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.

B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.

C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.

D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.

Câu 8: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. C

3

H

8

. B. CH

4

. C. C

2

H

2

. D. H

2

.

Câu 9: Ancol anlylic có công là

A. C

2

H

5

OH. B. C

3

H

5

OH. C. C

6

H

5

OH. D. C

4

H

5

OH.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

2

Câu 10: Khi dùng phễu chiết có thể tách riêng hai chất lỏng X và Y. Xác định các chất X, Y tương ứng trong

hình vẽ?

Phễu chiết có tác dụng tách riêng các chất lỏng có khối lượng riêng khác nhau và không bị hòa tan vào

nhau. Vậy X, Y không thể là NaOH và phenol; H

2

O và axit axetic; nước muối và nước đường. X, Y là benzen

và H

2

O.

A. Dung dịch NaOH và phenol. B. H

2

O và axit axetic.

C. Benzen và H

2

O. D. Nước muối và nước đường.

Câu 11: Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. C

n

H

2n+2

(n ≥1). B. C

n

H

2n

(n ≥2). C. C

n

H

2n-2

(n ≥2). D. C

n

H

2n-6

(n ≥6).

Câu 12: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 13: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, phân tử hơn kém nhau một hay

nhiều nhóm metylen (–CH

2

–) được gọi là hiện tượng

A. đồng phân. B. đồng vị. C. đồng đẳng. D. đồng khối.

Câu 14: Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?

A. O

2

. B. CH

4

. C. C

2

H

2

. D. H

2

.

Câu 15: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?

A. Ancol metylic. B. Ancol etylic. C. Etylen glicol. D. Glixerol.

Câu 16: Kết luận nào sau đây phù hợp với thực nghiệm? Nung một chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa

CuO, người ta thấy thoát ra khí CO

2

, hơi H

2

O và khí N

2

.

A. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, có thể có nitơ.

B. X là hợp chất của 4 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ, oxi.

C. X là hợp chất của 3 nguyên tố cacbon, hiđro, nitơ.

D. Chất X chắc chắn chứa cacbon, hiđro, nitơ; có thể có hoặc không có oxi.

Câu 17: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

A. C

n

H

2n+2

(n ≥1). B. C

n

H

2n

(n ≥2). C. C

n

H

2n-2

(n ≥2). D. C

n

H

2n-6

(n ≥6).

Câu 18: Ancol etylic không tác dụng với

A. HCl. B. NaOH. C. CH

3

COOH. D. C

2

H

5

OH.

Câu 19: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CaCO

3

.

.

B. HCl. C. NaCl.

.

D. Br

2

.

.

Câu 20: Theo thuyết cấu tạo hóa học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết với nhau

A. theo đúng hóa trị. B. theo một thứ tự nhất định.

C. theo đúng số oxi hóa. D. theo đúng hóa trị và theo một thứ tự nhất định.

Câu 21: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

A. C

n

H

2n+2

(n ≥1). B. C

n

H

2n

(n ≥2). C. C

n

H

2n-2

(n ≥2). D. C

n

H

2n-6

(n ≥6).

Câu 22: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với

A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

3

Câu 23: Cấu tạo hoá học là:

A. Số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. Các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. Thứ tự liên kết và đặc điểm liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. Bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 24: Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là

A. B. C. D. (

2 2 n

CH CH )  . (

2 2 n

CH CH )  . (

n

CH CH )  . (

3 3 n

CH CH )  .

Câu 25: Chất nào sau đây có thể sử dụng để loại H

2

O ra khỏi ancol etylic 96

o

để thu được ancol etylic khan ?

A. H

2

SO

4

đặc. B. NaOH đặc. C. P

2

O

5

. D. CuSO

4

khan.

Câu 26: Thuộc tính không phải của các hợp chất hữu cơ là:

A. Khả năng phản ứng hoá học chậm, theo nhiều hướng khác nhau.

B. Không bền ở nhiệt độ cao.

C. Liên kết hoá học trong hợp chất hữu cơ thường là liên kết ion.

D. Dễ bay hơi và dễ cháy hơn hợp chất vô cơ.

Câu 27: iso-propylbenzen còn gọi là

A. toluen. B. stiren. C. cumen. D. xilen.

Câu 28: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?

A. Phenol. B. Etilen. C. Benzen. D. Axetilen.

Câu 29: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

Câu 30: Để chuyển hoá ankin thành anken, ta thực hiện phản ứng cộng H

2

trong điều kiện có xúc tác là

A. Ni. B. Mn. C. Pd/PbCO

3

. D. Fe.

Câu 31: Hợp chất (CH

3

)

3

COH có tên thay thế là

A. 2-metylpropan-2-ol. B. 1,1-đimetyletanol. C. trimetylmetanol. D. butan-2-ol.

Câu 32: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, thường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. thường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Câu 33: Thí nghiệm nào sau đây chứng minh nguyên tử H trong ank-1-in linh động hơn ankan?

A. B.

C. D.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

4

Câu 34: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36

o

C), heptan (sôi ở 98

o

C), octan (sôi ở 126

o

C), nonan (sôi

ở 151

o

C). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây?

A. Kết tinh. B. Chưng cất. C. Thăng hoa. D. Chiết.

Câu 35: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí X trong phòng thí nghiệm :

Sau đó tiến hành thử tính chất của khí X: Sục khí X dư lần lượt vào dung dịch Br

2

và dung dịch AgNO

3

.

Hiện tượng xảy ra là:

A. Dung dịch Br

2

bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO

3

xuất hiện kết tủa màu trắng.

B. Dung dịch Br

2

bị mất màu, trong dung dịch AgNO

3

xuất hiện kết tủa màu trắng.

C. Dung dịch Br

2

bị nhạt màu, trong dung dịch AgNO

3

xuất hiện kết tủa màu vàng.

D. Dung dịch Br

2

bị mất màu, trong dung dịch AgNO

3

xuất hiện kết tủa màu vàng.

Câu 36: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và

toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người

sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây?

A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan.

Câu 37: Để xác nhận trong phân tử chất hữu cơ có nguyên tố H người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua P

2

O

5

.

B. Đốt cháy rồi cho sản phẩm qua CuSO

4

khan.

C. Đốt cháy thấy có hơi nước thoát ra.

D. Đốt cháy rồi cho sản phẩm cháy qua bình đựng H

2

SO

4

đặc.

Câu 38: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế khí Y từ dung dịch X

Hình vẽ trên minh họa phản ứng nào sau đây ?

A. NH

4

Cl + NaOH NaCl + NH

3

+ H

2

O.

o

t

 

B. NaCl

(rắn)

+ H

2

SO

4 (đặc)

NaHSO

4

+ HCl.

o

t

 

C. C

2

H

5

OH C

2

H

4

+ H

2

O.

o

2 4

H SO ñaë c, t

 

D. CH

3

COONa

(rắn)

+ NaOH

(rắn)

Na

2

CO

3

+ CH

4

.

o

CaO, t

 

Câu 39: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu. Muốn

thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. phương pháp chưng chất.

C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.

Câu 40: Nhận xét nào đúng về các chất hữu cơ so với các chất vô cơ?

A. Độ tan trong nước lớn hơn. B. Độ bền nhiệt cao hơn.

C. Tốc độ phản ứng nhanh hơn. D. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp hơn.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

5

Câu 41: Ở ống nghiệm nào không có phản ứng xảy ra:

A. (1), (3). B. (1). C. (2). D. (2), (4).

Câu 42: Ancol etylic không tác dụng với chất nào sau đây?

A. Na. B. KOH. C. CuO. D. O

2

.

Câu 43: Phát biểu không chính xác là:

A. Liên kết ba gồm hai liên kết  và một liên kết .

B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết , sự xen phủ bên tạo thành liên kết .

Câu 44: Theo IUPAC ankin CH

3

C CCH

2

CH

3

có tên gọi là 

A. etylmetylaxetilen. B. pent-3-in. C. pent-2-in. D. pent-1-in.

Câu 45: Tiến hành thí nghiệm (A, B, C) ở điều kiện thường về phenol (C

6

H

5

OH) và muối C

6

H

5

ONa như hình

vẽ sau đây:

Thông qua các thí nghiệm cho biết điều khẳng định nào sau đây là chính xác?

A. Phenol ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit

cacbonic.

B. Phenol ít tan trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.

C. Phenol tan nhiều trong nước nóng, tan nhiều trong dung dịch kiềm, có lực axit mạnh hơn axit cacbonic.

D. Phenol ít tan trong nước lạnh, tan ít trong dung dịch kiềm, có lực axit yếu hơn cả axit cacbonic.

Câu 46: Trong các dãy chất sau đây, có mấy dãy gồm các chất là đồng đẳng của nhau?

(1) C

2

H

6

, CH

4

, C

4

H

10

; (2) C

2

H

5

OH, CH

3

CH

2

CH

2

OH;

(3) CH

3

OCH

3

, CH

3

CHO; (4) CH

3

COOH, HCOOH, C

2

H

3

COOH

Có hai dãy là (1) và (2).

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 47: Khi clo hóa một ankan có công thức phân tử C

6

H

14

, người ta chỉ thu được 2 sản phẩm thế monoclo.

Danh pháp IUPAC của ankan đó là

A. 2,2-đimetylbutan. B. 2-metylpentan. C. n-hexan. D. 2,3-đimetylbutan.

Câu 48: Cho các chất có công thức cấu tạo như sau: HOCH

2

-CH

2

OH (X);

HOCH

2

-CH

2

-CH

2

OH (Y); HOCH

2

-CHOH-CH

2

OH (Z); CH

3

-CH

2

-O-CH

2

-CH

3

(R); CH

3

-CHOH-CH

2

OH

(T). Những chất tác dụng được với Cu(OH)

2

tạo thành dung dịch màu xanh lam là

A. X, Z, T. B. X, Y, R, T. C. Z, R, T. D. X, Y, Z, T.

Câu 49: Dãy nào gồm các chất đều tác dụng được với Na và NaOH

A. phenol, etyl axetat, o- crezol. B. axit axetic, phenol, etyl axetat.

C. axit axetic, phenol, o-crezol. D. axit axetic, phenol, ancol etylic.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

6

Câu 50: Để biết rõ số lượng nguyên tử, thứ tự liên kết và kiểu liên kết của các nguyên tử trong phân tử hợp chất

hữu cơ người ta dùng công thức nào sau đây?

A. Công thức phân tử. B. Công thức tổng quát.

C. Công thức cấu tạo. D. Công thức đơn giản nhất.

Câu 51: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo quy tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là

sản phẩm chính?

A. CH

3

–CH

2

–CHBr–CH

2

Br. B. CH

2

Br–CH

2

–CH

2

–CH

2

Br.

C. CH

3

–CH

2

–CHBr–CH

3

. D. CH

3

–CH

2

–CH

2

–CH

2

Br.

Câu 52: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm -OH liền kề nhau người ta dùng

thuốc thử là

A. dung dịch brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO

3

. D. Cu(OH)

2

.

Câu 53: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đồng phân là hiện tượng các chất có cấu tạo khác nhau.

B. Đồng phân là hiện tuợng các chất có tính chất khác nhau.

C. Đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng chất có cùng CTPT.

D. Đồng phân là hiện tuợng các chất có cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác nhau.

Câu 54: Hiđrat hóa 2 anken chỉ tạo thành 2 ancol. Hai anken là:

A. 2-metylpropen và but-1-en. B. propen và but-2-en.

C. eten và but-2-en. D. eten và but-1-en.

Câu 55: Cho chất sau đây m-HO-C

6

H

4

-CH

2

OH (hợp chất chứa nhân thơm) tác dụng với dung dịch NaOH dư.

Sản phẩm tạo ra là

A. B. C. D.

ONa

CH

2

OH

ONa

CH

2

OH

OH

CH

2

ONa

ONa

CH

2

ONa

Câu 56: Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.

B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm –CH

2

–, do đó tính chất hóa học khác

nhau là những chất đồng đẳng.

C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng

đẳng của nhau.

D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.

Câu 57: Cho phản ứng: C

2

H

2

+ H

2

O X

o

t , xt

 

X là chất nào dưới đây?

A. CH

2

=CHOH. B. CH

3

CHO. C. CH

3

COOH. D. C

2

H

5

OH.

Câu 58: Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.

B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br

2

.

C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng.

D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr.

Câu 59: Cho các chất: CH

3

-C(CH

3

)=CH-CH

3

(1), CH

3

-CH=CH-COOH (2), CH

3

-CH=CH-C

2

H

5

(3), CH

2

=CH-

CH=CH-CH

3

(4), CHC-CH

3

(5), CH

3

-CC-CH

3

(6). Các chất có đồng phân hình học (cis-trans) là:

A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3), (4). C. (3), (6). D. (1), (3), (4).

Câu 60: Làm thí nghiệm như hình vẽ:

Hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm (2) là

A. Có kết tủa vàng nhạt. B. Có kết tủa trắng. C. Có bọt khí và kết tủa. D. Có bọt khí.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

7

Câu 61: Chọn câu đúng trong các câu sau:

A. Phương pháp chung điều chế ancol no, đơn chức bậc 1 là cho anken cộng nước.

B. Ancol đa chức hòa tan Cu(OH)

2

tạo thành dung dịch màu xanh.

C. Khi oxi hóa ancol no đơn chức thì thu được anđehit.

D. Đun nóng ancol metylic với H

2

SO

4

đặc ở 170

o

C thu được ete.

Câu 62: Phản ứng CH  CH + 2AgNO

3

+ 2NH

3

 AgC  CAg + 2NH

4

NO

3

thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng tách. D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

Câu 63: Ankan X có công thức cấu tạo như sau:

CH

3

CH CH CH

3

CH

3

C

2

H

5

Tên gọi của X là

A. 3,4-đimetylpentan. B. 2,3-đimetylpentan. C. 2-metyl-3-etylbutan. D. 2-etyl-3-metylbutan.

Câu 64: Cho các thí nghiệm sau:

(1) cho etanol tác dụng với Na kim loại.

(2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói.

(3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)

2

.

(4) cho etanol tác dụng với CH

3

COOH có H

2

SO

4

đặc xúc tác.

Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol?

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 65: Phản ứng 2CH

3

OH  CH

3

OCH

3

+ H

2

O thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng tách. D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

Câu 66: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen?

A. Ag

2

C

2

. B. CH

4

. C. Al

4

C

3

. D. CaC

2

.

Câu 67: Khi sản xuất C

2

H

4

từ C

2

H

5

OH và H

2

SO

4

đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO

2

và SO

2

. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là

A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO

4

dư.

C. dung dịch NaHCO

3

dư. D. nước brom dư.

Câu 68: Phản ứng CH

3

COOH + CH  CH  CH

3

COOCH = CH

2

thuộc loại phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng thế. B. Phản ứng cộng.

C. Phản ứng tách. D. Không thuộc về ba loại phản ứng trên.

Câu 69: Phương pháp điều chế etilen trong phòng thí nghiệm là:

A. Đun C

2

H

5

OH với H

2

SO

4

đặc ở 170

o

C . B. Crackinh ankan.

C. Tách H

2

từ etan. D. Cho C

2

H

2

tác dụng với H

2

, xúc tác Pd/PbCO

3

.

Câu 70: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH

3

OH, O

2

, CuO, Cu(OH)

2

. Số chất

tham gia phản ứng là

A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.

Câu 71: Hợp chất chứa một liên kết  trong phân tử thuộc loại hợp chất

A. không no. B. mạch hở. C. thơm. D. no hoặc không no.

Câu 72: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng

cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, t

o

), phản ứng thế với dung dịch AgNO

3

/NH

3

?

A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. isobutan.

Câu 73: Cho dãy các chất sau: metanol, etanol, etylen glicol, glixerol, hexan-1,2-điol, pentan-1,3-điol. Số chất

trong dãy hòa tan được Cu(OH)

2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.

Câu 74: Nguyên nhân của hiện tượng đồng phân trong hóa học hữu cơ là gì?

A. Vì trong hợp chất hữu cơ, nguyên tố cacbon luôn có hóa trị IV.

B. Vì cacbon có thể liên kết với chính nó để tạo thành mạch cacbon (thẳng, nhánh, nhánh hoặc vòng).

C. Vì sự thay đổi trật tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. Vì trong hợp chất hữu cơ chứa nguyên tố hiđro.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

8

Câu 75: Phương pháp nào sau đây là tốt nhất để phân biệt khí CH

4

và khí C

2

H

4

?

A. Dựa vào tỉ lệ về thể tích khí O

2

tham gia phản ứng cháy.

B. Sự thay đổi màu của nước brom.

C. So sánh khối lượng riêng.

D. Phân tích thành phần định lượng của các hợp chất.

Câu 76: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. NaHCO

3

. B. CH

3

COOH. C. KOH. D. HCl.

Câu 77: Trong các hợp chất sau: CH

4

; CHCl

3

; C

2

H

7

N; HCN; CH

3

COONa; C

12

H

22

O

11

; Al

4

C

3

; CH

5

NO

3

;

CH

8

O

3

N

2

; CH

2

O

3

. Số chất hữu cơ hữu cơ là

- 5 chất hữu cơ là: CH

4

; CHCl

3

; C

2

H

7

N; CH

3

COONa; C

12

H

22

O

11

.

- CH

8

O

3

N

2

; CH

2

O

3

không phải là chất hữu cơ, công thức cấu tạo tương ứng của chúng là (NH

4

)

2

CO

3

H

2

CO

3

.

A. 8. B. 6. C. 5. D. 7.

Câu 78: Cho ba hiđrocacbon X, Y, Z. Nếu đốt cháy 0,23 mol mỗi chất thì thể tích khí CO

2

thu được không quá

17 lít (đo ở đktc). Thực hiện các thí nghiệm thấy có hiện tượng như bảng sau:

Phản ứng với X Y Z

Dung dịch

AgNO

3

/NH

3

Kết tủa vàng

Không có kết

tủa

Không có kết

tủa

Dung dịch brom Mất màu Mất màu

Không mất

màu

A. CH

3

–C C–CH

3

; CH

2

=CH–CH=CH

2

; CH

3

–CH

2

–CH

2

–CH

3

. 

B. CH

2

=C=CH

2

; CH

2

=CH–CH

3

; CH

3

–CH

2

–CH

3

.

C. CH CH; CH

2

=CH–CH=CH

2

; CH

3

–CH

3

. 

D. CH C – CH

3

; CH

2

=CH–CH

3

; CH

3

–CH

3

. 

Câu 79: Ancol nào sau đây thỏa mãn: có 3 nguyên tử cacbon bậc 1; có một nguyên tử cacbon bậc 2 và phản

ứng với CuO ở nhiệt độ cao tạo sản phẩm có phản ứng tráng gương?

A. 3-metylbutan-2-ol. B. 2-metylpropan-1-ol. C. 2-metylbutan-1-ol. D. butan-1-ol.

Câu 80: Vitamin A công thức phân tử C

20

H

30

O, có chứa 1 vòng 6 cạnh và không có chứa liên kết ba. Số liên

kết đôi trong phân tử vitamin A là

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 81: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng khi

nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.

D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.

Câu 82: Tổng số công thức cấu tạo ancol mạch hở, bền và có 3 nguyên tử cacbon trong phân tử là

A. 6. B. 2. C. 5. D. 7.

Câu 83: Metol C

10

H

20

O và menton C

10

H

18

O chúng đều có trong tinh dầu bạc hà. Biết phân tử metol không có

nối đôi, còn phân tử menton có 1 nối đôi. Vậy kết luận nào sau đây là đúng?

A. Metol và menton đều có cấu tạo vòng.

B. Metol có cấu tạo vòng, menton có cấu tạo mạch hở.

C. Metol và menton đều có cấu tạo mạch hở.

D. Metol có cấu tạo mạch hở, menton có cấu tạo vòng.

Câu 84: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-1,3-

đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?

A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.

B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO

4

ở nhiệt độ thường.

C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

, đun nóng.

D. Có 5 chất tác dụng với H

2

(có xúc tác thích hợp và đun nóng).

Câu 85: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C

7

H

8

O

2

. Tìm công thức cấu tạo của X biết: X tác dụng với Na

giải phóng hiđro, với ; trung hoà 0,2 mol X cần dùng đúng 100 ml dung dịch NaOH 2M.

2

H X

n : n 1:1 

A. HOC

6

H

4

CH

2

OH. B. C

6

H

3

(OH)

2

CH

3

. C. HOCH

2

OC

6

H

5

. D. CH

3

OC

6

H

4

OH.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

9

Câu 86: Các chất hữu cơ đơn chức Z

1

, Z

2

, Z

3

có CTPT tương ứng là CH

2

O, CH

2

O

2

, C

2

H

4

O

2

. Chúng thuộc các

dãy đồng đẳng khác nhau. Công thức cấu tạo của Z

3

A. CH

3

COOCH

3

. B. HOCH

2

CHO. C. CH

3

COOH. D. CH

3

OCHO.

Câu 87: Cho 3 hiđrocacbon X, Y, Z lần lượt tác dụng với dung dịch kali pemanganat thì được kết quả: X chỉ

làm mất màu dung dịch khi đun nóng, Y làm mất màu ngay ở nhiệt độ thường, Z không phản ứng. Dãy các

chất X, Y, Z phù hợp là

A. stiren, toluen, benzen. B. etilen, axitilen, metan.

C. toluen, stiren, benzen. D. axetilen, etilen, metan.

Câu 88: Ancol X no, đa chức, mạch hở, có 4 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không tác dụng với

Cu(OH)

2

ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo phù hợp với X là

A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 89: Số liên kết và liên kết trong phân tử vinylaxetilen: CH C-CH=CH

2

lần lượt là?   

A. 7 và 2. B. 7 và 3. C. 3 và 3. D. 3 và 2.

Câu 90: Hiđrocacbon X ở điều kiện thường là chất khí. Khi oxi hoá hoàn toàn X thì thu được thể tích khí CO

2

và hơi H

2

O là 2 : 1 ở cùng điều kiện. X phản ứng với dung dịch AgNO

3

trong NH

3

tạo kết tủa. Số cấu tạo của

X thoả mãn tính chất trên là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.

Câu 91: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C

8

H

10

O

2

. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ

mol 1:1. Mặt khác, cho X tác dụng với Na thì số mol H

2

thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu

tách một phân tử H

2

O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của

X là

A. 7. B. 9. C. 6. D. 3.

Câu 92: Cho các chất sau: C

2

H

6

, C

2

H

4

, C

4

H

10

và benzen. Chất nào phản ứng với dung dịch nước brom?

A. C

2

H

4

. B. C

2

H

6

. C. C

4

H

10

. D. C

6

H

6

(benzen).

Câu 93: Hiđrocacbon nào dưới đây không làm mất màu dung dịch brom ở nhiệt độ thường ?

A. etilen. B. stiren. C. axetilen. D. benzen.

Câu 94: Cho dãy các chất: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. Số chất phản ứng được với dung dịch

Br

2

ở điều kiện thường là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 95: Cho dãy hiđrocacbon: propen, cumen, stiren, hexan, buta-1,3-đien và isopren. Số hiđrocacbon trong

dãy phản ứng được với dung dịch Br

2

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

Câu 96: Cho dãy các chất: CH≡C–CH=CH

2

; CH

3

COOH; CH

2

=CH–CH

2

–OH; CH

3

COOCH=CH

2

; CH

2

=CH

2

.

Số chất trong dãy làm mất màu nước brom là

A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 97: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng với

HBr theo tỉ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là

A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.

Câu 98: Cho các chất sau: (1) etin; (2) but-2-in; (3) 3-metylbut-1-in, (4) buta-1,3- đien. Số chất vừa làm mất

màu dung dịch Br

2

, vừa tạo kết tủa trong dung dịch AgNO

3

/NH

3

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 99: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch

AgNO

3

trong NH

3

?

A. 4. B. 5. C. 3. D. 6.

Câu 100: Hai hiđrocacbon X và Y đều có công thức phân tử C

6

H

6

, X có mạch cacbon không nhánh. X làm

mất màu dung dịch nước brom và dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường. Y không tác dụng với 2 dung dịch

trên ở điều kiện thường nhưng tác dụng được với H

2

dư tạo ra Z có công thức phân tử C

6

H

12

. X tác dụng với

dung dịch AgNO

3

trong NH

3

dư tạo ra C

6

H

4

Ag

2

. X và Y là

A. Hex-1,4-điin và benzen. B. Hex-1,4-điin và toluen.

C. Benzen và Hex-1,5-điin. D. Hex-1,5-điin và benzen.

Câu 101: Cho 3 hiđrocacbon mạch hở X, Y, Z (M

X

< M

Y

< M

Z

< 62) có cùng số nguyên tử cacbon trong phân

tử, đều phản ứng với dung dịch AgNO

3

trong NH

3

dư. Trong các phát biểu sau:

(a) 1 mol X phản ứng tối đa với 4 mol H

2

(Ni, t

o

).

(b) Chất Z có đồng phân hình học.

(c) Chất Y có tên gọi là but-1-in.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

10

(d) Ba chất X, Y và Z đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Số phát biểu đúng là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 102: Cho các chất sau: etilen, vinylaxetilen, isopren, toluen, propin, stiren, butan, cumen, benzen, buta-

1,3-đien. Mệnh đề nào dưới đây là đúng khi nhận xét về các chất trên?

A. Có 6 chất làm mất màu dung dịch brom.

B. Có 5 chất làm mất màu dung dịch KMnO

4

ở nhiệt độ thường.

C. Có 3 chất tác dụng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

, đun nóng.

D. Có 5 chất tác dụng với H

2

(có xúc tác thích hợp và đun nóng).

Câu 103: Cho dãy các chất sau: metan, propen, etilen, axetilen, benzen, stiren. Kết luận nào sau đây là đúng

khi nói về các chất trong dãy trên?

A. Có 1 chất tạo được kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

B. Có 3 chất có khả năng làm mất màu dung dịch brom.

C. Có 5 chất có khả năng làm mất màu dung dịch kali pemanganat.

D. Cả 6 chất đều có khả năng tham gia phản ứng cộng.

Câu 104: Với các chất: butan, buta-1,3-đien, propilen, but-2-in, axetilen, metylaxetilen, isobutan, isobutilen,

anlen (propađien). Chọn phát biểu đúng về các chất trên:

A. Có 3 chất tác dụng dung dịch AgNO

3

/NH

3

tạo ra kết tủa màu vàng nhạt.

B. Có 7 chất tham gia phản ứng cộng hiđro.

C. Có 8 chất làm mất màu nước brom.

D. Có 8 chất làm mất màu tím của dung dịch KMnO

4

.

Câu 105: Cho các phát biểu sau:

(a) Khi đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bất kì, nếu thu được số mol CO

2

lớn hơn số mol H

2

O thì X

là ankin.

(b) Trong thành phần hợp chất hữu cơ nhất thiết phải có cacbon.

(c) Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

(d) Những hợp chất hữu cơ khác nhau có cùng phân tử khối là đồng phân của nhau

(e) Phản ứng hữu cơ thường xảy ra nhanh và không theo một hướng nhất định

(g) Hợp chất C

9

H

14

BrCl có vòng benzen trong phân tử

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.

Câu 106: Methadone là một loại thuốc dùng trong cai nghiện ma túy, nó thực chất

cũng là một loại chất gây nghiện nhưng “nhẹ” hơn các loại ma túy thông thường và dễ

kiểm soát hơn (hình bên). Có %C = 81,553 ; %H = 8,738 ; %N = 4,531 còn lại là oxi.

Vậy trong công thức phân tử Methadone có số nguyên tử H là

A. 23. B. 20. C. 29. D. 27.

Câu 107: Đun nóng hỗn hợp 5 ancol no, đơn chức, mạch hở với H

2

SO

4

đặc ở nhiệt độ thích hợp thì có thể thu

được tối đa bao nhiêu ete?

A. 10. B. 14. C. 15. D. 25.

Câu 108: Cho các hỗn hợp ancol sau: Hỗn hợp 1: (CH

3

OH + CH

3

CH

2

CH

2

OH); hỗn hợp 2: (CH

3

OH

+

C

2

H

5

OH); hỗn hợp 3: (CH

3

CH

2

CH

2

OH + (CH

3

)

2

CHOH); hỗn hợp 4 (C

2

H

5

OH + CH

3

CH

2

CH

2

OH). Đun các

hỗn hợp đó với dung dịch H

2

SO

4

đặc ở 140

o

C

và 170

o

C. Số hỗn hợp sau phản ứng thu được 3 ete nhưng chỉ

thu được 1 anken là

A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.

Câu 109: Đun nóng hỗn hợp ancol gồm CH

3

OH và các đồng phân của C

3

H

7

OH với xúc tác H

2

SO

4

đặc có thể

tạo ra bao nhiêu sản phẩm hữu cơ?

A. 7. B. 6. C. 5. D. 4.

Câu 110: X, Y, Z là 3 ancol liên tiếp trong dãy đồng đẳng, trong đó M

Z

= 1,875M

X

. X có đặc điểm là

A. Tách nước tạo 1 anken duy nhất. B. Hòa tan được Cu(OH)

2

.

C. Chứa 1 liên kết trong phân tử. D. Không có đồng phân cùng chức hoặc khác chức. 

Câu 111: Chất hữu cơ X no chỉ chứa một loại nhóm chức có công thức phân tử C

4

H

10

O

x

. Cho a mol X tác

dụng với Na dư thu được a mol H

2

, mặt khác khi cho X tác dụng với CuO, t

o

thu được chất Y đa chức. Số đồng

phân của X thoả mãn tính chất trên là

A. 2. B. 3. C. 4. D. 5Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

11

Câu 112: Có bao nhiêu hợp chất hữu cơ tác dụng được với dung dịch NaOH có cùng công thức phân tử

C

8

H

10

O?

A. 9. B. 6. C. 8. D. 5.

Câu 113: Hợp chất X là dẫn xuất của benzen có công thức phân tử C

8

H

10

O

2

. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ

mol 1:1. Mặt khác cho X tác dụng với Na thì số mol H

2

thu được đúng bằng số mol của X đã phản ứng. Nếu

tách một phân tử H

2

O từ X thì tạo ra sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime. Số công thức cấu tạo phù hợp của

X là

A. 7. B. 9. C. 6. D. 3.

B. BÀI TẬP

Mức độ vận dụng

Câu 1: Cho m gam phenol (C

6

H

5

OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H

2

(đktc), giá trị m của là

A. 4,7. B. 9,4. C. 7,4. D. 4,9.

Câu 2: Khi clo hóa metan thu được một sản phẩm thế X chứa 89,12% clo về khối lượng. Công thức của sản

phẩm là

A. CH

3

Cl. B. CH

2

Cl

2

. C. CHCl

3

. D. CCl

4

.

Câu 3: Cho 3,35 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng với Na

dư, thu được 0,56 lít H

2

(đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của 2 ancol đó là:

A. C

5

H

11

OH, C

6

H

13

OH. B. C

3

H

7

OH, C

4

H

9

OH. C. C

4

H

9

OH, C

5

H

11

OH. D. C

2

H

5

OH, C

3

H

7

OH.

Câu 4: Cho 22,4 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm CH

4

, C

2

H

4

, C

2

H

2

và H

2

có tỉ khối đối với H

2

là 7,3 đi chậm qua

ống sứ đựng bột Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối đối với H

2

là 73/6. Số mol H

2

đã tham gia

phản ứng là

A. 0,5 mol. B. 0,4 mol. C. 0,2 mol. D. 0,6 mol.

Câu 5: Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,1 mol CH

3

OH và 0,2 mol C

2

H

5

OH với H

2

SO

4

đặc ở 140

o

C, khối lượng ete

thu được là

A. 12,4 gam. B. 7 gam. C. 9,7 gam. D. 15,1 gam.

Câu 6: Phenolphtalein X có tỉ lệ khối lượng m

C

: m

H

: m

O

= 60 : 3,5 : 16. Biết khối lượng phân tử của X nằm

trong 300 đến 320u. Số nguyên tử cacbon của X là

A. 20. B. 10. C. 5. D. 12.

Câu 7: Cho 3,38 gam hỗn hợp X gồm CH

3

OH, CH

3

COOH, C

6

H

5

OH tác dụng vừa đủ với Na, thấy thoát ra 672

ml H

2

(đktc) và thu được hỗn hợp chất rắn X

1

có khối lượng là

A. 3,61 gam. B. 4,70 gam. C. 4,76 gam. D. 4,04 gam.

Câu 8: Thực hiện phản ứng crackinh butan, thu được hỗn hợp sản phẩm X gồm 5 hiđrocacbon có khối lượng

mol trung bình là 32,65 gam/mol. Hiệu suất phản ứng crackinh là

A. 77,64%. B. 38,82%. C. 17,76%. D. 16,325%.

Câu 9: Hiđrocacbon mạch hở X tác dụng với HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, thu được dẫn xuất Y duy nhất. Trong

phân tử Y, clo chiếm 38,38% về khối lượng. Tên gọi của X là

A. etilen. B. but-1-en. C. but-2-en. D. 2,3-đimetylbut-2-en.

Câu 10: Hỗn hợp X gồm propin và ankin A có tỉ lệ mol 1 : 1. Lấy 0,3 mol X tác dụng với dung dịch

AgNO

3

/NH

3

dư, thu được 46,2 gam kết tủa. Tên của A là

A. Axetilen. B. But-2-in. C. Pent-1-in. D. But-1-in.

Câu 11: Hỗn hợp X gồm C

4

H

4

, C

4

H

2

, C

4

H

6

, C

4

H

8

và C

4

H

10

. Tỉ khối của X so với H

2

là 27. Đốt cháy hoàn toàn

X cần dùng vừa đủ V lít O

2

(đktc), thu được CO

2

và 0,03 mol H

2

O. Giá trị của V là

A. 3,696. B. 1,232. C. 7,392. D. 2,464.

Câu 12: Hòa tan m gam ancol etylic (D = 0,8 g/ml) vào 108 ml nước (D = 1 g/ml) tạo thành dung dịch X. Cho

X tác dụng với Na dư, thu được 85,12 lít (đktc) khí H

2

. Dung dịch X có độ ancol bằng

A. 8

o

. B. 41

o

. C. 46

o

. D. 92

o

.

Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm 0,1 mol C

2

H

4

và 0,1 mol CH

4

qua 100 gam dung dịch Br

2

thấy thoát ra hỗn hợp

khí Y có tỉ khối so với H

2

là 9,2. Vậy nồng độ phần trăm của dung dịch Br

2

A. 12%. B. 14%. C. 10%. D. 8%.

Câu 14: Cho 224,00 lít metan (đktc) qua hồ quang được V lít hỗn hợp X (đktc) chứa 12% C

2

H

2

; 10% CH

4

;

78% H

2

(về thể tích). Giả sử chỉ xảy ra 2 phản ứng:

(1) 2CH

4

 C

2

H

2

+ 3H

2

(2) CH

4

 C + 2H

2

Giá trị của V là

A. 407,27. B. 448,00. C. 520,18. D. 472,64.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

12

Câu 15: Hỗn hợp X gồm C

2

H

2

và H

2

(có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2). Lấy 10,08 lít (đktc) hỗn hợp X nung

nóng có xúc tác Ni, sau một thời gian thu được hỗn hợp khí Y. Dẫn hỗn hợp Y qua nước brom dư thấy bình

brom tăng 3 gam và còn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z không bị hấp thụ. Tỉ khối của Z so với hiđro bằng 20/6.

Giá trị của V là

A. 2,80 lít. B. 5,04 lít. C. 8,96 lít. D. 6,72 lít.

Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H

2

bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2

gam H

2

. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian thu được

hỗn hợp Z có tỉ khối so với H

2

bằng 143/14. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau. Hiệu

suất phản ứng hiđro hoá là

A. 60%. B. 55%. C. 50%. D. 40%.

Câu 17: Hỗn hợp X gồm C

2

H

2

và H

2

, có tỉ khối so với H

2

bằng 5,8. Dẫn X (đktc) qua bột Ni nung nóng cho

đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối của Y so với H

2

A. 13,5. B. 11,5. C. 29. D. 14,5.

Câu 18: Nhiệt phân nhanh 3,36 lít khí CH

4

(đo ở đktc) ở 1500

o

C, thu được hỗn hợp khí T. Dẫn toàn bộ T qua

dung dịch AgNO

3

dư trong NH

3

đến phản ứng hoàn toàn, thấy thể tích khí thu được giảm 20% so với T. Hiệu

suất phản ứng nung CH

4

A. 40,00%. B. 20,00%. C. 66,67%. D. 50,00%.

Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 5,16 gam hỗn hợp X gồm các ancol CH

3

OH, C

2

H

5

OH, C

3

H

7

OH, C

4

H

9

OH, bằng

một lượng khí O

2

(vừa đủ), thu được 12,992 lít hỗn hợp khí và hơi (đktc). Sục toàn bộ lượng khí và hơi trên

vào bình đựng dung dịch Ca(OH)

2

dư thấy khối lượng dung dịch trong bình giảm m gam. Giá trị của m là

A. 7,32. B. 6,46. C. 7,48 . D. 6,84.

Câu 20: Hỗn hợp X gồm 3 ancol. Cho Na dư phản ứng với 0,34 mol X thì thu được 13,44 lít khí. Mặt khác,

đốt cháy 0,34 mol X thì cần V lít khí oxi và thu được 52,8 gam CO

2

. Giá trị gần nhất của V là

A. 30,7. B. 33,6. C. 31,3. D. 32,4.

Câu 21: Hỗn hợp X gồm CH

3

OH, C

2

H

5

OH, C

3

H

7

OH và H

2

O. Cho m gam X tác dụng với Na dư thu được 0,7

mol H

2

. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 2,6 mol H

2

O. Giá trị của m là

A. 24. B. 42. C. 36. D. 32.

Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X gồm một số ancol thuộc cùng dãy đồng đẳng cần dùng

10,08 lít khí O

2

(đktc), thu được 6,72 lít khí CO

2

(đktc) và 9,90 gam H

2

O. Nếu đun nóng 10,44 gam hỗn hợp X

như trên với H

2

SO

4

đặc ở nhiệt độ thích hợp để chuyển hết thành ete thì tổng khối lượng ete thu được là

A. 7,74 gam. B. 6,45 gam. C. 8,88 gam. D. 5,04 gam.

Câu 23: Hỗn hợp X gồm C

3

H

8

O

3

(glixerol), CH

3

OH, C

2

H

5

OH, C

3

H

7

OH và H

2

O. Cho m gam X tác dụng với

Na dư thu được 3,36 (lít) khí H

2

(đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 11,34 gam H

2

O. Biết trong X

glixerol chiếm 25% về số mol. Giá trị gần nhất của m là

A. 10. B. 11. C. 12. D. 13.

Câu 24: Hòa tan một lượng ancol X vào nước thu được 6,4 gam dung dịch Y, nồng độ của X trong Y là

71,875%. Cho 6,4 gam dung dịch Y tác dụng với lượng dư Na thu được 2,8 lít H

2

(đktc). Số nguyên tử H có

trong công thức phân tử ancol X là:

A. 10. B. 4. C. 8. D. 6.

Câu 25: Cho 23,05 gam X gồm ancol etylic, o-crezol và ancol benzylic tác dụng hết với natri dư. Sau khi kết

thúc phản ứng thu được V lít H

2

(ở đktc). Giá trị V là

A. 2,24. B. 4,48. C. 6,72. D. 8,96.

Câu 26: Cho 47 gam hỗn hợp X gồm 2 ancol đi qua xúc tác (H

2

SO

4

đặc, đun nóng) thu được hỗn hợp Y gồm:

ba ete, 0,27 mol olefin, 0,33 mol hai ancol dư và 0,42 mol H

2

O. Biết rằng hiệu suất tách nước tạo mỗi olefin

đối với mỗi ancol đều như nhau và số mol ete là bằng nhau. Khối lượng của hai ancol dư có trong hỗn hợp Y

gần giá trị nào nhất?

A. 17,5. B. 14,5. C. 18,5. D. 15,5.

Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol một ancol đơn chức trong 1,4 mol O

2

(dư), thu được tổng số mol các khí

và hơi bằng 2 mol. Khối lượng ancol ban đầu đem đốt cháy là

A. 14,8 gam. B. 18,0 gam. C. 12,0 gam. D. 17,2 gam.

Câu 28: Đun 1 mol hỗn hợp C

2

H

5

OH và C

4

H

9

OH (tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2) với H

2

SO

4

đặc ở 140

o

C, thu

được m gam ete. Biết hiệu suất phản ứng của C

2

H

5

OH là 60% và của C

4

H

9

OH là 40%. Giá trị của m là

A. 53,76 gam. B. 23,72 gam. C. 28,4 gam. D. 19,04 gam.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C

2

H

4

, C

3

H

6

, C

4

H

8

, thu được 1,68 lít khí CO

2

(đktc). Giá trị

của m là

A. 1,15. B. 1,05. C. 0,95. D. 1,25.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

13

Câu 30: Thể tích dung dịch NaOH 0,5M cần dùng để phản ứng hết với dung dịch chứa 0,1 mol CH

3

COOH và

0,1 mol C

6

H

5

OH (phenol) là

A. 100 ml. B. 400 ml. C. 300 ml. D. 200 ml.

Câu 31: Cho 9,2 gam axit fomic phản ứng với NaOH dư. Khối lượng muối khan thu được là

A. 13,6 gam. B. 6,8 gam. C. 9,2 gam. D. 10,2 gam.

Câu 32: Nung nóng hỗn hợp X gồm 0,2 mol vinylaxetilen và 0,2 mol H

2

với xúc tác Ni, thu được hỗn hợp Y

có tỉ khối hơi so với H

2

là 21,6. Hỗn hợp Y làm mất màu tối đa m gam brom trong CCl

4

. Giá trị của m là :

A. 80. B. 72. C. 30. D. 45.

Câu 33: Cho 21,6 gam hỗn hợp gồm ancol etylic, axit fomic và etylen glicol tác dụng với kim loại Na (dư),

thu được 0,3 mol khí H

2

. Khối lượng của etylen glicol trong hỗn hợp là

A. 6,2 gam. B. 15,4 gam. C. 12,4 gam. D. 9,2 gam.

Mức độ vận dụng cao

Câu 34: Hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z có tổng số mol là 0,08 và khối lượng là 3,38 gam. Xác định công

thức phân tử của ancol Y, biết rằng Y và Z có cùng số nguyên tử cacbon và số mol ancol X bằng tổng số 5 3

mol của ancol Y và Z, M

Y

> M

Z

.

A. CH

3

OH. B. C

2

H

5

OH. C. C

3

H

7

OH. D. C

4

H

9

OH.

Câu 35: Thực hiện phản ứng crackinh m gam n-butan, thu được hỗn hợp X chỉ có các hiđrocacbon. Dẫn hỗn

hợp X qua dung dịch chứa 6,4 gam brom, thấy brom phản ứng hết và có 4,704 lít hỗn hợp khí Y (đktc) thoát

ra. Tỉ khối hơi của Y so với H

2

là . Giá trị của m là

117

7

A. 8,12. B. 10,44. C. 8,620. D. 9,28.

Câu 36: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol anlylic, glixerol và etylen glicol. Cho m gam X phản ứng với

natri dư, thu được 10,416 lít khí. Đốt cháy m gam X cần 36,288 lít O

2

thu được 28,62 gam H

2

O. Phần trăm

khối lượng ancol anlylic trong X là (thể tích khí đo ở đkc)

A. 29,54%. B. 31,13%. C. 30,17%. D. 28,29%.

Câu 37: Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (M

x

< M

y

), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2

gam T với H

2

SO

4

đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm; 0,08 mol ba ete (có khối lượng 6,76 gam) và

một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O

2

(đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của X và

Y lần lượt là

A. 50% và 20%. B. 20% và 40%. C. 40% và 30%. D. 30% và 30%.

Câu 38: M là hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y và Z có số nguyên tử cacbon liên tiếp nhau, đều mạch hở (M

X

<

M

Y

< M

Z

); X, Y no, Z không no (có 1 liên kết C=C). Chia M thành 3 phần bằng nhau:

- Đốt cháy hoàn toàn phần I được 45,024 lít CO

2

(đktc) và 46,44 gam H

2

O.

- Phần II làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 16 gam Br

2

.

- Đun nóng phần III với H

2

SO

4

đặc ở 140

o

C thu được 18,752 gam hỗn hợp 6 ete (T). Đốt cháy hoàn toàn T

thu được 1,106 mol CO

2

và 1,252 mol H

2

O.

Hiệu suất tạo ete của X, Y và Z lần lượt là:

A. 50%; 40%; 35%. B. 50%; 60%; 40%. C. 60%; 40%; 35%. D. 60%; 50%; 35%.

Câu 39: Hỗn hợp X gồm ancol đơn chức Y và ancol hai chức Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử.

Cho m gam hỗn hợp X phản ứng hết với Na thu được 5,712 lít H

2

(đktc). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam

hỗn hợp X thu được 23,76 gam CO

2

. Phần trăm khối lượng của Z trong hỗn hợp X là

A. 91,51%. B. 14,42%. C. 72,94%. D. 85,58%.

Câu 40: Tách nước hoàn toàn 16,6 gam hỗn hợp M gồm 2 ancol X, Y (M

X

< M

Y

), thu được 11,2 gam 2 anken

kế tiếp trong dãy đồng đẳng. Tách nước không hoàn toàn 24,9 gam hỗn hợp M (140

o

C, có xúc tác thích hợp),

thu được 8,895 gam các ete. Hiệu suất phản ứng tạo ete của X là 50%. Hiệu suất phản ứng tạo ete của Y là

A. 70%. B. 40%. C. 60%. D. 50%.

Câu 41: Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinylaxetilen và hiđro. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau phản ứng

hoàn toàn thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí nitơ đioxit là 1. Biết 5,6 lít hỗn hợp Y (đktc) làm mất màu

vừa đủ 72 gam brom trong dung dịch. Hỏi 5,6 lít hỗn hợp X (đktc) làm mất màu vừa đủ bao nhiêu gam brom

trong dung dịch?

A. 56 gam. B. 60 gam. C. 48 gam. D. 96 gam.Biên soạn: Thầy Nguyễn Minh Tuấn - THPT chuyên Hùng Vương - Phú Thọ; ĐT: 01223 367 990

14

Câu 42: Một bình kín chứa hỗn hợp X gồm 0,06 mol axetilen; 0,09 mol vinylaxetilen; 0,16 mol H

2

và một ít

bột Ni. Nung hỗn hợp X thu được hỗn hợp Y (không chứa but-1-in) có tỉ khối đối với H

2

là 328/15. Cho toàn

bộ hỗn hợp Y đi qua bình đựng dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư, thu được m gam kết tủa vàng nhạt và 1,792 lít hỗn

hợp khí Z thoát ra khỏi bình. Để làm no hoàn toàn hỗn hợp Z cần vừa đúng 50 ml dung dịch Br

2

1M. Các phản

ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 28,71. B. 14,37. C. 13,56. D. 15,18.

Câu 43: X là hiđrocacbon, có phân tử khối nhỏ hơn của toluen. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần 16,8 lít O

2

(ở

đktc). Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 0,8 lít dung dịch Ba(OH)

2

1M (dư) (d = 1,1 gam/cm

3

), thu được x

gam kết tủa và 793,6 gam dung dịch Y. Khi cho 0,1 mol X phản ứng với dung dịch AgNO

3

/NH

3

sau một thời

gian phản ứng thu được 28 gam kết tủa. Giá trị của x và công thức cấu tạo của X là

A. 59,1 và CH≡C-C(CH

3

)=CH-CH

3

. B. 118,2 và CH≡C-C≡CH.

C. 118,2 và CH≡C-CH(CH

3

)-C≡CH. D. 78,8 và CH≡C-C(CH

3

)=C=CH

2

.

Câu 44: Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở. Dẫn 3,36 lít X (đktc) vào bình đựng dung dịch nước brom

dư thấy có 40 gam brom tham gia phản ứng. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lít X (đktc) thu được 15,4 gam CO

2

. Hỗn

hợp X gồm:

A. C

2

H

4

và C

3

H

4

. B. C

2

H

2

và C

3

H

6

. C. C

2

H

2

và C

4

H

8

. D. C

2

H

4

và C

4

H

6

.

Câu 45: Cho etan qua xúc tác (ở nhiệt độ cao) thu được một hỗn hợp X gồm etan, etilen, axetilen và H

2

. Tỉ

khối của hỗn hợp X đối với etan là 0,4. Cho 0,4 mol hỗn hợp X qua dung dịch AgNO

3

/NH

3

dư thì thu được m

gam kết tủa và thoát ra hỗn hợp khí Y. Y phản ứng tối đa với 0,06 mol Br

2

trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 28,8. B. 26,4. C. 24. D. 21,6.

Câu 46: Hỗn hợp M gồm CH

3

CH

2

OH, CH

2

=CHCH

2

OH, CH

3

COOH, CH

2

=CHCOOH, HCOOCH

3

. Đốt cháy

hoàn toàn m gam M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O

2

, thu được 0,35 mol CO

2

và 0,35 mol H

2

O. Mặt khác, cho m

gam M trên tác dụng vừa đủ với 50 gam dung dịch Ba(OH)

2

nồng độ x%. Giá trị của x là

A. 68,40. B. 17,10. C. 34,20. D. 8,55.