Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán lớp 6 - trường THCS Trưng Vương (có đáp án)

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG

Tiết 39: KIỂM TRA 1 TIẾT

MÔN: TOÁN 6

A.MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ

Chủ đềNhận biếtThông hiểuVận dụngVận dụng caoCộngTập hợp2,3

12

1Phép cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa1

0.59a

17,12a

14

2.5Dấu hiệu chia hết, tính chất chia hết của 1 tổng4

0.510

15

0.53

2Số nguyên tố, hợp số,

ƯCLN, BCNN8

0.56

0.59b,11

312b

0.55

4.5Tổng3

1.55

3.53

3.53

1.514

10B. NỘI DUNG ĐỀ

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ)

Câu 1: Kết quả của phép tính là:

3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 2: Cho E={1; a; b; 2} cách viết nào sau đây đúng:

B. C. D. {1}

Câu 3: Tập hợp có số phần tử là:

2 B. 3 C. 4 D.

Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4:

16+42 B. 52+48 C. 34+28 D. 13+18

Câu 5: Để chia hết cho tất cả các số: 2;3;5;9 thì x; y lần lượt là:

2 và 5 B. 8 và 5 C. 4 và 0 D. 1 và 0

Câu 6: ƯCLN(48; 12; 24) bằng số nào sau đây?

48 B. 24 C. 6 D. 12

Câu 7: Cần gõ bao nhiêu chữ số để đánh xong quyển sách gồm 800 trang

2294 B. 2293 C. 2292 D. 2229

Câu 8: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố

5 B. 23 C. 47 D. 49

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 9: (2đ) Tìm x, biết:

a. 2x – 6 = b. và 2

Câu 10: (1đ) Chứng tỏ rằng tổng sau: 12.3.5 + 7..3 chia hết cho 6

Câu 11: (2đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 em hay 45 em vào 1 xe thì đều không còn dư một ai.

Câu 12: (1đ) a. Cho . Chứng tỏ rằng: 2S+1 là một lũy thừa của 3 .

b. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 288 và ƯCLN của chúng bằng 24

C. ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM

CâuĐáp ánThang điểm1,2,3,

4,5,6,

7,81-B, 2-A, 3-C, 4-B, 5-C, 6-D, 7-C, 8-D29a. 2x – 6 =

2x= 18+6

2x=24

x=12

Vậy x=12

1b. và 2

Vì nên ƯC(10;20)

Mà ƯCLN(10;20)=10 nên Ư(10)={1;2;5;10}

Theo bài ra: 2

Vậy x=5110Chứng tỏ rằng tổng sau: 12.3.5 + 7..3 chia hết cho 6

Ta có: 12.3.5 + 7..3 =6.2.3.5+7.2.2.3=6.2.3.5+7.2.6

Vì: nên 111Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 em hay 45 em vào 1 xe thì đều không còn dư một ai.

Giải :

Gọi số học sinh của trường đó là: x (700

Theo bài ra ta có: x chia hết cho 40 và x chia hết 45

Nên x BC(40; 45) mà BCNN(40,45) = 360

Suy ra x B(360)={0; 360; 720; …}

Mà 700

Vậy số học sinh của trường đó là 720 học sinh 1

112Cho . Chứng tỏ rằng: 2S+1 là một lũy thừa của 3 .

Ta có: 3S=

=>3S - S=

=> 2S=

=> 2S+1=

Vậy 2S+1 là lũy thừa của 3

0.5Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 288 và ƯCLN của chúng bằng 24

Gọi hai số cần tìm là: a;b (giả sử a>b)

ƯCLN của chúng bằng 24 nên a=24m

b=24n (ƯCLN(m;n)=1; m>n)

theo bài ra tổng của chúng bằng 288 nên: 24m+24n=288

=> m+n=12

Ta có bảng

M11109876n123456

Đối chiếu điều kiện của m và n ta có: m=7; n=5 hoặc m=5; n=7

Vậy a=168; b= 120

Hoặc a=264; b=24

vậy hai số cần tìm là 168 và 120; hoặc 24 và 264

0.5

Ban giám hiệu Tổ trưởngchuyên môn Giáo viên giảng dạy

Kiều Thanh Hà Chu Thị Thủy

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG

Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT

Lớp:………… MÔN: TOÁN 6

Đề 1

ĐiểmLời phê của giáo giáo viênÝ kiến của PHHS

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính là:

3 B. 4 C. 2 D. 1

Câu 2: Cho E={1; a; b; 2} cách viết nào sau đây đúng:

B. C. D. {1}

Câu 3: Tập hợp có số phần tử là:

2 B. 3 C. 4 D.

Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 4:

16+42 B. 52+48 C. 34+28 D. 13+18

Câu 5: Để chia hết cho tất cả các số: 2;3;5;9 thì x; y lần lượt là:

2 và 5 B. 8 và 5 C. 4 và 0 D. 1 và 0

Câu 6: ƯCLN(48; 12; 24) bằng số nào sau đây?

48 B. 24 C. 6 D. 12

Câu 7: Cần gõ bao nhiêu chữ số để đánh xong quyển sách gồm 800 trang

2294 B. 2293 C. 2292 D. 2229

Câu 8: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố

5 B. 23 C. 47 D. 49

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 9: (2đ) Tìm x, biết:

a. 2x – 6 = b. và 2

Câu 10: (1đ) Chứng tỏ rằng tổng sau: 12.3.5 + 7..3 chia hết cho 6.

Câu 11: (2đ) Một trường tổ chức cho khoảng từ 700 đến 800 học sinh đi tham quan bằng ô tô. Tính số học sinh đi tham quan biết rằng nếu xếp 40 em hay 45 em vào 1 xe thì đều không còn dư một ai.

Câu 12: (1đ) a. Cho . Chứng tỏ rằng: 2S+1 là một lũy thừa của 3.

b. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 288 và ƯCLN của chúng bằng 24.

TRƯỜNG THCS TRƯNG VƯƠNG

Họ và tên:…………………………. KIỂM TRA 1 TIẾT

Lớp:………… MÔN: TOÁN 6

Đề 2:

ĐiểmLời phê của giáo giáo viênÝ kiến của PHHS

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4đ): Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng

Câu 1: Kết quả của phép tính là:

A. 9 B. 8 C. 10 D. 11

Câu 2: Cho E={1; a; b; 2} cách viết nào sau đây đúng:

A. B. C. D. {1}

Câu 3: Tập hợp có số phần tử là:

A. 8 B. 3 C. 6 D. 4

Câu 4: Tổng nào sau đây chia hết cho 3:

A. 52+48 B. 15+42 C. 34+28 D. 17+35

Câu 5: Để chia hết cho tất cả các số: 2;3;5;9 thì x; y lần lượt là:

A. 2 và 0 B. 6 và 0 C. 5 và 0 D. 5 và 5

Câu 6: BCNN(48; 12; 24) bằng số nào sau đây?

A. 48 B. 24 C. 6 D. 12

Câu 7: Cần gõ bao nhiêu chữ số để đánh xong quyển sách gồm 700 trang

A. 1992 B. 1993 C. 1994 D. 1292

Câu 8: Số nào sau đây không phải là số nguyên tố

5 B. 81 C. 11 D. 13

PHẦN II: TỰ LUẬN (6đ)

Câu 9: (2đ) Tìm x, biết:

a. 3x – 6 = b. và 2

Câu 10: (1đ) Chứng tỏ rằng tổng sau: 12.3.5 + 7..3 chia hết cho 12.

Câu 11: (2đ) Tìm số học sinh của một trường, biết rằng khi xếp số học sinh đó thành hàng 8, hàng 10, hàng 15 đều vừa đủ. Biết rằng số học sinh của trường đó trong khoảng từ 800 đến 900.

Câu 12: (1đ) a. Cho . Chứng tỏ rằng: 2S+1 là một lũy thừa của 3.

b. Tìm hai số biết tổng của chúng bằng 288 và ƯCLN của chúng bằng 24.