Đề kiểm tra học kì 1 môn Hóa học lớp 12
Gia sư TRÍ NHÂN - Chuyên : TOÁN - LÝ - HÓA - ANH - ĐT : 0969.21.41.31
Nhận Dạy Từ Lớp 6 → 12 - Luyện Thi TNPT Quốc Gia - Đại Học Page PAGE \* MERGEFORMAT 4
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP 12
Môn: HÓA HỌC ĐỀ 3
Câu 1: Có thể chuyển hóa trực tiếp từ lipit lỏng sang lipit rắn bằng phản ứng
A. Tách nước B. Hidro hóa C. Đề hiđro hóa D. Xà phòng hóa
Câu 2: C4H8O2 có số đồng phân este là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 3: CH3COOCH=CH2 có tên gọi là
A. Metyl acrylat B. Vinyl axetat C. Metyl propionat D. Vinyl fomat
Câu 4: Este no đơn chức mạch hở có CTPT tổng quát là
A. CnH2n+2O2 B. CnH2nO2 C. CnH2n-2O2 D. RCOOR’
Câu 5: : Đốt hoàn toàn 7,4 gam este đơn chất X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. CTPT của X là
A. C3H4O2 B. C3H6O2 C. C4H8O2 D. C3H4O2
Câu 6: Glucozơ và fructozơ
A. Đều tạo dung dịch màu xanh thẫm với Cu(OH)2 B. Đều có nhóm chức -CHO trong phân tử
C. Là 2 dạng thù hình của cùng 1 chất D. Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở
Câu 7: Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
A. dung dịch Br2 B. quỳ tím C. iot D. Na
Câu 8: Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozo với dung dịch AgNO3/NH3 thì khối lượng Ag thu được tối đa là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, Ag = 108)
A. 21,6g B. 10,8g C. 32,4g D. 16,2g
Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo amin có công thức phân tử C3H9N
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 10: Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2); NH3 (3). Trật tự tăng dần tính bazơ (từ trái qua phải) là
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).
Câu 11: Cho 9 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl khối lượng muối thu được là (Cho C = 12, H = 1, N = 14, Cl = 35,5)
A. 0,85 gam. B. 7,65 gam. C. 16,3 gam. D. 8,1 gam.
Câu 12: Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính người ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl. B. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4.
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3. D. dung dịch KOH và CuO.
Câu 13: Nhóm CO-NH là
A. nhóm hiđroxyl. B. nhóm cacboxyl. C. nhóm peptit. D. nhóm cacbonyl.
Câu 14: Cho các chất sau: 1- CH3OH, 2- HCl, 3- NaOH, 4- Na2SO4, 5- NaCl. Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với
A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 5. C. 1, 2, 3, 4. D. 1, 4, 5.
Câu 15: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. toluen (C6H5-CH3). B. stiren (C6H5-CH=CH2).
C. propen (CH2=CH-CH3). D. isopren (CH2=C(CH3)-CH=CH2).
Câu 16: Polime nào sau đây có thể tham gia phản ứng cộng?
A. Xenlulozơ. B. Caosu BuNa. C. Poli vinylclorua. D. Polietilen.
Câu 17: Polime có công thức [-CO-(CH2)4-CO-NH-(CH2)6-NH-]n thuộc loại nào?
A. Tơ nilon-6,6 B. Cao su C. Chất dẻo D. Tơ capron
Câu 18: Tên của hợp chất CH3OOCCH2CH3 là
A. etyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 19:Cho C4H8O2 (X) tác dụng với dd NaOH sinh ra C2H3O2Na. Ctct của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 20:Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào
A. pứ tráng bạc. B. pứ với Cu(OH)2. C. pứ thuỷ phân. D. pứ đổi màu iot.
Câu 21:Chất không tan trong nước lạnh là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 22: Chất không tham gia pứ thủy phân là
A. saccarozơ. B. xenlulozơ. C. fructozơ. D. tinh bột.
Câu 23: C2H5NH2 trong nước không pứ với chất nào trong số các chất sau?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. Quỳ tím
Câu 24: Dung dịch chứa chất nào không làm đổi màu quì tím?
A. Amoniac B. Natri hidroxit C. etyl amin D. anilin
Câu 25: Để phân H2N-CH2-COOH, CH3COOH, H2N-(CH2)4CH(NH2)COOH người ta dùng
A. Na. B. NaOH. C. quì tím. D. HCl.
Câu 26: Có các chất : lòng trắng trứng, dd glucozơ, dd anilin, dd anđehit axetic.Nhận biết chúng bằng thuốc thử
A. dd Br2 B. Cu(OH)2/ OH- C. HNO3 đặc D. dd AgNO3/NH3
Câu 27: Có thể điều chế PVC bằng phản ứng trùng hợp monome sau
A. CH3CH2Cl; B. CH2=CHCl; C. CH2CHCH2Cl; D. CH3CH=CH2;
Câu 28: Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nước gọi là phản ứng
A. trao đổi. B. nhiệt phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 29: Trùng hợp 2 mol etilen ở điều kiện thích hợp thì thu được bao nhiêu gam polietilen (PE)?
A. 28 gam B. 14 gam C. 56 gam D. 42 gam
Câu 30: Trong các phản ứng hoá học nguyên tử kim loại thể hiện
A. tính oxi hoá.
B. tính khử.
C. không thể hiện tính oxi hoá và không thể hiện tính khử.
D. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
Câu 33: Thuỷ phân este CH3COOC2H5 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm gì?
A. CH3COOH, CH3OH B. CH3COOH, C2H5OH
C. C2H5COOH, CH3OH D. C2H5COOH, CH3CH2OH
Câu 34: Loại dầu nào sau đây không phải là este của HYPERLINK "http://www.onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=681" \l "111" \t "_blank" axit béo và HYPERLINK "http://www.onthi.com/?a=OT&ot=LT&hdn_lt_id=709" \t "_blank" glixerol?
A. Dầu vừng (mè). B. Dầu lạc (đậu phộng). C. Dầu dừa. D. Dầu luyn.
Câu 35: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm -OH ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. dung dịch Br2. B. dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2, t0 thường. D. Cu(OH)2 trong NaOH đun nóng.
Câu 36: Khi thủy phân đến cùng peptit và protein đều thu được
A. amino axit. B. -amino axit. C. -amino axit. D. glucozơ.
Câu 37: Tơ nilon 6,6 là
A. Poliamit của axit ε aminocaproic; B. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin;
C. Polieste của axit ađipic và etylen glycol; D. Hexacloxyclohexan;
Câu 38: Khối lượng muối thu được khi cho 11,25 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch axit HCl là (Cho C = 12, H = 1, O = 16, N = 14, Cl = 35,5) là
A. 10,15 gam. B. 15,15 gam. C. 11,15 gam. D. 16,725 gam.
Câu 38: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức , mạch hở X với 100 ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu được 4,6 gam một ancol. Tên gọi của X là
A. etyl fomiat. B. etyl propionat. C. etyl axetat. D. propyl axetat.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai?
A.trong công nghiệp có thể chất béo lỏng thành chất béo rắn
B.nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol cùng phân tử khối
C.số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là số chẵn
D.sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất béo là axit béo và glixerol.
Câu 40: Công thức của tristearin là:
A.(CH3CH216COO)3C3H5 B.(CH3CH27CH=CHCH27COO)3C3H5
C.(CH3CH214COO)3C3H5 D.(CH3CH212COO)3C3H5
Câu 41: Khi thủy phân trong môi trường axit tripanmitin ta thu được sản phẩm là:
A.axit panmitic và glixerol B.axit oleic và glixerol
C.axit oleic và etanal D.axit stearic và glixerol
Câu 42: Cho 0,4 mol một amin no đơn chức tác dụng với dd HCl (vừa đủ) thu được 32,6g muối. CTPT của amin:
A. CH3NH2 B. C2H5NH2 C. C3H7NH2 D. C4H9NH2
Câu 43: Số đồng phân amin bậc 1 có CTPT C4H11N là :
A.5 B.7 C.6 D.8
Câu 44: Tính bazo của các chất sau đây, hãy chọn đáp án đúng ?
A.NH3 > CH3NH2 > C6H5NH2 B.CH3NH2 > NH3 > C6H5NH2
C.C6H5NH2 > NH3 > CH3NH2 D.CH3NH2 > C6H5NH2 > NH3
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây làm anilin phản ứng được với nước brom?
A.do nhân thơm benzen có hệ thống liên kết π bền vững
B.do nhân thơm benzen hút eclectron
C.do nhân thơm benzen đẩy eclectron
D.do nhóm NH2 đẩy eclectron làm tăng mật độ eclectron ở các vị trí o-, p-
Câu 46: Glucozo không thuộc loại
A.hợp chất tạp chức B.cacbohiđrat C.monosaccarit D.đisaccarit
Câu 47: Khi lên men glucozo thu được 4,6g rượu etylic.Khối lượng glucozo cần dùng là :
A.18g B.8g C.2g D.9g
Câu 48 : Glucozo và mantozo đều không thuộc loại :
A.monosaccarit B.đisaccarit C.polisaccarit D.cacbohiđrat
Câu 49: Để biến chất béo lỏng thành chất béo rắn ta dùng phản ứng nào?
A.cộng hiđro B.thực hiện phản ứng tráng bạc
C.tác dụng Cu(OH)2 đun nóng D.thủy phân trong NaOH
Câu 50 : Dãy gồmcác chất đều làmgiấy quỳ tímẩm chuyển sang màu xanh là:
A. anilin, metyl amin, amoniac. B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. D.metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 51: Câu nào sau đây là đúng ?
A.Chất béo là sản phẩm phản ứng este hóa.
B.Chất béo có chứa 1 gốc hiđrocacbon no là chất rắn.
C.Axit béo là các axit hữu cơ đơn chức.
D.Chất là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 52 : Mantozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng :
A. màu vói iốt. B. vói dung dich NaC1.
C. tráng gương. D. thủy phân trong môi trường axit.
Câu 53: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được natriaxetat và ancol etylic, X là:
A.CH3COOC2H5. B.CH3COOCH3. C. HCOOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 54: Phản ứng giữa ancol và axit cacboxylic tạo este được gọi là:
A. Phản ứng ngưng tụ. B. Phản ứng este hóa.
C. Phản ứng xà phòng hóa. D. Phản ứng thủy phân
Câu 55 : Cho 4,5g etylamin tác dụng vừa đủ với axít HCl. Khối lượng muối thu được là:
A. 7,65g B. 8,15g C. 8,10g D. 0,85g
Câu 56 : Ba chất lỏng : C2H5OH, CH3COOH, CH3NH2 đựng trong 3 lọ riêng biệt. Thuốc thử để phân biệt ba chất trên là :
A.quỳ tím B.kim loại Na C.dd Br2 D.dd NaOH
Câu 57: Etyl axetat là tên gọi của:
A. HCOOC2H5. B. CH3COOC3H5. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH3
Câu 58 : Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là
A. CH3NH2. B. CH3COOCH3. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 59: Để biến một số dầu thành mỡ (bơ nhân tạo) người ta thực hiện quá trình:
A.làm lạnh B.xà phòng hóa
C.cô cạn ở nhiệt độ cao D.hiđro hóa có xúc tác Ni.
Câu 60: Hợp chất có CTCT: CH3 – COO – CH = CH2. Tên gọi của hợp chất là:
A. etyl axetat. B. vinyl axetat. C. vinyl axetic. D. metyl vinylat.
Câu 61: Một este có công thức phân tử là C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu đựoc ancol etylic, CTCT của C4H8O2 là:
A. C3H7COOH. B. CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7 . D. C2H5COOCH3
Câu 62 : A là α-amino axit chỉ chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH. Cho 3 g tác dụng với NaOH dư thu được 3,88g muối. CTPT của A là :
A. NH2-CH2-COOH B. CH3CH(NH2)COOH
C. CH2(NH2)CH2COOH D. CH3CH2CH(NH2)COOH
Câu 63 : Dãy các chất sau đây sắp xếp theo thứ tự tính tăng dần của bazo :
A.amoniac < etyl amin < phenyl amin B.etyl amin < amoniac < phenyl amin
C.phenyl amin < amoniac < etyl amin D.phenyl amin < etyl amin < amoniac
Câu 64 : Muốn thu 100g glucozo thì khối lượng saccarozo cần đem thủy phân hoàn toàn là
A.190g B.200g C.100g D.290 g
Câu 65: Mantozo và tinh bột đều không thuộc loại
A.monosaccarit B.đisaccarit C.polisaccarit D.cacbohiđrat
Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X, rồi dẫn sản phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư thu được 20g kết tủa. CTPT của X là:
A. HCOOCH3. B. HCOOC2H5 C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 67: X là este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic. Thủy phân hoàn toàn 6,6g X cần 0,075mol NaOH. CTCT của X là:
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC3H7.
Câu 68 : Nước ép quả chuối chín cho phản ứng tráng bạc là do
A.có chứa một lượng nhỏ andehit B.có chứa đường saccarozo
C.có chứa đường glucozo D.có chứa một lượng nhỏ axit formic
Câu 69 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là:
A.xenlulozo B.tinh bột C.fructozo D.saccarozo
Câu 70 : Trung hòa 11,8g một amin đơn chức cần 200ml dd HCl 1M. CTPT của amin là :
A. C2H3N B. CH3N C. C3H9N D. C3H7N
Câu 71: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X đơn chức thu được 0,3 mol CO2 và 0,3mol H2O. Nếu cho X tác dụng hết NaOH thì thu được 8,2g muối. Tên gọi của X là:
A. Etyl fomiat. B. Metyl fomiat. C. Metyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 72 : Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không thấy xuất hiện chất nào sau đây?
A.glucozo B.mantozo C.saccarozo D.đextrin
Câu 73: Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 gam. B. 8,2 gam. C. 3,28 gam. D. 10,4 gam
Câu 72: Xà phòng hóa 6,6 gam etyl axetat bằng 100 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 4,28 gam. B. 4,10 gam. C. 1,64 gam. D. 5,20 gam.
Câu 73: Khi thực hiện phản ứng hóa este giữa 6g CH3COOH và 9,2g C2H5OH với hiệu suất 70% thu được bao nhiêu gam este? A. 8,8g. B. 6,16g. C. 17,6g. D. 12,32g.
Câu 74: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam etanol (có H2SO4 đặc làm xúc tác) đun nóng, thu được 41,25 gam este. Hiệu suất của phản ứng este hoá là:
A. 62,50%. B. 50,00%. C. 40,00%. D. 31,25