Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 môn Vật Lý lớp 9
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 1
A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án đúng ở các câu sau :
Câu1.Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song có điện trở tương đương là
A. R+ R B. C. D.
Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn :
A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần
Câu 3. Một dây dẫn có điện trở 24, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là:
A. 1A B. 2A C. 0,5A D. 2,5A
Câu 4. Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu công suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì công suất tiêu thụ ở điện trở 20 là:
A. B. C. a D. 2a
Câu 5. Một dây dẫn có điện trở 12, mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là:
A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J
Câu 6. Công thức tính điện trở của dây dẫn là:
A. R = B. R = C. R = D. R =
Câu 7. Điện trở R= 10chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U= 6V. Điện trở R2 = 5chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nó là U = 4V. Đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là:
10 V B. 12V C. 8 V D. 9V
Câu 8.Choïn pheùp ñoåi ñôn vò ñuùng.
A. 1 = 0,01 K = 0,0001M. B. 0,5M = 500K = 500.000.
C. 0,0023M = 230K = 0,23K. D.1K = 1000 = 0,01M.
Câu 9. Moät boùng ñeøn coù ñieän trôû luùc thaép saùng laø 500. Cöôøng ñoä doøng ñieän qua ñeøn baèng bao nhieâu neáu hieäu ñieän theá ñaët vaøo hai ñaàu ñeøn baèng 220V.
A. 0,74 A B. 0,44 A C.0,54 A D. 0,10 A.
Câu 10.Moät ñieän trôû R ñöôïc maéc vaøo 2 ñieåm coù hieâu ñieän theá 6V vaø cöôøng ñoä doøng ñieän ño ñöôïc 0,5A. Giöõ nguyeân ñieän trôû R, muoán cöôøng ñoä doøng ñieän trong maïch laø 2A thì hieäu ñieän theá phaûi laø:
A. 6V B. 12V C. 24V D.32V.
Câu 11.Ba boùng ñeøn coù ñieän trôû baèng nhau, chòu ñöôïc hieäu ñieän theá ñònh möùc 6V. Phaûi maéc ba boùng theo kieåu naøo vaøo hai ñieåm coù hieäu ñieän theá 18V ñeå chuùng saùng bình thöôøng?
A. Ba boùng maéc noái tieáp. B.Ba boùng maéc song song.
C. Hai boùng maéc noái tieáp, caû hai maéc song song vôùi boùng thöù ba.
D. Hai boùng maéc song song, caû hai maéc noái tieáp vôùi boùng thöù ba.
Câu 12Coâng thöùc naøo sau ñaây laø coâng thöùc cuûa ñònh luaät Jun-Lenxô?
A. Q = 0,24 IRt B. Q = U2It. C. Q = IRt. D.Q = I2Rt .
B. TỰ LUẬN:
Câu 13: (2,0 điểm)
Phát biểu và viết hệ thức định luật Ôm
Câu 14: ( 4,0điểm)
Một đoạn mạch gồm hai điện trở R1= 5; R2= 7 được mắc nối tiếp với nhau. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là U= 6 V. Tính :
Điện trở tương đương của đoạn mạch.
Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Công suất điện trên mỗi điện trở
Câu 15: (1,0 điểm)
Một dây dẫn đồng chất tiết diện đều có điện trở R , mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây là I = 2mA . Cắt dây dẫn đó thành 10 đoạn dài bằng nhau, chập thành một bó, rồi mắc vào nguồn điện trên. Tính cường độ dòng điện qua bó dây.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 2
I/ TRẮC NGHIỆM
Chọn và khoanh tròn câu trả lời đúng theo yêu cầu của đề bài:
Câu 1. Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở?
A. Ôm () B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V)
Câu 2. Cho đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 song song. Gọi I1 và I2 lần lượt là cường độ dòng điện chạy qua R1 và R2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. C.
B. D.
Câu 3. Cho mạch điện như hình vẽ sau:
C
Đ
Rb
N M
Khi dịch chyển con chạy C về phía N thì độ sáng của đèn thay đổi như thế nào?
A. Sáng mạnh lên B. Sáng yếu đi
C. Không thay đổi C. Có lúc sáng mạnh, có lúc sáng yếu
Câu 4. Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 25Ω một hiệu điện thế 12 V thì cường độ dòng điện chạy qua dây là:
A. 4,8A B. 0,48A C. 48A D. 300A
Câu 5. Hai điện trở R1 = 10 Ω và R2 =15 Ω mắc nối tiếp với nhau. Điện trở tương đương của đoạn mạch là:
A. 2,5 Ω B. 5 Ω C. 150 Ω D. 25 Ω
Câu 6 : Hai dây dẫn đều làm bằng đồng có cùng chiều dài l . Dây thứ nhất có tiết diện S và điện trở 6 .Dây thứ hai có tiết diện 2S. Điện trở dây thứ hai là:
A. 12 . B. 9 C. 6 . D. 3 .
Câu 7. Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành :
A Cơ năng. B. Hoá năng.
C. Nhiệt năng. D. Năng lượng ánh sáng.
Câu 8. Đặt vào hai đầu một bóng đèn hiệu điện thế 220V thì cường độ dòng điện qua đèn là 0.5A. Công suất tiêu thụ của đèn là:
A. 220W B. 110W C. 440W D. 22W
Câu 9: Trên một bóng đèn có ghi 110V-55W . Điện trở của nó là .
A. 0,5 . B. 27,5 .
C. 2. D. 220.
Câu 10: Trong công thức P = I2.R nếu tăng gấp đôi điện trở R và giảm cường độ dòng điện 4 lần thì công suất:
A. Tăng gấp 2 lần. B. Giảm đi 2 lần.
C. Tăng gấp 8 lần. D. Giảm đi 8 lần.
II. TỰ LUẬN
Câu 11.Phát biểu định luật ôm? Viết biểu thức của định luật. (1 đ)
Câu 12.N ói đi ện trở suất của dây đồng là = 1,7.10- 8m có ý ngh ĩa gì? (1đ)
Câu 13. Nêu một số ích lợi của việc sử dụng điện tiết kiệm? (1đ)
Câu 14.Hai điện trở R1 = 15 Ω và R2 = 30 Ω được mắc song song với nhau vào mạch điện có hiệu điện thế 15V.
Tính điện trở tương đương của đoạn mạch.
Tính cường độ dòng điện qua mạch chính.
Câu 15. Khi dòng điện có cường độ 2A chạy qua một vật dẫn có điện trở 50 thì toả ra một nhiệt lượng là 180kJ. Tính thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 3
A. TRẮC NGHIỆM: (2 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Đặt vào hai đầu dây dẫn một hiệu điện thế U = 6V mà dòng điện qua nó cường độ là 0,2A thì điện trở của dây là:
A. 3Ω B. 12Ω C. 15Ω D. 30Ω
Câu 2: Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song thì có điện trở tương đương là:
A. R1 + R2 B. C. D.
Câu 3:Hai đoạn dây bằng đồng, cùng chiều dài, có tiết diện và điện trở tương ứng là S1, R1 và S2, R2. Hệ thức nào dưới đây là đúng ?
A. B.
C. R1R2 = S1S2 D. Cả ba hệ thức trên đều sai
Câu 4: Biết điện trở suất của nhôm là 2,8.10-8 Ω.m, của vonfam là 5,5.10-8 Ω.m, của sắt là 12,0.10-8 Ω.m. Sự so sánh nào dưới đây là đúng ?
A. Sắt dẫn điện tốt hơn vonfam và vonfam dẫn điện tốt hơn nhôm.
B. Vonfam dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn nhôm.
C. Nhôm dẫn điện tốt hơn vonfam và vonfam dẫn điện tốt hơn sắt.
D. Nhôm dẫn điện tốt hơn sắt và sắt dẫn điện tốt hơn vonfam.
B. TỰ LUẬN: (8 điểm)
Câu 5 (2 điểm):Phát biểu và viết công thức định luật Ôm. Nêu đơn vị và ký hiệu trong công thức.
Câu 6 (2 điểm):Hai điện trở R1 = 6Ω và R2 = 10Ω được mắc nối tiếp vào giữa hai điểm A, B có hiệu điện thế UAB = 12V.
a. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB ?
b. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở ?
Câu 7 (2 điểm):Biến trở dùng để làm gì ? Trên biến trở có ghi 100-1A con số đó có nghĩa gì ?
Câu 8 (2 điểm):Một đoạn mạch gồm một bóng đèn có 220V - 75W được đặt vào hiệu điện thế 220V để hoạt động bình thường.
a. Nêu ý nghĩa dãy số 220V - 75W ?
b. Tính công của dòng điện sản ra ở bóng đèn trong 10 phút.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 5
I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm): Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1( 0,5đ): Đặt một hiệu điện thế U vào hai đầu một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn
A. càng lớn thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
B. càng nhỏ thì dòng điện qua dây dẫn càng nhỏ.
C. tỉ lệ thuận với dòng điện qua dây dẫn.
D. phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.
Câu 2( 0,5đ): Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức của định luật Ôm là
A. U = I2.R B. C. D.
Câu 3( 0,5đ): Công thức không dùng để tính công suất điện là
A. P = R.I2 B. P = U.I C. P = D. P = U.I2
Câu 4( 0,5đ): Công thức tính điện trở của một dây dẫn là
A. B. C. D.
Câu 5( 0,5đ):Một dây Nikêlin dài 20m có điện trở 40, điện trở suất = 0,40.10-6m, thì tiết diện của dây là:
A. 0,2.10-7 m2. B. 0,2.10-8 m2. C. 0,2.10-6 m2. D. 0,4.10-6 m2.
Câu 6 ( 0,5đ): Một dây dẫn có điện trở 40 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất là 250mA. Hiệu điện thế lớn nhất có thể đặt giữa hai đầu dây dẫn đó là
A. 10000V B. 1000V C. 100V D. 10V
II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm):
Câu 7 (2đ): Phát biểu và viết hệ thức của định luật Ôm? Nêu rõ ký hiệu, đơn vị của các đại lượng có trong công thức? (2đ)
Câu 8( 2đ ): Cho mạch điện như hình vẽ . biết các điện trở R1= 8, R2=20, R3=30, UAB = 45V. Tính
a, Điện trở tương đương của đoạn mạch
b. số chỉ của ampe kế
Câu 9( 3đ ): Một khu dân cư có 30 hộ gia đình, trung bình mỗi ngày mỗi hộ sử dụng một công suất điện 400W trong 5 giờ. Tính
a. công suất điện của cả khu dân cư.
b. Điện năng mà khu dân cư này sử dụng trong 30 ngày.
c. Tiền điện khu dân cư phải trả trong 30 ngày. Biết giá mỗi kW.h điện là 1860 đồng./.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 7
A. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)
Câu 1Trong đoạn mạch có điện trở R mắc vào hiệu điện thế U và cường độ dòng điện qua nó là I. Công thức nào sau đây tính được công suất tiêu thụ điện năng?
A. P = U.I B. P = C. P = I2.R D. Cả 3 công thức trên.
Câu 2 Đơn vị nào dưới đây là đơn vị điện trở ?
A. Ôm () B. Oát (W) C. Ampe (A) D. vôn (V)
Câu 3 Cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn là 2A khi nó được mắc vào hiệu điện thế 12V. Muốn dòng điện chạy qua dây dẫn đó tăng thêm 2 lần thì hiệu điện thế phải là:
A. 6V. B. 24V. C. 8V. D. 12V.
Câu 4Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào là biểu thức của định luật Jun- Lenxơ?
A. Q = U.I.t B. Q = P.t C. Q = I2.R.t D. Q = .t
Câu 5Khi dịch chuyển con chạy hoặc tay quay của biến trở, đại lượng nào sau đây sẽ thay đổi theo?
A. Tiết diện dây dẫn của biến trở. B. Điện trở suất của chất làm dây dẫn của biến trở.
C. Chiều dài dây dẫn của biến trở. D. Nhiệt độ của biến trở.
Câu 6Xét các dây dẫn được làm từ cùng loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 3 lần thì điện trở của dây dẫn:
A. tăng gấp 3 lần. B. tăng gấp 9 lần. C. không thay đổi. D. giảm đi 3 lần
Câu 7 Công của dòng điện tính theo công thức nào?
A = U.I.t B. A = P.t C. A = U2.R.t D. A = I.R.t
Câu 8 Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
Nhiệt lượng tỏa ra ở dây dẫn tỉ lệ thuận với ……………………cường độ dòng điện, với ……………. dây dẫn và thời gian dòng điện chạy qua.
B. TỰ LUẬN: (6 điểm)
Câu 9(2 điểm):Phát biểu định luật Ôm? Nêu tên và đơn vị của từng đại lượng có trong công thức?
Câu 10(1 điểm): Cho hai điện trở R1 = 30, R2 = 20 mắc nối tiếp vào giữa hai đầu đoạn mạch có hiệu điện thế U = 90V. Hãy tính điện trở tương đương, cường độ dòng điện qua mỗi điện trở.
Câu 11(3 điểm): Một ấm điện có ghi: 220V- 880W mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V.
a) Cho biết ý nghĩa các số liệu ghi trên ấm điện?
b) Tính điện năng tiêu thụ và tiền điện phải trả cho việc sử dụng ấm trong 30 ngày. Biết mỗi ngày sử dụng ấm 1 giờ và 1 kWh giá 1200 đồng?
c. Tính công suất của ấm khi được mắc vào hiệu điện thế 200V.
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 8
Phần I:Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1:Biểu thức nào sau đây là của định luật Ôm:
A)U =IR B)I =C)R =D)I =
Câu 2:Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S, có điện trở 8 được chập đôi thành dây dẫn có chiều dài . Điện trở của dây dẫn chập đôi này là:
A) 4 B) 16C)8D)2
Câu 3:Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất của đoạn mạch:
A) P =UI B) P =I2R C) P =D) P =
Câu 4:Một dòng điện có cường độ I =2A chạy qua một điện trở R = 3 trong thời gian 10 phút thì nhiệt lượng toả ra là:
A) Q =60J B) Q =3600J C) Q =7200J D) Q =120J
Câu 5:Muốn xác định mối quan hệ giữa điện trở vào chiều dài của dây dẫn thì phải đo điện trở của các dây dẫn có:
A)Cùng chiều dài, cùng tiết diện nhưng chất liệu khác nhau.
B)Cùng chiều dài, cùng chất nhưng tiết diện khác nhau.
C)Cùng tiết diện, cùng chất nhưng chiều dài khác nhau.
D)Cùng chất liệu nhưng chiều dài và tiết diện khác nhau.
Câu 6:Nếu đồng thời giảm điện trở của dây dẫn, cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn đi một nữa thì nhiệt lượng toả ra trên dây sẽ giảm đi:
A) 2 lần B) 4 lần C) 8 lần D) 16 lần
Câu 7:Điện năng được đo bằng đơn vị nào dưới đây:
A)Kilôoat (kW) B)Kilôvôn (kV) C)Kilôoat giờ (kWh) D)Kilôôm (k)
Câu 8:Định luật Jun- Lenxơ là định luật về sự biến đổi điện năng thành:
A)Cơ năng B)Quang năng C)Nhiệt năng D)Hoá năng
Câu 9:Một đoạn mạch điện gồm 2 điện trở R1 =6 và R2 =3 mắc song song thì điện trở tương đương của mạch là:
A) 9 B) 2 C) 3D) 0,2
Câu 10:Một bóng đèn có điện trở 6 được thắp sáng ở hiệu điện thế 12V thì công suất tiêu thụ điện của bóng đèn là:
A) 2W B) 72W C) 24WD) 0,5W
Câu 11:Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A)Công suất tiêu thụ điện của gia đình B)Thời gian sử dụng điện của gia đình
C)Điện năng gia đình sử dụng D)Số dụng cụ dùng điện gia đình sử dụng
Câu 12:Điện trở tương đương của 2 điện trở bằng nhau mắc song song bằng:
A)Tổng hai điện trở B)Hiệu hai điện trở
C)Tích hai điện trở D)Một nữa của mỗi điện trở
Câu 13:Dụng cụ dùng để đo hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là:
A)Ampe kế B)Vôn kế C)Oát kế D)Ôm kế
Câu 14:Khi cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện trở tăng lên 2 lần, thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong cùng một thời gian sẽ:
A)Tăng lên 2 lần B)Tăng lên 4 lần
C)Giảm đi còn một nữa D)Tăng lên 8 lần
Câu 15:Đơn vị đo công suất điện là :
A)Ampe(A) B)Ôm() C)Oát(W) D)Kilôóat giờ(KWh)
Câu 16:Một dây dẫn có điện trở 30 mắc vào mạch điện thì có cường độ dòng điện qua nó là 0,5A. Hỏi khi đó hiệu điện thế 2 đầu mạch điện là bao nhiêu?
A)60V B)15V C)90V D)10V
Câu 17.Trong mạch gồm hai điện trở mắc nối tiếp , công thức nào dưới đây là đúng:
A) U=U1 + U2 B) I=I1+I2 C) U=U1=U2D)
Câu 18:Đoạn mạch gồm hai điện trở mắc song song thì:
A)U=U1+U2 B)I=I1+I2C) I=I1=I2 D) Rtđ=R1+R2
Câu 19:Nếu cơ thể tiếp xúc với dây trần có điện áp nào dưới đây thì gây nguy hiểm cho cơ thể:
A) 6V B) 12V C) 39V D) 220V
Câu 20:Sử dụng loại đèn nào sau đây sẽ tiêu thụ điện năng nhiều nhất?
A) Đèn compăc B) Đèn LED C) Đèn dây tóc D) Đèn huỳnh quang
Phần II: Tự luận( 5 điểm)
Câu 21:Phát biểu định luật Jun- Lenxơ?Viết công thức, nêu tên và đơn vị của từng đại lượng trong công thức?(2đ)
Câu 22: Cho hai điện trở R1= 3 và R2= 6 mắc song song và đặt vào hiệu điện thế U=6V
a)Tính điện trờ tương đương của đoạn mạch? (0,5đ)
b)Tính cường độ dòng điện qua mỗi điện trở ? (0,5đ)
c) Tính nhiệt lượng tỏa ra trên cả đoạn mạch trong thời gian 10 phút (0,5đ)
Câu 23:Một ấm điện loại 220V- 1100W được sử dụng với hiệu điện thế 220V để đun nước.
a) Tính cường độ dòng điện chạy qua ấm khi đó? (0,5đ)
b) Tính điện trở của ấm điện trên? (0,5đ)
c) Thời gian dùng ấm để đun sôi nước mỗi ngày là 30 phút. Hỏi trong 1 tháng (30 ngày) phải trả
bao nhiêu tiền điện cho việc đun nước này? Cho 1kWh điện giá 600 đồng. (0,5đ)
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG 1 ĐỀ SỐ 9
Phần I:Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1:Công thức của định luật Jun – Lenxơ (tính bằng đơn vị calo) là:
A)Q =I2Rt B)Q =0,48I2Rt C)Q =0,24I2Rt D)0,024I2Rt
Câu 2: Một mạch điện có 2 điện trở R1 =3 và R2 =2 mắc song song điện trở tương đương của mạch là:
A) 5 B) 6 C) D) 1,2
Câu 3: Biểu thức nào dưới đây cho ta tính được điện năng của mạch điện:
A)A =IRt B)A =UIt C)A = P2/R D)A = Pt/R
Câu 4: Một dòng điện có cường độ I =2mA chạy qua một dây dẫn có điện trở R =3k thì công suất toả nhiệt trên dây là:
A) P =6W B) P =6000W C) P =0,012W D) P =18W
Câu 5: Khi nghiên cứu sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn thì cần phải xác định và so sánh điện trở các dây dẫn:
A)Có chiều dài khác nhau, tiết diện như nhau và làm cùng vật liệu.
B)Có tiết diện khác nhau, chiều dài như nhau và làm cùng vật liệu.
C)Được làm từ vật liệu khác nhau, có chiều dài và tiết diện như nhau.
D)Được làm từ cùng vật liệu, có chiều dài và tiết diện khác nhau.
Câu 6: Một dây dẫn đồng chất có chiều dài l, tiết diện đều S, có điện trở 8 được chập đôi thành dây dẫn có chiều dài . Điện trở của dây dẫn chập đôi này là:
A) 4 B) 16 C)8 D)2
Câu 7: Dây dẫn có chiều dài l, tiết diện S và làm bằng chất có điện trở suất là thì điện trở R được tính bằng công thức:
A)R = B)R = C)R = D)R =S
Câu 8: Điện năng được đo bằng:
A)Ampe kế B)Công tơ diện C)Vôn kế D)Đồng hồ vạn năng
Câu 9: Nhiệt lượng do một ấm điện mắc ở hiệu điện thế 220V và có dòng điện 5A chạy qua toả ra trong 5 phút là:
A) 3300J B) 330 000J C) 1100J D)19800J
Câu 10: Một bóng đèn có ghi 220V –100W được mắc vào mạng điện có hiệu điện thế 220V thì điện trở của đèn là:
A) 2,2 B) 45,4 C)484 D) 4840
Câu 11: Khi cường độ dòng điện chạy qua một dây dẫn tăng lên 2 lần, còn điện trở của dây dẫn giảm đi còn một nữa, thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn trong cùng một thời gian sẽ:
A)Tăng lên 2 lần B)Tăng lên 4 lần
C)Giảm đi còn một nữa D)Không thay đổi
Câu 12: Công suất tiêu thụ điện cho biết:
A)Khả năng thực hiện công của dòng diện B)Năng lượng của dòng điện
C)Mứt độ mạnh yếu của dòng điện D)Điện năng sử dụng trong 1 đơn vị thời gian
Câu 13: Dụng cụ dùng để đo cường độ dòng điện là :
A)vôn kế B)nhiệt kế C) ampe kế D)ôm kế
Câu 14: Điện trở tương đương của 2 điện trở