Kiểm tra 1 tiết chương II toán lớp 7
Tuần : 26; Tiết PPCT : 47
Ngày dạy: …/…./….
Lớp 7A1, 7A2
KIỂM TRA 45 PHÚT
MỤC TIÊU:
Kiến thức cơ bản: HS nắm vững các khái niệm và tính chất trong chương II ( Các TH bằng nhau của tam giác, tam giác cân, Định lí Pi-ta-go)
Kĩ năng cơ bản: Biết vẽ hình và vận dụng các TH bằng nhau của tam giác, tam giác cân, Định lí Pi-ta-go
Tình cảm thái độ: Nghiêm túc trong quá trình làm bài, vẽ hình, tính toán chính xác, cẩn thận
CHUẨN BỊ:
GV: Nội dung và photo đề kiểm tra
HS: Có học bài và xem lại các bài tập đã làm, dụng cụ học tập
MA TRẬN:
MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II – HÌNH HỌC 7
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)Nhận biếtThông hiểuVận dụngCộngCấp độ thấpCấp độ caoTNKQTLTNKQTLTNKQTLTNKQTLTổng 3 góc của một tam giácDựa vào định lý tổng 3 góc của tam giác để nhận biết được số đo các góc của tam giác.Hiểu được một tam giác có ít nhất bao nhiêu góc nhọnSố câu
Số điểm
Tỉ lệ %2(1.1;1.2)
0,5đ
5%1(2.3)
0,25đ
2,5% 3
0,75đ
7,5%Các trường hợp bằng nhau của hai tam giácDựa vào các trường hợp bằng nhau của hai tam giác để nhận biết được hai tam giác bằng nhau.Vẽ được hình đến câu a, áp dụng được các trường hợp bằng nhau của tam giác để chứng minh được hai tam giác bằng nhau.Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %4(1.6;2.125)
1,0đ
10%1
4đ
40%5
5,0đ
50%Tam giác cân Nhận biết tam giác vuông cânHiểu được tính chất về góc của tam giác cân.Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác cân, tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều.Biết suy luận và áp dụng được tính chất của tam giác cân và kết hợp với giả thiết để tính được độ dài của một cạnh.Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %1(2.6)
0,25đ
2,5%2(1.3;2.4)
0,5đ
5%1
2đ
20%1
1đ
10%5
3,75đ
37,5%Định lý PytagoNắm được định lý Pytago (thuận và đảo) để tính được độ dài của một cạnh hoặc nhận biết được tam giác vuông khi biết số đo 3 cạnh. Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %2(1.4;1.5)
0,5đ
5%2
0,5đ
5%Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %7
1,75đ
17,5%5
1,25đ
12,5%2
6,0đ
60%1
1,0đ
10%15
10đ
100%
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG II
MÔN: HÌNH HỌC 7
Họ và tên:……………………………………
……………………………….......
Lớp: 7A …ĐiểmLời phê
I/ TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Bài 1: (1,5 điểm) Chọn câu trả lời đúng bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu mỗi câu:
Câu 1: Tổng ba góc của một tam giác bằng
A. 900 B. 1800 C. 450 D. 800
Câu 2: ABC vuông tại A, biết số đo góc C bằng 520. Số đo góc B bằng:
A. 1480 B. 380 C. 1420 D. 1280
Câu 3: MNP cân tại P. Biết góc N có số đo bằng 500. Số đo góc P bằng:
A. 800 B. 1000 C. 500 D. 1300
Câu 4: HIK vuông tại H có các cạnh góc vuông là 3cm; 4cm. Độ dài cạnh huyền IK bằng
A. 8cm B. 16cm C. 5cm D.12cm
Câu 5: Trong các tam giác có các kích thước sau đây, tam giác nào là tam giác vuông ?
A. 11cm; 12cm; 13cm B. 5cm; 7cm; 9cm
C. 12cm; 9cm; 15cm D. 7cm; 7cm; 5cm
Câu 6: ABC và DEF có AB = ED, BC = EF. Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF ?
A. B. C. AB = AC D. AC = DF
Bài 2: (1,5 điểm) Đúng hay sai?
TTNội dungĐúngSai1Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.2Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, thì ABC = DEF3Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn.4Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì > 900.5Nếu hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhau6Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 thì tam giác đó là tam giác vuông cân
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, có và AB = 5cm. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E.
1/ Chứng minh: ABD = EBD.
2/ Chứng minh: ABE là tam giác đều.
3/ Tính độ dài cạnh BC.
-Hết-
PHÒNG GD&ĐT BẾN CÁT HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS CÂY TRƯỜNG MÔN: HÌNH HỌC 7
I. TRẮC NGHIỆM : (3,0đ)
Bài 1: Mỗi câu 0,25đ
123456BBACCDBài 2: Mỗi câu 0,25đ
TTNội dungĐúngSai1Nếu hai tam giác có ba góc bằng nhau từng đôi một thì hai tam giác đó bằng nhau.x2Nếu ABC và DEF có AB = DE, BC = EF, thì ABC = DEFx3Trong một tam giác, có ít nhất là hai góc nhọn.x4Nếu góc A là góc ở đáy của một tam giác cân thì > 900.x5Nếu hai tam giác có ba cạnh tương ứng bằng nhau thì hai tam giác giác đó bằng nhaux6Nếu một tam giác vuông có một góc nhọn bằng 450 thì tam giác đó là tam giác vuông cânxII. TỰ LUẬN : (7 điểm)
CâuĐáp ánĐiểmVẽ hìnhGTABC, = 900
; AB = 5cm
DE BCKL1/ ABD = EBD
2/ ABE đều
3/ Tính BC1,01Chứng minh: ABD = EBD
Xét ABD và EBD, có:
BD là cạnh huyền chung
(gt)
Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn)
0,5
1,0
1,0
0,5 2Chứng minh: ABE là tam giác đều.
ABD = EBD (cmt)
AB = BE
mà (gt)
Vậy ABE có AB = BE và nên ABE đều.
0,5
0,5
0,5
0,53 Tính độ dài cạnh BC
Ta có : Trong ABC vuông tại A có
mà =>
Ta có : (ABC vuông tại A)
Mà (ABE đều) nên
Xét EAC có và nên EAC cân tại E
EA = EC mà EA = AB = EB = 5cm
Do đó EC = 5cm
Vậy BC = EB + EC = 5cm + 5cm = 10cm
0,25
0,25
0,25
0,25