lý thuyết hữu cơ dạng điền khuyết môn hóa học 12
Ôn thi THPTQG 2019 Gv: Nguyễn Minh Thiện
Trang: PAGE 3
CHƯƠNG 1: ESTE-LIPIT
ESTE
1- Khái niệm: Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR’ thì được este.
CTTQ: R-COO-R’ ; este no đơn chức: CnH2nO2 (n2)
2- Gọi tên: Tên gốc R’+ tên gốc axit tương ứng
Một số este thường gặp:
H-COOCH3 : ……………………………...........; CH3COOCH3 : …………………..…………….....
CH3COOC2H5 : ……………………………..........; CH2=CH-COO-CH3 : …………………………....
CH2=C(CH3)-COOCH3 : ………………… ..........; CH3COOCH=CH2 : ……………………….......... CH3COOC6H5 : ......................................................
3- Đồng phân đ/c CnH2nO2 (n2)
C2H4O2 có .....đp este và .......đp axit; M=..................; ......................................................................................
C3H6O2 có .....đp este và .......đp axit; M=..................; ......................................................................................
………………………………………………………..
C4H8O2 có .....đp este và .......đp axit ; M=.................; .....................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
4-Tính chất hóa học:
a) Phản ứng thủy phân
Mt axit: R-COO-R’ + H2O RCOOH + R’OH
VD: CH3COOC2H5 + H2O ……………………….………………………………………………………...
CH3COOCH=CH2 + H2O …………….……………………………………………………….............
Mt bazơ : R-COO-R’ + NaOH RCOONa + R’OH
CH2=CHCOOCH3 + NaOH ..........................................................................................................................
CH3COOCH=CH2 + NaOH ..........................................................................................................................
CH3COOC6H5 + 2NaOH .............................................................................................................................
b) Phản ứng cộng và trùng hợp đ/v este không no
Metylmatacrylat poli(metylmetacrylat)
Thủy tinh hữu cơ
CH3COOCH=CH2 + Br2 …………………………………………………………………………………...
Chú ý: + Đ/v este fomat (HCOOR’) có pứ tráng bạc: HCOOR’ + AgNO3/NH3 2Ag
+ Đốt cháy este mà có nCO2 = nH2O este no đơn chức (CnH2nO2)
Phản ứng đốt cháy: ……………………………………………………………………………………………
4. Điều chế
Este của ancol RCOOH + R’OH RCOOR’ + H2O
VD:.....................................................................................................................................................................
Este đặc biệt
CH3COOH + CHCH ...............................................................................................................................
Axetilen vinyl axetat
CHẤT BÉO
1- Chất béo là trieste của glixerol với axit béo ( axit béo là axit đơn chức có mạch cacbon dài và không phân nhánh).
Công thức có dạng: (RCOO)3C3H5
2- Một số axit béo thường gặp:
- Axit béo no: C15H31COOH : .........................................; C17H35COOH : ………………………………
- Axit béo không no: C17H33COOH : ………………........; C17H31COOH: ………………….....................
3. Tính chất hóa học
a. Thủy phân trong môi trường axit
Tổng quát:…………………………………………….....................................................................................
VD:………………………………………………….......................................................................................
b. Thủy phân trong môi trường kiềm (phản ứng xà phòng hóa)
Là phản ứng một chiều, hỗn hợp muối tạo thành là xà phòng
Tổng quát:…………………………………………….....................................................................................
VD:………………………………………………….......................................................................................
Khi làm bt: Cb + 3NaOH Xp + gli (M=92)
c. Phản ứng hiđro hóa.
Chât béo không no (dạng lỏng) + H2 tạo thành chất béo no (dạng rắn)
VD:………………………………………………….......................................................................................
CHƯƠNG 2: CACBOHYĐRAT
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
180=C6H12O6 Glu Fruc
342=C12H22O11 Sac Man
162=(C6H10O5)n Xenluloz ; Tinh bột
3 chất trên đường chéo cho pứ tráng bạc
+ đ/v glucozơ có 2 pứ quan trọng
TB, Xen C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 ; Glu (Fruc, Man)+ AgNO3/NH3 2Ag
Glu, Fruc + H2 sobitol
+ Xenluloz có pứ với HNO3 thuốc súng k khói.
[C6H7O2(OH)3]n + 3nHNO3 [C6H7O2(ONO2)3]n + 3n H2O
Xenlulozơ trinitrat CM =
Xen(162) + 3HNO3 (63) TSKK (297)
CHƯƠNG 3: AMIN-AMINO AXIT-PRO
AMIN
1. Khái niệm: Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bằng một hoặc nhiều gốc hiđrocacbon
Công thức phân tử của amin no đơn CnH2n+1NH2 hay CnH2n+3N hay RNH2
2. Đồng phân
CH5N có 1 đp CH3NH2 metylamin
C2H7N có 2 đp; ...................................................................................................................................................
C3................ có 4 đp (...................................); ........................................................................................................
............................................................................................................................................................................
C4 có 8 đp (...........................................)
3. So sánh tính bazơ của amin và NH3: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < RNH2 < (R)2NH
QT không đổi màu quỳ tím hóa xanh
a. Tác dụng với axit
RNH2 + HCl → RNH3Cl (pư này để xác định CTPT)
CT tính số mol HCl ............................................................................................................................................
vd: CH3NH2 + HCl → CH3NH3Cl C6H5NH2 + HCl → C6H5NH3Cl
( metyl amoni clorua) (Phenyl amoni clorua)
.............................................................................................................................................................................
b. Phản ứng với HNO2
Amin bậc 1: RNH2 + HNO2 ROH + N2 + H2O
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
c. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin
AMINO AXIT
1. Khái niệm: Aminoaxit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino -NH2 và nhóm cacboxyl -COOH.
CTTQ aa no 1 NH2 và 1 COOH CnH2n+1NO2 ( )
Một số amino axit thường gặp
Công thứcTên gọi, MViết tắtGlyAla
Val
Lys
Glu
2. Tính chất hóa học (Tác dụng với: Na, NaOH, HCl, CuO, Na2CO3, C2H5OH và trùng ngưng)
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….......................................................................
………………………………………………………………….......................................................................
PEPTIT VÀ PROTEIN
1- Đồng phân và số liên kết
- Từ n -aa khác nhau có n!, n-peptit đồng phân
+ Từ 2 aa (gly, ala) tạo được 2, đipeptit là đp của nhau ……………………………………………………………….
+ Từ 2 aa (gly, ala) tạo được 4, đipeptit………………………………………………………………………………...
+ Từ 3 aa (gly, ala, val) tạo được 6, tripeptit là đp……………………………………………………………………..
- n-peptit có (n-1) liên kết peptit……………………………………………………………………………….
2- Tính chất
a-Phản ứng màu
Protein + HNO3 kết tủa màu vàng
Protein, peptit + Cu(OH)2 chất có màu tím
(Trừ đipeptit) Dùng 2 pứ này để nhận biết protein, peptit
b-Phản ứng thủy phân ( aa có 1 NH2; 1COOH)
- MT axit: (aa)n + (n-1) H2O n aa ; (aa)n + (n-1) H2O + nHClmuối
- MT kiềm: (aa)n + nNaOH muối + 1 H2O
Chú ý: nếu trong peptit có thêm a gốc glu thì cân bằng (n+a)NaOH và (a+1)H2O
VD: Gli-Ala-Val + 2H2O Gli+Ala+Val
Gli-Ala-Val +3NaOH muối + 1H2O
Gli-Ala-Glu +4NaOH muối + 2H2O