Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 9 - Bắc Ninh năm học 2020-2021

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

BẮC NINH

(Đề có 01 trang)

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1

NĂM HỌC 2020 – 2021

Môn: Toán – Lớp 9

Thời gian làm bài: 90 phút(không kể thời gian giao đề)

I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)

Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau:

Câu 1. Giá trị của 9 3 6  bằng

A. 3 . B. 9 . C. 4 5 . D. 4 5 .

Câu 2. Với mọi số thực x , khẳng định nào sau đây đúng?

A.

 

2

x x    . B.

4 2

x x   . C.

2

x x  . D.

4 2

x x  .

Câu 3. Biểu thức

4

a

xác định khi

A.

0 a  . B.

0 a  . C.

4 a  . D. 4 a  .

Câu 4. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất?

A.

4 y x   . B.

2 1 y x   . C.

2

2 y

x

  . D.

2

2 y x  .

Câu 5. Đồ thị hàm số 2 y x   đi qua điểm nào?

A.

 

0 ; 2 M . B.

 

1 ; 3 N  . C.

 

1 ; 3 P   . D.

 

2 ; 4 Q .

Câu 6. Trong các đường thẳng sau, đường thẳng nào song song với đường thẳng 1 2 y x   ?

A.

2 y x   . B.

2 y x   . C.

2 2 y x   . D.

1 2 y x   .

Câu 7. Cho tam giác A B C vuông tại , 24 , A A C c m 

6 0 , A B C 

độ dài đường cao AH là

A.

1 2 c m . B.

6 3 c m . C.

1 2 3 c m . D.

8 3 c m .

Câu 8. Trong các tỉ số lượng giác: s in 8 6 ; c o s 8 7 ; si n 8 8 ; c o s 8 9

   

, tỉ số lượng giác nào nhỏ nhất?

A. c o s 8 9

. B. s i n 8 8

. C.

s i n 8 6

. D.

co s 8 7

.

Câu 9. Cho tam giác A B C vuông tại , 1 8 , 2 4 A A C c m AB c m   . Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam

giác đó bằng

A. 3 0 c m . B.

2 0 c m . C.

1 5 cm . D.

1 5 2 c m .

Câu 10. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x để biểu thức

2

5 7 x x   đạt giá trị nhỏ nhất?

A. 0 . B. Vô số. C. 1 . D. 2 .

II. TỰ LUẬN (5,0 điểm)

Câu 11. (2,5 điểm)

1) Rút gọn biểu thức

2 1 1

:

2 2

x

A

x x x x

 

 

  

 

 

 

với 0 ; 1 ; 4 x x x    .

2) Cho hàm số ( 2 ) 3 1 y m x m    

với m là tham số.

a) Tìm m để hàm số đồng biến trên  .

b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 2  .

Câu 12. (2,0 điểm) Cho đường tròn

 

O đường kính BC , lấy điểm A thuộc đường tròn

 

O ( A khác

, ) B C . Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là BC chứa điểm A , tiếp tuyến B x với đường tròn

 

O cắt C A tại

D . Từ D kẻ tiếp tuyến D E với đường tròn

 

O ( E là tiếp điểm khác B ). Gọi I là giao điểm của O D và

B E .

a) Chứng minh O D vuông góc với B E và . . DI D O D A DC  .

b) Kẻ EH vuông góc với B C tại , H E H cắt C D tại G . Chứng minh I G song song với BC .

Câu 13. (0,5 điểm) Tìm tất cả các số thực x thỏa mãn

2

3 2 3 3 1 2 x x x x        .

-------- Hết --------