Đề luyện thi môn Toán lớp 11

PAGE \* MERGEFORMAT 3

ĐỀ ÔN_2

Câu 1. Tính .

A. B. C. D.

Câu 2. Tính .

A. B. C. D.

Câu 3. Trong bốn giới hạn sau đây, giới hạn nào là ?

A. B. C. D.

Câu 4. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn sau: là:

A. 3 B. 1 C. 4 D. +

Câu 5. là:

A. 1 B. C. D. 0

Câu 6. Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào là - 1 ?

A. B. C. D.

Câu 7. Tính với . Tìm tổng

A. . B. . C. . D. .

Câu 8. Cho hàm số .

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Hàm số liên tục tại . B. Hàm số liên tục tại .

C. D.

Câu 9. Tìm đạo hàm của hàm số .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 10. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B. C. D.

Câu 11. Hàm số có đạo hàm là:

A. B. C. D.

Câu 12. Đạo hàm của biểu thức là:

A. B. C. D.

Câu 13. Cho hàm số : . Khi đó : y’ bằng

A. B. C. A.

Câu 14. Tính đạo hàm của hàm số .

A. B.

C. D.

Câu 15. Đạo hàm của hàm số bằng:

A. B. C. D.

Câu 16. Đạo hàm hàm số

A. B. C. D.

Câu 17. Đạo hàm của hàm số có dạng .Tính .

A. B. C. D.

Câu 18. Giả sử , với . Tính .

A. B. C. D.

Câu 19. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có phương trình là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 20. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ bằng

A. – 6 B.  6 C.  0 D.  1

Câu 21. Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm A(2; 3) là

A.y = - 2x + 7 B. y = 2x - 1 C. y = 3x + 4 D.y = -2x +1

Câu 22. Cho hàm số . Tiếp tuyến của vuông góc với đường thẳng tại tiếp điểm có hoành độ là:

A. B. C. D.

Câu 23. Cho hàm số có đồ thị là (H). Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là

A. y = –2x + 4 B. y = –2x + 1 C. y = 2x – 4 D. y = –2x – 4

Câu 24. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình

A. . B. . C. . D. .

Câu 25. Cho hàm số . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của (C) với đường thẳng .

A. . B. .

C. . D. .

Câu 26. Cho hàm số , giá trị của bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 27. Cho hàm số . Hãy chọn hệ thức đúng.

A. . B. . C. . D. .

Câu 28.Đạo hàm cấp hai của hàm số là:

A. B. C. D.

Câu 29. Cho hình tứ diện ABCD có . Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. B. C. D.

Câu 30.Cho hình chóp có đáy là hình chữ nhật và vuông góc với mặt phẳng (xem hình vẽ). Mặt phẳng nào dưới đây vuông góc với đường thẳng ?

A. B. C. D.

Câu 31.Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng , , vuông góc với mặt phẳng . Tính góc giữa đường thẳng và mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 32. Cho hình chóp có vuông góc với mặt phẳng , , tam giác vuông tại , và (minh họa hình vẽ bên). Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng

Câu 33.Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a, và . Tính góc giữa SC và mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 34. Cho hình lập phương cạnh . Gọi là góc giữa hai mặt phẳng và . Tính .

A. . B. . C. . D. .

Câu 35. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết , . Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ABC) bằng?

A. B. C. D.

Câu 36. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, đáy có tâm O và cạnh bằng a, cạnh bên bằng a. Khoảng cách từ O đến (SCD) bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 37. Cho hình chóp S ABC . có đáy là tam giác vuông đỉnh B, , SA vuông góc với mặt phẳng đáy và . Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng

A. B. C. D.

Câu 38. Cho hình chóp có đáy là hình vuông tâm và có cạnh bằng , đường thẳng vuông góc với mặt phẳng , . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng .

A. B. C. D.

Câu 39. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A1B1C1. Cạnh bên AA1 = 21. Tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = 42. Khoảng cách từ A đến (A1BC) bằng bao nhiêu?

A. B. C. D.

Câu 40. Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng và .

A. . B. . C. . D. .

…………………………………………..HẾT…………………………………………