Phiếu bài tập cuối tuần môn Toán lớp 5
Họ và tên: ....................................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
1
2
và
5
3 8
1
và
7
4 12
5
và
7
6 8
2
4
12
12
20
40
5 7 30 21 35 100
12
=
30
40
=
100
12
=
21
20
=
35
4
6
11 11
6
12
7 14
15
10
17 17
2
3
3 4
4
;
6
;
17
11 11 18
1
;
3
;
5
2 4 8
Lớp: 5…. TUẦN 1
Bài 1 - Rút gọn các phân số:
Bài 2 - Quy đồng mẫu các phân số:
a.
b.
c.
Bài 3 - Tìm các phân số bằng nhau trong các số dưới đây:
Bài 4 - Điền dấu (>; <; =) vào chỗ trống:
; ; ;
Bài 5 - Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
a. b.
15
=
25
18
=
27
36
=
64
Họ và tên: ........................................................ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
2
Họ và tên: ....................................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
3
Lớp: 5….. TUẦN 2
Bài 1 – Tính:
Bài 2 - Tính giá trị biểu thức:
Bài 3 - Chuyển hỗn số thành phân số:
Bài 4 - Chuyển phân số thành hỗn số:
5. Giá sách của bạn Yến gồm có sách giáo khoa và sách đọc thêm. số sách là sách đọc
thêm, còn lại là 12 quyển sách giáo khoa. Hỏi bạn Yến có mấy quyển sách đọc thêm?
3
+
2
5 3
12
- 2
5
3
x
2
5 3
3
:
2
5
5
-
2
7 5
:
11
7
3
x
1
+
1
5 2 3
2
x
1
+
1
3 2 3
15
1
3
205
5
30
42
14
15
37
=
6
12
=
5
108
=
9
1
3
Họ và tên: ........................................................ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
4
Họ và tên: ....................................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
5
Lớp: 5…… TUẦN 3
Bài 1 - Chuyển các hỗn số sau thành phân số:
Bài 2 - Điền dấu ( >, < , = ) vào chỗ trống:
a. b. c. d.
Bài 3 – Tính:
a.
b.
c.
d.
Bài 4 - Bắc lái xe ô tô, 3 giờ đầu, mỗi giờ chạy được 62 km, 4 giờ sau, mỗi giờ chạy được
55 km. Hỏi trung bình mỗi giờ Bắc lái xe chạy được bao nhiêu km?
Bài làm
3
2
=
5
2
4
=
9
7
3
=
8
15
1
=
10
3
5
2
7
9 9
5
4
5
2
10 5
1
2
1
3
3 5
4
1
3
3
8 4
1
1
+ 2
1
=
3 2
4
2
-
1
1
=
5 10
3
1
x 1
1
=
2 7
4
1
: 2
1
=
6 3
Họ và tên: ........................................................ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
6
Bài 5 - Trung bình cộng của hai số là 46. Nếu viết thêm chữ số 4 vào bên phải số thứ nhất
thì được số thứ hai. Tìm hai số đó?
Họ và tên: ....................................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
7
Lớp 5…. TUẦN 4
Bài 1 - An và Bình có 33 viên bi. Biết rằng số bi của An bằng số bi của Bình. Hỏi
mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?
Bài 2 -. Mỗi giờ xe ô tô chạy nhanh hơn xe đạp 46 km. Biết rằng xe ô tô chạy nhanh gấp 5
lần xe đạp. Hỏi xe chạy được bao nhiêu km trong một giờ?
Bài 3 - Ba bạn Hồng , Hoa, Lan có tất cả 134 cái bưu ảnh. Biết rằng số bưu ảnh của Hoa
nhiều hơn Hồng 14 chiếc song lại kém Lan 16 chiếc. Tính số bưu ảnh của mỗi bạn?
1
3
2
5
Họ và tên: ........................................................ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
8
Bài 4 - Một đội công nhân kĩ thuật tính rằng muốn tiện 6 cái bánh xe phải mất 4 giờ. Hỏi
muốn tiện 1260 bánh xe kiểu ấy thì phải mất bao nhiêu ngày công lao động, biết
rằng mỗi ngày công lao động gồm 8 giờ?
Bài 5 - Để đánh máy vi tính một bản thảo xong trong 12 ngày thì mỗi ngày phải đánh
được 10 trang. Muốn đánh bản thảo đó xong trong 8 ngày thì mỗi ngày phải đánh
được bao nhiêu trang?
Họ và tên: ....................................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
9
Lớp: 5… TUẦN 5
Bài 1 - Điền số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
15mm = .................. cm 4 km
2
62ha = m
2
4575m = km m
6mm = .................. cm 7 km
2
6m
2
= m
2
37054mm = m mm
5m2dm = .................. dm 8 dam
2
4m
2
= m
2
5687kg = tấn kg
7km 5m = .................. m 2 m 47mm = mm 4087g = kg g
3 tấn 6 tạ = ................. tạ 9 tạ 2 kg = kg 6434dam
2
= ha m
2
8 tấn 6kg = .................. kg 7 yến 16g = g 834mm
2
= cm
2
mm
2
Bài 2 - Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7tạ + 26 kg = kg; 9 km - 3 hm = dam
5 tấn : 2 tạ = tạ; 6m : 3 dm =
7dm
2
+ 42 mm
2
= mm
2
;
8m : 2m =
4 ha - 25 dam
2
= dam
2
;
7mm x 8mm =
Bài 3 - Biết rằng cứ 3 thùng mật ong đựng được 27 l . Trong kho có 12 thùng, ngoài cửa
hàng có 5 thùng. Hỏi tất cả có bao nhiêu lít mật ong?
Họ và tên: ........................................................ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
10
Bài 4 - Hiện nay anh 13 tuổi và em 3 tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa thì tuổi anh sẽ gấp 3
lần tuổi em?
Bài 5 - Một vườn trẻ dự trữ gạo cho 120 em bé ăn trong 20 ngày. Nay có thêm một số em
nên số ngày ăn bị giảm đi 4 ngày. Hỏi có thêm bao nhiêu em mới vào?
Họ và tên: ....................................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
11
Lớp: 5….. TUẦN 6
Bài 1 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
28 cm = mm 312m = dm 7m 25 cm = cm
3000cm = m 105dm = cm 165 dm = m dm
15km = m 4500m = hm 2km 58 m= m
730cm = dam 18000m = km 2080 m = km m
Bài 2 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
21 yến = kg 320 kg = yến
130 tạ = kg 4600 kg = tạ
44 tấn = kg 19000 kg = tấn
3 kg 125 g = g 1256 g = kg g
2kg 50 g = g 6005 g = kg g
Bài 3 - Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 dam
2
= m
2
300 m
2
= dam
2
20 hm
2
= dam
2
2100 dam
2
= hm
2
5 cm
2
= mm
2
900 mm
2
= cm
2
Bài 4 - Hai cha con có tất cả 53 tuổi. Biết rằng lúc cha 27 tuổi mới sinh con. Tính tuổi của
mỗi người ? Bài làm
Bài 5 - Tính bằng cách thuận tiện nhất:
1
x
1
+
2
x
2
=
19 3 19 3
Họ và tên: ........................................................ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
12
Họ và tên: ....................................................... PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
13
Lớp: 5 TUẦN 7
Bài 1- Viết các phân số thập phân sau dưới dạng số thập phân:
Bài 2 - Viết các hỗn số sau dưới dạng số thập phân:
a.
b.
Bài 3 - Viết số thập phân có:
a, Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm.
b, Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.
c, Mười đơn vị, một trăm linh một phần nghìn.
Bài 4 - Xác định hàng của mỗi chữ số trong các số thập phân sau:
62,568;
197,34 ;
82,206 ;
1954,112;
2006,304;
931,08
Mẫu : Số 62,568 gồm 6 chục, 2 đơn vị, 5 phần mười, 6 phần trăm và 8 phần nghìn.
Bài 5* - Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu kéo dài mỗi chiều thêm
4 cm thì được hình chữ nhật mới có chu vi bằng 128 cm. Tính chu vi hình chữ
nhật ban đầu?
24
=
10
225
=
100
6453
=
1000
25789
=
10000
1
9
=
10
2
66
=
100
3
72
=
100
4
9999
=
1000
8
2
=
10
36
23
=
100
54
7
=
100
12
254
=
1000
1
3
Họ và tên: ........................................................ PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN TOÁN 5
14