Đề thi học kì 2

PAGE \* MERGEFORMAT 22 ĐỀ ÔN GIỮA KỲ 2 HÓA 9

Đề 1

I. Trắc nghiệm khách quan. (HS làm vào đề kiểm tra)

Câu 1. Chọn chất thích hợp và điền vào chỗ trống.

a. Có 3 chất cùng chung công thức phân tử C3H6O2 được đánh số ngẫu nhiên A, B, C. Trong đó: A, C tác dụng được với Na, B được điều chế từ rượu metylic(CH3OH) , A không tác dụng được với CaCO3, Xác định công thức cấu tạo của A, B, C (viết dưới dạng rút gọn)

A .................................. B .................................. C ..................................

b. Bổ túc phản ứng. CH2 = CH2 + ……… ---> CH3 — CH2Cl

Câu 2. Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu ý em cho là đúng nhất.

a. Phân tử C3H8O có số công thức cấu tạo.

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

b. Pha 15 lít rượu etylic 900 vào nước thu được rượu 300 . Thể tích rượu thu được là.

A. 30 lít B. 40 lít C. 45 lít D. 50lít

c. Trong phân tử Hiđro cacbon A. C chiếm 85,71% theo khối lượng. A có thể là

A. C2H6 B. C3H4 C. C4H8 D. C4H10

d. Đốt cháy hoàn toàn 1,5 gam một hợp chất hữu cơ A, tạo ra 2,2(g) CO2 và 0,9(g) H2O. Công thức hoá học của A (trùng với công thức đơn giản) là.

A. C2H6 B. C2H4 C. CH2O D. CH4O

e. Chất nào dưới đây không có phản ứng cộng.

A. C2H4 B. C2H6 C. C3H4 D. C3H6

g. Khí etan (C2H6) có lẫn các tạp chất khí C2H2, C2H4. Dùng chất nào dưới đây để loại bỏ được các tạp chất trên là tốt nhất. (Các điều kiện có đủ)

A. Nước Brom B. Khí Hiđro C. Khí Clo D. Hơi nước

II. Tự luận. (HS làm ra giấy tự chuẩn bị)

Câu 1. Có các chất lỏng, dd. Đựng riêng biệt trong mỗi lọ. C2H5OH, C6H6, CH3COOH, HCl. Bằng phương pháp hoá học hãy trình bày cách nhận biết chất lỏng trong mỗi lọ (viết phương trình).

Câu 2. Trong công nghiệp axit axetic được sản xuất theo sơ đồ.

H2

H1

C2H4 ------> C2H5OH ------> CH3COOH

a. Viết phương trình phản ứng (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có)

b. Tính khối lượng CH3COOH thu được khi đem sử dụng 5,6 tấn C2H4. Biết hiệu suất tương ứng là. H1 = 35%, H2 = 60%.

c. Nếu đem pha lượng axit trên làm dấm ăn với nồng độ 5% thì được bao nhiêu tấn dấm ăn.

************************************đề 2**************************************

Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1. Trong dãy các oxit sau, dãy oxit nào tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch bazơ (kiềm)?

a) CuO, CaO, Na2O, K2O b) CaO, Na2O, K2O, BaO

c) Na2O, BaO, CuO, Al2O3 d) MgO, K2O, Fe2O3, ZnO

Câu 2. Axit sunfuric loãng phản ứng với chất nào trong từng dãy chất dưới đây?

a) FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2 b) NaOH, CuO, Ag, Zn

c) Mg(OH)2, HgO, PbS, NaCl d) Al, Al2O3, Fe(OH)2, BaCl2

Câu 3. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

a) Na2CO3 và HCl b) KNO3 và CaCl2 c) BaCl2 và Na2SO4 d) K2SO3 và Ca(OH)2

Câu 4. Có hỗn hợp khí Etilen và Cacbon đioxit. Để loại bỏ khí Cacbon đioxit, cho hỗn hợp khí qua dung dịch:

a) Ca(OH)2 b) H2SO4 c) NaCl d) Br2

Câu 5. Nguyên tử của nguyên tố X có 2 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Câu trả lời nào sau đúng?

a) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một kim loại

b) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một kim loại

c) X thuộc chu kì 7, nhóm II, là một phi kim

d) X thuộc chu kì 2, nhóm VII, là một phi kim

Câu 6. Dãy kim loại nào sau được xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

a) Al Mg Ca Ba b) Mg Al Ba Ca c) Ca Ba Al Mg d) Ba Ca Mg Al

Câu 7. Dãy chất nào sau đây chỉ toàn hợp chất hữu cơ?

a) NaHCO3, C2H6, CH4, C2H4O2 b) C2H6O, CO2, C2H4, CH3Cl

c) C2H2, C6H12O6, C6H5Br, C2H5O2N d) C6H6, C12H22O11, Na2CO3, C2H5Cl

Câu 8. Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ, sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O. Hợp chất hữu cơ này không phải là:

a) Chất béo b) Protein c) Glucozơ d) Tinh bột

Câu 9. Biết 0,1 mol hiđrocacbon Y làm mất màu tối đa 0,2 lít dung dịch Brom 1M. Vậy Y là hiđrocacbon nào trong số các chất sau?

a) CH4 b) C2H4 c) C2H2 d) C6H6

Câu 10. Cách nào sau đây không thể dùng để dập tắt các đám cháy do xăng dầu cháy?

a) Dùng chăn ướt trùm lên ngọn lửa b) Phun nước vào ngọn lửa

c) Phủ cát vào ngọn lửa d) Dùng bình chữa cháy xịt vào ngọn lửa

Câu 11. Để phân biệt các chất lỏng: Benzen, rượu etylíc và axit axetic không thể dùng thuốc thử nào sau đây?

a) nước và quỳ tím b) quỳ tím và natri c) nước và natri d) kẽm rồi đốt cháy

Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol hợp chất hữu cơ Z theo phương trình phản ứng:

Z + 3O2 2CO2 + 3H2O

Vậy, Z có thể là hợp chất hữu cơ nào sau đây?

a) C2H6 b) C2H4 c) C2H6O d) C2H4O2

*********************************đề 3******************************************

Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1. (1 điểm)

Hoàn thành các phương trình hoá học sau:

a) CH4 + Cl2

b) CH CH + Br2

c) C6H6 + Br2

d) CH3 – COOH + CH3 – CH2 – OH

Câu 2. (2,5 điểm)

Cho công thức phân tử các chất: C2H4, C3H6O2, C2H6O kí hiệu ngẫu nhiên X, Y, Z. Trong đó:

X làm mất màu dung dịch Br2.

Y, Z tác dụng được với Na.

Z còn tác dụng được với CaCO3.

Xác định và viết công thức cấu tạo của X, Y, Z tương ứng.

Viết phương trình hoá học của các thí nghiệm trên.

Câu 3. (2,5 điểm)

Để thu được rượu etylic từ khí etilen, cho 8,96 lít C2H4 (đktc) tác dụng với nước dư trong điều kiện có xúc tác axit. Viết phương trình hoá học và tính:

Khối lượng rượu etylic thu được. Biết hiệu suất của quá trình phản ứng 70%.

Đem lượng rượu etylic thu được ở trên pha thành 50 ml rượu. Tính độ rượu thu được biết khối lượng riêng của rượu etylic 0,8g/ml.

*******************************đề 4*******************************************

Câu 1: Fe phản ứng được với dung dịch muối nào sau đây.

A. CuSO4. B. MgCl2. C. NaCl. D. Fe(NO3)2.

Câu 2: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là (Cho H = 1, Al = 27)

A. 2,24 lít. B. 3,36 lít. C. 6,72 lít. D. 4,48 lít.

Câu 3: Chất có thể tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm cho phenolphtalein không màu chuyển thành hồng (đỏ nhạt) là:

A. CO2. B. FeO. C. K2O. D. P2O5.

Câu 4: Để điều chế NaOH trong công nghiệp người ta dùng phản ứng nào là hợp lý nhất:

A. Cho Na hoặc Na2O pứ nước. B. Điện phân dd NaCl bão hoà, có màng ngăn.

C. Cho dd Na2CO3 pứ với dd Ca(OH)2. D. Tất cả các cách đó.

Câu 5: Để phân biệt CO2, CO ta dùng thuốc thử là:

A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Dung dịch BaCl2.

C. Dung dịch Ca(OH)2. D. Dung dịch NaOH.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. pH càng lớn tính bazơ càng giảm, pH càng nhỏ tính bazơ càng tăng.

B. Môi trường trung tính thì pH = 7, pH > 7, pH <7 không ảnh hưởng gì đến độ mạnh axit hay bazơ.

C. Môi trường trung tính thì pH = 7, môi trường bazơ thì pH < 7, môi trường là axit thì pH >7

D. pH càng nhỏ tính axit càng mạnh, pH càng lớn tính bazơ càng tăng.

Câu 7: Phản ứng hoá học nào sau đây luôn luôn xảy ra.

A. Phản ứng trao đổi B. Phản ứng phân huỷ muối.

C. Phản ứng trung hoà. D. Phản ứng thế.

Câu 8: Trong những dãy oxit sau, dãy gồm toàn các oxit tác dụng với nước tạo thành dung dịch kiềm là:

A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO, Na2O, K2O, BaO.

C. Na2O, BaO, CuO, MnO2. D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.

Câu 9: Có những chất sau: Na2O, NaOH, CO2, H2O. Số cặp chất phản ứng được với nhau là:

A. 4. B. 3. C. 5. D. 2 .

Câu 10: Dãy chất nào sau đây gồm toàn hiđrocacbon:

A. C2H4, C2H6, C6H6, C4H8, C6H5OH. B. CH4, C2H4, C2H2, C6H6, C4H8.

C. CH4O, C2H5NH2, C2H6, C6H6, C4H8 D. CH4, C2H4, C2H6O, C6H6, C4H8.

Câu 11: Fe phản ứng với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc nóng thì tạo được các muối trong đó Fe có hoá trị lần lượt là:

A. II và III B. III và III. C. III và II. D. II và II.

Câu 12: Oxit bazơ dễ bị H2 khử ở nhiệt độ cao tạo thành kim loại là

A. K2O. B. CuO. C. Na2O. D. Al2O3.

Câu 13: Giả sử có các dung dịch hỗn hợp sau, dung dịch hỗn hợp nào là có tồn tại thực trong thực tế:

A. KNO3 và CuSO4. B. KOH và HCl C. NaOH và MgSO4. D. BaCl2 và Na2SO4.

Câu 14: Chu kỳ gồm các nguyên tố hoá học.

A. Có cùng số e lớp ngoài cùng. B. Có cùng tính chất hoá học.

C. Có cùng số lớp e. D. Có cùng hoá trị.

Câu 15: Để xác định thứ tự các kim loại trong dãy hoạt động hoá học của kim loại ta dùng phản ứng hoá học nào sau đây.

A. Phản ứng ôxi hoá-khử. B. Phản ứng trao đổi.

C. Phản ứng hoá hợp. D. Phản ứng thế.

Câu 16: NaOH rắn thì hút ẩm mạnh, nên nó được dùng làm khô khí nào trong các khí sau đây.

A. CO2 ẩm. B. Cl2 ẩm. C. NH3 ẩm. D. SO2 ẩm.

Câu 17: Fe thể hiện hoá trị III khi phản ứng với:

A. H2SO4 đặc nóng, HNO3, S, Cl2. B. Phi kim, axit HCl, H2O.

C. Dung dịch muối, H2SO4 đặc nóng. D. Cl2, Br2, H2SO4 đặc nóng.

Câu 18: Lưu huỳnh đi oxit tạo thành từ các cặp phản ứng nào sau đây:

A. CaSO3 và NaCl. B. CaSO3 và HCl C. CaSO3 và NaOH D. CaSO4 và HCl.

Câu 19: Dãy chất nào sau đây gồm toàn oxit bazơ.

A. CuO, CaO, MgO, Na2O. B. CaO, CO2, K2O, Na2O.

C. CuO, CO, MgO, CaO. D. K2O, FeO, N2O, SO2.

Câu 20: Có thể phân biệt 3 dung dịch: KOH, HCl, H2SO4 (loãng) bằng một thuốc thử là

A. giấy quỳ tím. B. Cu. C. Zn. D. BaCO3.

Câu 21: Có 4 kim loại A, B, C, D Hãy cho biết thứ tự các kim loại đó trong dãy hoạt động của kim loại biết.

+Chỉ có A, B và D phản ứng với HCl sinh ta khí H. +A đẩy được D ra khỏi dung dịch muối của D.

+Chỉ có B phản ứng với nước sinh ra kiềm và H2. +C không phản ứng được với dung dịch H2SO4.

A. C, D, A, B B. B, A, D, C C. B, A, C, D D. A, B, C, D

Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của C2H4 là.

A. Phản ứng trùng hợp B. Phản ứng cháy. C. Phản ứng cộng. D. Phản ứng thế.

Câu 23: Đốt cháy 0,1 mol hiđrocacbon A thu được 8,8 gam khí CO2 và 5,4 gam H2O. CTPT của A là:

A. C2H2. B. C2H6. C. C2H4. D. CH4.

Câu 24: Những chất nào sau đây đều phản ứng với Na.

A. CH3COOH, H2O và CH3COOC2H5. B. C2H5OH, C6H12O6 và CH3COOC2H5.

C. CH3COOH, C6H12O6 và C2H5OH. D. CH3COOH, H2O và C2H5OH

Câu 25: Đồng (Cu) tác dụng được với dung dịch

A. H2SO4 loãng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. FeSO4. D. HCl.

Câu 26: Bazơ không bị phân huỷ bởi nhiệt độ cao là:

A. Ba(OH)2. B. Cu(OH)2. C. Mg(OH)2. D. Tất cả các bazơ đó.

Câu 27: Các CTCT nào sau đây là biểu diễn cùng một chất.

a)CH3-CH2-CH=CH-CH(CH3)-CH3. c)CH3-CH2-CH2-CH=CH-CH2-CH3.

b)CH3-CH2 -CH=CH-CH2-CH2-CH3 d)CH3-CH(CH3)-CH2-CH=CH-CH2-CH3.

A. a và b B. b và c C. c và d D. a và d

Câu 28: Người ta có thể dùng bình Al để dựng axit.

A. H2SO4 loãng nóng. B. H2SO4 đặc, nóng. C. H2SO4 loãng nguội. D. H2SO4 đặc nguội.

Câu 29: Trong các CTCT sau thì những CTCT nào viết sai.

a)CH3-CH3-CH2-CH3. b)CH3-CH2-CH2-CH3. c)CH2-CH2-CH3. d)CH4-CH2-CH3.

A. b và d B. b và a C. c và d D. a và c

Câu 30: Vôi sống được bảo quản trong bao kín. Nếu không lâu ngày trong không khí vôi sống sẽ “hoá đá” là do phản ứng nào sau đây.

A. CaO + H2O Ca(OH)2 B. CaO + SiO2 CaSiO3

C. CaO +2HCl CaCl2+H2O. D. CaO + CO2 CaCO3

**********************************đề 5*********************************************

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điêm)

Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1. Khí clo phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây tạo sản phẩm là muối?

A. Fe, KOH, H2O C. Cu, Al , H2O

B. KOH, Fe, Al D. H2, Ca(OH)2, Mg

Câu 2. Cacbon phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây đều tạo sản phẩm có đơn chất kim loại ?

A. Fe, CuO, O2 C. PbO, ZnO, Fe2O3

B. Ca, Fe2O3, CuO D. H2, CuO, PbO

Câu 3. Cặp chất nào sau đây tồn tại được trong cùng một dung dịch?

A. K2CO3 và HCl C. NaNO3 và KHCO3

B. K2CO3 và Ca(OH)2 D. KHCO3 và NaOH

Câu 4. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có thể làm mất màu dung dịch brom?

A. CH4, C6H6 C. CH4, C2H2

B. C2H4, C2H2 D. C6H6, C2H2

Câu 5. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch NaOH?

A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n C. CH3COOH, C6H12O6

B. CH3COOC2H5, C2H5OH D. CH3COOH, CH3COOC2H5

Câu 6. Dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với kim loại natri?

A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n C. C2H5OH, (-C6H10O5-)n

B. CH3COOH, C2H5OH D. C2H5OH, CH3COOC2H5

Câu 7. Dãy nào sau đây gồm các chất đều có phản ứng với dung dịch axit clohiđric tạo ra

axit axetic?

A. CH3COOH, (-C6H10O5-)n, PE, CH3COONa.

B. CH3COOC2H5, C2H5OH, PVC, CH3COONa.

C. CH3COOH, C6H12O6, C2H5OH, (CH3COO)2Mg.

D. CH3COONa, CH3COOC2H5, (CH3COO)2Mg.

Câu 8. Dãy nào sau đây gồm các chất đều tham gia phản ứng thuỷ phân?

A. Tinh bột, xenlulozơ, PVC

B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo

C. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, PE

II. Tự luận (6 điểm)

Câu 9. (2,5 điểm) Có các khí sau đựng riêng biệt trong mỗi bình không dán nhãn: C2H4, HCl, Cl2, CH4 . Hãy nêu phương pháp hóa học để phân biệt mỗi bình đựng khí nào. Dụng cụ, hóa chất coi như có đủ. Viết các phương trình hóa học (nếu có).

Câu 10. (3, 5 điểm) Có hỗn hợp A gồm rượu etylic và axit axetic. Nguời ta thực hiện thí nghiệm với hỗn hợp A và thu được kết quả như sau:

- Nếu cho A phản ứng với natri dư thì sau phản ứng thu được 4,48 lít khí không màu .

- Nếu cho A phản ứng với Na2CO3 dư và dẫn khí tạo thành qua bình đựng nước vôi trong dư thì thu được 10 gam kết tủa.

1. Hãy viết các phương trình hoá học.

2. Tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A.

Các thể tích khí đều được đo ở điều kiện tiêu chuẩn.

**********************************đề 6*********************************************

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Hãy khoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1. Dãy nào sau đây đều gồm các chất thuộc loại polime?

A. Metan, etilen, polietilen B. Metan, tinh bột, polietilen

C. Poli (vinyl) clorua, etilen, polietilen D. Poli (vinyl) clorua, tinh bột, polietilen

Câu 2. Dẫn 1mol khí axetilen vào dung dịch chứa 2 mol brom. Hiện tượng nào sau đây đúng?

A. Không có hiện tượng gì xảy ra.

B. Màu da cam của dung dịch brom nhạt hơn so với ban đầu.

C. Màu da cam của dung dịch brom đậm hơn so với ban đầu.

D. Màu da cam của dung dịch brom chuyển thành không màu.

Câu 3. Đốt cháy sắt hoàn toàn trong khí Clo. Hòa tan chất rắn tạo thành trong nước rồi cho tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Đặc điểm nào sau đây của sản phẩm phản ứng là đúng?

A. Chỉ tạo thành dung dịch không màu. B. Có chất kết tủa màu xanh tạo thành.

C. Có chất kết tủa màu nâu đỏ tạo thành. D. Có dung dịch màu nâu đỏ tạo thành.

Câu 4. Đốt nóng hỗn hợp bột CuO và C theo tỉ lệ mol là 2:1 ở nhiệt độ cao rồi dẫn khí thu được vào bình đựng nước vôi trong dư. Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ có phản ứng xảy ra?

A. Nước vôi trong vẩn đục và có hơi nước tạo thành.

B. Có chất rắn màu đỏ và hơi nước tạo thành.

C. Có hơi nước tạo thành còn màu chất rắn không thay đổi.

D. Có chất rắn màu đỏ tạo thành và nước vôi trong vẩn đục.

Câu 5. Nhỏ từ từ dung dịch axit HCl vào cốc đựng một mẩu đá vôi nhỏ cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây có thể quan sát được?

A. Sủi bọt khí, đá vôi không tan. B. Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.

C. Không sủi bọt khí, đá vôi không tan. D. Sủi bọt khí, đá vôi tan dần và tan hết.

Câu 6. Đốt cháy chất hữu cơ X trong oxi tạo ra sản phẩm là CO2, H2O và khí N2. X là

A. xenlulozơ B. tinh bột C. protein D. poli (vinyl clorua)

Câu 7. Dẫn 0,1mol khí C2H4 (đktc) sục vào dung dịch chứa 10 gam brom. Màu da cam của dung dịch brom sẽ

A. chuyển thành vàng nhạt. B. chuyển thành không màu

C. chuyển thành vàng đậm hơn. D. không thay đổi gì. (Br = 80)

Câu 8. Chỉ dùng dung dịch iot và dung dịch AgNO3 trong NH3 có thể phân biệt được mỗi chất trong nhóm nào sau đây?

A. Axit axetic, glucozơ, saccarozơ. B. Xenlulozơ, rượu etylic, saccarozơ.

C. Hồ tinh bột, rượu etylic, glucozơ . D. Etilen, rượu etylic, glucozơ.

II. Tự luận (6, 0 điểm)

Câu 9. (2, 5 điểm) Hãy viết phương trình hoá học và ghi rõ điều kiện của các phản ứng sau:

a) Trùng hợp etilen

b) Axit axetic tác dụng với magie.

c) Oxi hóa rượu etylic thành axit axetic.

d) Điện phân dung dịch NaCl bão hòa có màng ngăn.

e) Đun nóng hỗn hợp rượu etylic và axit axetic có axit sunfuric đặc làm xúc tác.

Câu 10. (3,5 điểm) Quá trình quang hợp của cây xanh tạo ra tinh bột và khí oxi từ CO2, H2O.

1) Tính khối lượng khí cacbonic đã phản ứng và khối lượng khí oxi sinh ra nếu có 0,81 tấn tinh bột tạo thành.

2) Hãy giải thích tại sao để bảo vệ môi trường không khí trong sạch, người ta cần trồng nhiều cây xanh?

3) Từ 0,81 tấn tinh bột có thể sản xuất được bao nhiêu tấn rượu etylic theo sơ đồ:

Tinh bột → glucozơ→ rượu etylic

Giả thiết hiệu suất của cả quá trình là 80%.

**********************************đề 7*********************************************

I . Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)

Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1. Nếu biết nguyên tố R tạo được với clo hợp chất có công thức hoá học chung RCl5

công thức oxit (cao nhất) nào sau đây là đúng ?

A. X2O3 ; B. X2O5 ; C. XO3 ; D. X2O7 ; E. XO2.

Câu 2. Phương pháp hoá học nào sau đây được dùng để loại bỏ khí etilen lẫn trong metan ?

A. Đốt cháy hỗn hợp trong không khí ;

B. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch brôm dư ;

C. Dẫn hỗn hợp khí đi qua dung dịch muối ăn ;

D. Dẫn hỗn hợp khí đi qua nước.

Câu 3. Trong cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ thì

A. liên kết ba bền hơn gấp ba lần liên kết đơn.

B. liên kết đôi bền gấp hai lần liên kết đơn.

C. Trong liên kết đôi có một liên kết kém bền hơn liên kết đơn.

D. Liên kết đôi và liên kết đơn đều rất bền vững.

Câu 4. Công thức phân tử của chất hữu cơ nào cũng

A. chứa nguyên tố cacbon. B. chứa nguyên tố oxi.

C. chỉ có một công chức cấu tạo. D. chứa nguyên tố cacbon và nguyên tố oxi.

Câu 5. Phân tử hợp chất hữu cơ A có 2 nguyên tố, tỉ khối của A so với hiđro là 22. Hợp chất A là

A. C2H6. B. C3H8. C. C3H6. D. C4H6.

Câu 6. Để nhận biết các lọ mất nhãn riêng biệt gồm CO2,CH4,C2H4, ta dùng các thuốc thử là

A. nước vôi trong.

B. dung dịch brom.

C. nước vôi trong và dung dịch brom.

D. nước và giấy quỳ tím.

Câu 7. Thể tích rượu etylic nguyên chất có trong 650 ml rượu 40o là

A. 225 ml. B. 259 ml. C. 260 ml. D. 360 ml.

Câu 8. 14 g khí etilen có thể tích ở đktc là

A. 11,21it. B. 5,61it. C. 2,81it. D. 1,41it

Câu 9. Benzen không phản ứng với chất nào sau đây ?

A. Br2/Fe ; B. O2 ; C. H2 ; D. Na.

Câu 10. Rượu etylic có công thức cấu tạo là

A. CH3-O-CH3. B. CH3 - CH2 - OH.

C. CH3OH D. CH3 - CH2 - CH2 - OH.

II. Tự luận (5 điểm)

Câu 11 (2điểm). Hoàn thành các phương trình hoá học sau :

a) C2H5OH + ? → C2H5OK + ?↑

b) CH3COOH + CaCO3 → ? + ? + ?

c) ? + ZnO → (CH3COO)2Zn + ?

d) ? + KOH → CH3COOK + ?

Câu 12 (3điểm). Cho 20 ml rượu etylic 96o tác dụng với Na dư

a) Tìm thể tích và khối lượng rượu nguyên chất, biết Dr = 0,8 g/ml

b) Tính thể tích H2 thu được ở đktc biết DH2O = 1 g/ml.

**********************************đề 8*********************************************

I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)

Khoanh tròn vào chữ A hoặc B, C, D trước phương án chọn đúng.

Câu 1. Trong các công thức hoá học sau, công thức hoá học của chất hữu cơ là

A. CO2. B. Na2CO3. C. CO. D. CH3Cl.

Câu 2. Đốt cháy 32g khí mêtan, thể tích CO2 sinh ra (ở đktc) là

A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít.

Câu 3. Etilen không tác dụng với chất nào sau đây ?

A. CH4 ; B. Br2 ; C. H2 ; D. O2 ;

Câu 4. 14 g k