Đề Thi Thử Hóa phần Nito - Photpho
ĐỀ THI THỬ NITƠ-PHOTPHO
Ban ra đề:
ThS Nguyễn Văn Công-Trường THPT Tân Phú, Định Quán, Đồng Nai.
ThS Hoàng Minh Tâm-Trường THPT Nguyễn Hữu Cảnh, TP.HCM.
Phạm Tăng Cát Lượng-SV Khoa Hóa, ĐHSP. TPHCM.
Kiều Minh Nhật-HS Trường THPT Thốt Nốt, Cần Thơ.
Vi Thị Thu Hằng-HS Trường THPT Yên Lập, Phú Thọ.
Vũ Hoàng Sơn-HS Trường THPT YaLy, Gia Lai.
Phản biện:
ThS Nguyễn Cao Biên-Trường THPT Ngô Quyền, Biên Hòa, Đồng Nai.
Thầy Bùi Huy Hoàng-Trường THPT Nguyễn Trãi, Bình Dương.
Câu 1. Thành phần chính của thuốc diệt chuột là:
A. Mg2P2 B. Zn3P2 C. Na3P D. P2O5
Câu 2: Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Mg. B. Al. C. Cu. D. Zn.
Câu 3: Trong hợp chất H3PO4, photpho có số oxi hóa là?
A. +4 B. +2 C. +5 D. +1
Câu 4: Phân Ure có công thức hóa học là?
A. (NH2)2CO B. NH4NO3 C. NH4Cl D. NH4HCO3
Câu 5: Quặng apatit được khai thác nhiều ở Lào Cai, quặng photphorit được khai thác nhiều ở Thái
Nguyên và Thanh Hóa. Chủ yếu các quặng này được dùng để sản xuất phân bón. Quặng apatit và
photphorit có công thức lần lượt là:
A. Ca3(PO4)2; 3Ca3(PO4)2.CaF2. B. 3Ca3(PO4)2.CaF2; Ca3(PO4)2.
C. Ca3(PO4)2; CaF2. C. Ca3(PO4)2.3CaF2; Ca3(PO4)2.
Câu 6: Trong đêm đại nhạc hội tại Hồ Tây diễn ra vào ngày 16/09/2018 đã có 7 người tử vong, 5
người hôn mê do những trái bóng cười. Thực tế người ta bơm khí cười vào trái bóng bay nên gọi là
bóng cười và cung cấp cho khách có yêu cầu. Giới Y khoa thế giới đã cảnh báo rằng khí cười ảnh
hưởng trực tiếp tới hệ tim mạch, hệ thần kinh mà hậu quả xấu là nếu lạm dụng sẽ dẫn tới trầm cảm
hoặc thiệt mạng. Khí cười có công thức là
A. NO B. NO2 C. N2O D. CO
Câu 7: Nguyên tố hóa học nào sau đây thuộc nhóm VA ?
A. Clo. B. Oxi. C. Nitơ. D. Cacbon.
Câu 8: HNO3 thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. CaCO3. B. Al(OH)3. C. FeO. D. CuO.
Câu 9: Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
A. LiN3 và Al3N. B. Li2N3 và Al2N3. C. Li3N và AlN. D. Li3N2 và Al3N2.
Câu 10: Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây?
A. (NH4)3PO4. B. NH4HCO3. C. CaCO3. D. NaCl.
Câu 11: Để nhận biết ra ion NO3
-
trong dung dịch NaNO3, người ta đun nóng nhẹ dung dịch đó với
A. kim loại Cu. B. dung dịch H2SO4 loãng
C. kim loại Cu và dd Na2SO4. D. kim loại Cu và dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 12: Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng khi điều chế và thu khí trong
phòng thí nghiệm:
Kết luận nào sau đây đúng?
A. Hình 3: Thu khí N2, H2 B. Hình 2: Thu khí CO2,
SO2 và NH3.
C. Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3. D. Hình 1: Thu khí H2, HCl.
Câu 13. Khi làm thí nghiệm với photpho trắng phải:
A. Cầm bằng tay có đeo găng.
B. Dùng cặp gắp nhanh mẫu photpho ra khỏi lọ và cho ngay vào chậu đựng nước khi chưa dùng đến.
C. Tránh cho tiếp xúc với nước.
D. Có thể để ngoài không khí.
Câu 14: Cho thí nghiệm với hai mẫu photpho X và Y như hình vẽ
Phát biểu đúng
A. Y có khả năng phát quang trong bóng tối B. X là photpho trắng
C. khói trắng là các tinh thể H3PO4 D. X có cấu trúc polime
Câu 15: Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại
gần nhau thì có hiện tượng:
A. khói màu trắng. B. khói màu tím. C. khói màu nâu. D. khói màu vàng.
Câu 16: Để nhận biết ion NH4
+
trong dung dịch, thuốc thử cần dùng là
A. dung dịch H2SO4. B. dung dịch NaNO3. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch NH3.
Câu 17: Phản ứng nào sau đây không tạo ra H3PO4?
A. P2O5 + H2O. B. P + dung dịch H2SO4 loãng.
C. P + dung dịch HNO3 đặc, nóng. D. Ca3(PO4)2 + H2SO4 đặc.
Câu 18: Phương trình hóa học nào sau đây là sai?
A. NH4Cl NH3 + HCl. B. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O.
C. 2AgNO3 2Ag + 2NO2 + O2. D. NH4NO3 NH3 + HNO3.
Câu 19: Nhận xét nào dưới đây không đúng về muối amoni?
A. Muối amoni kém bền với nhiệt.
B. Tất cả muối amoni tan trong nước.
C. Các muối amoni đều là chất điện li mạnh.
D. Dung dịch của các muối amoni luôn có môi trường bazo.
Câu 20: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm sau:
t
t
t
t
Khí X trong thí nghiệm trên là khí
A. metan. B. sunfurơ. C. hiđro clorua. D. amoniac.
Câu 21: Khi cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thì sản phẩm thu được là:
A. Fe(NO3)2, NO và H2O. B. Fe(NO3)3, NO2 và H2O.
C. Fe(NO3)2 và H2O. D. Fe(NO3)3 và H2O.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Bón phân đạm amoni cùng với vôi bột nhằm tăng tác dụng của đạm amoni.
B. Urê được sử dụng rộng rãi vì có hàm lượng N cao và dễ bảo quản.
C. Phân lân tự nhiên, phân lân nung chảy thích hợp với loại đất chua (nhiều H
+
).
D. Thành phần chính của supephotphat kép là Ca(H2PO4)2.
Câu 23: Nung nóng hoàn toàn 27,3 gam hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hỗn hợp khí thoát ra được dẫn
vào nước dư thì thấy có 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ. Khối lượng Cu(NO3)2 trong hỗn hợp ban
đầu là
A. 4,4 gam. B. 18,8 gam. C. 28,2 gam. D. 8,6 gam.
Câu 24:
Phản ứng hóa học được mô tả trong câu ca dao trên là
A. (NH2)CO + 2H2O → (NH4)2CO3. B. N2 + O2 → 2NO.
C. 2NH3 + CO2 → (NH2)CO + H2O. D. 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4 trong dung dịch HNO3 dư, thu được 4,48 lít
hỗn hợp khí gồm NO2 và NO (đktc) không còn sản phẩm khử nào khác của N
+5
và 96,8 gam muối
Fe(NO3)3. Số mol HNO3 đã phản ứng là
A. 1,2 mol. B. 1,3 mol. C. 1,1 mol. D. 1,4 mol.
Câu 26: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A. O2, H2O, NaNO3. B. P2O3, H2O, Na2CO3.
C. O2, NaOH, Na3PO4. D. O2, H2O, NaOH.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được dung dịch X và
0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 18,90 gam. B. 37,80 gam. C. 39,80 gam. D. 28,35 gam.
Câu 28: Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3,
NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu
được kết quả sau:
Chất X Y Z T
Hiện tượng Kết tủa trắng Khí mùi khai Không hiện tượng Kết tủa trắng, khí
,
2 5 3 4 2 4
X du t Y dungdichZ
P PO H PO NaH PO
mùi khai
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3 B. Y là dung dịch NaHCO3
C. X là dung dịch NaNO3. D. T là dung dịch (NH4)2CO3
Câu 29: Cho từng chất: Fe, FeBr3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, KBr, FeCO3 lần
lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại oxi hóa – khử là
A. 8. B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 30: Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) sản phẩm
khử duy nhất thu được là
A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít.
Câu 31: Cho 11 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 6,72 lít khí NO là
sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Khối lượng của Al, Fe trong hỗn hợp X tương ứng là:
A. 8,1 gam và 2,9 gam. B. 8,2 gam và 2,8 gam. C. 5,4 gam và 5,6 gam. D. 5,6 gam và 5,4 gam.
Câu 32: Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí
NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là:
A. N2O và Al. B. NO2 và Al. C. NO và Mg. D. N2O và Fe.
Câu 33: Cho các phản ứng sau:
Các phản ứng đều tạo khí N2 là
A. (1),(2), (5). B. (2), (4), (6). C. (3), (5), (6). D. (1), (3), (4).
Câu 34: Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dạng Ca3(PO4)2. Khi
hầm xương muốn nước xương giàu canxi và photpho ta nên
A. Cho thêm vào nước ninh xương một ít vôi tôi.
B. Cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, sấu, khế...)
C. Cho thêm vào nước ninh xương một ít đường.
D. Chỉ ninh xương với nước.
Câu 35: Cho m gam NaOH vào dung dịch H chứa 0,05 mol K2SO4, 0,3 mol H3PO4, 0,25 mol H2SO4.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn cẩn thận dung dịch thu được 91,2 gam chất rắn. Giá trị m
là?
A. 52 B. 54 C. 56 D. 58
Câu 36: Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, nitơ là chất khí không mùi, không vị.
(2) Ở nhiệt độ thường, nitơ không phản ứng được với tất cả các kim loại.
(3) Nitơ lỏng được dùng làm chất làm lạnh trong các thiết bị lạnh.
(4) Amoniac cháy trong oxi cho ngọn lửa màu vàng, tạo thành nitơ monooxit.
(5) Amoniac được dùng để sản xuất axit nitric trong công nghiệp.
Số phát biểu đúng là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37: Cho các phát biểu sau:
(1) Độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ.
(2) Nitrophotka là hỗn hợp của NH4HPO4 và KNO3.
(3) Supephotpha kép chứa hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
(4) Tro thực vật cũng là một loại phân kali.
tt
3 4 2
2
t ,xt t
3 2 3 2 800 C
tt
43
1 Cu NO 2 NH NO
3 NH O 4 NH Cl
5 NH Cl 6 NH CuO
(5) Amophot là một loại phân bón phức hợp.
(6) Người ta dùng loại phân bón chứa nguyên tố kali để tăng cường sức chống bệnh, chống rét và
chịu hạn cho cây.
(7) Phân đạm amoni không nên bón cho loại đất chua.
Số phát biểu đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 38: Cho các phát biểu sau:
(1) Photpho trắng không tan trong nước và một số dung môi hữu cơ như C6H6,CS2,...
(2) Trong tự nhiên, photpho đơn chất tồn tại dưới hai trạng thái là photpho đỏ và photpho trắng.
(3) P đỏ có khả năng phát quang trong bóng tối ở nhiệt độ thường.
(4) Nhận biết ion PO4
3-
trong dung dịch muối bằng dung dịch AgNO3.
(5) Khí NH3 làm xanh quỳ tím ẩm.
(6) Dung dịch HNO3 đặc, nóng có thể oxi hóa được FeO, Cu, CuO và Ag.
(7) Khí NO2 được tạo ra khi nung nóng KNO3 (rắn) trên ngọn lửa đèn cồn.
Số phát biểu không đúng là:
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 39: Cho m gam hỗn hợp A gồm Mg, Ba(NO3)2, Fe3O4, Fe, MgO vào dung dịch chứa 0,33 mol HCl
và 0,2 mol H2SO4 thu được dung dịch B chỉ chứa muối trung hòa, m1 gam kết tủa và 2,352 lít hỗn hợp
khí (đktc) gồm H2(0,02 mol), NO và N2 có tổng khối lượng là 2,57 gam. Dung dịch B phản ứng tối đa
với 0,63 mol NaOH thu được m2 gam kết tủa. Tổng khối lượng kết tủa m1+m2=31,155 gam. Phần trăm
khối lượng oxi nguyên tử trong m gam hỗn hợp A là?
A. 7,5%. B. 27,69%. C. 29,44%. D. 5,7%.
Câu 40: Cho 59 gam hỗn hợp rắn X gồm CuO, Fe, MgO, Fe3O4 và Al (Biết trong X thì khối lượng của
CuO và MgO bằng nhau; nCuO:nFe3O4=8:3) vào dung dịch HNO3 dư thì thấy thoát ra 4,48 lít khí NO
duy nhất và dung dịch Y. Biết khi cô cạn Y thì thu được 215 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, nếu cho 59
gam hỗn hợp X trên tác dụng với V lít khí O2 thì thu được hỗn hợp rắn T. Đem T vào dung dịch
H2SO4 đặc, dư thấy thoát ra 6,72 lít khí SO2 và thu được 174,2 gam hỗn hợp muối (Biết các thể tích khí
đều ở đktc). % khối lượng của Al có trong hỗn hợp X gần nhất với
A. 9,15%. B. 4,58%. C. 11,44%. D. 6,86%.