Đề cương ôn thi môn Sinh Học lớp 10 - Câu hỏi trắc nghiệm (có đáp án)
NỘI DUNG: TẾ BÀO NHÂN SƠ
[CAU1] Đặc điểm nào sau đây không phải của tế bào nhân sơ?
A. Có kích thước nhỏ B. Nhân chưa có màng bọc
C. Không có các bào quan như bộ máy Gôngi, lưới nội chất D.Không có chứa phân tử AND
Câu 2: (ID: 42918) Tế bào nhân sơ được cấu tạo bởi 3 thành phần chính là:
A. Màng sinh chất, tế bào chất, vùng nhân B. Màng sinh chất, các bào quan, vùng nhân
C. Tế bào chất, vùng nhân, các bào quan D. Nhân phân hoá, các bào quan, màng sinh chất
Câu 3: (ID: 42919) Thành phần nào sau đây không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn?
A. Vỏ nhày B. Màng sinh chất C. Mạng lưới nội chất D. Lông roi
Câu 4: (ID: 42920) Phát biểu sau đây không đúng khi nói về vi khuẩn là:
A. Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ B. Bên ngòai tế bào có lớp vỏ nhày và có tác dụng bảo vệ
C. Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào D. Trong tế bào chất có chứa ribôxôm
Câu 5: (ID: 42921) Thành phần hoá học cấu tạo nên thành tế bào vi khuẩn
A. Kitin B. Peptiđôglican C. Xenlulôzơ D. Silic
Câu 6: (ID: 42922) Chức năng trao đổi chất và bảo vệ cơ thể là của bào quan nào ?
A. Màng sinh chất. B. Tế bào chất. C. Thành tế bào. D. Vùng nhân.
Câu 7: (ID: 42923) Vùng nhân của tế bào nhân sơ có đặc điểm gì ?
A. Có prôtêin và 2 lớp photpholipit B. Có 1 ADN dạng vòng, Plasmit.
C. Có vỏ nhày, màng nhân. D. Có bào tương, ribôxôm.
Câu 8: (ID: 42924) Lông và roi có chức năng là
A. Roi, lông đều giúp tế bào di chuyển. B. Roi di chuyển, lông bám trên bề mặt tế bào chủ.
C. Lông di chuyển, roi bám trên bề mặt. D. Lông có tính kháng nguyên.
Câu 9: (ID: 42925) Đặc tính nào dưới đây là của vi khuẩn?
A. Có lục lạp. B. Có nhân. C. Có ADN. D. Có ti thể.
Câu 10: (ID: 42926) Vi khuẩn E.coli không có:
A. Nhiễm sắc thể. B. Màng nhân với hai màng đơn vị. C. Ribôxôm. D. DNA.
Câu 11: (ID: 42927) Những đặc điểm nào dưới đây có ở tất cả các vi khuẩn:
A. Có kích thước bé. B. Sống kí sinh và gây bệnh.
C. Chưa có nhân chính thức. D. Cơ thể chỉ có một tế bào.
Câu 12: (ID: 42928) Màng sinh chất của tế bào vi khuẩn được cấu tạo từ:
A. Phôtpholipit và prôtêin B. Peptitdoglican và prôtêin Histon
C. Prôtêin và peptitdoglican. D. Phôtpholipit và peptitdoglican
Câu 13: (ID: 42929) Ở vi khuẩn màng nhầy có tác dụng:
A. Tăng khả năng thay đổi hình dạng tế bào. B. Giữ ẩm cho tế bào.
C. Giảm ma sát khi chuyển động. D. Bảo vệ tế bào.
Câu 14: (ID: 42930) Đăc diểm nào dưới đây không phải của tế bào nhân sơ:
A. Có các ribôxôm 70S nhưng không có các bào quan khác.
B. Các plasmit là những DNA vòng.
C. Chỉ có vùng nhân mà chưa có nhân rõ ràng.
D. NST là một chuổi DNA xoắn kép vòng kết hợp với prôtêin Histon.
Câu 15: (ID: 42931) Cho các đặc điểm dưới đây
1. Chưa có nhân hoàn chỉnh
2. Tế bào có các bào quan có màng bao bọc
3. Tế bào có nhân hoàn chỉnh
4. Tế bào chất có hệ thống nội màng
Có bao nhiêu phát biểu đúng về đặc điểm của tế bào nhân sơ?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 16: (ID: 42932) Tế bào là đơn vị cấu tạo cơ bản nên toàn bộ mọi cơ thể sinh vật. Thế giới sống được cấu tạo từ các loại tế bào nào?
A. Tế bào nhân sơ, tế bào động vật
B. Tế bào nhân sơ, tế bào nhân thực
C. Tế bào động vật, tế bào thực vật, tế bào nhân thực
D. Tế bào động vật, tế bào thực vật
ĐÁP ÁN
1. D2. A3. C4. C5. C6. A7. B8. B9. C10. B11. D12. A13. D14. D15. C16. BNỘI DUNG: TẾ BÀO NHÂN THỰC - PHẦN 1
Câu 1: (ID: 43068) Xét các bào quan sau
1. Trung thể 2. Lưới nội chất 3.Riboxome 4. Lục lạp 5. Ti thể 6.Bộ máy Gongi 7. Nhân
Số lượng bào quan chứa vật chất di truyền là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 2: (ID: 43071) Xét các bào quan sau: 1. Không bào 2.Bộ máy Gongi 3. Lưới nội chất
4. Trung thể 5. Riboxome 6. Lục lạp 7. Ti thể 8. Peroxixom 9.Lizoxome
Trong các bào quan trên có mấy bào quan ở thực vật bậc cao không có?
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 3: (ID: 43073) Đặc điểm chính phân biệt tế bào thực vật và tế bào động vật là
A. Riboxome B. Thành tế bào C. Ty thể D. Nhân tế bào
Câu 4: (ID: 43075) Cho các thành phần sau
Ti thể
Trung thể
Màng sinh chất
Lục lạp
Nhân tế bào
Vùng nhân
Thành tế bào xenlulozo
Những cấu trúc có ở tế bào động vật là?
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Câu 5: (ID: 43076) Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là
A. khả năng di chuyển
B. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm C. nó có vách tế bào
D. vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin histon
Câu 6: (ID: 43078) Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa
A. các bào quan không có màng bao bọc B. chỉ chứa riboxome và nhân tế bào
C. chứa tương bào và nhân tế bào D. hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào
Câu 7: (ID: 43080) Thành phần không có ở tế bào động vật là
A. thành tế bào, diệp lục B. không bào, màng tế bào
C. không bào, thành tế bào D. màng tế bào, diệp lục
Câu 8: (ID: 43081) Các phát biểu về nhân tế bào, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Màng nhân là màng kép, trên màng có các lỗ nhân gắn các phân tử protein
B. Tế bào động vật, nhân ở trung tâm và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào
C. Tế bào thực vật, nhân không ở vùng trung tâm do không bào phát triển.
D. Mọi sinh vật đều có nhân tế bào, nhân có cấu trúc màng kép
Câu 9: (ID: 43083) Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?
A. Có cấu trúc màng kép.
B. có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất.
C. chứa vật chất di truyền.
D. Có nhân con.
Câu 10: (ID: 43084) Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là
A. bộ máy gongi. B. lưới nội chất C. trung thể. D. ti thể
Câu 11: (ID: 43085) Nơi neo, đậu của các bào quan trong tế bào chất là
A. trung thể B. tế bào chất C. lưới nội chất hạt D. khung xương tế bào
Câu 12: (ID: 43086) Bộ NST đặc trưng cho mỗi loài sinh vật bởi
A. số lượng, trật tự sắp xếp các NST B. số lượng, hình dạng của NST
C. cấu trúc và chức năng của NST D. bộ NST đơn bội hay bộ NST lưỡng bội
Câu 13: (ID: 43087) Bào quan có mặt cả ở tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ là
A. riboxom B. ADN vòng C. ti thể D. lạp thể
Câu 14: (ID: 43088) Các riboxome quan sát trong tế bào chuyên hóa cho việc tổng hợp
A. protein B. lipid C. cacbohydrat D. acid nucleic
Câu 15: (ID: 43089) Trong tế bào bào quan có kích thước nhỏ nhất là
A. ti thể B. trung tử C. lục lạp D. riboxome
Câu 16: (ID: 43289) Ở tế bào nhân chuẩn, tế bào chất được xoang hoá là do
A. Có các ti thể B. Có hệ thống mạng lưới nội chất
C. Có các bào quan có màng bọc phân cách với tế bào chất D. Có màng nhân ngăn cách chất nhân với tế bào chất
Câu 17: (ID: 43290) Trong tế bào, Ribôxôm có thể tìm thấy ở trạng thái nào sau đây:
A. Tự do trong tế bào chất B. Liên kết trên lưới nội chất
C. Đính trên màng sinh chất D. Tự do trong tế bào chất và liên kết trên lưới nội chất
Câu 18: (ID: 43291) Đặc điểm có ở tế bào thưc vật mà không có ở tế bào động vật là:
A. Có thành tế bào bằng chất xenlulôzơ B. Trong tế bào chất có nhiều loại bàng quan
C. Nhân có màng bọc D. Có riboxom.
ĐÁP ÁN
1. B 2. B 3. B 4. D 5. B 6. D 7. C 8. D 9. C 10. C 11. D
12. B 13. A 14. A 15. D 16. C 17. D 18. A
NỘI DUNG: TẾ BÀO NHÂN THỰC - PHẦN 2
Câu 1: (ID: 43090) Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào
A. ti thể B. riboxome C. lục lạp D. bộ máy Gongi
Câu 2: (ID: 43091) Trong cơ thể người tế bào có nhiều ti thể nhất là
A. tế bào cơ xương B. tế bào biểu bì C. tế bào cơ tim D. tế bào hồng cầu
Câu 3: (ID: 43092) Trong các bào quan sau:
1. Ti thể 2. Riboxome 3. Trung tử 4. Lạp thể 5. Vi ống
Số bào quan có màng kép là:
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 4: (ID: 43093) Grana là cấu trúc có trong
A. lạp thể B. khung xương tế bào C. trung tử D. ti thể
Câu 5: (ID: 43094) Loại bào quan giữ chức năng cung cấp năng lượng cho tế bào là
A. ti thể B. riboxome C. lục lạp D. trung tử
Câu 7: (ID: 43096) Loại bào quan chỉ có ở tế bào thực vật không có ở tế bào động vật là
A. lưới nội chất hạt. B. ti thể. C. lục lạp. D. trung thể.
Câu 8: (ID: 43097) Các bào quan có axitnucleic là
A. lạp thể và lizôxôm.
B. ti thể và không bào.
C. ti thể và lạp thể.
D. không bào và lizôxôm.
Câu 9: (ID: 43098) Bộ phận của tế bào thực vật có thành phần chính là xenlulôzơ là
A. màng sinh chất. B. thành tế bào. C. màng nhân. D. lục lạp.
Câu 10: (ID: 43099) Trong tế bào, các bào quan có 2 lớp màng bao bọc bao gồm
A. nhân, ti thể, lục lạp B. nhân, ribôxôm, lizôxôm
C. ribôxôm, ti thể, lục lạp D. lizoxôm, ti thể, peroxixôm
Câu 11: (ID: 43100) Ti thể có chức năng gì trong tế bào?
A. Thâu tóm những chất lạ thâm nhập vào tế bào B. Cung cấp năng lượng ATP cho tế bào
C. Phân huỷ các chất độc hại trong tế bào D. Vận chuyển các chất nội bào
Câu 12: (ID: 43101) Thành phần hóa học của riboxome gồm
A. rARN, protein B. Lipid, ARN, protein C. ARN, protein D. ADN, protein
Câu 13: (ID: 43102) Điểm giống nhau về cấu tạo giữa lục lạp và ti thể trong tế bào là
A. được bao bọc bởi lớp màng kép B. có chứa nhiều loại enzim hô hấp
C. có chứa sắc tố quang hợp D. có chứa nhiều phân tử ATP
Câu 14: (ID: 43103) Ở lớp màng trong của ti thể có chứa nhiều chất nào sau đây?
A. Enzim hô hấp B. Kháng thể C. Sắc tố D. Hoocmon
Câu 15: (ID: 43104) Loại bào quan có thể tìm thấy trong ti thể là
trung thể B. lục lạp C. Riboxome D. bộ máy Gongi
Câu 16: (ID: 43443) Điểm khác biệt giữa màng trong và màng ngoài của ti thể là
I. Màng trong gồm hai lớp photpholipit kép còn màng ngoài có một lớp.
II. Màng trong có chứa hệ enzim hô hấp, màng ngoài không có.
Màng trong gấp khúc tạo ra các mào, màng ngoài không gấp khúc.
IV. Màng trong có diện tích bé hơn diện tích màng ngoài. Số phương án đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 0.
Câu 17: (ID: 43443) I. Chuyển hóa năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động.
Tổng hợp các chất hữu cơ từ các chất vô cơ để cấu tạo nên tế bào và cơ thể.
III. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất.
IV. vận chuyển nội bào
V. Tổng hợp lipit, phân giải chất độc. Số phương án đúng là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 18: (ID: 43444) Đặc điểm của ti thể là:
I. Có hai lớp màng bao bọc; II. Màng trong gấp khúc;
Màng ngoài gấp khúc; IV. bên trong có chất nền; V. Có chứa chất diệp lục
Số phương án đúng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 19: (ID: 43445) Cho các đặc điểm sau:
I. Có vai trò chuyển hóa năng lượng ánh sáng mặt trời thành hóa năng trong chất hữu cơ.
II. Có ở tế bào động vật và thực vật.
Có nguồn gốc từ vi khuẩn quang hợp hiếu khí nội cộng sinh
IV. Có vai trò chuyển hóa năng lượng trong tế bào.
V. Có chứa hệ sắc tố khiên hệ thực vật có màu. Số đặc điểm của lục lạp là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 20: (ID: 43446) Cho các đặc điểm sau:
I. Lục l.ạp đảm nhận chức năng quang hợp, còn ti thể dảm nhận chức năng hô hấp.
Màng trong của ti thể gấp nếp tạo thành nhiều mấu lồi, còn màng trong của lục lạp thì trơn, không gấp nếp.
III. Ti thể không có hệ sắc tố, còn lục lạp có hệ sắc tố.
IV. Ti thể có ở tế bào động vật và thực vật, còn lục lạp có ở tế bào thực vật.
V. Ti thể có chứa ADN còn lục lạp không chứa ADN. Số đặc điểm khác nhau giữa ti thể và lục lạp là
A. 4.B. 2.C. 1.D. 3.ĐÁP ÁN1. A2. C3. A4. A5. A6. D7. C8. C9. B10. A11. B12. A13. A14. A15. C16. C17. C18. A19. B20. A
NỘI DUNG: TẾ BÀO NHÂN THỰC - PHẦN 3
Câu 1: (ID: 43105) Lưới nội chất có hạt có đặc điểm
A. hình xoang ống B. điều hòa trao đổi chất
C. chứa nhiều loại enzyme D. trên bề mặt đính nhiều hạt riboxome
Câu 2: (ID: 43106) Trong cơ thể, tế bào nào sau đây có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất
A. tế bào cơ B. tế bào biểu bì C. tế bào bạch cầu D. tế bào hồng cầu
Câu 3: (ID: 43107) Bào quan có khả năng thực hiện chức năng chuyển đổi năng lượng
A. lizixome B. tế bào chất C. ti thể D. bộ khung xương tế bào
Câu 4: (ID: 43108) Bào quan thực hiện chức năng tổng hợp
A. tế bào chất B. lưới nội chất hạt C. thể gongi D. lizoxome
Câu 5: (ID: 43109) Chức năng tham gia vận chuyển các chất cho tế bào được thực hiện bởi
A. trung thể B. lạp thể C. ty thể D. bộ máy Gongi
Câu 6: (ID: 43110) Việc phân biệt giữa lưới nội sinh chất trơn và lưới nội chất hạt dựa vào đặc điểm
A. Lưới nội sinh chất nối thông với khoang giữa của màng nhân và lưới nội sinh chất không hạt nối thông với màng tế bào
B. Lưới nội sinh chất có không có hạt ở ngoài còn lưới nội chất hạt không có riboxome bám ở mặt ngoài C. Lưới nội chất trơn không có hình túi và lưới nội chất không hạt có hình túi.
D. Lưới nội sinh chất có hạt riboxome bám ở mặt ngoài còn lưới nội chất trơn thì không có hạt riboxome
Câu 7: (ID: 43111) Đặc tính không thuộc về thể Gongi của tế bào nhân chuẩn là
A. bao gồm một chồng túi B. thường phóng thích các bóng màng nhỏ
C. không liên hệ gì với mạng lưới nội chất hạt D. nằm gần nhân tế bào
Câu 8: (ID: 43112) Chức năng của bộ mày Gongi là
A. tạo nên thoi vô sắc nhờ đó mà nhiễm sắc thể có thể phân li về các cực của tế bào
B. sử dụng hệ thống enzyme thủy phân để phân hủy các hợp chất hữu cơ phức tạp thành các đơn phân C. quang hợp
D. tiếp hận các túi được chuyển đến từ lưới nội chất, hoàn thiện thêm cấu trúc, kết đặc chúng và tạo nên các túi mới, những túi này sẽ đi vào bào tương hay ra màng tế bào
Câu 9: (ID: 43113) Trong các bào quan sau, bào quan nào có màng đơn
A. lizoxom B. ti thể C. nhân D. lục lạp
Câu 10: (ID: 43114) Bào quan nào là nhà mày biến đổi năng lượng của tế bào
A. ti thể B. nhân C. thể Gongi D. trung tử
Câu 11: (ID: 43115) Cho các bào quan sau:
1. ti thể 2. lục lạp 3. Lizoxome 4. không bào 5. trung tử
Số lượng bào quan có ở tế bào thực vật là:
A. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 12: (ID: 43116) Cấu trúc chỉ có ở tế bào thực vật mà khoogn có ở tế bào động vật là
A. thành xenlulozo, trung tử, không bào
B. không bào, lục lạp
C. thành xenlulozo, màng sinh chất, trung tử
D. lục lạp, thành xenlulozo, lizoxome
Câu 13: (ID: 43117) Trong các nội dung sau, nội dung nào đúng về vai trò của các bào quan trong cơ thể A. Ti thể và lạp thể là bào quan có màng kép có vai trò quan trọng trong việc chuyển hóa năng lượng tế bào thành ATP
B. Trên lưới nội chất trơn có nhiều riboxome có vai trò trong việc tổng hợp protein
C. Bình thường 2 tiểu phần của riboxome sẽ tách nhau ra, chúng chỉ kết hợp với nhau trong quá trình dịch mã
D. Lizoxome là bào quan không có màng bao bọc, chứa nhiều enzyme thủy phân giải các hợp chất trong tế bào
Câu 14: (ID: 43118) Mạng lưới nội chất hạt có chức năng gì
A. tổng hợp lipid B. tổng hợp protein C. tổng hợp glucozo D. tổng hợp enzyme
Câu 15: (ID: 43119) Lưới nội chất là
A. hệ thống ống bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thông với nhau
B. hệ thống mạng lưới bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thông với nhau
C. hệ thống những con đường bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹp thông với nhau
D. hệ thống màng bên trong tế bào tạo nên các ống và xoang dẹt thông với nhau
Câu 16: (ID: 43120) Chức năng chính của mạng lưới nội chất trơn là
A. tổng hợp glucozo, acid nucleic
B. tổng hợp protein, glucozo, acid nucleic và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
C. tổng hợp acid nucleic
D. tổng hợp lipid, chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại đối với cơ thể
ĐÁP ÁN1. D2. C3. C4. B5. D6. D7. C8. D9. A10. A11. C12. B13. C14. B15. D16. DNỘI DUNG: TẾ BÀO NHÂN THỰC - PHẦN 4
Câu 1: (ID: 43121) Thành phần hóa học chính của màng sinh chất là
A. Xenlulozo B. Kitin C. Peptidoglican D. Phospholipid
Câu 2: (ID: 43122) Phân tử nào làm tăng tính ổn định của màng sinh chất
A. Glicoprotein B. Protein C. Cholesteron D. Photpholipid
Câu 3: (ID: 43123) Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hóa học chính của màng sinh chất
A. một lớp photpholipid và không có protein B. một lớp photpholipid và các phân tử protein
C. Hai lớp photpholipid và không có protein D. hai lớp photpholipid và phân tử protein
Câu 4: (ID: 43124) Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cholesteron có tác dụng
A. bảo vệ màng B. làm tăng độ ẩm của màng sinh chất
C. hình thành cấu trúc bền vững D. tạo tính cứng rắn cho màng
Câu 5: (ID: 43125) Trong các loại tế bào sau đây, tế bào nào có lưới nội trơn phát triển nhất
A. tế bào bạch cầu B. tế bào gan C. tế bào cơ D. tế bào biểu bì
Câu 6: (ID: 43126) Cholesteron ở màng sinh chất
liên kết với protein hoặc lipid đặc trưng riêng cho từng loại tế bào có chức năng bảo vệ và cung cấp năng
lượng
B. làm nhiệm vụ vận chuyển các chất, thụ thể thu nhận thông tin
C. có chức năng làm cho cấu trúc màng tehem ổn định và vững chắc hơn
D. là nguồn dự trữ năng lượng cho tế bào
Câu 7: (ID: 43127) Photpholipid cấu tạo bởi
A. 1 phân t glixerin liên kết với 1 phân tử acid béo và 1 nhóm photphat
B. 2 phân tử glixerin liên kết với 1 phân tử acid béo và 1 nhóm photphat
C. 1 phân tử glixerin liên kết với 2 phân tử acid béo và 1 nhóm photphat
D. 3 phân tử glixerin liên kết với 1 phân tử acid béo và 1 nhóm photphat
Câu 8: (ID: 43128) Chlosterol có mặt ở màng sinh chất của
A. Thực vật B. Nấm C. Vi khuẩn D. Động vật
Câu 9: (ID: 43129) Màng sinh chất là một cấu trúc khảm động là vì
A. các phân tử cấu tạo nên màng có thể di chuyển trong phạm vi màng
B. gắn kết chặt chẽ với khung tế bào
C. được cấu tạo bởi nhiểu loại chất hữu cơ khác nhau
D. phải ba bọc xung quanh tế bào
Câu 10: (ID: 43130) Loại phân tử có số lượng lớn nhất trên màng sinh chất là
A. Cholesteron B. Protein C. Cacbohydrat D. Photpholipid
ĐÁP ÁN
1. D 2. C 3. D 4. C 5. B 6. C 7. C 8. D 9. A 10. D
NỘI DUNG: VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT
Câu 1: (ID: 43131) Trao đổi chất với môi trường một cách có chọn lọc là 1 trong các chức năng của
A. màng sinh chất B. khung xương tế bào
C. không bào D. tế bào chất
Câu 2: (ID: 43132) Ở thực vật, bên ngoài màng sinh chất còn có
A. bào tương B. lizoxome C. photpho lipid D. thành tế bào
Câu 3: (ID: 43133) Điều dưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là A. Chỉ xảy ra ở động vật khoogn xảy ra ở thực vật
B. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển C. Tuân thủ theo quy luật khuếch tán
D. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao
Câu 4: (ID: 43134) Vật chất được vận chuyển qua màng tế bào thường ở dạng nào sau đây
A. khí B. rắn và dạng khí
C. hòa tan trong dung môi D. rắn
Câu 5: (ID: 43135) Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là A. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật
B. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng.
C. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương
D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở phía trong và ngoài màng
Câu 6: (ID: 43136) Sự thẩm thấu là
A. Sự di chuyển của các phân tử chất tan qua màng
B. Sự di chuyển của các ion qua màng
C. Sự khuếch tán của các phân tử nước qua màng
D. Sự khuếch tán của các phân tử đường qua màng
Câu 7: (ID: 43137) Nguồn năng lượng nào sau đây trực tiếp cung cấp năng lượng cho quá trình vận chuyển chủ động các chất trong cơ thể
A. AMP B. ATP C. ADP D. Cả 3 nguồn năng lượng trên
Câu 8: (ID: 43138) Sự vận chuyển các chất dinh dưỡng sau quá trình tiêu hóa qua lông ruột vào máu người theo cách nào sau đây
A. Vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển khuếch tán D. Vận chuyển tích cực
Câu 9: (ID: 43139) Hình thức vận chuyển có sự biến dạng của màng sinh chất
A. chủ động B. thực bào C. thẩm thấu D. khuếch tán
Câu 10: (ID: 43140) Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lơn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là
A. bão hòa B. ưu trương C. đẳng trương D. nhược trương
Câu 11: (ID: 43141) Nếu bón quá nhiều phân sẽ làm cho
A. làm cho cây chậm phát triển B. làm cho cây không thể phát triển
C. cây phát triển mạnh, dễ nhiễm bệnh D. làm cho cây héo, chết
Câu 12: (ID: 43142) Vận chuyển thụ động cần có
A. bơm vận chuyển đặc hiệu B. protein xuyên màng
C. không tiêu tốn năng lượng D. tiêu tốn năng lượng
Câu 13: (ID: 43143) Chất nào sau đây có thể đi qua màng theo con đường xuất nhập bào
A. acid béo B. vitamin C. glucozo D. polisaccharide
Câu 14: (ID: 43144) Đặc điểm các chất vận chuyển qua kênh vận chuyển protien là
A. không phân cực, kích thước nhỏ B. phân cực, kích thước lớn
C. phân cực, kích thước nhỏ D. không phân cực, kích thước lớn
Câu 15: (ID: 43145) Ngâm rau sống vào môi