Đề thi chọn HSG môn Toán lớp 9 - huyện Hoài Nhơn năm học 2018-2019 (có đáp án)

Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 – 0929.484.951

Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 – 2019

GV: Lê Hồng Quốc "Đi rồi sẽ đến " Trang 1

UBND HUYỆN HOÀI NHƠN

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

Đề chính thức

ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN

Năm học 2018 – 2019

Môn: TOÁN 9

Ngày thi: 01/12/2018

Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian phát đề)

Bài 1. (4.0 điểm)

a) Thu gọn biểu thức:

2 3 6 8 4

2 3 4

A

   

 

.

b) Cho

2

1 1

2 1 1 2 1 1

x 

   

. Tính giá trị của biểu thức

 

201 8

2 3 4

1 2 B x x x x      .

c) Cho

3 3

3 2 2 3 2 2 x     và

3 3

1 7 1 2 2 1 7 1 2 2 y     . Tính giá trị của biểu thức:

 

3 3

3 2 018 C x y x y      .

Bài 2. (4.0 điểm)

a) Tìm các số nguyên dương có hai chữ số, biết số đó là bội của tích hai chữ số của chính số đó.

b) Chứng minh rằng số tự nhiên

1 1 1 1

1.2 .3.. ...20 17 .2 01 8. 1 ...

2 3 2 01 7 2 01 8

A

 

 

     

 

 

chia hết cho

201 9.

Bài 3. (5.0 điểm)

3.1. Cho , , a b c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện      

2 2 2

2 2 2

a b c a b b c c a        

a) Tính a b c   , biết rằng 9 ab bc ca    .

b) Chứng minh rằng: Nếu , c a c b   thì c a b   .

3.2. Cho ba số dương , , x y z thỏa mãn

201 9 2 0 19 2 0 19

3 x y z    . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

2 2 2

E x y z    .

Bài 4. (4.0 điểm) Cho tam giác đều A B C có cạnh bằng a . Hai điểm , M N lần lượt di động trên

hai đoạn thẳng , A B A C sao cho 1

AM AN

MB NC

  . Đặt AM x  và A N y  . Chứng minh rằng:

a)

2 2 2

M N x y xy    .

b) M N a x y    .

c) M N luôn tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác A B C .

Bài 5. (3.0 điểm) Cho tam giác A B C có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn   O , gọi M là trung điểm

của cạnh BC , H là trực tâm của tam giác A B C và K là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh

BC . Tính diện tích của tam giác A B C , biết

4

K M

OM H K   và 3 0 c m. A M 

----------  HẾT  ----------

Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 – 0929.484.951

Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 – 2019

GV: Lê Hồng Quốc "Đi rồi sẽ đến " Trang 2

ĐÁP ÁN THAM KHẢO

Bài 1. (4.0 điểm)

a) Thu gọn biểu thức:

2 3 6 8 4

2 3 4

A

   

 

.

Lời giải.

Ta có:

 

2 3 4 2 2 3 4

2 3 6 8 4

1 2

2 3 4 2 3 4

A

    

   

   

   

.

b) Cho

2

1 1

2 1 1 2 1 1

x 

   

. Tính giá trị của biểu thức

 

201 8

2 3 4

1 2 B x x x x      .

Lời giải.

Ta có:

   

2 2

2 .

1 1 2

2 1 1 2 1 1 2 1 1 2 1 1

x   

       

Thay 2 x  vào biểu

thức, ta được:

       

 

2 018

2 3 4 201 8

2 018

1 2 2 2 2 2 1 2 2 2 2 2 4 1 1 B

 

            

 

 

 

.

c) Cho

3 3

3 2 2 3 2 2 x     và

3 3

1 7 1 2 2 1 7 1 2 2 y     . Tính giá trị của biểu thức:

 

3 3

3 2 018 C x y x y      .

Lời giải.

● Ta có

 

3

3 3 3

3 2 2 3 2 2 3 2 2 3. 3 2 2 6 3 x x x           

 

3

3 3 3

1 7 1 2 2 1 7 2 2 2 1 7 12 2 3 . 1 7 1 2 2 3 4 3 y y y           

● Cộng vế theo vế, ta được:  

3 3 3 3

40 3 3 3 2 0 18 2058 x y x y x y x y           .

 Vậy 2058 C  khi

3 3

3 2 2 3 2 2 x     và

3 3

1 7 1 2 2 1 7 1 2 2 y     .

Bài 2. (4.0 điểm)

a) Tìm các số nguyên dương có hai chữ số, biết số đó là bội của tích hai chữ số của chính số đó.

Lời giải.

Gọi số cần tìm là ab , theo đề, ta có 1 0 . . a b k a b   . (Trong đó: 1 , 9 a b   và , , a b k

  ).

Suy ra

10 10

. 1 1

b

k a

k

a a

 

. Vì

1 0 10 1

1 9 1 9 1 0.

1

9

b k

a

k

a

        

Từ

1 0 1

10

1 5 5

9

; 2 ; ; 5 ;1 0

1 3 2

1 0 :

k

a

k

a

k

a

  

 

  

  

    

  

  

   

 

 

.

● Nếu

 

1

. 3 5 3

1 5 8

3 3 6

6

a

a k

k k

a b

b

   

 

      

 

 

  

(không thỏa) hoặc

3

2

6

a

k

b

 

 

 

(thỏa) 36 a b     . Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 – 0929.484.951

Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 – 2019

GV: Lê Hồng Quốc "Đi rồi sẽ đến " Trang 3

● Nếu

 

1

. 2 1

1

2 3

5

5

a

a k

k k

a b

b

 

 

  

 

      

 

 

  

 

 

(thỏa) 1 5 ab     .

● Nếu

 

1

. 2 5 2

1 5 7

2 2 4

4

a

a k

k k

a b

b

   

 

      

 

 

  

(không thỏa) hoặc

2

3

4

a

k

b

 

 

 

(thỏa) 2 4 a b     .

● Nếu

 

1

. 5 1

1

5 6

2

2

a

a k

k k

a b

b

 

 

  

 

      

 

 

  

 

 

(thỏa) 1 2 ab     .

● Nếu

 

1

. 1 0 1

1

10 1 1

1

1

a

a k

k k

a b

b

 

 

  

 

      

 

 

  

 

 

(thỏa) 1 1 ab     .

Vậy   1 1 ;12 ;1 5 ; 2 4; 3 6 a b  .

b) Chứng minh rằng số tự nhiên

1 1 1 1

1.2 .3.. ...20 17 .2 01 8. 1 ...

2 3 2 01 7 2 01 8

A

 

 

     

 

 

chia hết cho

201 9.

Lời giải.

Ta có  

1 1 1

1. 2.3 ..... . 1 ...

2 3

B n

n

 

 

     

 

 

là số tự nhiên. Thật vậy

● Với 1 n  thì 1 B          đúng.

● Với 2 n  thì 3 B          đúng.

● Giả sử    đúng khi n k  , nghĩa là

1 1 1

1 .2 .3. .... . 1 ...

2 3

B k

k

 

 

     

 

 

 .

● Cần chứng minh    đúng khi 1 n k   , nghĩa là  

1 1 1

1 .2 .3. .... 1 . 1 .. .

2 3 1

B k

k

 

 

      

 

  

 .

Ta có    

1 1 1 1 1 1

1.2 .3 ..... 1 . 1 . .. 1 .2 .3... .. 1 .. . . 1 1 .2. 3... . .

2 3 1 2 3

k k k

k k

   

   

           

 

 

   

    

.

1 1 1

1 .2.3 .... . 1 .. .

2 3

1

1 .2.3 .... .

k

k B

k

  

  

    

 

 

  

     

 

 

 

.

Vậy

1 1 1

1.2 .3 ..... . 1 .. .

2 3

n

n

 

 

   

 

 

là số tự nhiên.

Suy ra, với 2 n k  thì

1 1 1

1. 2.3 .... .2 . 1 ...

2 3 2

k

k

 

 

   

 

 

1 1

1.2 .... . . 1 . ..

2

k

k

 

 

  

 

 

là các số tự nhiên

   

1 1 1

... . 1 2 ..... 2

1 2 2

k k k

k k k

 

 

       

 

   

cũng là các số tự nhiên.

● Áp dụng các chứng minh ta có:

1 1

1. 2.. ...1 00 9 . 1 ...

2 1 00 9

 

 

  

 

 

1 1 1

.. . .10 10 .1 01 1.. ...2 01 8

10 1 0 10 11 20 18

 

 

  

 

 

cũng là các số tự nhiên. Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 – 0929.484.951

Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 – 2019

GV: Lê Hồng Quốc "Đi rồi sẽ đến " Trang 4

Ta có

1 01 1 3

1 0 10 .10 1 1... ..13 4 2.... .20 18 20 19

1 34 2 67 3

  

 

1 1

1.2 .... .10 09 . 1 ... .1 0 10 .1 01 1. ....1 34 2 .... .2 01 8 2 0 19

2 1 0 09

 

 

     

 

 

 .

3 3

1 .2.3 ... ..67 3 .....1 0 09 2 01 9

6 73 67 3

  

 

1 1 1

1 .2 .....1 00 9 . . .. .10 1 0.1 01 1. ....2 01 8 2 01 9

10 1 0 10 11 20 18

 

 

     

 

 

 .

 Vậy số tự nhiên

1 1 1 1

1.2 .3.. ...20 17 .2 01 8. 1 ...

2 3 2 01 7 2 01 8

A

 

 

     

 

 

chia hết cho 201 9.

Bài 3. (5.0 điểm)

3.1. Cho , , a b c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện      

2 2 2

2 2 2

a b c a b b c c a        

a) Tính a b c   , biết rằng 9 ab bc ca    .

Lời giải.

Từ          

2 2 2

2 2 2 2 2 2

2 4 a b c a b b c c a a b c ab b c c a ab b c c a                    .

Mà 9 ab bc ca    nên  

2

, , 0

3 6 6

a b c

a b c a b c

          .

b) Chứng minh rằng: Nếu , c a c b   thì c a b   .

Lời giải.

Ta có        

2 2 2 2

2 2 2

4 a b c a b b c c a c a b a b             .

Không mất tính tổng quát, giả sử: c a b   . Khi đó, ta có:

 

 

 

2

2

2 1

4 4

2 2

c a b b

c a b a b b

c a b b

  

    

  

.

●   1 0 c a b c a b          .

●     1 2 0 c a b b c a b           , mà 0 c a   suy ra    vô lí.

 Vậy: nếu , c a c b   thì c a b   .

3.2. Cho ba số dương , , x y z thỏa mãn

201 9 2 0 19 2 0 19

3 x y z    . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

2 2 2

E x y z    .

Lời giải.

Cách 1.

● Áp dụng bất đẳng thức COSI ta có các đánh giá sau:

2 0 1 9 2 0 1 9 2

2 017 1

1 1 1 ... 1 2 01 9

s o

x x x        

              

. Dấu " "  xảy ra khi 1 x  .

2 019 201 9 2

2 017 1

1 1 1 ... 1 2 01 9

s o

y y y        

              

. Dấu " "  xảy ra khi 1 y  .

201 9 201 9 2

201 7 1

1 1 1 ... 1 20 19

so

z z z        

              

. Dấu " "  xảy ra khi 1 z  .

● Khi đó:

   

2 0 19 201 9 201 9

3 2 0 1 9 201 9 2 0 1 9 2 2 2 2 2 2

6 6 0 51 2 0 19 3

x y z

x y z x y z x y z

  

                 .

Dấu " "  xảy ra khi 1 x y z    .

 Vậy E đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi 1 x y z    .

Cách 2.

● Áp dụng bất đẳng thức COSI ta có các đánh giá sau: Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 – 0929.484.951

Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 – 2019

GV: Lê Hồng Quốc "Đi rồi sẽ đến " Trang 5

201 9 3

6 72 1

1 1 1 .. . 1 67 3

so

x x       

              

;

2 0 19 3

6 7 2 1

1 1 1 ... 1 6 73

s o

y y      

              

201 9 3

6 72 1

1 1 1 . .. 1 67 3

so

z z      

              

201 9

201 8 1

1 1 1 ... 1 2 0 19

so

x x       

              

;

2 019

2 0 18 1

1 1 1 ... 1 20 19

so

y y      

              

2 019

2 018 1

1 1 1 ... 1 2 01 9

so

z z      

              

● Khi đó:  

 

2 019 2019 2 0 19

3 201 9 2 019 201 9 3 3 3 3 3 3

2 01 6 6 73 3

x y z

x y z x y z x y z

  

                 .

Dấu " "  xảy ra khi 1 x y z    .

   

20 19 20 1 9 2 0 19

3 201 9 2 0 1 9 2 019

6 0 54 2 0 19 3

x y z

x y z x y z x y z

  

                 .

Dấu " "  xảy ra khi 1 x y z    .

● Suy ra

 

3 3 3 2 2 2 2 2 2

6 2 3

CO S I

x x y y z z x y z x y z                .

Dấu " "  xảy ra khi

3

3

3

1

x x

y y x y z

z z

 

      

.

 Vậy E đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi 1 x y z    .

Cách 3. (Sử dụng BĐT HOLDER)

● Áp dụng bất đẳng thức HOLDER, ta có

     

2 0 1 9

2 019 2 019 2 0 1 9 2 0 19 2 0 19 2 019 2 0 17 2 2 2

3 x y z x y z x y z       

 

2019 2019 2 019 2 019

3 2 019 2 2 2 2 2 2

3 3

x y z

x y z x y z

  

                 .

Dấu bằng xảy ra khi 1 x y z    .

 Vậy E đạt giá trị lớn nhất bằng 3 khi 1 x y z    .

Bài 4. (4.0 điểm) Cho tam giác đều A B C có cạnh bằng a . Hai điểm , M N lần lượt di động trên

hai đoạn thẳng , A B A C sao cho 1

AM AN

MB NC

  . Đặt AM x  và A N y  . Chứng minh rằng:

a)

2 2 2

M N x y xy    .

b) M N a x y    .

c) M N luôn tiếp xúc với đường tròn nội tiếp tam giác A B C .

Lời giải.

● Vì

1 1

2

1

1 1

2

AM AN AN a

x

x a x

AM A N

M B N C NC

x y a

AN AM y a y a AM M B NC

y

N C M B M B

  

  

  

   

  

  

  

   

            

   

   

 

    

   

  

  

     

.

Không mất tính tổng quát ta giả sử A M A N  . Kẻ MH A C  như hình vẽ bên.

Khi đó, ta có . co s 6 0

2

AM

AH A M    .

a) Áp dụng định lí PYTAGO, ta có:

  

2

2 2 2 2 2

M N M H HN A M A H A N A H      

2 2 2 2

2 . . A M A N A N A H A M A N A M A N        

2

2 2

3 x y x y x y x y       .

 Vậy    

2

2 2 2

3 1 M N x y x y x y x y      

b) Theo đề, ta có:

 1 1 1 1

AM A N AB AC

M B NC MB NC

       Đề ôn thi HSG 9 Tel: 0905.884.951 – 0929.484.951

Trường THCS Đào Duy Từ Năm học 2018 – 2019

GV: Lê Hồng Quốc "Đi rồi sẽ đến " Trang 6

   

2 2 2

3 3 3 3

a a

a a x y a a a x y xy

a x a y

          

 

   

2

2 3 2 a a x y x y       

Thay   2 vào   1 ta được:          

2 2 2

2 2 2

2 2 M N x y a x y a x y a x y a a x y             

 Vậy MN a x y a x y       (vì x y a   ).

c) Gọi , K E lần lượt là trung điểm của , A B A C .

D là tâm đường tròn nội tiếp A BC  .

Kẻ   D I MN I MN   . Khi đó ta dễ dàng tính được:

3

; ;

6 2 2

a a a

D K D E M K x NE y       .

Ta có

2 2

a a

K M NE x y MN       và     2 3 a x ay xy a a x y       .

. . .

2 .

2 2 2

D MN AK D M K D N ED AMN

K D MK KE N E AH AN

S S S S S DK A K

    

       

 

2

. . 3 3 3

. .

2 4 1 2 1 2 4

DK M N A H A N a a x y

DK A K a x y        

     

2

3 3 3 .

3 3 .

12 1 2 1 2 2

a DK M N

a a a x y xy ax ay xy a x y

 

           

 

 

.

 Do đó

. .

2 2

DI MN DK MN

DI DK      . Suy ra D I là bán kính đường tròn nội tiếp, mà

M N DI  M N    là tiếp tuyến của đường tròn.

Bài 5. (3.0 điểm) Cho tam giác A B C có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn   O , gọi M là trung điểm

của cạnh BC , H là trực tâm của tam giác A B C và K là hình chiếu vuông góc của A trên cạnh

BC . Tính diện tích của tam giác A B C , biết

4

K M

OM H K   và 3 0 c m. A M 

Lời giải.

● Gọi D là trung điểm của A C .

Ta chứng minh được A H B M O D    (3 cặp cạnh

song song)

2 2

AH A B

HG OG

OM MD

       .

● Gọi G là giao điểm của AM và O H . Ta chứng

minh được   AG H MG O g g    

2 2

AG H G AH

AH OM

GM GO OM

        .

● Dễ dàng chứng minh được tứ giác IMKH là hình

chữ nhật (hình bình hành có 1 góc vuông).

4 H O KM HO OM       , suy ra 3 4 O G O M  .

● Áp dụng định lý PYTAGO trong tam giác vuông O GM , ta có:

2

2 2 2 2 2

1 6

5 6 cm

9 9

AM

OM O G GM OM OM OM AM OM            .

Khi đó 2 4 c m ; 1 2 c m ; 1 8 c m O H A H A K    .

Ta có

2 2

1 2 5 OC O A OH AH     , từ đó tính được

2 2

2 2 12 1 9 BC MC OC OM     .

 Vậy

 

2

. 18 .1 2 19

1 08 19 c m

2 2

A BC

A K B C

S

   .

Mọi sự góp ý, xin nhắn tin đến https://www.facebook.com/lehong.quoc.12