Đề kiểm tra 1 tiết môn vật lý 10
TT LUYỆN THI KHOA NGUYỄN – K503/32 TRƯNG NỮ VƯƠNG – ĐÀ NẴNG
PAGE
PAGE 3
BIÊN SOẠN: ThS. NGUYỄN DUY LIỆU - ĐT: 0935991512
TT LUYỆN THI KHOA NGUYỄN ĐỀ ÔN TẬP CHƯƠNG 4 + 5
K503/32 TRƯNG NỮ VƯƠNG MÔN VẬT LÝ 10
HS:................................. Thời gian: 45 phút
ĐỀ SỐ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)
Câu 1. Véc tơ động lượng là véc tơ
A. cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc B. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc α bất kì
C. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc D. cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc
Câu 2. Ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. áp suất, thể tích, khối lượng B. nhiệt độ, khối lượng, áp suất
C. thể tích, nhiệt độ, khối lượng D. áp suất, nhiệt độ, thể tích
Câu 3. Một vật có khối lượng 1 kg được thả rơi tự do. Cho g = 10 m/s2. Sau 2s động lượng của vật là:
A. 10 kg.m/s B. 2 kg.m/s C. 20 kg.m/s D. 1 kg.m/s
Câu 4. Chọn phát biểu sai
A. động lượng là một đại lượng véc tơ B. xung của lực là một đại lượng véc tơ
C. động lượng tỉ lệ với khối lượng vật D. động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 5. Chọn phát biểu sai. Đối với vật chuyển động tròn đều thì
A. động năng không đổi B. động lượng có độ lớn không đổi
C. cơ năng không đổi D. công của lực hướng tâm bằng không
Câu 6. Một lượng khí có thể tích 2 dm3 ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới thể tích chỉ còn bằng một nửa thể tích lúc đầu. Hỏi áp suất khí lúc đó là bao nhiêu ?
A. 2 atm B. 4 atm C. 1 atm D. 3 atm
Câu 7. Một vật rơi tự do từ độ cao 120m. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật gấp đôi thế năng tại độ cao
A. 10m B. 30m C. 20m D. 40m
Câu 8. Trong quá trình biển đổi đẳng tích của một lượng khí, khi nhiệt độ giảm thì
A. mật độ phân tử của chất khí giảm. B. mật độ phân tử của chất khí tăng.
C. mật độ phân tử của chất khí giảm tỉ lệ theo nhiệt độ. D. mật độ phân tử của chất khí không đổi.
Câu 9. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị của công ?
A. kW.h B. N.m C. kg.m2/s2 D. kg.m2/s
Câu 10. Kéo một xe goong bằng một sợ dây cáp với một lực bằng 150N. Góc giữa dây cáp và mặt phẳng nằm ngang bằng 30o. Công của lực tác dụng lên xe để xe chạy được 200 m có gái trị là
A. 30000J B. 15000J C. 25950J D. 51900J
Câu 11. Hai bình cầu cùng dung tích chứa cùng một chất khí nối với nhau bằng một ống nằm ngang (hình vẽ bên). Một giọt thủy ngân nằm đúng giữa ống ngang. Nhiệt độ trong các bình tương ứng là T1 và T2. Tăng gấp đôi nhiệt độ tuyệt đối của khí trong mỗi bình thì giọt thủy ngân sẽ
A. nằm yên không chuyển động. B. chuyển động sang phải.
C. chuyển động sang trái. D. chưa đủ dữ kiện để nhận xét.
Câu 12. Một chiếc tàu hỏa chạy trên đường thẳng nằm ngang với vận tốc không đổi 50 m/s. Công suất của đầu máy là 1,5.104 kW. Lực cản tổng cộng tác dụng lên tàu hỏa có độ lớn là
A. 300N B. 3.105N C. 7,5.105N D. 7,5.108N
Câu 13. Một người có khối lượng 50kg, ngổi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó so với ô tô là
A. 129,6 kJ B. 10 kj C. 0J D. 1 kJ
Câu 14. Xét chuyển động của con lắc đơn như hình bên. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. động năng của vật cực đại tại A và B, cực tiểu tại O
B. động năng của vật cực đại tại O và cực tiểu tại A và B
C. thế năng của vật cực đại tại O D. thế năng của vật cực tiểu tại M
Câu 15. Thả một quả bóng tennit có khối lượng m = 20 g từ độ cao h1 = 5 m xuống mặt đất, nó nảy lên đến độ cao h2 = 3 m. Lấy g = 10 m/s2. Độ biến thiên cơ năng của quả tennis là
A.ΔW = 4J B.ΔW = 400J C.ΔW = 0,4J D.ΔW = 40J
Câu 16. Khi nị nén 3cm, một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng
A. 200 N/m B. 300 N/m C. 400 N/m D. 500 N/m
Câu 17. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều theo phương ngang. Đại lượng nào của vật sau đây là không đổi ?
A. cơ năng B. động lượng C. động năng D. thế năng
Câu 18. Ba bình kín 1, 2, 3 có cụng dung tích lần lượt chứa các chất khí hidro, heli, oxi với cụng một mol. Biết ba bình có cùng nhiệt độ. Chọn nhận xét đúng về mối quan hệ giữa áp suất của khí ở các bình tương ứng là p1,p2,p3
A. p1 < p2 < p3 B. p1 > p2 > p3 C. p1 = p2 = p3 . D. p2 < p1 < p3
Câu 19. Một vật bắt đầu trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng nghiêng góc α và từ độ cao h. Khi xuống đến chân mặt phẳng nghiêng thì vật có vận tốc là v. người ta tăng góc nghiêng lên thành 2α2α và cũng thả vật trượt từ độ cao h. Vận tốc của vật khi trượt tới chân mặt phẳng nghiêng là:
A. 2v B. v C. D.
Câu 20. Một vật được ném thẳng đứng từ dưới lên cao. Trong quá trình chuyển động của vật thì
A. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công dương
B. thế năng của vật giảm, trọng lực sinh công âm
C. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công dương
D. thế năng của vật tăng, trọng lực sinh công âm
Câu 21. Một lượng khí có thể tích 2 lít ở nhiệt độ 27oC và áp suất 2 atm. Người ta nén đẳng nhiệt tới khi áp suất chỉ còn bằng một nửa áp suất lúc đầu. Hỏi thế tích của khí lúc đó là bao nhiêu
A. 6 lít B. 3 lít C. 2 lít D. 4 lít
Câu 22. Chọn phát biểu đúng về tính chất của phân tử cấu tạo nên chất khí.
A. Các phân tử chuyển động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân bằng.
B. Các phân tử chuyển động hỗn loạn, không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động hoàn toàn tự do.
D. Các phân tử chuyển động không ngừng theo một quỹ đạo xác định.
C©u 23. Mét xilanh n»m ngang trong cã pit-t«ng c¸ch nhiÖt. Pit-t«ng ë vÞ trÝ chia xi lanh thµnh 2 phÇn b»ng nhau, mçi phÇn chøa mét khèi lîng khÝ nh nhau ë nhiÖt ®é 170C. ChiÒu dµi cña mçi phÇn xilanh ®Õn pit-t«ng lµ 30cm. Muèn pit-t«ng dÞch chuyÓn 2 cm th× ph¶i ®un nãng khÝ ë mét phÝa lªn thªm bao nhiªu ®é?
A. T= 41,40K. B. T= 64,20K. C. T= 37,20K. D. T= 300K.
C©u 24. Mét èng thuû tinh nhá tiÕt diÖn ®Òu cã chiÒu dµi l = 18cm chøa kh«ng khÝ ë ¸p suÊt 750mmHg. Ên miÖng èng xuèng chËu thuû ng©n theo ph¬ng th¼ng ®øng cho ®Õn khi ®¸y èng ngang mÆt tho¸ng thuû ng©n. Coi nhiÖt ®é cña qu¸ tr×nh lµ kh«ng ®æi. §é cao cét kh«ng khÝ cßn l¹i trong èng lµ:
A. 15cm. B. 16,4cm. C. 12cm. D. 9cm.
C©u 25. Mét qu¶ bãng cã thÓ tÝch kh«ng ®æi V= 2lÝt, chøa kh«ng khÝ ë ¸p suÊt 1atm. Dïng mét c¸i b¬m ®Ó b¬m kh«ng khÝ ë ¸p suÊt 1 atm vµo bãng. Mçi lÇn b¬m ®îc 50 cm3 kh«ng khÝ. Hái ¸p suÊt cña kh«ng khÝ sau 30 lÇn b¬m lµ bao nhiªu. Coi nhiÖt ®é kh«ng ®æi.
A. P = 1,75 atm B. P = 1,25 atm C. P = 2.5 atm D. P = 751 atm
0
V
T
1
2
3
0
p
V
3
1
2
A
0
p
V
B
3
C
0
p
V
2
1
3
D
0
V
p
2
1
3
1
2
Câu 26: Đồ thị mô tả một chu trình khép kín cho như hình bên. Nếu chuyển đồ
thị trên sang hệ trục tọa độ khác thì đáp án nào mô tả tương đương:
Câu 27: Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một
khối khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối
khí là 00C. áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải
đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ:
300C B. 500C C. 700C D. 900C
PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Một con lắc lò xo có độ cứng k = 250 N/m được đặt nằm ngang. Một đầu gắn cố định, một đầu gắn một vật có khối lượng M = 100g, có thể chuyển động không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn Δl = 5cm rồi thả nhẹ. Xác định độ lớn nhất của vật.
Bài 2. (2 điểm). Người ta nén đẳng nhiệt một lượng khí lí tưởng thì thấy rằng :
- Khi thể tích tăng 2 lít thì áp suất thay đổi đổi 3 atm.
- Khi thể tích tăng 4 lít thì áp suất thay đổi 4 atm.
Tìm áp suất và thể tích ban đầu của lượng khí trên.
-------------------------HẾT-----------------------
BÀI TẬP THÊM VỀ ĐỒ THỊ
Bài 1: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Biết (1) và (3) nằm trên cùng một đường đẳng nhiệt. Các thông số trạng thái (1) là p1 = 2atm, V1 = 8, T1 = 300K và V2 = 4. Xác định các thông số còn lại của trạng thái (2) và trạng thái (3).
ĐS: T2 = 150K; p2 = 4atm. Bài 2: Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình như hình vẽ. Các số liệu được cho trên đồ thị. Xác định các thông số còn thiếu trong trạng thái.
ĐS: p2 = 2,5.105Pa; V1 = 6,648l; V2 = V3 = 16,62l.Bài 3: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên hình vẽ. Biết T1 = 400K ; p1 = 2atm. Tính p3.
ĐS: p3 = 5atm.Bài 4: Một khối khí thực hiện một chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên hình và áp suất ở trạng thái (1) là p1 = 2atm.
Tính V1.
ĐS: V1 = 5 l.Bài 5: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị. Biết thể tích của khối khí ở trạng thái (2) là 10.
Tính V3.
ĐS: V3 = 30 l.Bài 6: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị. Biết áp suất của khối khí ở trạng thái (1) là 1,5atm.
Tính p3.
ĐS: p3 = 4,5atm.Bài 7: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị. Biết hai trạng thái (1), (2) cùng nằm trên một đường đẳng nhiệt ở nhiệt độ 600K ; T3 = 400K.
Tính p1.
ĐS: p1 = 1,125.105Pa.Bài 8: Một khối khí lý tưởng thực hiện chu trình như hình vẽ. Các thông số được cho trên đồ thị. Biết T2 = 450K, T4 = 200K, hai trạng thái (1) và (3) cùng nằm trên đường đẳng nhiệt.
a) Tính V1. ĐS: V1 = 4m3.
b) Vẽ lại đồ thị trong hệ tọa độ (V,T) và (p,T)