3.4. Đạo hàm:
3.5. Đồ thị: Nhận trục tung làm đường tiệm cận đứng
Bài Tập Áp dụng:
Bài 1: Tìm tập xác địnhvà tính đạo hàm của các hàm số : 15/
1/ . y = 2ln³ (x² – x) 2/ . y = 3/ . y = ln () 4 . y =
5 /. y = ln (x² + 1) 6/. y = x ln x 7/ . y = (1 + ln x) ln x 8 . y = ex ln x
9 . y = sin x ln x 10/ log2 (x² – x + 1) 11/. y = (x² – 2x)ex. 12. y = (sin x – cos x) e2x
13/ 14/
Bài 2: Tìm cực trị các hàm số sau :
1/ 2/ 3/ 4/ 5/ f(x) =
6/ 7/ 8/ 9/ 10/
Bài 3:Tìm giá trị LN và giá trị NN của các hàm số sau :
1/ số trên 2/trên 3/ trên đoạn 4/trên 5/ trên
Bài 4: Tổng hợp
Câu 1: Hàm số f(x) = xlnx đạt cực trị tại điểm:
A. x = e B. x = e2 C. x = D. x =
Câu 2: Hàm số y = có đạo hàm tại x = 3 là :
A. axln3 B. 3a2 C. a3 D. a3lna
Câu 3: Một cửa hàng bánbưởi da xanh với giá bán mỗi quả là đồng. Với giá bán này thì của hàng chỉ bán được khoảng quả bưởi. Cửa hàng này dự định giảm giá bán, ước tính nếu cửa hàng cứ giảm mỗi quả đồng thì số bưởi bán được tăng thêm là quả. Xác định giá bán để của hàng đó thu được lợi nhuận lớn nhất, biết rằng giá nhập về ban đầu mỗi quả là đồng.
A. B. C. D.
Câu 4: Cho hàm số y = lnx – x kết luận nào sau đây đúng :
A. Hàm số đạt cực đại tại điểm x = 1 B. Hàm số đạt cực tiểu tại điểm x = 1
C. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. D. Hàm số không có cực trị
Câu 5: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ sau:
Có bao nhiêu mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?
(I) Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ là
( II) Bất phương trình vô nghiệm.
( III) Bất phương trình có tập nghiệm là: .
(IV) Đường thẳng cắt đồ thị hàm số tại điểm phân biệt.
A. . B. . C. D. .
Câu 6: Trong hình vẽ dưới đây có đồ thị của các hàm số, , .
.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây?
A. B. C. D.
Câu 7: Cho hàm số . Tìm để hàm số đồng biến trên khoảng .
A. B. . C. . D. .
Câu 8: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (-;0)
B. Hàm số y = ax với a > 1 đồng biến trên khoảng (-; +)
C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1)
D. Hàm số y = ax có tập xác định là (0: +).
Câu 9: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Với a > 1 ta có 0 < x1 < x2 thì B. Với a > 1 ta có > 0 khi x > 1
C. Với 0 < a < 1 ta có < 0 khi x < 1 D. Với 0 < a < 1 ta có 0 < x1 < x2 thì
Câu 10: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó ?
A. y = B. y = C. y = D. y =
Câu 11: Cho hàm số y = logx khi đó có kết quả là :
A. B. C. D.
Câu 12: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:
A. Với 0 < a < 1 ta có ax < 1 khi x < 0 B. Với a > 1 ta có ax > 1 khi x > 0
C. Với 0 < a < 1 ta có x1 < x2 D. Với a > 1 ta có x1 < x2
Câu 13: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm số y = với a > 1 nghịch biến trên khoảng (0 ; +)
B. Hàm số y = (0 < a 1) có tập xác định là R
C. Hàm số y = với 0 < a < 1 đồng biến trên khoảng (0 ; +)
D. Hàm số y = (0 < a 1) có tập xác định là khoảng (0 ;+∞)
Câu 14: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0; +) B. (2; 3) C. (-; 2) (3; +) D. (-; 0)
Câu 15: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. B.
C. D.
Câu 16: Cho điểm , đường thẳng cắt hai đồ thị hàm số và lần lượt tại hai điểm A, B sao cho . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 17: Cho hàm số khi đó y.y’ có kết quả bằng:
A. B. ; C. ; D. ;
Câu 18: Hàm số y = có tập xác định là:
A. (0;1) B. R C. (0; +) D.
Câu 19: Hàm số f(x) = đạt cực trị tại điểm:
A. x = e B. x = 0 C. x = 1 D. x = -1
Câu 20: Hàm số có đạo hàm tại x = e là :
A. B. C. D.
Câu 21:Tìm các giá trị của tham số m để phương trình có nghiệm.
A. B. C. D.
Câu 22: Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số với
A. B. C. D.
Câu 23: Đồ thị (hình bên) là đồ thị của hàm số nào?
A. . B. . C. . D. .
Câu 24: Cho hàm số có . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Câu 25: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số có tập xác định là .
A. B. C. D.
Câu 26: Cho , , là các số thực dương khác . Hình vẽ bên là đồ thị các hàm số .
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. B. C. D.
Câu 27: Cho các hàm số lũy thừa có đồ thị như hình vẽ. Chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 28: Cho đồ thị của các hàm số (a,b,c dương và khác 1). Chọn đáp án đúng:
A.
B.
C.
D.
Câu 29: Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trên là
A. , B. ,
C. , D. ,
Câu 30: Cho hàm số (C). Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm có hoành độ bằng:
A. B. C. D.
Câu 31: Giả sử đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm và tiếp tuyến của tại cắt trục hoành tại điểm . Tính diện tích tam giác
A. B. C. D.
----------- HẾT ----------