Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán lớp 9 huyện Giao Thủy

PHÒNG GD - ĐT GIAO THỦY

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

Đề số 1

Phần I. Trắc nghiệm ( 2điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau:

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến khi

A. B. C. D.

Câu 2: Đồ thị hàm số và đồ thị hàm số cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:

A. B. C. D.

Câu 3: Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 5?

A. B. C. D.

Câu 4: Tổng các bình phương hai nghiệm của phương trình là

A.-3 B.5 C.-5 D.3

Câu 5: Phương trình ( là tham số ) có nghiệm khi và chỉ khi

A. B. C. D.

Câu 6: Cho đường tròn (O,R) và dây AB = R. Số đo cung nhỏ AB là:

300 B.600 C.900 D.1200

Câu 7: Diện tích hình tròn nội tiếp tam giác đều cạnh bằng 6cm là:

A. cm2 B. cm2 C. cm2 D. cm2

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 4 cm, BC = 5cm quay một vòng quanh cạnh AB. Thể tích của hình được tạo ra là:

A.cm3 B.cm3 C.cm3 D.cm3Phần II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1: (2 điểm)

1, Giải hệ phương trình

2, Lập phương trình bậc 2 với hệ số nguyên có hai nghiệm là và

Câu 2: (2 điểm) .Trong mặt phẳng tọa độ cho Parabol (P): và đường thẳng (d) : ( là tham số)

1, Tìm để (P) và (P) tiếp xúc với nhau. Tìm tọa độ tiếp điểm của chúng.

2, Khi (d) và (p) cắt nhau tại hai điểm phân biệt, gọi hoành độ giao điểm của (d) và (P) là và . Tìm để

Câu 3 (3 điểm)

Cho đường tròn (O) có đường kính AC. Điểm B thuộc bán kính OA; M là trung điểm của AB kẻ dây DE AB tại M. Vẽ đường tròn tâm I đường kính BC cắt DC tại F.

1,Chứng minh : Tứ giác BMDF nội tiếp

2,Chứng minh: MF là tiếp tuyến của đường tròn (I)

3,Gọi H là giao điểm của BD với đường tròn (I).Chứng minh ba đường thẳng DM, BF, CH đồng quy.

Câu 4: (1 điểm) Giải phương trình

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 – 2015

Đề số 2

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2điểm): Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau.

Câu 1.Trong các hàm số sau đây , hàm số nào đồng biến khi x < 0?

A. y = (- 2)x2 B. y = (1-)x2 C. y = 2x – 5 D. y =

Câu 2.Cho phương trình 3x – 2y + 1= 0,phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho lập thành một hệ vô nghiệm?

A. 2x- 3y=1 B. 6x-4y+2=0 C.-6x+4y+1=0 D.-6x+4y=2

Câu 3. Trong các phương trình sau, phương trình nào có ít nhất một nghiệm là số nguyên?

A.( x- )2 = 5 B.9x2 – 1 = 0 C. 4 x2 – 4x +1 = 0 D. x2 + x + 2 = 0

Câu 4. Phương trình x2= 4x+m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

Á. m < - 4 B. m - 4 C. m > -4 D. m < -1

Câu 5. Trong các phương trình sau, phương trình nào có tổng hai nghiệm bằng 5?

A. x2 – 5x + 25 =0 B. 2x2 – 10x - = 0 C. x2 – 5 = 0 D. 2x2 + 10x +1 =0

Câu 6. Cho hai đường tròn (0;R) và (0’; R’) có 00’ = 4 cm; R = 7cm, R’ = 3cm.Hai đường tròn đã cho

A. cắt nhau B. Tiếp xúc trong C. ở ngoài nhau D. Tiếp xúc ngoài

Câu 7. Cho đường tròn ( 0; R) ngoại tiếp tam giác MNP vuông cân ở M. Khi đó MN bằng

A. R B. 2R C. 2R D. R

Câu 8. Cho hình chữ nhật MNPQ có MN = 4cm; MQ = 3cm.khi quay hình chữ nhật MNPQ một vòng quanh cạnh MN ta được hình trụ có thể tích bằng

A. 48cm3 B. 36cm3 C. 24cm3 D. 72cm3

Phần II. Tự luận (8 điểm)

Câu 1.( 2 điểm) Cho phương trình x2 -2(m + 1) +m – 4 = 0 ( x là ẩn; m là tham số)

Chứng minh phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x1, x2 với mọi m.

Tìm m để đạt giá trị nhỏ nhất ( Trong đó x1, x2 là hai nghiệm của phương trình nói trong câu a)

Câu 2 ( 2 điểm) Hai ô tô khởi hành từ A lúc 7 giờ sáng để về B cách A 180km. Vận tốc xe II kém vận tốc xe I là 15km/h. Trên đường đi xe I dừng lại 60 phút để xếp thêm hàng nhưng cũng đến B cùng một lúc với xe I. Tính vận tốc của mỗi xe và tính xem hai xe đến B lúc mấy giờ?

Câu 3 (3 điểm) Cho nöa ®­êng trßn t©m O ®­êng kÝnh AB vµ ®iÓm M bÊt k× trªn nöa ®­êng trßn ( M kh¸c A,B). Trªn nöa mÆt ph¼ng bê AB chøa nöa ®­êng trßn kÎ tiÕp tuyÕn Ax. Tia BM c¾t Ax t¹i I; tia ph©n gi¸c cña gãc IAM c¾t nöa ®­êng trßn t¹i E; c¾t tia BM t¹i F tia BE c¾t Ax t¹i H, c¾t AM t¹i K.

1) Chøng minh r»ng: EFMK lµ tø gi¸c néi tiÕp.

2) Chøng minh BAF lµ tam gi¸c c©n.

3) X¸c ®Þnh vÞ trÝ M ®Ó tø gi¸c AKFI néi tiÕp .

Câu 4(1điểm) Giải hệ phương trình:

PHÒNG GD- ĐT giao thñy ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - Năm học: 2014 – 2015.

TRƯỜNG THCS hoµnh s¬n Môn: Toán . Lớp: 9

 Đề số 3

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2.0 điểm)

Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng:

Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào có 2 nghiệm phân biệt

A. B. x2 + 1 = 0 C. 3x2 – 5x – 1 = 0 D. x2 +3x + 1 = 0

Câu 2.Điểm M(– 1; – 2) thuộc đồ thị hàm số nào sau đây:

A. y = 2x2 B. y = – 2x2 C. D.

Câu 3.Cho phương trình x2 – 9x – 18 = 0 có hai nghiệm x1, x2 thì ta có:

A. B.

C. D.

Câu 4.Cho u + v = – 2 và u.v = – 15. Vậy u và v là hai nghiệm của phương trình:

A. B. C. D.

Câu 5.Hệ phương trình có nghiệm duy nhất khi:

A. B. C. D.

Câu 6.Cho đường tròn (O; 5cm) và cung AB có số đo bằng 600. Vậy dây AB có độ dài là:

A. B. C. D. 5

Câu 7.Cung AmB của đường tròn ( O; R ) có số đo bằng 900. Vậy diện tích hình quạt OAmB là:

A. B. C. D.

Câu 8.H×nh ch÷ nhËt ABCD cã AB = 4cm, AD = 6 cm quay quanh c¹nh AD , khi ®ã ta ®­îc h×nh trô cã thÓ tÝch lµ :

A. 96( cm3) B. 24( cm3) C.144( cm3) D. 48( cm3)

PHẦN II : TỰ LUẬN (8.0 điểm)

Bài 1.( 2,5 điểm )

1/ Giải các phương trình sau:

a/ x2 - 3x + 1 = 0

b/ x4 + 6x2 - 7 = 0

2/ Cho phương trình 3x2 - 5x + 1 = 0. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tính giá trị của biểu thức: A = x12x2 + x1x22

Bài 2.(1,5 điểm): Một tổ công nhân phải làm 144 dụng cụ. Khi bắt đầu làm việc có 3 công nhân phải chuyển sang làm việc khác nên mỗi người còn lại phải làm thêm 4 dụng cụ nữa mới xong. Hỏi số công nhân của tổ ? (năng suất mỗi người như nhau).

Bài 3.( 3điểm) Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB = 2R, bán kính OC AB. M là một điểm trên cung nhỏ BC, AM cắt CO tại N.

1.Chứng minh: Tứ giác OBMN nội tiếp đường tròn.

2.Chứng minh AM .AN = 2R2.

3.Kéo dài BN cắt nửa đường tròn tại K. Chứng minh 3 đường thẳng AK, BM, ON đồng qui .

Bài 4. (1điểm): Tìm các cặp số thực (x ;y ) thỏa mãn

Tr­êng thcs

giao nh©n®Ò kiÓm tra chÊt l­îng häc kú ii.

Đề số 4 Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm). Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước phương án trả lời đúng.

Câu 1: Phương trình nào sau đây lập với phương trình 4x - 2y + 1= 0 thành một hệ phương trình vô nghiệm.

A.-2x + y - = 0 B.y = 2x - 1 C.8x - 4y = 2 D. 2x - y = -

Câu 2: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến khi x dương và nghịch biến khi x âm.

A. y = (- )x2 B. y = 5x - 3 C. y = ( 3- 2)x2 D.y = ( 1 - )x2

Câu 3: Phương trình 2013x2 + (2m - 1)x - 2014 =0 (ẩn x) có số nghiệm là:

A.1 B. 0 C. 2 D. Phụ thuộc vào giá trị của m

Câu 4: Phương trình nào sau đây có hai nghiệm dương;

A. x2 - x + 1 = 0 B. x2 - 3x + 1 = 0 C. x2 - 3x - 1 = 0 D. x2 + 3x + 1 = 0

Câu 5: Biểu thức có giá trị bằng:

A. 1- B. + 1 C. - 1 D.

Câu 6: Bán kính đường tròn ngoại tiếp ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm là:

A. 3cm B. 5cm C. 3,5cm D. 2cm

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6cm, AD = 3cm. khi quay hình chữ nhật một vòng quanh cạnh AB ta được một hình trụ có thể tích bằng:

A. 24cm3 B. 64cm3 C. 54cm3 D. 18cm3

Câu 8: Cho MNP vuông ở M có MN = 3cm, MP= cm. Khi đó diện tích xung quanh của hình nón sinh ra khi ta quay MNP quanh trục MN là:

A. 6 cm2 B. 12 cm2 C. 18 cm2 D. 18 cm2

Phần II: Tự luận (8 điểm):

Bài 1: (2 điểm). a, Giải hệ phương trình:

b, Cho biết phương trình a2 + b - 2 = 0 có hai nghiệm là = 2, = -1. Tìm a và b.

Bài 2: (2 điểm ).

a, Tìm các giá trị của tham số m để hai đường thẳng y = (m2 + 1) + m + 2 và

y = 5 + 2 song song với nhau.

b, Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng một nửa chiều dài. Biết rằng nếu giảm mỗi chiều đi 2m thì diện tích hình chữ nhật đã cho giảm đi một nửa. Tính chiều dài hình chữ nhật đã cho.

Bài 3: (3 điểm). Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R và C là một điểm thuộc đường tròn (CA, CB). Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C, kẻ tia A tiếp xúc với đường tròn (O), gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AC. Tia BC cắt A tại Q, tia AM cắt BC tại N, tia BM cắt AQ tại E.

a, Chứng minh BAN cân.

b, Gọi F là trung điểm của AE. Chứng minh FM là tiếp tuyến của đường tròn (O).

c, Chứng minh tứ giác EQCM là tứ giác nội tiếp.

Bài 4: (1 điểm). Cho , R thoả mãn điều kiện: ( + )(y + ) = 2011.

Tính giá trị biểu thức M = 2013 + 2013

BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM: NĂM HỌC 2014 – 2015

MÔN: TOÁN 9

Đề số 5

PHẦN I – TRẮC NGHIỆM (2 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng:

Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình:

A. (-1; -1)B. (-1; 1)C. (1;-1)D. (1;1)Câu 2: Hàm số y = là hàm số bậc nhất khi:

A. m = 3 B. m > 3 C. m ≤ 3 D. m < 3 Câu 3: Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 2?

A. .B. .C. .D. .Câu 4: Điểm M(-1;1) thuộc đồ thị hàm số y = (m-1) x2 khi :

A. m = 0B. m = -1C. m= 2D. m = 1Câu 5: Tập nghiệm của phương trình là:

A. B. C. D. Câu 6: Tam giác ABC vuông tại A có AB = a; BC = 2a (với a > 0), nội tiếp đường tròn (O) thì:

A. B, O, C thẳng hàngB. tan C = 0,5C. D. sđCâu 7: Cho hình vuông MNPQ có cạnh bằng 4 cm. Bán kính đường tròn ngoại tiếp hình vuông đó bằng:

A. 2 cmB. cm C. cmD. 2 cmCâu 8: Hình trụ có chiều cao bằng bán kính đáy, diện tích xung quanh của hình trụ là bao nhiêu nếu bán kính đáy là 6cm?

A. 72 cm2 B. 144 cm2 C. 108 cm2 D. 288 cm2 PHẦN II –TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1:(2 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau

a, 9x4 + 8x2 – 1 = 0 b,

Bài 2: (2 điểm)Cho Parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d) y = - mx + 4 (m là tham số)

a, Chứng tỏ rằng: với mọi m đường thẳng (d) luôn cắt (P) tại hai điểm nằm về hai phía của trục tung

b, Gọi (x1; y1) và ( x2; y2) là tọa độ giao điểm của (P) và (d), tìm m để:

x1(y2 + 1) + x2(y1 + 1) > 6

Bài 3: (3 điểm) Cho đường tròn (O) đường kính AB, dây CD vuông góc với AB tại P. Trên cung nhỏ BC lấy điểm M khác B và C, đường thẳng AM cắt CD tại Q

a, Chứng minh tứ giác PQMB nội tiếp

b, Chứng minh: AC2 = AQ. AM

c, Gọi giao điểm của CB với AM là S, MD với AB là T. Chứng minh ST song song với CD

Bài 4: (1 điểm) Giải phương trình sau :

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2014 - 2015

Môn: Toán lớp 9

Đề số 6

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (2,0 điểm)

Câu 1. với () bằng:

A. B. C. D.

Câu 2. Đường thẳng nào sao đây đi qua điểm :

A. B. C. D. y = 2x + 1

Câu 3. Điểm M(-1; 2) thuộc đồ thị hàm số y = ax2 khi a bằng:

A. 2 B. 4 C. -2 D. 0,5

Câu 4. Gọi S,P là tổng và tích các nghiệm của phương trình x2 + 8x -7 =0. Khi đó S + P bằng:

A. -1 B. -15 C. 1 D. 15

Câu 5. Phương trình có nghiệm là:

A. B. C. D.

Câu 6. Cho đường tròn (O;R) và đường thẳng (d). Biết rằng (d) và đường tròn (O;R) không giao nhau, khoảng cách từ O đến (d) bằng 5. Khi đó:

A. R < 5 B. R = 5 C. R > 5 D. R 5

Câu 7. Tam giác ABC vuông tại A có AC = 3cm; AB = 4 cm. Khi đó sin B bằng:

A. B. C. D.

Câu 8. Một hình nón có chiều cao h và đường kính đáy d. Thể tích của hình nón đó là:

A. B. C. D.

II. TỰ LUẬN: (8,0 điểm)

Bài 1. ( 2,0 điểm)

1. Giải hệ phương trình:

2. Cho phương trình: (1) (với ẩn là ).

a) Giải phương trình (1) khi m=1.

b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.

Bài 2. ( 2,0 điểm)

1. Cho hàm số: y = kx + 1, trong đó k là tham số. Tìm k để đồ thị hàm số đi qua điểm A (1;4). Với giá trị k vừa tìm được, hàm số đồng biến hay nghịch biến trên ?

2. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích 77 m2. Tính các kích thước của mảnh vườn hình chữ nhật ban đầu?

Bài 3. (3,0 điểm)

Cho tam giác ABC có Â > 900. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.

Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.

Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD.

Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD.

Bài 4. (1,0 điểm) Giải phương trình:

PHÒNG GDĐT GIAO THỦY

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

NĂM HỌC 2014 - 2015

Đề số 7I. PHẦN TRẮC NGHIỆM.(2 điểm)

Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng trong các câu sau:

Câu 1. Trong các phương trình sau phương trình nào có hai nghiệm trái dấu ?

A. x2 + 1 = 0B. x2 + 3x + 2 = 0C. x2 + 3x – 2 = 0D. x2 – 1 = 0Câu 2. Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 5 ?

A. x2 – 5x + 25 = 0B. 2x2 – 10x - = 0C. x2 - 5 = 0D. 2x2 + 10x + 1 = 0Câu 3. Cho phương trình 2x – 3y + 1 = 0. Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho lập thành một hệ phương trình có vô số nghiệm ?

A. 3x – 2y + 1 = 0. B. 6x – 9y = -3. C. 4x – 6y + 3 = 0. D. 4x – 6y + 2 = 0.

Câu 4. Cho các hàm số y = –2x + 3 và y = x2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, giao điểm của đồ thị các hàm số đã cho có hoành độ là

A. 1 và -3. B. 1 và 3. C. -1 và 3 . D. -1 và -3.

Câu 5. Phương trình x2 – 4x = m có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi

A. m < – 4. B. m ≤ – 4. C. m > – 4. D.m < – 1.

Câu 6. Độ dài cung 400 của đường tròn (O; 5cm) là:

A. B. C. D.Câu 7. Cho hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) có OO’ = 3cm ; R = 5cm ; R’ = 2cm. Số giao điểm của chúng là

A. B. 1. C. 2 . D. 3.

Câu 8. Một hình cầu có bán kính bằng 3cm. Tỉ số diện tích mặt cầu và thể tích của nó là

A. . B. . C. 1. D. 3.

II- PHẦN TỰ LUẬN (8 điểm)

Bài 1. ( 2 điểm)

1, Giải hệ phương trình:

2, Giải phương trình x4 + 2x2 – 3 = 0

Bài 2. ( 2 điểm)

1.Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số y = (-m2 + 2m – 2)x2 đi qua điểm A(-1; -2).

2. Giải bài toán bằng cách lập phương trình:

Hai người cùng làm chung một công việc thì xong trong 4 giờ. Nêu họ làm riêng thì thời gian người thứ nhất hoàn thành công việc nhanh hơn người thứ hai là 6 giờ. Hỏi nếu làm riêng thì mỗi người phải làm trong bao nhiêu giờ để hoàn hoàn thành xong công việc ?

Bài 3.( 3 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, M là một điểm thuộc cạnh AC ( M khác A và C ). Đường tròn đường kính MC cắt BC tại N và cắt tia BM tại I. Chứng minh rằng:

1) ABNM và ABCI là các tứ giác nội tiếp đường tròn.

2) NM là tia phân giác của góc .

3) BM .BI + CM .CA = BC2.

Bài 5 . ( 1,0 điểm). Giải phương trình .

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - NĂM HỌC 2014 – 2015

Đề số 8

Phần I. Trắc nghiệm khách quan (2,0 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau. Câu 1: Điều kiện xác định của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 2: Giá trị của m để đường thẳng và đường thẳng song song là.

A. m = 0 B. hoặc C. D.

Câu 3: Phương trình nào sau đây cùng với phương trình lập thành một hệ phương trình có vô số nghiệm.

A. B. C. D.

Câu 4: Phương trình bậc hai có các nghiệm là nghịch đảo của các nghiệm của phương trình là:

A. B. C D.

Câu 5. Tổng bình phương hai nghiệm của phương trình: là:

A. B. 12 C. 6 D. 5

Câu 6: Từ điểm A bên ngoài (O; 4cm) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn. Biết góc tạo bởi hai tiếp tuyến AB, AC là . Khoảng cách từ A đến O là:

A. B. C. 8 D.

Câu 7. Cho đường tròn (O;5cm) và điểm M nằm bên trong đường tròn sao cho . Độ dài dây cung ngắn nhất của đường tròn (O) đi qua điểm M là:

A. 3cm B. 10cm C. 8cm D. 4cm

Câu 8. Cho hình nón có chiều cao bằng 2 lần bán kính đáy. Biết thể tích hình nón là . Độ dài đường sinh là:

A. B. cm C. cm D.cm

Phần II. Tự luận (8,0 điểm).

Bài 1. (2,0 điểm). 1. Cho phương trình .

a. Chứng minh rằng phương trình luôn có một nghiệm .

b. Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm .

2. Giải hệ phương trình:

Bài 2. (2,0 điểm). Cho parabol (P): và đường thẳng (d):

1. Khi tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).

2. Tìm các giá trị của m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt nằm về phía bên trái trục tung.

Bài 3. (3,0 điểm): Cho hình vuông ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Lấy I thuộc cạnh AB, M thuộc cạnh BC sao cho (I và M không trùng với các đỉnh của hình vuông).

1. Chứng minh rằng BIOM là tứ giác nội tiếp đường tròn.

2. Chứng minh

3. Gọi N là giao điểm của AM và DC; K là giao điểm của BN và OM. Chứng minh .

Bài 4. (1,0 điểm): Giải phương trình

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM

Đề số 9PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau :

Câu 1 : Điều kiện để biểu thức có nghĩa là :

A. x > 1 B. x < 1 C. x ≥1 D. x ≠ 1

Câu 2 : Phương trình nào sau đây có tích hai nghiệm bằng 3 :

A, x2 + x + 3 =0 B . x2 - 7 x + 3 =0 C. x2 + x - 3 =0 D. x2 + 5x + 3 =0

Câu 3 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, số giao điểm của parabol y = x2 và đường thẳng y = 2x + 3 là : A. 2 B. 1 C. 0 D. 3

Câu 4 : Phương trình x2 – 2mx = 4m + 4 có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi :

A. m ≥ 2 B. m > -2 C. m ≠ -2 D. m = -2

Câu 5 : Trong các hàm số sau hàm số nào nghịch biến trên R ?

A. y = 5 – 2(1 + 3x) B. y = 0,5 x + 5 C. y = ( - 3) x + 1 D. y = - 0,5x2

Câu 6 : Từ một điểm M ở ngoài đường tròn (O; R) kẻ hai tiếp tuyến MA, MB của (O) (A, B là hai tiếp điểm) sao cho góc AMB bằng 600 khi đó góc BAO có số đo là :

A. 1200 B. 600 C. 900 D. 300

Câu 7 : Hai đường tròn (O; R) và (O’; R’) cắt nhau tại A, B biết R = 5cm; R’ = 6 cm; AB = 6 cm khi đó độ dài đoạn thẳng OO’ bằng :

A. 8cm B. 4 + 3 cm C. 4 + 2cm D. 6 cm

Câu 8 : Cho hình nón có bán kính đáy là 6 cm và đường sinh là 10 cm khi đó thể tích của hình nón đã cho là :

A. 144 cm3 B. 288 cm3 C. 48 cm3 D. 96 cm3

II – TỰ LUẬN (8,0 điểm)

Bài 1 : (2 điểm)

Giải hệ phương trình sau :

Cho phương trình : x2 – 2x + m – 5 = 0

Giải phương trình với m = 2

Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ; x2 thỏa mãn 2x1 – 3x2 = -16

Bài 2 : (1,5 điểm)

Một ô tô tải và một ô tô du lịch khởi hành đồng thời từ thành phố A đến thành phố B. Xe du lịch có vận tốc lớn hơn vận tốc ô tô tải là 20km/h, do đó nó đến B trước xe ô tô tải 15 phút. Tính vận tốc mỗi xe, biết rằng khoảng cách giữa 2 thành phố A và B là 100km.

Bài 3 : (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Trên đường tròn lấy điểm C sao cho AC < BC (C khác A). Các tiếp tuyến tại B và C của (O) cắt nhau tại D, AD cắt (O) tại E (E khác A).

Chứng minh BE2 = AE.DE

Qua C kẻ đường thẳng song song với BD cắt AB tại H, DO cắt BC tại F. Chứng minh tứ giác CHOF nội tiếp.

Gọi I là giao điểm của AD và CH. Chứng minh I là trung điểm của CH.

Bài 4 : (1 điểm) Cho hai số dương a, b thỏa mãn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 2014-2015