Đề ôn thi cuối học kì 2 môn Toán lớp 10 năm học 2022-2023

ĐỀ ÔN THI CUỐI HK2 – TOÁN 10 KNTT

ĐỀ ÔN THI CUỐI HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2022 - 2023

Môn: TOÁN 10 Thời gian làm bài: 90 phút

Họ và tên: ……………………………….Lớp:…………..

I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm)

Câu 1: Công thức tính số chỉnh hợp chập của phần tử là:

A. B. C. D.

Câu 2: Cho đường thẳng (d): . Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của d ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 3: Phương trình chính tắc của là

A. . B. . C. . D. .

Câu 4: Đường thẳng đi qua , nhận làm vec-tơ pháp tuyến có phương trình là:

A. B. C. D.

Câu 5: Xác định tâm và bán kính của đường tròn

A. Tâm bán kính . B. Tâm bán kính .

C. Tâm bán kính . D. Tâm bán kính .

Câu 6: Giả sử từ tỉnh đến tỉnh có thể đi bằng các phương tiện: ô tô, tàu hỏa, tàu thủy hoặc máy bay. Mỗi ngày có chuyến ô tô, chuyến tàu hỏa, chuyến tàu thủy và chuyến máy bay. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ tỉnh đến tỉnh ?

A. B. C. D.

Câu 7: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình chính tắc của elip

A. . B. . C. . D. .

Câu 8: Trong mặt phẳng , tìm tiêu cự của elip .

A. B. C. D.

Câu 9: Viết phương trình đường trung trực của đoạn thẳng AB biết và .

A.. B.. C.. D..

Câu 10: Tính góc giữa hai đường thẳng: và .

A. . B. . C. . D. .

Câu 11: Có bao nhiêu cách sắp xếp học sinh theo một hàng dọc?

A. . B. . C. . D. .

Câu 12: Một tổ công nhân có người. Cần chọn người, một người làm tổ trưởng, một tổ phó và

một thành viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn?

A. . B. . C. . D. .

Câu 13: Đường tròn có bán kính bằng bao nhiêu?

A. . B. . C. . D. .

Câu 14: Phương trình chính tắc của có độ dài trục lớn bằng , trục nhỏ bằng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 15: Một nhóm gồm học sinh nam và học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn từ đó ra

học sinh tham gia văn nghệ sao cho luôn có ít nhất một học sinh nam.

A. . B. . C. . D. .

Câu 16: Cho tam giác có,,. Phương trình đường trung tuyến kẻ từ là

A. . B. . C. . D. .

Câu 17: Có bao nhiêu số tự nhiên có chữ số được lập từ sáu chữ số , , , , , ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 18: Một hộp đựng 4 viên bi màu vàng, 6 viên bi màu xanh và 3 viên bi màu đỏ. Có bao nhiêu cách

lấy ra ba viên bi trong hộp sao cho có đủ ba màu ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 19: Số 346589 quy tròn đến hàng nghìn được số nào sau đây?

A. 350000. B. 346000. C. 347000. D. 340000.

Câu 20: Khoảng cách từ điểm đến đường thẳng bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 21: Cho dãy số liệu sau.

612131521242627283233Số trung vị của dãy số trên là

A. 24. B. 24,5. C. 26. D. 25.

Câu 22: Đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 23: Phương trình đường thẳng đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng là

A. . B. . C. . D. .

Câu 24: Đường thẳng đi qua điểm và nhận làm VTCP có phương trình là

A. . B. . C. . D. .

Câu 25: Điểm kiểm tra Toán của một nhóm học sinh cho bởi bảng sau:

Số học sinh41655Điểm810765Điểm trung bình bài kiểm tra Toán (làm tròn đến hàng phần trăm) của nhóm học sinh trên bằng

A. 7,25. B. 6,62. C. 6,61. D. 7,24.

Câu 26: Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng (d): ?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Trong khai triển của biểu thức có tất cả bao nhiêu số hạng?

A. 26. B. 25. C. 27. D. 28.

Câu 28: Gọi S là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5,6,7. Chọn ngẫu nhiên một số từ S. Tính xác suất sao cho số chọn được là số chẵn

A. . B. . C. . D. .

Câu 29: Hệ số của số hạng chứa trong khai triển của biểu thức là

A. 22. B. 108. C. 80. D. 40.

Câu 30: Cho hai đường thẳng song song với nhau. Trên lấy 6 điểm phân biệt, trên lấy 5 điểm phân biệt. Số tam giác có đỉnh thuộc 11 điểm kể trên là

A. 135. B. 216. C. 166. D. 120.

Câu 31: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, góc giữa 2 trục tọa độ Ox và Oy bằng

A. . B. . C. . D. .

Câu 32: Có 12 học sinh giỏi gồm 3 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?

A. 805. B. 205. C. 508. D. 280.

Câu 33: Trục tung có phương trình là

B. C. D.

Câu 34: Làm tròn số 52,069 5 đến hàng phần trăm ta được kết quả là

A. 52,06. B. 52,07. C. 52,08. D. 52,09.

Câu 35: Trong hệ trục tọa độ , cho điểm và đường thẳng . Đường tròn tâm và tiếp xúc với đường thẳng có phương trình

A. . B. .

C. . D. .

II. TỰ LUẬN (3 điểm)

Câu 36: (1 điểm) Cho tam giác có .

a) Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB, BC.

b) Viết phương trình đường tròn đường kính AC.

Câu 37. ( 0.5 điểm) Viết phương trình đường thẳng vuông góc với đường thẳng và cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6.

Câu 38. ( 0.5 điểm) Một người viết ngẫu nhiên một số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Tính xác suất để các chữ số của số được viết ra có thứ tự giảm dần.

Câu 39: (0.5 điểm)Tìm hệ số của trong khai triển:

Câu 40: (0.5 điểm) Một nhóm học sinh gồm 20 học sinh, người ta muốn chọn ra 8 học sinh tham gia hội trại với trường bạn. Biết rằng cần chọn 1 nhóm trưởng, 2 nhóm phó, 1 thu quỹ và 4 bạn ủy viên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm học sinh như trên.