Lý thuyết và bài tập Vật Lý 12: Dòng điện xoay chiều

Dòng điện xoay chiều

I / Kiến thức cần nhớ:

1 : Mạch RLC nối tiếp :

Z = R2+(ZL- ZC)2 U = UR2+(UL- UC)2

U0 = U2 ; I0 = I2 Hệ số công suất : cos = RZ

2 : hệ thức độc lập :

Mạch AB chỉ có L và C, hoặc L; hoặc C:

U02 = u2 + (i.ZAB)2 I0 i2+ (uZ)2

(uU0)2 + (iI0)2 = 1 (UU0)2 + (II0)2 = 12

3: Viết biểu thức u,i: tanAB= ZL- ZCR

+ Nếu uAB= U0 cos(t + ) thì i= I0 cos(t + - AB)

+ Nếu i= I0 cos(t +) thì uAB= U0 cos(t + + AB)

4: Hiện tượng cộng hưởng điện

Khi ZL= ZC có R = Z, UR = U; IAB = Imax, P= Pmax = U2R , cos = 1

5: Khi có R thay đổi:

Pmax = U22ZL-ZC khi R= ZL-ZC

P < Pmax có R1 ≠ R2 cho cùng giá trị của P thì :

R1 + R2 = U2P ; R1.R2= (ZL-ZC)2 = R2 (R khi Pmax)

6 : khi có L thay đổi :

Pmax = U2R khi Zc = ZL

UL max = UR2+ZC2R khi ZL = R2+ ZC2ZC

Nếu L1 ≠ L2 cho cùng giá trị của I, P, iuthì : Zc = ZL1+ ZL22

Và : khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì L = L1+ L22

Khi ULmax thì L = 2L1L2L1+L2

7 : khi mạch có C thay đổi :

Pmax = U2R khi C = 12L

URmax = U khi ZL= ZC

ULmax= UZLR khi ZL= ZC

UC max = UR2+ZL2R khi ZL = R2+ ZL2ZL

Nếu C1 ≠ C2 cho cùng giá trị I, P, ui thì ZL= ZC1+ ZC22

Và khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng C = 2C1C2C1+C2

Khi UCmax thì C = C1+ C22

8 : khi mạch có  thay đổi:

URmax = U khi ZL= ZC

ULmax = 2ULR4LC- R2C2 khi L= 22LC-R2C2 (điều kiện 2LC>R2)

UCmax = 2ULR4LC- R2C2 khi C = 1LC- R22L2

LC = c/hưởng

Nếu 1 ≠ 2 cho cùng giá trị UC , C khi UCmax thì ta có:

C2 = 12 (ω12+ ω22)

Nếu 1 ≠ 2 cho cùng giá trị UL , L khi ULmax thì ta có:

1ωL2= 12 (1ω12+ 1ω22)

Dạng 1: đại cương về dòng điện xoay chiều

Câu 1: cường độ dòng điện trong một mạch có biểu thức i= 42 cos(100t + /3) (A). Ở thời điểm t = 1/50s, cường độ dòng điện tức thời trong mạch có giá trị

A . cực đại B . 22 và đang giảm C. 22 và đang tăng D. cực tiểu

Câu 2: dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz. Trong1s nó đổi chiều bao nhiêu lần?

A . 25 lần B. 50 lần C. 100 lần D. 200 lần

Câu 3: hiệu điện thế 2 đầu một đoạn mạch u = 310 sin100t (V ). Tại thời điểm nào gần nhất sau đó hiệu điện thế có giá trị 155V?

A . 1/600 s B. 1/300s C. 1/150s D. 1/60s

Câu 4: điện áp giữa 2 đầu một đoạn mạch là u = 2202 cos(100t - /2) (V), t tính bằng s. Kể từ thời điểm đầu tiên điện áp tức thời có độ lớn bằng giá trị hiệu dụng và đang giảm là :\

A . 1/400s B. 2/300s C. 1/600s D. 3/400s

Câu 5: Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại 127V và tần số 50Hz. Biết dèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn |u| >= 90V. Tính trung bình thời gian đèn sáng trong mỗi phút là

A .30s B . 40s C. 20s D. 1s

Câu 6: một đèn làm việc dưới một hiệu đền thế xoay chiều u= 2202 sin120t (V). Tuy nhiên đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn có |u| >= 155V. Hỏi trung bình trong 1 giây có bao nhiêu lần đèn sáng ?

A . 30 B. 60 C. 100 D. 120

Câu 7: một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá hiệu dụng là 220 V và tần số 50Hz. Biết đèn chỉ sáng lên khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn |u| >= 1102 V. Tính trung bình, thời gian đèn sáng trong một phút là

A . 30s B. 40s C. 20s D. 10s

Câu 8: một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số 50Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa 2 cực của đèn đạt giá trị |u| >= 1102 V . Trong 2s thời gian đèn sáng là 4/3 s. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là:

A . 220V B. 2203 V C. 2202 V D. 200V

Câu 9: cho mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện . Hiệu điện thế hai đầu hai đầu đoạn mạch có dạng u = U0sin2ft (V). Tại thời điểm t1 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là (22 A, 606 V). Tại thời điểm t2 giá trị tức thời của cường độ dòng điện qua tụ và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch là (26 A, 602V). Dung kháng của tụ điện bằng:

A . 203  B. 202  C. 30  D. 40

Câu 10: đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos(2ft + /4) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 1/ H. Ở thời điểm t1 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 502 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 2/2 A. Còn ở thời điểm t2 khi điện áp giữa hai đầu cuộn dây là 80V thì cường độ dòng điện qua nó là 0,6A. Tần số f của dòng điện xoay chiều bằng

A .40Hz B. 50Hz C. 60Hz D. 120Hz

Câu 11: đặt điện áp xoay chiều u= U0 cos(100t + /3) (V) vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/(2) (H). Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là 1002 V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm là:

A . i= 23 cos(100t - /6) (A) B. i= 23 cos(100t + /6) (A)

C .i=22 cos(100t + /6) (A) D. i= 22 cos(100t - /6) (A)

Câu 12: đặt điện áp u= U0 cos(100t - /3) (V) vào hai đầu một tụ điện có điện dung (2.10-4)/ (F). Ở thời điểm điện áp giữa 2 đầu tụ điện là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là

A . i= 42 cos(100t+/6) (A) B. i= 5cos(100t+/6) (A)

C .i=5cos(100t-/6) (A) D. i= 42 cos(100t - /6) (A)

Câu 13: một cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L. Mắc cuộn dây vào hiệu điện thế một chiều U= 10V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 0,4A. Khi mắc cuộn dây vào hiệu điện thế xoay chiều u= 1002 sin 100t(V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 1A. Độ tự cảm L của cuộn dây có giá trị

 .0,308H B. 0,968H C. 0,488 H D. 0,729H

Câu 14: hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R= 100 có biểu thức u= 1002 cos(100) V . Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 1 phút là

A . 300J B. 6002 J C. 6000J D. 3002 J

Câu 15: dòng điện xoay chiều i= I0 cost trong đoạn mạch có đặc điểm sau : trong thời gian một phần 3 dâu của chu kì thì có giá trị hiệu dụng bằng 1A, trong hai phần 3sau của chu kì thì có giá trị 2A. Giá trị hiệu dụng của dòng điện này trong một chu kì bằng

A . 2A B. 5 A C. 1,5A D. 3 A

Câu 17: Một đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= 1/(10) H mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C = 4.10-4/ F và một điện trở R. Cường độ dòng điện chạy qua mạch có phương trình i= 2cos100t (A). Hiệu điện thế cực đại của đoạn mạch là 50V. Điện trở thuần R của mạch là

A . 20 B. 40 C. 30 D. 10

Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mác nối tiếp . Độ lệch pha giữa hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là  = u - I = /3, điều này chứng tỏ

A . mạch điện có tính dung kháng B. mạch điện có tính cảm kháng

C . mạch có tính trở kháng D. mạch cộng hưởng điện

Câu 19: đặt hiệu điện thế xoay chiều u= 1202 cos(100t + /6) (V) vào hai đầu của một cuộn dây không thuần cảm thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i= 2cos(100t - /12) (A). Điện trở thuần có giá trị bằng

A . 60 B. 85 C. 100 D . 120

Câu 20 : hiệu điện thế xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp có biểu thức u = 400cos(100t - /12) (V). Biết R = 100, L= 0,318H và C = 15,9F. Biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch là :

A . i= 22 cos(100t + /6) (A) B. i= 42 cos(100t - /6) (A)

C. i= 22 cos(100t + /3) (A) D .i= 22 cos(100t - /4) (A)

Câu 21: ở mạch điện xoay chiều RLC,. Biết điện áp toàn mạch có uRL = 1202 cos(100t + /6) V, R= 80, C= 10-3/(163) F; uRL lệch pha /3 so với i. Tìm biểu thức điện áp giữa hai đầu mạch?

Câu 22: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp . biết cảm kháng gấp đôi dung kháng . Dùng vôn kế xoay chiều (điện trở rất lớn ) đo điện áp giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:

A . /4 B. /6 C. /3 D. - /3

Câu 23: cho mạch điện AB gồm cuộn dây không thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế hiệu dụng UAB= Udây = UC. Độ lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và dòng điện trong mạch là:

A ./3 B. -/3 C. /6 D. -/6

Câu 24: hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch xoay chiều và cường độ dòng điện qua mạch lần lượt có biểu thức là u= 1002 cos(100t - /6) V và i= 42 cos(100t - /2) A. Công suất tiêu thụ của mạch là:

A . 200W B. 400W C. 600W D. 100W

Câu 25: mắc vào hai đầu một ống dây không thuần cảm có R= 25 một hiệu điện thế xoay chiều u= 1002sin(100t -/6) V . Biết công suất tỏa nhiệt trên ống dây là 100W. Giá trị của độ tự cảm là:

A . L= 1/(3) H B. L =2/(3) H C. L= 3/ (4) H D. L= 2/(2) H

Câu 26: Mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu mạch u=502 cos100t (V). Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm là UL= 30V và hai đầu tụ điện là UC= 60V. Hệ số công suất của mạch bằng

A .cos= 6/5 B. cos =1 C. cos = 4/5 D. cos = 3/5

Câu 27: đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện, giữa 2 đầu biến trở và hệ số công suất của đoạn mạch khi biến trở có giá trị R1 lần lượt là UC1, UR1, cos1; khi biến trở có giá trị R2 thì các giá trị tương ứng nói trên là Uc2, UR2 và cos2. . Biết UC1= 2UC2; UR2= 2UR1. Giá trị của cos1 và cos2 lần lượt là

A . 1/3 và 2/5 B. 1/5 và 1/3 C. 1/5 và 2/5 D. 1/22 và 1/2

Câu 27: Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i= 2sin (100t) A chạy qua một dây dẫn . Trong 5ms kể từ thời điểm t=0s, số electron chuyển qua một tiết diện thẳng của dây dẫn là

A .1,59. 1017 B. 3,98 .1016 C. 7,96 . 1016 D . 1,19 . 1017

Dạng 2: Phương pháp giản đồ vecto

Câu 28: cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R ghép nối tiếp với cuộn dây không thuần cảm. Biết uAB=2002cos(100t + /3) (V). UAM= 70V, UMB= 150V. Hệ số công suất của đoạn mạch MB bằng

A .0,5 B. 0,6 C. 0,7 D. 0,8

Câu 29: đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp . Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = 40 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-3/ 4 F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi uAM = 502 cos(100t - 7/12) V và uMB= 150cos100t V. Hệ số công suất của mạch AB là

A . 0,86 B. 0,84 C. 0,95 D. 0,71

Câu 30:trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ điện… người ta phải nâng cao hệ số công suất nhằm

A . tăng công suất tiêu thụ B. giảm công suất tiêu thụ

C. thay đổi tần số của dòng điện D. tăng hiệu suất của việc sử dụng điện

Câu 31: trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì điều nào sau đây sai

A . U= UR B. ZL= ZC C. UL= UC= 0 D. công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất

M

A

B

N

Câu 32: cho mạch điện như hình vẽ bên . điện trở thuần R = 1203 , cuộn dây có điện trở thuần r= 303 . Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức : uAB= U0 cos100t (V), hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai điểm A, N là UAN= 300 (V), và giữa hai điểm M, B là UMB = 603 (V). Hiệu điện thế tức thời uAN lệch pha so với uMB là /2 . Xác định U0, độ tự cảm L, tụ điện C. Viết biểu thức dòng điện trong mạch? (i= 2sin(100t+0,106)).

R1 L

B

N

M

A

Câu 33: cho mạch điện như hình vẽ trong đó cuộn dây thuần cảm . Điện áp hai đầu đoạn mạch uAB= U0cos100t(V).

R2 C

+ khi mắc ampe kế lí tưởng vào hai điểm M, N thì ampe kế chỉ 0,3A , dòng điện trong mạch lệch pha 600 so với uAB và công suất tỏa nhiệt trong mạch là 18W.

+ khi thay ampe kế trên bằng vôn lế lí tưởng thì vôn kế chỉ 60V, hiệu điện thế trên vôn kế trễ pha 600 so với uAB.

Tìm U0, R1, R2, L, C?

Câu 34: Cho một đoạn mạch xoay chiều AB gồm C nt R nt L. M nằm giữa C và R, N nằm giữa R và L. biết điện áp trên các đoạn mạch

uAN= 1002 cos(100t - /6) (V), uMB= 1002 cos(100t + /2) (V), uAB= U0 cos(100t + u) (V). hãy chọn giá trị đúng của u ?

A . 0 B. -/3 C. /3 D. /6

A R C

M L, r

B

Câu 35: đặt điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là u= 1202 cost (V). Khi G là ampe kế lí tưởng thì nó chỉ 3 A. Khi thay G bằng vôn kế lí tưởng thì nó chỉ 60V, lúc đó điện áp giữa hai đầu MB lệch pha 600 so với điện áp giữa hai đầu AB. Tổng trở của cuộn dây là:

A . 40 B. 403  C. 203  D. 60 

Câu 36: Cho một mạch điện R, L, C nối tiếp theo thứ tự trên với cuộn dây thuần cảm. Biết L = 1/,

C= (10-4)/2 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u=U0cos100t (V). Để uRL lệch pha /2 so với uRC thì

A . R =50 B. R = 100 C. R= 1002  D. R= 1003 

Câu 37: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ : Biết hiệu điện thế hiệu dụng trên các đoạn mạch U AN = 200V, UMB= 150V và biểu thức hiệu điện thế của 2 đoạn mạch này lêch nhau 900. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i= 22 cos(100t - /6) A. Tìm điện trở R và độ tự cảm L?

A L,r=0 M R N C B

A L,r=0 M R N C B

Câu 38: cho một đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ . Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=I0cos100t (A). Điện áp trên đoạn mạch AN có dạng uAN= 1002 cos(100t + /3) (V) và lệch pha 900 so với điện áp của đoạn mạch MB. Biểu thức điện áp uMB và hệ số công suất của mạch là

A . uAB= 10023 cos(100t- /6) (V); cos = 57

B . uAB= 1003 cos(100t+ /3) (V); cos = 27 C . uAB= 10023 cos(100t- /6) (V); cos = 37

D . uAB= 1002 cos(100t-+/3) (V); cos = 67

Câu 39:mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp ở hai đầu cuộn dây và điện trở là 100V. Điện áp ở hai đầu điện trở và tụ điện là 1002 V. Giữa hai điện áp đó có độ lệch pha 1050. Ngoài ra còn có |UL- UC| = 27 V. Điện áp ở hai đầu cuộn dây và tụ điện lần lượt là :

A .110V và 83V B. 100V và 127V C. 83V và 110V D. 127V và 100V.

Dạng 3: bài toán hộp đen

Câu 40 : cho một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử : R, L, C mắc nối tiếp. Biết hiệu điện thế giữa 2 đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch có dạng u = 1002 cos(100t - /3) (V), i= 22 cos(100t - /6) (A). Hai phần tử đó là

A . R và L B. R và C C. L và C D. không tồn tại

R

X

Câu 41: cho mạch điện xoay chiều AB như hình vẽ . Hộp kín X chứa một trong 3 phần tử R, L, C. Biết hiệu điện thế uAB nhanh pha /3 so với dòng điện qua mạch. Mạch X chứa các phần tử nào ?

A . L B. C C. không có khả năng này D. R

Câu 42: cho mạch như hình vẽ . X là hộp kín. Phương trình cường độ dòng điện qua mạch và hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là i= I0 cos(t + /3) (A), uAB = U0 cos(t - /6) (V). X chứa những phần tử nào ?

X

L0

A . R,L và C B. R và C C. R và L D. C

Câu 43: Một đoạn mạch xoay chiều gồm R mắc nối tiếp với một trong hai phần tử C hoặc cuộn dây thuần cảm L. Điện áp giữa 2 đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức u =1002 cos(100t) V , i=2cos(100t- /4) A. Đoạn mạch gồm:

A. R và C có R = 30Ω, ZC = 30 B. R và L có R = 40Ω, ZL = 30Ω

C. R và C có R = 50Ω, ZC = 50Ω D. R và L có R = 50Ω, ZL = 50Ω

Câu 44: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng thì biểu thức dòng điện qua mạch là . Tìm R,L?

A. B.

C. D.

Câu 45: Cho đoạn mạch RL nối tiếp, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có dạng thì biểu thức dòng điện qua mạch là . Tìm R,L?

A. B.

C. D.

câu 46: đoạn mạch AM chứa tụ C0 nối tiếp với đoạn mạch MB chứa hộp đen X. Biết hộp X chỉ chứa một trong 3 phần tử : điện trở, cuộn dây, tụ điện. Khi đặt vòa hai đầu AB một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, người ta đo được UAM = 120V, UMB= 260V. Hộp X chứa :

A . cuộn dây không thuần cảm B. Điện trở thuần

C. Tụ điện D. cuộn dây thuần cảm

B

Câu 47: cuộn dây không thuần cảm ZL0 = 1003 , r0= 100. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều . tại thời điểm t1 thì uAM đạt cực đại, tại thời điểm t2= t1 + T/12 thì uMB đạt cực đại. Hộp kín X chứa những phần tử nào?

A

M

L0, r0

X

A . L và C B. R và C C. R và L D. L

Hiện tượng cộng hưởng điện

Câu 48: Mắc nối tiếp cuộn dây có điện trở r= 50 , độ tự cảm L = 3/(2) H với một tụ điện có điện dung C có thể thay đổi được. Măc mạch vào hiệu điện thế u= 2002 cos(100t + /6) V. Để hiệu điện thế giữa 2 đầu cuộn dây cực đại thì giá trị nào của điện dung C là

A . 2.10-4/(3) F B.10-4/(3) F C. 3.10-4/() F D. 5.10-4/(3) F

Câu 49: đặt vào mạch điện R,L,C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng không đổi . Thấy rằng hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L, C đều bằng nhau và bằng 100V. Nếu làm ngắn mạch tụ điện (nối tắt hai bản cực của nó) thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở thuần R là

A . 502V B. 100V C. 1002 V D. 200V

Câu 50: trong trường hợp nào thì khi tăng dần điện dung C của tụ điện trong đoạn mạch R, L, C nối tiếp, cướng độ dòng điện hiệu dụng tăng rồi lại giảm?

A . ZL = ZC< R B. ZL>ZC C. ZL

Câu 51: trong mạch điện xoay chiều gồm R, L , C mắc nối tiếp . Biết các giá trị R = 25, ZL= 16 và ZC= 9 ứng với tần số f. Thay đổi tần số đến khi tần số có giá trị bằng f0 thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. Ta có:

A . f0 > f B. f0 < f C. f0 = f D. không tồn tại f0

Câu 52: dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC có tần số f =50Hz. Cuộn dây thuần cảm L= 1/4 H . Tụ điện có điện dung biến thiên đang được điều chỉnh ở giá trị C1= 4/ . 10-4 F . Điện trở thuần R không đổi . Tăng dần điện dung của tụ điện từ giá trị C1 thì cường độ hiệu dụng của dòng điện sẽ :

A . tăng B. giảm C. lúc đầu tăng sau đó giảm D. lúc đầu giảm sau đó tăng

Câu 53: trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, R =50 . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng ở tần số f1 thì I=1A. Tăng tần số cảu mạch lên gấp đôi , nhưng giữ nguyên hiệu điện thế hiệu dụng và các thông số khác cảu mạch, thì I’ = 0,8A. Cảm kháng của cuộn dây thuần cả