Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học lớp 12 - phần hữu cơ
LỚP ÔN THI HÓA 2019
(Đề có 5 trang)
KIỂM TRA HÓA 12
Phần hữu cơ
Thời gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Chất thuộc loại amino axit là
A. axit panmitic B. axit glutamic C. axit axetic D. axit ađipic
Câu 2: Tên gọi isoamyl axetat là của este có công thức cấu tạo là
A. CH3COOCH2CH2CH(CH3) B. C2H3COOCH3
C. CH3COOCH2CH2CH2CH2CH3 D. CH3COOCH=CH2
Câu 3: Số đồng phân amin bậc 1 của công thức C 4H11N là
A. 8 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 4: Dầu thực vật hầu hết là chất béo ở trạng thái lỏng do
A. chứa chủ yếu gốc axit béo no B. chứa chủ yếu gốc axit béo không no
C. trong phân tử có gốc glixerol D. chứa axit béo tự do
Câu 5: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
A. Anilin B. Alanin C. Metylamin D. Phenol
Câu 6: Hai chất có cùng khối lượng mol là
A. xenlulozơ và amilozơ. B. fructozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và tristearin. D. glucozơ và amilopectin.
Câu 7: Các tơ sau đều là tơ tổng hợp
A. tơ tằm và sợi bông. B. tơ nilon-6,6 và nitron.
C. tơ nilon-6,6 và sợi bông. D. tơ visco và axetat.
Câu 8: Trong một số trường hợp, khi người bệnh bị suy kiệt thì được bác sĩ chỉ định truyền dịch
“đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất đạm trong dịch truyền là
A. saccarozơ. B. amin. C. glucozơ. D. amino axit.
Câu 9: Hợp chất làm đỏ quỳ tím là
A. C6H5-NH2 B. HCOONa C. C3H5(OH)3 D. NH3Cl-CH2-COOH
Câu 10: Đun nóng tristearin trong dung dịch NaOH thu được glixerol và
A.C17H35COONa B. C17H33COONa C. C15H31COONa D. C17H31COONa
Câu 11: Anilin không tác dụng với
A. dung dịch HCl. B. dung dịch Br2. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch HNO3.
Câu 12: Có 4 dung dịch không màu đựng trong 4 ống nghiệm riêng biệt, không dán nhãn chứa
albumin (lòng trắng trứng), glixerol, CH3COOH, NaOH. Thuốc thử để nhận biết 4 chất trên là
A. Cu(OH)2 B. Quì tím C. Phenolphtalein D. Dung dịch HCl
Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/Câu 13: Để điều chế etyl axetat trong phòng thí nghiệm, người ta lắp dụng cụ như hình vẽ sau:
Hóa chất được cho vào bình 1 trong thí nghiệm trên là
A. CH3COOH, C2H5OH và H2SO4 đặc. B. CH3COOH và CH3OH.
C. CH3COOH và C2H5OH. D. CH3COOH, CH3OH và H2SO4 đặc.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Peptit bị thủy phân trong môi trường axit và kiềm.
B. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
C. Metyl amin làm xanh quỳ tím ẩm.
D. Ala-Val-Gly hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh.
Câu 15: Có các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol.
(b) Triolein làm mất màu nước brom.
(c) Chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
(d) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín.
(e) Đốt cháy etyl axetat thu được số mol nước bằng số mol khí cacbonic.
Số phát biểu đúng là
A. 5 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 16: Cho các chất glucozo, saccarozo, tinh bột, glixerol và các phát biểu sau:
(a) Có 2 chất tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3, t
o
.
(b) Có 2 chất có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
(c) Có 3 chất mà dung dịch của nó có thể hòa tan được Cu(OH) 2.
(d) Cả 4 chất đều có nhóm –OH trong phân tử.
Số phát biểu đúng là
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/Câu 17: X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau:
X Y Z T
Nhiệt độ nóng chảy (
o
C) 71,5 235 -6,3 -5,5
Nước brom Không hiện
tượng
Không hiện
tượng
Kết tủa trắng Mất màu
nước brom
Nhận định nào sau đây là sai?
A. T tham gia phản ứng thủy phân.
B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường.
C. X là glyxin.
D. Z không làm quỳ tím đổi màu.
Câu 18: Cho các este sau đây: vinyl axetat (1), metyl axetat (2), benzyl fomat (3), phenyl axetat
(4), etyl propionat (5). Số este có thể điều chế trực tiếp bằng phản ứng của axit và ancol tương ứng
(có H2SO4 đặc làm xúc tác) là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Cho dãy các chất sau: etyl axetat, triolein, tơ visco, saccarozơ, Gly-Ala-Ala và xenlulozơ.
Số chất trong dãy thủy phân trong dung dịch axit là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 20: Cho các chất: phenol, axit axetic, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin. Số chất phản ứng
với NaOH là
A. 4 B. 3 C. 2 D. 5
Câu 21: Cho các polime: tơ tằm, tơ capron, nilon–6,6, tơ nitron, poli (metyl metacrylat),
poli(vinyl clorua), cao su buna, tơ axetat, poli(etylen terephtalat). Số polime được tổng hợp từ
phản ứng trùng hợp là
A. 6 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 22: Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen,
saccarozơ, fructozơ, metyl fomat. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO 3 trong NH3 để tạo
ra kết tủa Ag là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 23: Chất A có công thức phân tử là C 4H9O2N, biết:
A + NaOH
o
t
B + CH3OH (1) B + HCl
o
t
C + NaCl (2)
Biết B là muối của α – amino axit, công thức cấu tạo của A, C lần lượt là
A. H2NCH2CH2COOCH3 và ClH3NCH2CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH
D. CH3CH2CH2(NH2)COOH và CH3CH2CH(NH3Cl)COOH
Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/Câu 24: Cho hỗn hợp gồm X (C3H6O2) và Y (C2H4O2) tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu
được 1 muối và 1 rượu. Vậy
A. X là axit, Y là este B. X là este, Y là axit
C. X, Y đều là axit D. X, Y đều là este
Câu 25: Khi cho 3,75 gam axit aminoaxetic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, khối lượng
muối tạo thành là
A. 4,50 gam. B. 9,70 gam C. 4,85 gam. D. 10,00 gam.
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol este thu được 19,8 gam CO 2 và 0,45 mol H2O. Công thức
phân tử este là
A. C5H10O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C2H4O2
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn m gam triolein trong dung dịch NaOH dư, đun nóng. Sau phản ứng
hoàn toàn thu được 22,8 gam muối (xà phòng). Giá trị của m là
A. 21,5 B. 22,4 C. 21,8 D. 22,1
Câu 28: Một đoạn mạch PVC có 1000 mắt xích. Khối lượng của đoạn mạch đó là
A. 12500 đvC B. 62500 đvC C. 25000 đvC D. 62550 đvC
Câu 29: Cho 13,00 gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3, đun nóng
(hiệu suất phản ứng tráng bạc đạt 80%), khối lượng kết tủa bạc (gam) thu được là
A. 7,80 B. 6,24 C. 15,60 D. 12,48
Câu 30: Cho 18 gam một amin no đơn chức A phản ứng với dung dịch HCl 2M vừa đủ thu được
32,6 gam muối. CTPT của A và thể tích dung dịch axit cần là
A. C3H9N và 200 ml B. CH5N và 200 ml C. C2H7N và 100 ml D. C2H7N và 200 ml
Câu 31: Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE? (Biết hiệu suất
phản ứng là 90%)
A. 2,55 B. 2,8 C. 2,52 D. 3,6
Câu 32: Lên men hoàn toàn a gam glucozơ, thu được C2H5OH và CO2. Hấp thụ hết CO2 sinh
ra vào dung dịch nước vôi trong dư, thu được 15 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 30,6 B. 27,0 C. 15,3 D. 13,5
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức Y trong 145 ml dung dịch NaOH 1M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được ancol etylic và 10 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của Y
là
A. C2H3COOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOC2H5 D. HCOOC2H5
Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,014 mol một chất béo X, thu được 33,880 gam CO 2 và 12,096 gam
H2O. Khối lượng (gam) brom tối đa phản ứng với 0,014 mol X là
A. 5,60 B. 11,20 C. 8,96 D. 17,92
Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/Câu 35: Hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, đồng đẳng kế tiếp nhau và một anken.
Đốt cháy m gam hỗn hợp trên thu được 0,55 mol CO2, 0,925 mol H2O và V lít khí N2 (đktc).
Giá trị của V là
A. 4,48 B. 2,8 C. 3,36 D. 5,60
Câu 36: Cho X là hexapeptit, Ala-Gly-Ala-Val-Gly-Val và Y là tetrapeptit Gly-Ala-Gly-Glu.
Thủy phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm X và Y thu được 4 amino axit, trong đó có 30 gam
glyxin và 28,48 gam alanin. Giá trị của m là
A. 77,6 B. 83,2 C. 87,4 D. 73,4
Câu 37: Hỗn hợp X gồm valin và Gly-Ala. Cho m gam X vào 100ml dung dịch H 2SO4
0,5M (loãng), thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch
NaOH 1M và KOH 1,75M đun nóng thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối. Phần trăm khối
lượng của Valin trong X là
A. 65,179%. B. 54,588%. C. 45,412%. D. 34,821%.
Câu 38: Hỗn hợp X gồm hai este mạch hở (chỉ chứa chức este). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp X
trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được m gam muối natri axetat và 10,8 gam
hỗn hợp Y gồm hai ancol no, mạch hở có cùng số nguyên tử cacbon. Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam
hỗn hợp Y thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 10,8 gam H2O. Giá trị của m là
A. 20,5. B. 32,8. C. 16,4. D. 24,6.
Câu 39: Este X (có khối lượng mol là 103) được điều chế từ một ancol đơn chức (có tỉ khối hơi
so với oxi lớn hơn 1) và một amino axit. Cho 25,75 gam X phản ứng hết với 300ml dung dịch
NaOH 1M, thu được dung dịch Y. Cô cạn Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 29,75 B. 27,75 C. 26,25 D. 24,25
Câu 40: X là hỗn hợp chứa hai peptit mạch hở. Lấy m gam X cho vào dung dịch chứa NaOH dư
đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 0,1 mol NaOH tham gia phản ứng và thu
được (m + 3,46) gam hỗn hợp hai muối của Ala và Gly. Biết phần trăm khối lượng của nguyên tố
oxi trong X là 29,379%. Giá trị của m là
A. 8,16 B. 7,28 C. 6,82 D. 7,08
Website: http://www.baitap123.com/ || Fanpage: https://www.facebook.com/baitap123/