Phương pháp giải bài tập vật lý 12
Mục lục
Mụclục.. . . ... . .. ... ... .. ... .. . ... . . ... . .. ... . .. 1
Phần1.PHƯƠNGPHÁP GIẢITOÁNVỀDAOĐỘNGĐIỀUHÒACỦACONLẮC
LÒXO 15
Chủđề1. Liên hệ giữa lực tác dụng, độ giãn và độ cứng của lò xo . . . . . . . . . . 15
1.Cho biết lực kéoF, độ cứngk: tìm độ giãn Δl
0
, tìml. .. . ... . .. ... 15
2.Cắt lò xo thànhn phần bằng nhau ( hoặc hai phần không bằng nhau): tìm độ
cứngcủamỗiphần .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 15
Chủđề2. Viết phương trình dao động điều hòa của con lắc lò xo . . . . . . . . . . 15
Chủđề3. Chứng minh một hệ cơ học dao động điều hòa . . . . . . . . . . . . . . . 16
1.Phương pháp động lực học . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
2.Phương pháp định luật bảo toàn năng lượng . . . . . . . . . . . . . . . . . . 16
Chủđề4. Vận dụng định luật bảo toàn cơ năng để tìm vận tốc . . . . . . . . . . . . 16
Chủđề5. Tìm biểu thức động năng và thế năng theo thời gian . . . . . . . . . . . . 17
Chủđề6. Tìm lực tác dụng cực đại và cực tiểu của lò xo lên giá treo hay giá đở . . 17
1.Trường hợp lò xo nằm ngang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
2.Trường hợp lò xo treo thẳng đứng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17
3.Chúý . . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 17
Chủđề7. Hệ hai lò xo ghép nối tiếp: tìm độ cứngk
hệ
, từ đó suy ra chu kỳT .... 18
Chủđề8. Hệ hai lò xo ghép song song: tìm độ cứngk
hệ
, từ đó suy ra chu kỳT ... 18
Chủđề9. Hệ hai lò xo ghép xung đối: tìm độ cứngk
hệ
, từ đó suy ra chu kỳT ... 18
Chủ đề 10. Con lắc liên kết với ròng rọc( không khối lượng): chứng minh rằng hệ
dao động điều hòa, từ đó suy ra chu kỳT ... ... .. ... .. . ... . .. 19
1.Hòn bi nối với lò xo bằng dây nhẹ vắt qua ròng rọc . . . . . . . . . . . . . . 19
2.Hòn bi nối với ròng rọc di động, hòn bi nối vào dây vắt qua ròng rọc . . . . 19
3.Lò xonối vàotrục ròngrọcdi động, hònbi nốivào hailò xonhờ dây vắt qua
ròngrọc... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 19
1
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
Chủđề11.Lực hồiphụcgây radao độngđiềuhòakhôngphảilàlựcđànhồinhư:lực
đẩy Acximet, lực ma sát, áp lực thủy tỉnh, áp lực của chất khí...: chứng minh
hệdaođộngđiềuhòa ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 20
1.
~
FlàlựcđẩyAcximet . . ... . . ... . .. ... . . ... . .. ... ... 20
2.
~
Flàlựcmasát .. . .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... .. . ... 20
3.Áplựcthủytỉnh.. ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 21
4.
~
Flàlựccủachấtkhí .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... .. . ... 21
Phần2.PHƯƠNGPHÁP GIẢITOÁNVỀDAOĐỘNGĐIỀUHÒACỦACONLẮC
ĐƠN 22
Chủđề1. Viết phương trình dao động điều hòa của con lắc đơn . . . . . . . . . . . 22
Chủđề2. Xác định độ biến thiên nhỏ chu kỳ ΔT khi biết độ biến thiên nhỏ gia tốc
trọng trường Δg, độ biến thiên chiều dài Δl.. . .. .. . .. ... ... .. . 22
Chủ đề 3. Xác định độ biến thiên nhỏ chu kỳ ΔT khi biết nhiệt độ biến thiên nhỏ
Δt; khi đưa lên độ caoh; xuống độ sâuh so với mặt biển . . . . . . . . . . . 23
1. Khi biết nhiệt độ biến thiên nhỏ Δt .. . .. ... .. ... ... .. . ... 23
2. Khi đưa con lắc đơn lên độ caoh so với mặt biển. . . . . . . . . . . . . . . 23
3. Khi đưa con lắc đơn xuống độ sâu h so với mặt biển . . . . . . . . . . . . . 23
Chủ đề 4. Con lắc đơn chịu nhiều yếu tố ảnh hưởng độ biến thiên của chu kỳ: tìm
điều kiện để chu kỳ không đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
1.Điều kiện để chu kỳ không đổi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
2.Ví dụ:Con lắc đơn chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nhiệt độ và yếu tố độ cao . . . 24
Chủđề5. Conlắctrongđồnghồgõgiâyđượcxemnhưlàconlắc đơn:tìmđộnhanh
hay chậm của đồng hồ trong một ngày đêm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24
Chủđề6. Conlắc đơn chịutác dụng thêmbởimột ngoạilực
~
F khôngđổi:Xác định
chu kỳ dao động mớiT
0
. .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 25
1.
~
Flàlựchútcủanamchâm .. . . ... . .. ... . . ... . .. ... ... 25
2.
~
F là lực tương tác Coulomb . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 25
3.
~
Flàlựcđiệntrường. .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... .. . ... 25
4.
~
FlàlựcđẩyAcsimet .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... .. . ... 26
5.
~
Flàlựcnằmngang .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... .. . ... 26
Chủ đề 7. Con lắc đơn treo vào một vật ( như ôtô, thang máy...) đang chuyển động
với gia tốc ~a: xác định chu kỳ mớiT
0
.. . .. ... .. ... ... .. . ... 26
1.Con lắc đơn treo vào trần của thang máy ( chuyển động thẳng đứng ) với gia
tốc ~a . .. . ... . .. .. . .. ... ... .. ... .. . ... . .. 27
2.Con lắc đơn treo vào trần của xe ôtô đang chuyển động ngang với gia tốc ~a.27
Th.s Trần AnhTrung 2 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
3.Con lắc đơn treo vào trần của xe ôtô đang chuyển động trên mặt phẳng
nghiêng một gócα:... . . ... . .. ... .. ... ... .. . ... 28
Chủđề8. Xác định động năngE
đ
thế năngE
t
, cơ năng của con lắc đơn khi ở vị trí
có góc lệchβ . .. . ... . .. .. . .. ... ... .. ... .. . ... . .. 29
Chủđề9. Xác định vận tốc dàiv và lực căng dâyT tại vị trí hợp với phương thẳng
đứng một gócβ ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 29
1.VậntốcdàivtạiC ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 29
2.Lực căng dâyT tạiC.. . .. .. . .. ... . .. .. . .. ... ... .. . 29
3.Hệ qủa: vận tốc và lực căng dây cực đại và cực tiểu . . . . . . . . . . . . . . 30
Chủđề10. Xác định biên độ gócα
0
mới khi gia tốc trọng trường thay đổi từg sang g
0
30
Chủ đề 11. Xác định chu kỳ và biên độ của con lắc đơn vướng đinh (hay vật cản)
khiđiquavịtrícânbằng . .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 30
1.TìmchukỳT ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 30
2.Tìm biên độ mới sau khi vướng đinh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Chủ đề 12. Xác định thời gian để hai con lắc đơn trở lại vị trí trùng phùng (cùng
qua vị trí cân bằng, chuyển động cùng chiều) . . . . . . . . . . . . . . . . . . 31
Chủ đề 13. Con lắc đơn dao động thì bị dây đứt:khảo sát chuyển động của hòn bi
saukhidâyđứt?... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 31
1.Trường hợp dây đứt khi đi qua vị trí cân bằng O . . . . . . . . . . . . . . . . 31
2.Trường hợp dây đứt khi đi qua vị trí có li giácα.. . . ... . .. ... ... 32
Chủđề14. Con lắc đơn có hòn bi va chạm đàn hồi với một vật đang đứng yên: xác
định vận tốc của viên bi sau va chạm? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 32
Phần3.PHƯƠNGPHÁPGIẢITOÁNVỀDAOĐỘNGTẮTDẦNVÀCỘNGHƯỞNG
CƠHỌC 33
Chủđề1. Con lắc lò xo dao động tắt dần: biên độ giảm dần theo cấp số nhân lùi vô
hạng,tìmcôngbộiq ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 33
Chủ đề 2. Con lắc lò đơn động tắt dần: biên độ góc giảm dần theo cấp số nhân lùi
vô hạng, tìm công bội q. Năng lượng cung cấp để duy trì dao động . . . . . . . 33
Chủ đề 3. Hệ dao động cưỡng bức bị kích thích bởi một ngoại lực tuần hoàn: tìm
điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 34
Phần 4 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ SỰ TRUYỀN SÓNG CƠ HỌC, GIAO
THOASÓNG,SÓNGDỪNG,SÓNGÂM 35
Chủđề1. Tìm độ lệch pha giữahai điểmcách nhau dtrên mộtphươngtruyền sóng?
Tìm bước sóng khi biết độ lệch pha và giới hạn của bước sóng,( tần số, vận tốc
truyền sóng). Viết phương trình sóng tại một điểm . . . . . . . . . . . . . . . 35
1.Tìm độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau d trên một phương truyền sóng . . 35
Th.s Trần AnhTrung 3 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
2.Tìm bước sóng khi biết độ lệch pha và giới hạn của bước sóng,( tần số, vận
tốctruyềnsóng) . .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 35
3.Viết phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng . . . . . . . . 35
4.Vận tốc dao động của sóng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 35
Chủđề2. Vẽ đồ thị biểu diễn quá trình truyền sóng theo thời gian và theo không gian 36
1.Vẽ đồ thị biểu diễn qúa trình truyền sóng theo thời gian . . . . . . . . . . . . 36
2.Vẽ đồ thị biểu diễn qúa trình truyền sóng theo không gian ( dạng của môi
trường...) .. ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 36
Chủđề3. Xác định tính chất sóng tại một điểmM trên miền giao thoa . . . . . . . 36
Chủđề4. Viết phương trình sóng tại điểm M trên miền giao thoa . . . . . . . . . . 37
Chủđề5. Xác định số đường dao động cực đại và cực tiểu trên miền giao thoa . . . 37
Chủđề6. Xác địnhđiểm dao động với biênđộ cực đại ( điểm bụng)và số điểm dao
động với biên độ cực tiểu ( điểm nút) trên đoạnS
1
S
2
.. . .. ... ... .. . 38
Chủ đề 7.Tìm qũy tích những điểm dao động cùng pha (hay ngược pha) với hai
nguồnS
1
,S
2
. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. ... .. . ... . .. 38
Chủđề8.Viết biểu thức sóng dừng trên dây đàn hồi . . . . . . . . . . . . . . . . . 38
Chủđề9.Điều kiện để có hiện tượng sóng dừng, từ đó suy ra số bụng và số nút sóng 39
1.Hai đầu môi trường ( dây hay cột không khí) là cố định . . . . . . . . . . . . 39
2.Một đầu môi trường ( dây hay cột không khí) là cố định, đầu kia tự do . . . . 39
3.Hai đầu môi trường ( dây hay cột không khí) là tự do . . . . . . . . . . . . . 40
Chủđề10.Xác định cường độ âm (I) khi biết mức cường độ âm tại điểm. Xác định
công suất của nguồn âm? Độ to của âm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 40
1.Xác định cường độ âm (I) khi biết mức cường độ âm tại điểm . . . . . . . . 40
2.Xác định công suất của nguồn âm tại một điểm: . . . . . . . . . . . . . . . . 40
3.Độtocủaâm:... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 41
Phần5 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ MẠCH ĐIỆN XOAY CHIỀU KHÔNG
PHÂNNHÁNH(RLC) 42
Chủđề1. Tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho khung dây quay đều trong từ
trường, xác định suất điện động cảm ứng e(t)? Suy ra biểu thức cường độ dòng
điện i(t) và hiệu điện thế u(t) . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 42
Chủđề2. Đoạn mạchRLC: cho biếti(t)= I
0
sin(ωt), viết biểu thức hiệu điện thế
u(t). Tìm công suấtP
mạch
. .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 42
Chủ đề 3. Đoạn mạch RLC: cho biết u(t)= U
0
sin(ωt), viết biểu thức cường độ
dòng điệni(t). Suy ra biểu thứcu
R
(t)?u
L
(t)?u
C
(t)? .. . .. ... ... .. . 42
Th.s Trần AnhTrung 4 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
Chủ đề 4. Xác định độ lệch pha giữa hai hđt tức thời u
1
và u
2
của hai đoạn mạch
khác nhau trên cùng một dòng điện xoay chiều không phân nhánh? Cách vận
dụng? .. . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 43
Chủđề5. .Đoạn mạchRLC, cho biếtU,R: tìm hệ thứcL,C,ω để: cường độ dòng
điện qua đoạn mạch cực đại, hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha,
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43
1.Cường độ dòng điện qua đoạn mạch đạt cực đại . . . . . . . . . . . . . . . . 43
2.Hiệu điện thế cùng pha với cường độ dòng điện . . . . . . . . . . . . . . . . 44
3.Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
4.Kếtluận . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 44
Chủđề6. .Đoạn mạch RLC, ghép thêm một tụ C
0
:tìmC
0
để: cường độ dòng điện
qua đoạn mạch cực đại, hiệu điện thế và cường độ dòng điện cùng pha, công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44
Chủđề7. .Đoạn mạchRLC: Cho biếtU
R
,U
L
,U
C
: tìmU và độ lệch phaϕ
u/i
.... 45
Chủ đề 8.Cuộn dây (RL) mắc nối tiếp với tụ C: cho biết hiệu điện thế U
1
( cuộn
dây) vàU
C
.TìmU
mạch
vàϕ. .. .. ... ... .. . .. .. . ... . .. ... 45
Chủđề9. Cho mạchRLC: Biết U,ω, tìmL,hayC,hayR để công suất tiêu thụ trên
đoạnmạchcựcđại. . ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 45
1.Tìm L hayC để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại . . . . . . . . . . 46
2.Tìm R để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch cực đại . . . . . . . . . . . . . 46
Chủđề10. .Đoạn mạchRLC: Cho biếtU,R,f: tìmL(hayC)đểU
L
(hayU
C
) đạt
giátrịcựcđại? ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 46
1.Tìm L để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm cực đại . . . . . . . . . . . 47
2.Tìm C để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện cực đại . . . . . . . . . . . . 48
Chủ đề 11. .Đoạn mạch RLC: Cho biết U,R,L,C: tìm f (hay ω)để U
R
, U
L
hay
U
C
đạtgiátrịcựcđại? .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... . .. ... 49
1.Tìm f(hayω) để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở cực đại . . . . . . . 49
2.Tìm f (hay ω) để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm cực đại . . . . . . 49
3.Tìm f (hay ω) để hiệu thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện cực đại . . . . . . . . 49
Chủ đề 12. Cho biết đồ thị i(t) và u(t), hoặc biết giản đồ vectơ hiệu điện thế: xác
định các đặc điểm của mạch điện? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50
1.Cho biết đồ thịi(t) vàu(t): tìm độ lệch phaϕ
u/i
. .. ... .. . ... . .. 50
2.Cho biết giản đồ vectơ hiệu điện thế: vẽ sơ đồ đoạn mạch? TìmU
mạch
.... 51
Chủ đề 13. Tác dụng nhiệt của dòng điện xoay chiều: tính nhiệt lượng tỏa ra trên
đoạnmạch? .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 51
Th.s Trần AnhTrung 5 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
Chủđề14. Tác dụng hóa học của dòng điện xoay chiều: tính điện lượng chuyển qua
bình điện phântheo một chiều? Tính thể tích khíHiđrô vàOxy xuất hiện ởcác
điệncực? . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 51
1.Tính điện lượng chuyển qua bình điện phân theo một chiều ( trong 1 chu kỳ
T, trongt) . . .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... . .. ... 51
2.Tính thể tích khí Hiđrô và Oxy xuất hiện ở các điện cực trong thời giant(s).52
Chủđề15. Tác dụngtừcủadòngđiệnxoaychiều vàtácdụngcủatừtrườnglêndòng
điệnxoaychiều? .. ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 52
1.Nam châm điện dùng dòng điện xoay chiều ( tần sốf) đặt gần dây thép căng
ngang. Xác định tần số rungf
0
của dây thép . . . . . . . . . . . . . . 52
2.Dây dẫn thẳng căng ngang mang dòng điện xoay chiều đặt trong từ trường
có cảm ứng từ
~
B không đổi ( vuông góc với dây): xác định tần số rung
của dâyf
0
.. . .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... . .. ... 52
Phần6 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ MÁY PHÁT ĐIỆN XOAY CHIỀU, BIẾN
THẾ,TRUYỀN TẢIĐIỆNNĂNG 53
Chủ đề 1. Xác định tần số f của dòng điện xoay chiều tạo bởi máy phát điện xoay
chiều1pha .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 53
1.Trường hợp roto của mpđ cóp cặp cực, tần số vòng làn .. . .. ... ... 53
2.Trường hợp biết suất điện động xoay chiều (E hayE
o
).. . ... . .. ... 53
Chủ đề 2. Nhà máy thủy điện: thác nước cao h, làm quay tuabin nước và roto của
mpđ. Tìm công suấtP của máy phát điện? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53
Chủđề3. Mạch điện xoay chiều ba pha mắc theo sơ đồ hình Υ: tìm cường độ dòng
trung hòa khi tải đối xứng? Tính hiệu điện thếU
d
( theoU
p
)? TínhP
t
(các tải) 53
Chủđề4. Máy biến thế: choU
1
,I
1
: tìmU
2
,I
2
... ... .. ... .. . ... . .. 54
1.Trường hợp các điện trở của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 0, cuộn thứ cấp hở 54
2.Trường hợp các điện trở của cuộn sơ cấp và thứ cấp bằng 0, cuộn thứ cấp có tải 54
3.Trường hợp các điện trở của cuộn sơ cấp và thứ cấp khác 0: . .. ... ... 55
Chủđề5.Truyền tải điện năng trên dây dẫn: xác định các đại lượng trong quá trình
truyềntải . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 55
Chủđề6.Xác định hiệu suất truyền tải điện năng trên dây? . . . . . . . . . . . . . . 55
Phần7 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ DAO ĐỘNG ĐIỆN TỰ DO TRONG
MẠCHLC 57
Chủ đề 1. Dao động điện tự do trong mạch LC: viết biểu thức q(t)? Suy ra cường
độ dòng điệni(t)?. . ... . .. .. . .. ... ... .. ... .. . ... . .. 58
Chủđề 2. Dao động điện tự do trong mạch LC, biết u
C
= U
0
sinωt, tìmq(t)? Suy
rai(t)?. . ... . .. ... ... .. ... .. . ... . . ... . .. ... ... 58
Th.s Trần AnhTrung 6 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
Chủđề3. Cách áp dụng định luật bảo toàn năng lượng trong mạch dao độngLC .. 58
1.Biết Q
0
(hayU
0
) tìm biên độI
0
. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 58
2.Biết Q
0
(hayU
0
)vàq(hayu), tìmilúcđó . .. . .. .. . ... . .. ... 58
Chủđề 4. Dao động điện tự do trong mạch LC, biết Q
0
và I
0
:tìm chu kỳ dao động
riêng của mạchLC . .. . ... . . ... . .. ... .. ... . .. .. . ... 59
Chủđề 5. Mạch LC ở lối vào của máy thu vô tuyến điện bắt sóng điện từ có tần số
f (hay bước sóngλ).TìmL(hayC) ... . .. .. . .. ... ... .. . ... 59
1.Biết f( sóng) tìmL vàC ... .. ... ... .. . .. .. . ... . .. ... 59
2.Biết λ( sóng) tìmL vàC ... .. ... ... .. . .. .. . ... . .. ... 59
Chủ đề 6. Mạch LC ở lối vào của máy thu vô tuyến có tụ điện có điện dung biến
thiênC
max
÷C
min
tươngứng gócxoay biếnthiên0
0
÷180
0
:xác định gócxoay
Δα để thu được bức xạ có bước sóngλ?. ... ... .. . .. .. . ... . .. 59
Chủ đề 7. Mạch LC ở lối vào của máy thu vô tuyến có tụ xoay biến thiên C
max
÷
C
min
: tìm dải bước sóng hay dải tần số mà máy thu được? . . . . . . . . . . . 60
Phần8 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ PHẢN XẠ ÁNH SÁNG CỦA GƯƠNG
PHẲNGVÀGƯƠNGCẦU 61
Chủđề1. Cách vẽ tia phản xạ trên gương phẳng ứng với một tia tới đã cho ? . . . . 61
Chủ đề 2. Cách nhận biết tính chất "thật - ảo" của vật hay ảnh( dựa vào các chùm
sáng). .. . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 61
Chủđề3. Gương phẳng quay một gócα (quanh trục vuông góc mặt phẳng tới):tìm
gócquaycủatiaphảnxạ?. .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 61
1.Cho tia tới cố định, xác định chiều quay của tia phản xạ . . . . . . . . . . . . 61
2.Cho biếtSI =R, xác định quãng đường đi của ảnhS
0
... ... .. . ... 61
3.Gương quay đều với vận tốc gócω: tìm vận tốc dài của ảnh . . . . . . . . . . 62
Chủđề4. Xác định ảnh tạo bởi một hệ gương có mặt phản xạ hướng vào nhau . . . 62
Chủđề5. Cách vận dụng công thức của gương cầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . 63
1.Cho biếtd vàAB: tìmd
0
và độ cao ảnhA
0
B
0
... .. ... ... .. . ... 63
2.Cho biếtd
0
vàA
0
B
0
: tìmd và độ cao vậtAB ... .. ... ... .. . ... 63
3.Cho biết vị trí vậtd và ảnhd
0
xác định tiêu cựf . .. ... .. . ... . .. 63
4.Chúý . . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 63
Chủđề6. Tìm chiều và độ dời của màn ảnh khi biết chiều và độ dời của vật. Hệ qủa? 64
1.Tìm chiều và độ dời của màn ảnh khi biết chiều và độ dời của vật . . . . . . 64
2.Hệqủa. . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 64
Chủđề7. Cho biết tiêu cựf và một điều kiện nào đó về ảnh, vật: xác định vị trí vật
dvà vị trí ảnhd
0
... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 64
Th.s Trần AnhTrung 7 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
1.Cho biết độ phóng đạik vàf. .. ... .. . ... . . ... . .. ... . .. 64
2.Cho biết khoảng cáchl =AA
0
.. . .. ... ... .. ... .. . ... . .. 64
Chủđề8. Xác định thị trường của gương ( gương cầu lồi hay gương phẳng) . . . . . 65
Chủ đề 9. Gương cầu lõm dùng trong đèn chiếu: tìm hệ thức liên hệ giữa vệt sáng
tròn trên màn ( chắn chùm tia phản xạ) và kích thước của mặt gương . . . . . . 65
Chủđề10. Xác định ảnh của vật tạo bởi hệ "gương cầu - gương phẳng" . . . . . . . 65
1.Trường hợp gương phẳng vuông góc với trục chính . . . . . . . . . . . . . . 66
2.Trường hợp gương phẳng nghiêng một góc 45
0
so với trục chính . . . . . . . 66
Chủđề11. Xác định ảnh của vật tạo bởi hệ "gương cầu - gương cầu" . . . . . . . . 66
Chủđề12. Xác định ảnh của vậtAB ở xa vô cùng tạo bởi gương cầu lõm . . . . . 67
Phần9 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG, LƯỠNG CHẤT
PHẲNG(LCP), BẢNGMẶT SONGSONG(BMSS),LĂNGKÍNH(LK) 69
Chủ đề 1. Khảo sát đường truyền của tia sáng đơn sắc khi đi từ môi trường chiết
quang kém sang môi trườngchiết quang hơn? . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Chủ đề 2. Khảo sát đường truyền của tia sáng đơn sắc khi đi từ môi trường chiết
quang hơn sang môi trường chiết quang kém? . . . . . . . . . . . . . . . . . . 69
Chủ đề 3. Cách vẽ tia khúc xạ ( ứng với tia tới đã cho) qua mặt phẳng phân cách
giữa hai môi trường bằng phương pháp hình học? . . . . . . . . . . . . . . . . 70
1.Cáchvẽtiakhúcxạ ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 70
2.Cách vẽ tia tới giới hạn toàn phần . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
Chủđề4. Xác định ảnh của một vật qua LCP ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 70
Chủđề5. Xác định ảnh của một vật qua BMSS ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
1.Độdờiảnh.. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 71
2.Độ dời ngang của tia sáng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
Chủđề6. Xác định ảnh của một vật qua hệ LCP- gương phẳng ? . . . . . . . . . . 71
1.Vật A - LCP - Gương phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 71
2.Vật A nằm giữa LCP- Gương phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 72
Chủđề7. Xác định ảnh của một vật qua hệ LCP- gương cầu ? . . . . . . . . . . . . 72
Chủđề8. Xác định ảnh của một vật qua hệ nhiều BMSS ghép sát nhau? . . . . . . 72
Chủđề9. Xác định ảnh của một vật qua hệ nhiều BMSS - gương phẳng ghép song
song? .. . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 73
1.Vật S - BMSS - Gương phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
2.Vật S nằm giữa BMSS - Gương phẳng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 73
Chủđề10. Xác định ảnh của một vật qua hệ nhiều BMSS - gương cầu? . . . . . . . 73
Th.s Trần AnhTrung 8 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
Chủđề11. Cho lăng kính (A,n) và góc tớii
1
của chùm sáng: xác định góc lệch D? . 74
Chủđề12. Cho lăng kính (A,n) xác địnhi
1
đểD =min? .. . .. .. . ... . .. 74
1.Cho A,n: xác địnhi
1
để D = min,D
min
? .. . ... . . ... . .. ... . .. 74
2.Cho AvàD
min
:xácđịnhn?. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 74
3.Chúý:. . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 75
Chủđề13. Xác định điều kiện để có tia ló ra khỏi LK? . . . . . . . . . . . . . . . 75
1.Điều kiện về góc chiếc quang . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 75
1.Điềukiệnvềgóctới... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 75
Phần10 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ THẤU KÍNH VÀ HỆ QUANG HỌC
ĐỒNGTRỤCVỚITHẤUKÍNH 76
Chủđề1. Xác định loại thấu kính ? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
1.Căn cứ vào sự liên hệ về tính chất, vị trí, độ lớn giữa vật - ảnh . . . . . . . . 76
2.Căn cứ vào đường truyền của tia sáng qua thấu kính. . . . . . . . . . . . . . 76
3.Căn cứ vào công thức của thấu kính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 76
Chủ đề 2. Xác định độ tụ của thấu kính khi biết tiêu cự, hay chiếc suất của môi
trường làm thấu kính và bán kính của các mặt cong.. . . . . . . . . . . . . . . 76
1.Khi biết tiêu cựf . .. . ... . . ... . .. ... .. ... . .. .. . ... 76
2.Khi biết chiếc suất của môi trường làm thấu kính và bán kính của các mặt cong 76
Chủđề3. Cho biết tiêu cựf và một điều kiện nào đó về ảnh, vật: xác địnhvị trívật
d và vị trí ảnhd
0
. .. ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 77
1.Cho biết độ phóng đạik vàf. .. ... .. . ... . . ... . .. ... . .. 77
2.Cho biết khoảng cáchl =AA
0
.. . .. ... ... .. ... .. . ... . .. 77
Chủđề4. Xác định ảnh của một vậtABởxavôcực ... . . ... . .. ... ... 77
Chủđề5. Xác định ảnh của một vậtABởxavôcực ... . . ... . .. ... ... 77
1.Cho biết khoảng cách "vật - ảnh"L, xác định hai vị trí đặt thấu kính . . . . . 78
2.Cho biết khoảng cách "vật - ảnh"L, và khoảng cách giữa hai vị trí, tìmf .. 78
Chủđề6. Vật hay thấu kính di chuyển, tìm chiều di chuyển của ảnh . . . . . . . . . 78
1.Thấu kính (O) cố định: dời vật gần ( hay xa) thấu kính, tìm chiều chuyển dời
củaảnh ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 78
2.Vật AB cố định, cho ảnh A
0
B
0
trên màn, dời thấu kính hội tụ, tìm chiều
chuyểndờicủamàn . . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 78
Chủ đề 8. Liên hệ giữa kích thước vệt sáng tròn trên màn( chắn chùm ló) và kích
thước của mặt thấu kính. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
Chủđề9. Hệ nhiều thấu kính mỏng ghép đồng trục với nhau, tìm tiêu cự của hệ. . . 79
Th.s Trần AnhTrung 9 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
Chủđề10. Xác định ảnh của một vật qua hệ " thấu kính- LCP". . . . . . . . . . . . 79
1.Trường hợp: AB - TK - LCP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 79
2.Trường hợp: AB - LCP - TK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
Chủđề11. Xác định ảnh của một vật qua hệ " thấu kính- BMSS". . . . . . . . . . . 80
1.Trường hợp: AB - TK - BMSS . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 80
2.Trường hợp: AB - LCP - TK . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 81
Chủđề12. Xác định ảnh của một vật qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục. . . . . . 81
Chủđề13. Hai thấu kính đồng trục tách rời nhau: xác định giới hạn củaa =O
1
O
2
(
hoặc d
1
= O
1
A) để ảnh A
2
B
2
nghiệm đúng một điều kiện nào đó ( như ảnh
thật, ảnh ảo, cùng chều hay ngược chiều với vậtAB).. . ... . .. ... . .. 82
1.Trường hợpA
2
B
2
làthật(hayảo)... . .. ... .. ... ... .. . ... 82
2.Trường hợpA
2
B
2
cùng chiều hay ngược chiều với vật . . . . . . . . . . . . 82
Chủđề 14. Hai thấu kính đồng trục tách rời nhau: xác định khoảng cácha = O
1
O
2
để ảnh cuối cùng không phụ thuộc vào vị trí vậtAB. .. ... .. . ... . .. 82
Chủđề15. Xác định ảnh của vật cho bởi hệ "thấu kính - gương phẳng". . . . . . . . 83
1.Trường hợp gương phẳng vuông góc với trục chính . . . . . . . . . . . . . . 83
2.Trường hợp gương phẳng nghiêng một góc 45
0
so với trục chính . . . . . . . 83
3.Trường hợp gương phẳng ghép xác thấu kính ( hay thấu kính mạ bạc) . . . . 84
4.Trường hợp vậtAB đặt trong khoảng giữa thấu kính và gương phẳng . . . . 84
Chủđề16. Xác định ảnh của vật cho bởi hệ "thấu kính - gương cầu". . . . . . . . . 84
1.Trường hợp vậtAB đặt trước hệ " thấu kính- gương cầu" . . . . . . . . . . . 85
2.Trường hợp hệ "thấu kính- gương cầu" ghép sát nhau . . . . . . . . . . . . . 85
3.Trường hợp vậtAB đặt giữa thấu kính và gương cầu: . . . . . . . . . . . . . 85
Phần11.PHƯƠNGPHÁPGIẢITOÁNVỀMẮTVÀCÁCDỤNGCỤQUANGHỌC
BỔTRỢCHOMẮT 89
Chủđề1. Máy ảnh: cho biết giới hạn khoảng đặt phim, tìm giới hạn đặt vật? . . . . 89
Chủ đề 2. Máy ảnh chụp ảnh của một vật chuyển động vuông góc với trục chính.
Tính khoảng thời gian tối đa mở của sập của ống kính để ảnh không bị nhoè. . 89
Chủđề3. Mắt cận thị: xác định độ tụ của kính chữa mắt? Tìm điểm cực cận mớiξ
c
khiđeokínhchữa? . ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 89
Chủ đề 4. Mắt viễn thị: xác định độ tụ của kính chữa mắt? Tìm điểm cực cận mới
ξ
c
khiđeokínhchữa?... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... . .. .. . 90
Chủ đề 5. Kính lúp: xác định phạm vi ngắm chừng và độ bội giác. Xác định kích
thước nhỏ nhất của vậtAB
min
mà mắt phân biệt được qua kính lúp . . . . . . 90
1.Xác định phạm vi ngắm chừng của kính lúp . . . . . . . . . . . . . . . . . . 90
Th.s Trần AnhTrung 10 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
2.Xác định độ bội giác của kính lúp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 91
3.Xác địnhkíchthướcnhỏnhấtcủavậtAB
min
màmắtphânbiệtđượcquakính
lúp .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 92
Chủđề6. Kínhhiểnvi: xác địnhphạmvingắm chừngvàđộ bộigiác. Xác địnhkích
thước nhỏ nhất của vậtAB
min
mà mắt phân biệt được qua kính hiển vi . . . . 92
1.Xác định phạm vi ngắm chừng của kính hiển vi . . . . . . . . . . . . . . . . 92
2.Xác định độ bội giác của kính hiển vi . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 93
3.Xác địnhkíchthướcnhỏnhấtcủavậtAB
min
màmắtphânbiệtđượcquakính
hiểnvi ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 93
Chủđề7. Kính thiên văn: xác định phạm vi ngắm chừng và độ bội giác? . . . . . . 94
1.Xác định phạm vi ngắm chừng của kính thiên văn . . . . . . . . . . . . . . . 94
2.Xác định độ bội giác của kính thiên văn . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 94
Phần12.PHƯƠNGPHÁP GIẢITOÁNVỀHIỆNTƯỢNGTÁNSẮCÁNHSÁNG 95
Chủđề1. Sự tán sắc chùm sáng trắng qua mặt phân cách giữa hai môi trường: khảo
sát chùm khúc xạ? Tính góc lệch bởi hai tia khúc xạ đơn sắc? . . . . . . . . . 95
Chủđề2. Chùm sáng trắng qua LK: khảo sát chùm tia ló? . . . . . . . . . . . . . . 95
Chủđề3. Xác định góc hợp bởi hai tia ló ( đỏ , tím)của chùm cầu vồng ra khỏi LK.
Tính bề rộng quang phổ trên màn? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 95
Chủ đề 4. Chùm tia tới song song có bề rộng a chứa hai bứt xạ truyền qua BMSS:
khảo sát chùm tialó? Tính bềrộngcực đạia
max
để haichùm tialó tách rờinhau? 95
Phần13.PHƯƠNGPHÁP GIẢITOÁNVỀGIAOTHOASÓNGÁNHSÁNG 97
Chủđề1. Xác định bước sóngλ khi biết khoảng vâni,a,,D ... ... .. . ... 97
Chủđề2. Xác định tính chất sáng (tối) và tìm bậc giao thoa ứng với mỗi điểm trên
màn?. .. . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 97
Chủđề3. Tìm số vân sáng và vân tối quang sát được trên miền giao thoa . . . . . . 97
Chủđề4. Trườnghợp nguồn phát hai ánh sáng đơn sắc. Tìm vị trítrên màn ở đó có
sự trùngnhau của hai vân sáng thuộc hai hệ đơn sắc? . . . . . . . . . . . . . . 98
Chủ đề 5. Trường hợp giao thoa ánh sáng trắng: tìm độ rộng quang phổ, xác định
ánh sáng cho vân tối ( sáng) tại một điểm (x
M
)? . . .. .. . ... . .. ... 98
1.Xác định độ rộng quang phổ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 98
2.Xác định ánh sáng cho vân tối ( sáng) tại một điểm (x
M
).. . .. ... ... 98
Chủ đề 6. Thí nghiệm giao thoa với ánh sáng thực hiện trong môi trường có chiếc
suấtn> 1. Tìm khoảng vân mớii
0
? Hệ vân thay đổi thế nào? . . . . . . . . . 98
Chủđề7. Thí nghiệm Young: đặt bản mặt song song (e,n) trước khe S
1
( hoặc S
2
).
Tìm chiều và độ dịch chuyển của hệ vân trung tâm. . . . . . . . . . . . . . . . 98
Th.s Trần AnhTrung 11 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
Chủ đề 8. Thí nghiệm Young: Khi nguồn sáng di chuyển một đoạn y = SS
0
.Tìm
chiều, độ chuyển dời của hệ vân( vân trung tâm)? . . . . . . . . . . . . . . . . 99
Chủđề9.NguồnsángS chuyểnđộngvớivântốc ~v theophươngsongsongvớiS
1
S
2
:
tìm tần số suất hiện vân sáng tại vân trung tâmO? . . . ... . .. ... ... 99
Chủđề10.Tìm khoảng cách a = S
1
S
2
và bề rộng miền giao thoa trên một số dụng
cụgiaothoa? . ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 99
1.KheYoung . ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 99
2.Lưỡng lăng kính Frexnen . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
3.Hai nữa thấu kính Billet . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100
4.GươngFrexnen .. ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 100
Phần14.PHƯƠNGPHÁPGIẢITOÁNVỀ TIARƠNGHEN 101
Chủđề1. Tia Rơnghen: Cho biết vận tốcv của electron đập vào đối catot: tìmU
AK
101
Chủđề2.Tia Rơnghen:Cho biếtvậntốcv củaelectronđậpvàođốicatothoặtU
AK
:
tìm tần số cực đạiF
max
hay bước sóngλ
min
? . ... . . ... . .. .. . ... 101
Chủđề3. Tính lưu lượng dòng nước làm nguội đối catot của ống Rơnghen: . . . . . 101
Phần15.PHƯƠNGPHÁPGIẢITOÁNVỀ HIỆNTƯỢNGQUANGĐIỆN 103
Chủđề1. Cho biết giới hạn quang điện (λ
0
). Tìm công thoátA ( theo đơn vịeV)? . 103
Chủ đề 2. Cho biết hiệu điện thế hãm U
h
. Tìm động năng ban đầu cực đại (E
đmax
)
hay vận tốc ban đầu cực đại(v
0max
), hay tìm công thoátA?. . ... . .. ... 103
1.Cho U
h
: tìmE
đmax
hayv
0max
. .. ... .. . ... . . ... . .. ... ... 103
2.Cho U
h
vàλ (kích thích): tìm công thoátA:. . .. .. .. . ... . .. .. . 103
Chủ đề 3. Cho biết v
0max
của electron quang điện và λ( kích thích): tìm giới hạn
quang điệnλ
0
? .. . ... . .. .. . .. ... ... .. ... .. . ... . .. 103
Chủđề4. ChobiếtcôngthoátA(hay giớihạnquang điệnλ
0
)vàλ( kíchthích):Tìm
v
0max
? . ... ... .. . ... . . ... . .. ... . . ... . .. ... ... 103
Chủđề5. Cho biếtU
AK
vàv
0max
. Tính vận tốc của electron khi tới Anốt ? . . . . . 104
Chủ đề 6. Cho biết v
0max
và A.Tìm điều kiện của hiệu điện thế U
AK
để không có
dòng quang điện (I=0) hoặc không có một electron nào tới Anốt? . . . . . . 104
Chủđề7. Cho biết cường độ dòng quang điện bảo hoà (I
bh
) và công suất của nguồn
sáng. Tính hiệu suất lượng tử? . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 104
Chủđề8. Chiếu một chùm sáng kích thích có bước sóng λ vào một qủa cầu cô lập
về điện. Xác định điện thế cực đại của qủa cầu. Nối quả cầu với một điện trở
R sau đó nối đất. Xác định cường độ dòng quaR... . . ... . .. ... ... 105
1.Chiếu một chùm sáng kích thích có bước sóng λ vào một qủa cầu cô lập về
điện. Xác định điện thế cực đại của qủa cầu: . . . . . . . . . . . . . . 105
Th.s Trần AnhTrung 12 Luyện thi đại học
www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền
2.Nối quả cầu với mộtđiện trởR sau đó nối đất. Xác định cường độ dòng quaR:105
Chủđề9. Choλ kích thích, điện trường cảnE
c
và bước sóng giới hạnλ
0
: tìm đoạn
đường đi tối đa mà electron đi được. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 105
Chủđề10. Choλ kích thích, bước sóng giới hạnλ
0
vàU
AK
: Tìm bán kính lớn nhất
của vòng tròn trên mặt Anốt mà các electron từ Katốt đập vào? . . . . . . . . . 105
Chủ đề 11. Cho λ kích thích, bước sóng giới hạn λ
0
, electron quang điện bay ra
theo phươngvuônggócvớiđiệntrường(
~
E). Khảosát chuyển độngcủa electron?106
Chủ đề 12. Cho λ kích thích, bước sóng giới hạn λ
0
, electron quang điện bay ra
theophươngvuônggócvớicảmứngtừcủatrừtrườngđều(
~
B).Khảosátchuyển
độngcủaelectron? . ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 107
Phần16.PHƯƠNGPHÁP GIẢITOÁNVỀMẪUNGUYÊNTỬHIĐRÔTHEOBO 108
Chủ đề 1. Xác định vận tốc và tần số f của electron ở trạng thái dừng thứ n của
nguyêntửHiđrô? .. ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 108
Chủđề2. Xác địnhbước sóng của photondo nguyên tử Hiđrôphát ra khinguyên tử
ở trạng thái dừng có mức năng lượngE
m
sangE
n
( m )?. ... .. . ... 108 Chủ đề 3. Tìm bước sóng của các vạch quang phổ khi biết các bước sóng của các vạchlâncận? . ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 108 Chủđề4. Xácđịnhbước sóngcực đại(λ max )vàcực tiểu(λ min )củacác dãy Lyman, Banme,Pasen? ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 109 Chủđề5. Xác định qũy đạo dừng mới của electron khi nguyên tử nhận năng lượng kích thíchε =hf? . . .. ... .. ... ... .. . .. .. . ... . .. ... 109 Chủđề6. Tìm năng lượng để bức electron ra khỏi nguyên tử khi nó đang ở qũy đạo K ( ứng với năng lượngE 1 )? . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 109 Phần17 . PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN VỀ PHÓNG XẠ VÀ PHẢN ỨNG HẠT NHÂN 110 Chủ đề 1. Chất phóng xạ A Z X có số khối A: tìm số nguyên tử ( hạt) có trong m(g) hạtnhânđó?.. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 110 Chủ đề 2. Tìm số nguyên tử N( hay khối lượng m) còn lại, mất đi của chất phóng xạ sau thời giant? . ... . .. .. . .. ... ... .. ... .. . ... . .. 110 Chủđề3. Tính khối lượng của chất phóng xạ khi biết độ phóng xạH? ....... 110 Chủđề4. Xác định tuổi của mẫu vật cổ có nguồn gốc là thực vật? . . . . . . . . . 110 Chủđề5. Xác định tuổi của mẫu vật cổ có nguồn gốc là khoáng chất? . . . . . . . 111 Chủđề6. Xác địnhnăng lượng liên kết hạtnhân( năng lượngtỏa ra khi phân rãmột hạtnhân)? .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 111 Chủđề7. Xác định năng lượng tỏa ra khi phân rãm(g) hạt nhân A Z X? . ... . .. 111 Chủđề8. Xác định năng lượng tỏa ( hay thu vào ) của phản ứng hạt nhân? . . . . . 111 Th.s Trần AnhTrung 13 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Chủđề9. Xác định năng lượng tỏa khi tổng hợpm(g) hạt nhân nhẹ(từ các hạt nhân nhẹhơn)? . .. ... ... .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 112 Chủđề10. Cách vận dụng định luật bảo toàn động lượng, năng lượng? . . . . . . . 112 1.Cách vận dụng định luật bảo toàn động lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . 112 2.Cách vận dụng định luật bảo toàn năng lượng: . . . . . . . . . . . . . . . . . 113 Chủđề11. Xác địnhkhối lượngriêng của một hạt nhân nguyên tử. Mật độ điện tích củahạtnhânnguyêntử? . .. . .. .. . ... . .. .. . .. ... ... .. . 113 Th.s Trần AnhTrung 14 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền PHẦN1 PHƯƠNGPHÁP GIẢITOÁNVỀDAOĐỘNGĐIỀU HÒACỦACONLẮCLÒXO CHỦĐỀ1.Liênhệgiữalựctácdụng,độgiãnvàđộcứngcủalòxo: Phươngpháp: 1.Cho biết lực kéoF, độ cứngk: tìm độ giãn Δl 0 , tìml: +Điều kiện cân bằng: ~ F + ~ F 0 =0 hayF =kΔl 0 hay Δl 0 = F k +NếuF =P =mg thì Δl 0 = mg k +Tìml:l =l 0 +Δl 0 ,l max =l 0 +Δl 0 +A;l min =l 0 +Δl 0 −A Chúý: Lực đàn hồi tại mọi điểm trên lò xo là như nhau, do đó lò xo giãn đều. 2.Cắt lò xo thànhn phần bằng nhau( hoặc hai phần khôngbằng nhau):tìm độ cứng của mỗi phần? Áp dụng công thức Young: k =E S l a. Cắt lò xo thànhn phần bằng nhau (cùngk): k k 0 = l 0 l =n→k =nk 0 . b. Cắt lò xo thành hai phần không bằng nhau: k 1 k 0 = l 0 l 1 và k 2 k 0 = l 0 l 2 CHỦĐỀ2.Viếtphươngtrìnhdaođộngđiềuhòacủaconlắclòxo: Phươngpháp: Phương trình li độ và vận tốc của dao động điều hòa: ( x =Asin(ωt+ϕ)(cm) v =ωAcos(ωt+ϕ)(cm/s) •Tìmω: + Khi biếtk,m: áp dụng:ω = r k m + Khi biếtT hayf:ω = 2π T =2πf • TìmA: + Khi biết chiều dài qũy đạo:d =BB 0 =2A→A = d 2 + Khi biếtx 1 ,v 1 : A = r x 2 1 + v 2 1 ω 2 Th.s Trần AnhTrung 15 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền + Khi biết chiều dàil max ,l min của lò xo:A = l max −l min 2 . + Khi biết năng lượng của dao động điều hòa:E = 1 2 kA 2 →A = r 2E k •Tìmϕ: Dựa vào điều kiện ban đầu: khit 0 =0↔x =x 0 =Asinϕ→ sinϕ = x 0 A •TìmA vàϕ cùng một lúc:Dựa vào điều kiện ban đầu: t 0 =0↔ ( x =x 0 v =v 0 ↔ ( x 0 = Asinϕ v 0 = ωAcosϕ ↔ ( A ϕ Chúý:Nếu biết số dao độngn trong thời giant, chu kỳ:T = t n CHỦĐỀ3.Chứngminhmộthệcơhọcdaođộngđiềuhòa: Phươngpháp: Cách1: Phương pháp động lực học 1.Xác định lực tác dụng vào hệ ở vị trí cân bằng: P ~ F 0k =0. 2.Xét vật ở vị trí bất kì ( li độ x), tìm hệ thức liên hệ giữa ~ F và ~x, đưa về dạng đại số: F =−kx (k là hằng số tỉ lệ,F là lực hồi phục. 3.Áp dụng định luậtII Newton: F = ma⇔−kx = mx”, đưa về dạng phương trinh: x”+ω 2 x=0. Nghiệmcủa phương trìnhvi phân có dạng:x =Asin(ωt+ϕ). Từ đó, chứng tỏ rằng vật dao động điều hòa theo thời gian. Cách2: Phương pháp định luật bảo toàn năng lượng 1.Viết biểu thức động năngE đ ( theov) và thế năng E t ( theox), từ đó suy ra biểu thức cơ năng: E =E đ +E t = 1 2 mv 2 + 1 2 kx 2 =const (∗) 2.Đạo hàm hai vế (∗) theo thời gian: (const) 0 =0;(v 2 ) 0 =2v.v 0 =2v.x”;(x 2 ) 0 = 2x.x 0 =2x.v. 3.Từ (∗) ta suy ra được phương trình:x”+ω 2 x=0. Nghiệm của phương trình vi phân có dạng:x =Asin(ωt+ϕ). Từ đó, chứng tỏ rằng vật dao động điều hòa theo thời gian. CHỦĐỀ4.Vậndụngđịnhluậtbảotoàncơnăngđểtìmvậntốc: Phươngpháp: Định luật bảo toàn cơ năng: E =E đ +E t = 1 2 mv 2 + 1 2 kx 2 = 1 2 kA 2 =E đmax =E tmax (∗) Từ (∗) ta được: v = r k m (A 2 −x 2 ) hay v 0max =A r k m Th.s Trần AnhTrung 16 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền CHỦĐỀ5.Tìm biểuthứcđộngnăngvàthếnăngtheothờigian: Phươngpháp: Thế năng:E t = 1 2 kx 2 = 1 2 kA 2 sin 2 (ωt+ϕ) Động năng:E đ = 1 2 mv 2 = 1 2 kA 2 cos 2 (ωt+ϕ) Chúý:Ta có:ωt = 2π T t CHỦĐỀ6.Tìm lựctácdụngcựcđạivàcựctiểucủalòxolêngiátreohaygiáđở: Phươngpháp: Lực tác dụng của lò xo lên giá treo hay giá đở chính là lực đàn hồi. 1.Trường hợp lò xo nằm ngang: Điều kiện cân bằng: ~ P + ~ N =0, do đó lực của lò xo tác dụng vào giá đở chính là lực đàn hồi.Lực đàn hồi:F =kΔl =k|x|. Ở vị trí cân bằng: lò xo không bị biến dạng: Δl=0→F min =0. Ở vị trí biên: lò xo bị biến dạng cực đại:x =±A→F max =kA. 2.Trường hợp lò xo treo thẳng đứng: Điều kiện cân bằng: ~ P + ~ F 0 =0, độ giản tỉnh của lò xo: Δl 0 = mg k . Lực đàn hồi ở vị trí bất kì: F =k(Δl 0 +x) (*). Lực đàn gồi cực đại( khi qủa nặng ở biên dưới): x=+A→F max =k(Δl 0 +A) Lực đàn hồi cực tiểu: Trường hợpA< Δl 0 : thì F = min khi x = −A: F min =k(Δl 0 −A) Trường hợpA> Δl 0 : thìF = min khi x=Δl 0 (lò xo không biến dạng):F min =0 3.Chú ý: *Lực đàn hồi phụ thuộc thời gian: thay x = Asin(ωt +ϕ) vào (*) ta được: F =mg +kAsin(ωt+ϕ) Đồ thị: Th.s Trần AnhTrung 17 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền CHỦĐỀ7.Hệhailòxoghépnốitiếp:tìmđộcứngk hệ , từđósuyrachukỳT: Phươngpháp: •Ở vị trí cân bằng: + Đối với hệ nằm ngang: ~ P + ~ N=0 + Đối với hệ thẳng đứng: ~ P + ~ F 0 =0 •Ở vị trí bất kì(OM =x): Lò xoL 1 giãn đoạnx 1 :F =−k 1 x 1 →x 1 =− F k 1 Lò xoL 2 giãn đoạnx 2 :F =−k 2 x 2 →x 2 =− F k 2 Hệ lò xo giãn đoạnx:F =−k hệ x→x =− F k hệ Ta có :x =x 1 +x 2 , vậy: 1 k hệ = 1 k 1 + 1 k 2 , chu kỳ: T =2π r m k hệ CHỦĐỀ8.Hệhailòxoghépsongsong:tìmđộcứngk hệ , từđósuyrachukỳT: Phươngpháp: •Ở vị trí cân bằng: + Đối với hệ nằm ngang: ~ P + ~ N=0 + Đối với hệ thẳng đứng: ~ P + ~ F 01 + ~ F 02 =0 •Ở vị trí bất kì(OM =x): Lò xoL 1 giãn đoạnx:F 1 =−k 1 x Lò xoL 2 giãn đoạnx:F 2 =−k 2 x Hệ lò xo giãn đoạnx:F hệ =−k hệ x Ta có :F =F 1 +F 2 , vậy: k hệ =k 1 +k 2 , chu kỳ: T =2π r m k hệ CHỦĐỀ9.Hệhailòxoghépxungđối:tìmđộcứngk hệ , từđósuyrachukỳT: Phươngpháp: •Ở vị trí cân bằng: + Đối với hệ nằm ngang: ~ P + ~ N=0 + Đối với hệ thẳng đứng: ~ P + ~ F 01 + ~ F 02 =0 •Ở vị trí bất kì(OM =x): Lò xoL 1 giãn đoạnx:F 1 =−k 1 x Lò xoL 2 nén đoạnx:F 2 =−k 2 x Hệ lò xo biến dạngx:F hệ =−k hệ x Ta có :F =F 1 +F 2 , vậy: k hệ =k 1 +k 2 , chu kỳ: T =2π r m k hệ CHỦ ĐỀ 10.Con lắc liên kếtvới ròng rọc( khôngkhốilượng):chứng minhrằng hệ Th.s Trần AnhTrung 18 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền daođộngđiềuhòa,từđósuyrachukỳT: Phươngpháp: Dạng1.Hòn bi nối với lò xo bằng dây nhẹ vắt qua ròng rọc: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:E =E đ +E t = 1 2 mv 2 + 1 2 kx 2 =const Đạo hàm hai vế theo thời gian: 1 2 m2vv 0 + 1 2 k2xx 0 =0. Đặt:ω = r k m , ta suy ra được phương trình:x”+ω 2 x=0. Nghiệmcủa phươngtrìnhviphân códạng:x =Asin(ωt+ ϕ). Từ đó, chứng tỏ rằng vật dao động điều hòa theo thời gian.Chu kỳ:T = 2π ω Dạng2.Hòn bi nối với ròng rọc di động, hòn bi nối vào dây vắt qua ròng rọc: Khi vật nặng dịch chuyển một đoạnx thì lò xo biến dạng một đoạn x 2 . Điều kiện cân bằng: Δl 0 = F 0 k = 2T 0 k = 2mg k . Cách1: Ở vị tríbất kỳ(li độx):ngoài các lực cân bằng, xuấthiện thêm các lực đàn hồi |F x | =kx L =k x 2 ⇔|T x | = |F x | 2 = k 4 x Xét vật năng:m~ g + ~ T = m~ a ⇔ mg− (|T 0 | +|T x |)= mx”⇔x”+ k 4m x=0. Đặt: ω 2 = k 4m , phương trình trở thành:x”+ ω 2 x =0, nghiệm của phương trình có dạng:x = Asin(ωt+ϕ),vậy hệ dao động điều hoà. Chu kỳ:T = 2π ω hayT =2π r 4m k Cách2:Cơ năng:E =E đ +E t = 1 2 mv 2 + 1 2 kx 2 L = 1 2 mv 2 + 1 2 k( x 2 ) 2 =const Đạo hàm hai vế theo thời gian: 1 2 m2vv 0 + 1 2 k 4 2xx 0 =0⇔x”+ k 4m x=0. Đặt: ω 2 = k 4m , phương trình trở thành:x”+ ω 2 x=0, nghiệm của phương trình có dạng:x =Asin(ωt+ϕ), vậy hệ dao động điều hoà. Chu kỳ:T = 2π ω hayT =2π r 4m k Dạng3.Lò xo nối vào trục ròng rọc di động, hòn bi nối vào hai lò xo nhờ dây vắt qua ròng rọc: Ở vị trí cân bằng: ~ P =−2 ~ T 0 ; ~ F 02 =−2 ~ T với ( ~ F 01 = ~ T 0 ) Th.s Trần AnhTrung 19 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Ở vị trí bất kỳ( li độ x) ngoài các lực cân bằng nói trên, hệ còn chịu tác dụng thêm các lực: L 1 giãn thêmx 1 , xuất hiện thêm ~ F 1 ,m dờix 1 . L 2 giãn thêmx 2 , xuất hiện thêm ~ F 2 ,m dời 2x 2 . Vậy:x =x 1 +2x 2 (1) Xét ròng rọc: (F 02 +F 2 )−2(T 0 +F 1 )=m R a R =0 nên:F 2 =2F 1 ⇔k 2 x 2 =2k 1 x 1 , hay:x 2 = 2k 1 k 2 x 1 (2) Thay (2)vào(1) ta được: x 1 = k 2 k 2 +4k 1 x Lực hồi phục gây ra dao động của vậtm là: F x =F 1 =−k 1 x 1 (3) Thay (2)vào(3) ta được:F x = k 2 k 1 k 2 +4k 1 x, áp dụng:F x =ma x =mx”. Cuối cùng ta được phương trình: x”+ k 2 k 1 m(k 2 +4k 1 ) x=0. Đặt:ω 2 = k 2 k 1 m(k 2 +4k 1 ) , phươngtrìnhtrởthành:x”+ω 2 x=0, nghiệm củaphương trình có dạng:x =Asin(ωt+ϕ), vậy hệ dao động điều hoà. Chu kỳ:T = 2π ω hay T =2π r k 2 k 1 m(k 2 +4k 1 ) CHỦĐỀ11.Lựchồiphụcgâyradaođộngđiềuhòakhôngphảilàlựcđànhồinhư: lực đẩy Acximet, lực ma sát, áp lực thủy tỉnh,áp lực của chất khí...: chứngminh hệ dao độngđiềuhòa: Dạng1. ~ F là lực đẩy Acximet: Vị trí cân bằng: ~ P =− ~ F 0A Vị trí bất kỳ ( li độ x): xuất hiện thêm lực đẩy Acximet: ~ F A =−VD~ g.VớiV =Sx, áp dụng định luậtII Newton: F =ma =mx”. Tađượcphươngtrình:x”+ω 2 x=0,nghiệmcủaphươngtrìnhcódạng:x =Asin(ωt+ϕ), vậy hệ dao động điều hoà. Chu kỳ:T = 2π ω ,vớiω = r SDg m Dạng2. ~ F là lực ma sát: Vị trí cân bằng: ~ P =−( ~ N 01 + ~ N 02 ) và ~ F ms 01 =− ~ F ms 02 Vị trí bất kỳ ( li độx):Ta có: ~ P =−( ~ N 1 + ~ N 2 ) nhưng ~ F ms 1 6=− ~ F ms 2 Th.s Trần AnhTrung 20 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Hợp lực:|F| =F 1 −F 2 =μ(N 1 −N 2 ) (*) Mà ta có:M ~ N 1 /G =M ~ N 2 /G ⇔ N 1 (l− x)= N 2 (l + x) ⇔ N 1 (l+x) = N 2 (l−x) = N 1 +N 2 2l = N 1 −N 2 2x Suy ra:N 1 −N 2 =(N 1 +N 2 ) x l =P x l =mg x l Từ (*) suy ra:|F| =μmg x l , áp dụng định luậtII Newton: F =ma =mx”. Tađượcphươngtrình:x”+ω 2 x=0,nghiệmcủaphươngtrìnhcódạng:x =Asin(ωt+ϕ), vậy hệ dao động điều hoà. Chu kỳ:T = 2π ω ,vớiω = r μg l Dạng3.Áp lực thủy tỉnh: Ở vị trí bất kỳ, hai mực chất lỏng lệch nhau một đoạn h=2x. Áp lực thuỷ tỉnh: p = Dgh suy ra lực thuỷ tỉnh: |F| = pS = Dg2xS, giá trị đại số:F = −pS = −Dg2xS,áp dụng định luậtII Newton:F =ma =mx”. Ta được phương trình:x”+ω 2 x=0, nghiệm của phương trìnhcódạng:x =Asin(ωt+ϕ),vậyhệdaođộngđiềuhoà. Chu kỳ:T = 2π ω ,vớiω = r 2SDg m Dạng4. ~ F là lực của chất khí: Vị trí cân bằng:p 01 =p 02 suy raF 01 =F 02 ;V 0 =Sd Vị trí bất kỳ ( li độx):Ta có:V 1 =(d+x)S;V 2 =(d−x)S áp dụng định luật Bôilơ-Mariốt:p 1 V 1 =p 2 V 2 =p 0 V 0 Suy ra:p 1 −p 2 = 2p 0 d d 2 −x 2 x Hợp lực: |F| = F 2 − F 1 =(p 1 − p 2 )S = 2p 0 dS d 2 −x 2 x ≈ 2p 0 dS d 2 x Đại số: F = − 2p 0 dS d 2 x, áp dụng định luật II Newton: F =ma =mx”. Tađượcphươngtrình:x”+ω 2 x=0,nghiệmcủaphươngtrìnhcódạng:x =Asin(ωt+ϕ), vậy hệ dao động điều hoà. Chu kỳ:T = 2π ω ,vớiω = s md 2 2p 0 V 0 Th.s Trần AnhTrung 21 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền PHẦN2 PHƯƠNGPHÁPGIẢI TOÁNVỀDAOĐỘNGĐIỀUHÒACỦACONLẮCĐƠN GHINHỚ 1.ĐộbiếnthiênđạilượngX:ΔX =X sau −X trước a. Nếu ΔX> 0 thìX tăng. b. Nếu ΔX< 0 thìX giảm. 2.Côngthứcgầnđúng: a.∀ε 1 ta có: (1+ε) n ≈1+nε Hệ quả: r 1+ε 1 1+ε 2 ≈ (1− 1 2 ε 2 )(1+ 1 2 ε 1 )=1− 1 2 (ε 2 −ε 1 ) b.∀α≤ 10 0 ;α≤ 1(rad) Ta có: cosα≈ 1− α 2 2 ;sinα≈tgα≈α(rad) CHỦĐỀ1.Viếtphươngtrìnhdaođộngđiềuhòacủaconlắcđơn: Phươngpháp: Phương trình dao động có dạng:s =s 0 sin(ωt+ϕ) hay α =α 0 sin(ωt+ϕ) (1) •s 0 =lα 0 hay α 0 = s 0 l •ω: được xác định bởi:ω = r g l •Tìms 0 vàϕ cùng một lúc:Dựa vào điều kiện ban đầu: t 0 =0↔ ( s =s 1 v =v 1 ↔ ( s 1 = s 0 sinϕ v 1 = ωs 0 cosϕ ↔ ( s 0 ϕ Chúý:Nếu biết số dao độngn trong thời giant, chu kỳ:T = t n CHỦĐỀ2.Xácđịnhđộbiếnthiênnhỏchukỳ ΔT khibiếtđộbiếnthiênnhỏgiatốc trọngtrường Δg,độbiếnthiênchiềudài Δl: Phươngpháp: Lúc đầu:T =2π r l g ; Lúc sau:T 0 =2π r l 0 g 0 Lập tỉ số: T 0 T = r l 0 l . g g 0 Mà ΔT =T 0 −T Δg =g 0 −g Δl =l 0 −l ⇔ T 0 =T+ΔT g 0 =g+Δg l 0 =l+Δl Th.s Trần AnhTrung 22 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Vậy: T+ΔT T = l+Δl l 1 2 g g+Δg 1 2 ⇔1+ ΔT T = 1+ 1 2 Δl l 1− 1 2 Δg g Hay: ΔT T = 1 2 Δl l − Δg g Chúý: a. Nếug =const thì Δg=0⇒ ΔT T = 1 2 Δl l b. Nếul =const thì Δl=0⇒ ΔT T =− 1 2 Δg g CHỦĐỀ 3.Xác địnhđộbiếnthiênnhỏchukỳ ΔT khibiếtnhiệtđộbiếnthiênnhỏ Δt;khiđưalênđộcaoh;xuốngđộsâuhso vớimặtbiển: Phươngpháp: 1.Khi biết nhiệt độ biến thiên nhỏ Δt: Ở nhiệt đột 0 1 C:T 1 =2π r l 1 g ; Ở nhiệt đột 0 2 C:T 2 =2π r l 2 g Lập tỉ số: T 2 T 1 = r l 2 l 1 = s l 0 (1+αt 2 ) l 0 (1+αt 1 ) = r 1+αt 2 1+αt 1 = 1+αt 2 1 2 1+αt 1 − 1 2 Áp dụng công thức tính gần đúng:(1+ε) n ≈1+nε T 2 T 1 = 1+ 1 2 αt 2 1− 1 2 αt 1 Hay: ΔT T 1 = 1 2 α(t 2 −t 1 )= 1 2 αΔt 2.Khi đưa con lắc đơn lên độ caoh so với mặt biển: Ở mặt đất :T =2π r l g ; Ở độ caoh:T h =2π r l g h ; Lập tỉ số: T h T = r g g h (1). Ta có, theo hệ qủa của định luật vạn vật hấp dẫn: g = G M R 2 g h = G M (R+h) 2 Thay vào (1) ta được: T h T = R+h R Hay: ΔT T = h R 3.Khi đưa con lắc đơn xuống độ sâuh so với mặt biển: Ở mặt đất :T =2π r l g ; Ở độ sâuh:T h =2π r l g h ; Lập tỉ số: T h T = r g g h (2). Ta có, theo hệ qủa của định luật vạn vật hấp dẫn: Th.s Trần AnhTrung 23 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền g =G M R 2 g h =G M h (R−h) 2 Thay vào (2) ta được: T h T = r (R−h) 2 R 2 M M h Ta lại có: M =V.D = 4 3 πR 3 .D M h =V h .D = 4 3 π(R−h) 3 .D Thay vào ta được: T h T = R R−h 1 2 Hay: ΔT T = 1 2 h R CHỦĐỀ 4.Conlắcđơnchịunhiềuyếutốảnhhưởngđộbiếnthiêncủachukỳ:tìm điềukiệnđểchukỳkhôngđổi: Phươngpháp: 1.Điều kiện để chu kỳ không đổi: Điều kiện là:"Các yếu tố ảnh hưởnglên chu kỳ là phải bù trừ lẫn nhau" Do đó: ΔT 1 +ΔT 2 +ΔT 3 +···=0 Hay: ΔT 1 T + ΔT 2 T + ΔT 3 T +···=0 (*) 2.Ví dụ: Con lắc đơn chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nhiệt độ và yếu tố độ cao: Yếu tố nhiệt độ: ΔT 1 T = 1 2 αΔt; Yếu tố độ cao: ΔT 2 T = h R Thay vào (*): 1 2 αΔt+ h R =0 CHỦ ĐỀ 5.Con lắc trong đồng hồ gõ giây được xem như là con lắc đơn: tìm độ nhanhhaychậmcủađồnghồtrongmộtngàyđêm: Phươngpháp: Thời gian trong một ngày đêm: t=24 h =24.3600s = 86400(s) Ứng với chu kỳT 1 : số dao động trong một ngày đêm:n = t T 1 = 86400 T 1 . Ứng với chu kỳT 2 : số dao động trong một ngày đêm:n 0 = t T 2 = 86400 T 2 . Độ chênh lệch số dao động trong một ngày đêm: Δn =|n 0 −n| = 86400 1 T 1 − 1 T 2 Hay: Δn = 86400 |ΔT| T 2 .T 1 Th.s Trần AnhTrung 24 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Vậy:độnhanh(haychậm)củađồnghồtrongmộtngàyđêmlà: θ=Δn.T 2 = 86400 |ΔT| T 1 Chúý:Nếu ΔT> 0 thì chu kỳ tăng, đồng hồ chạy chậm; Nếu ΔT< 0 thì chu kỳ giảm, đồng hồ chạy nhanh. CHỦ ĐỀ 6.Con lắc đơn chịu tác dụng thêm bởi một ngoại lực ~ F không đổi: Xác địnhchukỳdaođộngmớiT 0 : Phươngpháp: Phươngphápchung:Ngoài trọnglực thật ~ P = m~ g, conlắc đơncòn chịutác dụngthêm một ngoại lực ~ F, nên trọng lực biểu kiến là: ~ P 0 = ~ P + ~ F ⇔ ~g 0 = ~g + ~ F m (1) Sử dụng hình học để suy ra được độ lớn củag 0 , chu kỳ mớiT 0 =2π r l g 0 . Chú ý: chúng ta thường lập tỉ số: T 0 T = r g g 0 1. ~ F làlựchútcủanamchâm: Chiếu (1) lênxx 0 :g 0 =g + F x m ; Nam châm đặt phía dưới:F x > 0⇔ ~ F hướng xuống ⇔g 0 =g + F m . Nam châm đặt phía trên:F x < 0⇔ ~ F hướng lên ⇔g 0 =g− F m . Chu kỳ mới T 0 =2π r l g 0 . Chú ý: chúng ta thường lập tỉ số: T 0 T = r g g 0 . 2. ~ F làlựctươngtácCoulomb: Lực tương tác Coulomb:F =k |q 1 q 2 | r 2 ;Tìmg 0 và chu kỳT 0 như trên. Hai điện tích cùng dấu: ~ Flực đẩy. ; Hai điện tích trái dấu: ~ Flực hút. 3. ~ F làlựcđiệntrường ~ F =q ~ E: Trọng lực biểu kiến là: ~ P 0 = ~ P +q ~ E⇔ ~g 0 = ~g + q ~ E m (2) Chiếu (2) lênxx 0 :g 0 =g + qE x m ; Th.s Trần AnhTrung 25 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Chu kỳ mới:T 0 =2π v u u t l g + qE x m =2π v u u u t l g 1+ qE x mg . Chú ý: chúng ta thường lập tỉ số: T 0 T = v u u t 1 1+ qE x mg = 1+ qE x mg − 1 2 =1− 1 2 qE x mg hay ΔT T =− 1 2 qE x mg 4. ~ F làlựcđẩyAcsimet ~ F A =−VD kk ~g: Trọng lực biểu kiến là: ~ P 0 = ~ P + ~ F A ⇔ ~g 0 = ~g− VD kk ~g m = 1− VD kk m ~g (3) Chiếu (3) lênxx 0 :g 0 = 1− VD kk m g; Với: m = V.D, trong đó D là khối lượng riêng của qủa cầu:g 0 = 1− D kk D g; Chu kỳ mới:T 0 =2π v u u u t l 1− D kk D g . Chú ý: chúng ta thường lập tỉ số: T 0 T = v u u u t 1 1− D kk D hay ΔT T = 1 2 D kk D 5. ~ F làlựcnằmngang: Trọng lực biểu kiến: ~ P 0 = ~ P + ~ F haym~ g 0 =m~ g+ ~ F hướng xiên, dây treo một gócβ so với phương thẳng đứng. Gia tốc biểu kiến: ~g 0 = ~g + ~ F m . Điều kiện cân bằng: ~ P + ~ T + ~ F =0⇔ ~ P 0 =− ~ T. Vậyβ = \ PO 0 P 0 ứng với vị trí cân bằng của con lắc đơn. Ta có:tgβ = F mg Tìm T 0 và g 0 : áp dụng định lý Pitago: g 0 = q g 2 +( F m ) 2 hoăc:g 0 = g cosβ . Chu kỳ mới:T 0 =2π r l g 0 . Thường lập tỉ số: T 0 T = r g g 0 = √ cosβ CHỦĐỀ7.Conlắcđơntreovàomộtvật(nhưôtô,thangmáy...) đangchuyểnđộng vớigiatốc ~a:xácđịnhchukỳmớiT 0 : Th.s Trần AnhTrung 26 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Phươngpháp: Trong hệ quy chiếu gắn liền với điểm treo( thang máy, ôtô..) con lắc đơn còn chịu tác dụng thêm một lực quán tính ~ F =−m~ a. Vậy trọng lực biểu kiến ~ P 0 = ~ P −m~ a hay gia tốc biểu kiến: ~g 0 = ~g− ~a (1) Sử dụng hình học để suy ra được độ lớn của g 0 , chu kỳ mới T 0 =2π r l g 0 . Chú ý: chúng ta thường lập tỉ số: T 0 T = r g g 0 1.Con lắc đơn treo vào trầncủa thangmáy ( chuyểnđộng thẳngđứng ) với gia tốc ~a: Chiếu (1) lênxx 0 : g 0 =g−a x (2) a.Trường hợp ~a hướng xuống:a x > 0→a x =|a| (2):g 0 =g−a chu kỳ mới:T 0 =2π r l g−a Thường lập tỉ số: T 0 T = r g g−a Đó là trườnghợp thang máy chuyển động lên chậm dần đều (~v, ~ a cùng chiều) hay thang máy chuyển động xuống nhanh dần đều (~v, ~ a ngược chiều). b.Trường hợp ~a hướng lên:a x < 0→a x =−|a| (2):g 0 =g +a chu kỳ mới:T 0 =2π r l g +a Thường lập tỉ số: T 0 T = r g g +a Đólàtrườnghợpthangmáy chuyểnđộnglênnhanhdầnđều(~ v,~ angượcchiều)haythang máy chuyển động xuống chậm dần đều (~v, ~ a cùng chiều). 2.Conlắcđơntreovàotrầncủaxeôtôđangchuyểnđộngngangvớigiatốc ~a: Góc:β = \ PO 0 P 0 ứng với vị trí cân bằng của con lắc đơn. Ta có:tgβ = F mg = a g Th.s Trần AnhTrung 27 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền TìmT 0 vàg 0 : áp dụng định lý Pitago:g 0 = p g 2 +a 2 hoăc:g 0 = g cosβ . Chu kỳ mới:T 0 =2π r l g 0 . Thường lập tỉ số: T 0 T = r g g 0 = √ cosβ 3.Con lắc đơn treo vào trần của xe ôtô đang chuyển động trên mặt phẳng nghiêng mộtgócα: Ta có điều kiện cân bằng: ~ P + ~ F qt + ~ T =0 (*) Chiếu (*)/Ox:T sinβ =macosα (1) Chiếu (*)/Oy:T cosβ =mg−masinα (2) Lập tỉ số: 1 2 : tgβ = acosα g−asinα Từ (1) suy ra lực căng dây: T = macosα sinβ Từ(*) ta có:P 0 =T ↔mg 0 =T hayg 0 = acosα sinβ Chu kỳ mới:T 0 =2π r l g 0 hay T 0 =2π r lsinβ acosα Th.s Trần AnhTrung 28 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền CHỦĐỀ8.XácđịnhđộngnăngE đ thếnăngE t ,cơnăngcủaconlắcđơnkhiởvịtrí cógóclệchβ: Phươngpháp: Chọn mốc thế năng là mặt phẳng đi qua vị trí cân bằng. •Thế năngE t : Ta có:E t =mgh 1 ,vớih 1 =OI =l(1−cosβ) Vây: E t =mgl(1−cosβ) (1) •Cơ năngE: Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng: E =E C =E B =mgh 2 =mgl(1−cosα) Hay E =mgl(1−cosα) (2) •Động năngE đ : Ta có:E =E đ +E t →E đ =E−E t Thay (1),(2) vào ta được: E đ =mgl(cosβ−cosα) (3) Đặtbiệt: Nếu con lắc dao động bé: áp dụng công thức tính gần đúng: cosβ≈ 1− β 2 2 ;cosα≈ 1− α 2 2 (1)→E t = 1 2 mglβ 2 (2)→E = 1 2 mglα 2 (3)→E đ = 1 2 mgl(α 2 −β 2 ) CHỦĐỀ9.XácđịnhvậntốcdàivvàlựccăngdâyT tạivịtríhợpvớiphươngthẳng đứngmộtgócβ: Phươngpháp: 1.Vận tốc dài v tại C: Ta có công thức tính động năng:E đ = 1 2 mv 2 , thay vào biểu thức (3)ởchủđề 8 ta được: v = p 2gl(cosβ−cosα) (1) 2.Lực căng dâyT tại C: Áp dụng định luật II Newton: ~ P + ~ T = m~ a ht (2) Chọn trục tọa độ hướng tâm, chiếu phương trình (2) lênxx 0 : Ta được:−mgcosβ +T =m v 2 l Th.s Trần AnhTrung 29 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Thay (1) vào ta được: T =m[3cosβ−2cosα]g (3) Đặtbiệt: Nếu dao động của con lắc đơn là dao động bé Thay biểu thức tính gần đúng vào ta được: (1)→v = p gl(α 2 −β 2 ) (4) (2)→T =m 1+α 2 − 3 2 β 2 g (5) 3.Hệ qủa: vận tốc và lực căng dây cực đại và cực tiểu: (1),(4)→ v =max↔β=0(vị trí cân bằng), → ( v max = p 2gl(1−cosα) v max =α √ gl v =min↔β =α(vị trí biên) →v min =0, (3),(5)→ T =max↔β=0(vị trí cân bằng), → ( T max =m(3−2cosα)g T max =m[1+α 2 ]g T =min↔β =α(vị trí biên) → ( T min =mgcosα T min =m[1− 1 2 α 2 ]g CHỦĐỀ10.Xácđịnhbiênđộgócα 0 mớikhigiatốctrọngtrườngthayđổitừg sang g 0 : Phươngpháp: Áp dụng công thức số (2) chủ đề (8) Khi con lắc ở nơi có gia tốc trọng trườngg: Cơ năng của con lắc:E = 1 2 mglα 2 . Khi con lắc ở nơi có gia tốc trọng trườngg 0 : Cơ năng của con lắc:E 0 = 1 2 mg 0 lα 02 . Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng:E =E 0 ↔ 1 2 mglα 2 = 1 2 mg 0 lα 02 Hay: α 0 =α r g g 0 CHỦ ĐỀ 11.Xác định chu kỳ và biên độ của con lắc đơnvướng đinh(hay vật cản) khiđiquavịtrícânbằng: Phươngpháp: 1.Tìm chu kỳ T: Chu kỳ của con lắc đơn vướng đinh T = 1 2 chu kỳ của con lắc đơn có chiều dài l + 1 2 chu kỳ của con lắc đơn có chiều dàil 0 Th.s Trần AnhTrung 30 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Ta có: T = 1 2 T 1 + 1 2 T 2 Trong đó: T 1 =2π r l g T 2 =2π r l 0 g với:l 0 =l−QI 2.Tìm biên độ mới sau khi vướng đinh: Vận dụng chủ đề (10) ta được: 1 2 mglα 2 = 1 2 mgl 0 α 02 Hay: α 0 =α r l l 0 CHỦ ĐỀ 12.Xác địnhthời gianđể haicon lắc đơn trở lại vị trí trùng phùng(cùng quavịtrícânbằng,chuyểnđộngcùngchiều): Phươngpháp: Giả sử con lắc thứ nhất có chu kỳT 1 , con lắc đơn thứ hai có chu kỳT 2 (T 2 >T 1 ). Nếu con lắc thứ nhất thực hiện đượcn dao động thì con lắc thứ hai thực hiện đượcn−1 dao động. Gọit là thời gian trở lại trùng phùng, ta có: t =nT 1 =(n−1)T 2 →n = T 2 T 2 −T 1 Vậy thời gian để trở lại trùng phùng: t = T 1 .T 2 T 2 −T 1 CHỦ ĐỀ 13.Conlắc đơndaođộngthìbị dâyđứt:khảosát chuyểnđộngcủahònbi saukhidâyđứt? Phươngpháp: 1.Trường hợp dây đứt khi đi qua vị trí cân bằng O: Lúc đó chuyển động của vật xem như là chuyển động vật ném ngang. Chọn hệ trục tọa độOxy như hình vẽ. Theo định luật II Newton: ~ F = ~ P = m~ a Hay: ~a = ~g (*) Chiếu (*) lên Ox:a x =0, trên Ox, vật chuyển động thẳng đều với phương trình: x =v 0 t→t = x v 0 (1) Chiếu (*) lên Oy:a x =g, trên Oy, vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với phương trình: Th.s Trần AnhTrung 31 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền y = 1 2 a y t 2 = 1 2 gt 2 (2) Thay (1) vào (2), phương trình quỹ đạo: y = 1 2 . g v 2 0 x 2 Kết luận: quỹ đạo của qủa nặng sau khi dây đứt tại VTCB là một Parabol.(y =ax 2 ) 2.Trường hợp dây đứt khi đi qua vị trí có li giác α: Lúc đó chuyển động của vật xem như là chuyển động vật ném xiên hướng xuống, có ~v c hợp với phương ngang một góc β: v c = p 2gl(cosβ−cosα 0 ). Chọn hệ trục tọa độOxy như hình vẽ. Theo định luật II Newton: ~ F = ~ P = m~ a Hay: ~a = ~g (*) Chiếu (*) lên Ox:a x =0, trên Ox, vật chuyển động thẳng đều với phương trình: x =v c cosβt→t = x v 0 cosβ (1) Chiếu (*) lên Oy:a x =−g, trên Oy, vật chuyển động thẳng biến đổi đều, với phương trình: y =v c sinβt− 1 2 gt 2 (2) Thay (1) vào (2), phương trình quỹ đạo: y =− g 2v c cos 2 β x 2 +tgβ.x Kếtluận:quỹđạocủaqủanặngsaukhidâyđứttạivịtríClàmộtParabol.(y =ax 2 +bx) CHỦĐỀ14.Conlắcđơncóhònbivachạmđànhồivớimộtvậtđangđứngyên:xác địnhvậntốccủaviênbisauvachạm? Phươngpháp: * Vận tốc của con lắc đơn trước va chạm( ở VTCB):v 0 = p 2gl(1−cosα 0 ) *Gọi v, v’ là vận tốc của viên bi và qủa nặng sau va chạm: áp dụng định luật bảo toàn động năng:m~ v 0 = m~ v+m 1 ~v 0 (1) áp dụng định luật bảo toàn động lượng: 1 2 mv 2 0 = 1 2 mv 2 + 1 2 m 1 v 0 2 (2) Từ (1) và (2) ta suy ra được v và v’. Th.s Trần AnhTrung 32 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền PHẦN3 PHƯƠNGPHÁP GIẢITOÁNVỀDAOĐỘNGTẮTDẦNVÀCỘNGHƯỞNGCƠHỌC CHỦ ĐỀ 1.Con lắc lò xo dao động tắtdần:biên độ giảm dần theocấp số nhânlùi vôhạng,tìmcôngbộiq: Phươngpháp: • Cơ năng ban đầu(cung cấp cho dao động):E 0 =E t(max) = 1 2 kA 2 1 (1) • Công của lực masat (tới lúc dừng lại):|A ms | = F ms s = μmgs (2), với s là đoạn đường đi tới lúc dừng lại. • Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng:A ms =E 0 →s • Công bộiq: vì biên độ giảm dần theo cấp số nhân lùi vô hạn nên: q = A 2 A 1 = A 3 A 2 =··· = A n A (n−1) →A 2 =qA 1 ,A 3 =q 2 A 1 ···,A n =q n−1 A 1 (vớiq< 1) Đường đi tổng cộng tới lúc dừng lại: s=2A 1 +2A 2 +···+2A n =2A 1 (1+q+q 2 +···+q n−1 )=2A 1 S Với:S=(1+q +q 2 +···+q n−1 )= 1 1−q Vậy: s = 2A 1 1−q CHỦĐỀ2.Conlắclòđơnđộngtắtdần:biênđộgócgiảmdầntheocấpsố nhânlùi vôhạng,tìmcôngbộiq.Nănglượngcungcấpđểduytrìdaođộng: Phươngpháp: • Công bộiq: vì biên độ góc giảm dần theo cấp số nhân lùi vô hạn nên: q = α 2 α 1 = α 3 α 2 =··· = α n α (n−1) →α 2 =qα 1 ,α 3 =q 2 α 1 ···,α n =q n−1 α 1 (vớiq< 1) Vậy: q = n−1 r α n α 1 • Năng lượng cung cấp ( như lên dây cót) trong thời giant để duy trì dao động: Cơ năng ở chu kì 1:E 1 =E tB 1 max =mgh 1 ,hayE 1 = 1 2 mglα 2 1 Cơ năng ở chu kì 2:E 2 =E tB 2 max =mgh 1 ,hayE 2 = 1 2 mglα 2 2 Độ giảm cơ năng sau 1 chu kỳ: ΔE = 1 2 mgl(α 2 1 −α 2 2 ) Th.s Trần AnhTrung 33 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Hay : ΔE = 1 2 mgl(α 2 1 (1−q 2 ), đây chính là năng lượng cần cung cấp để duy trì dao động trong một chu kỳ. Trong thời gian t, số dao động: n = t T . Năng lượng cần cung cấp để duy trì sau n dao động:E =n.ΔE. Công suất của đồng hồ:P = E t CHỦ ĐỀ 3.Hệ dao độngcưỡng bức bị kích thíchbởi một ngoạilực tuần hoàn:tìm điềukiệnđểcóhiệntượngcộnghưởng: Phươngpháp: Điều kiện để có hiện tượng cộng hưởng:f =f 0 ,vớif 0 là tần số riêng của hệ. Đối với con lắc lò xo:f 0 = 1 T 0 = 1 2π r k m Đối với con lắc đơn:f 0 = 1 T 0 = 1 2π r g l Th.s Trần AnhTrung 34 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền PHẦN4 PHƯƠNGPHÁP GIẢITOÁNVỀSỰTRUYỀNSÓNGCƠHỌC ,GIAOTHOASÓNG,SÓNGDỪNG, SÓNGÂM CHỦ ĐỀ 1.Tìm độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau d trên một phương truyền sóng? Tìm bước sóng khi biết độ lệch pha và giới hạn của bước sóng,( tần số, vận tốc truyềnsóng).Viếtphươngtrìnhsóngtạimộtđiểm: Phươngpháp: 1.Tìm độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau d trên một phươngtruyền sóng: • Độ lệch pha giữa hai điểm ở hai thời điểm khác nhau: Δϕ = 2π T Δt =ωΔt • Độ lệch pha giữa hai điểm cách nhau d trên một phương truyền sóng Δϕ = 2π λ d Với ( Hai dao động cùng pha Δϕ =2kπ; k∈Z Hai dao động ngược pha Δϕ =(2k+1)π; k∈Z 2.Tìmbướcsóngkhibiếtđộlệchphavàgiớihạncủabướcsóng,(tầnsố,vậntốctruyền sóng): Giả sử xét hai dao động cùng pha Δϕ=2kπ , so sánh với công thức về độ lệch pha: Từ đó suy ra được bước sóngλ theok: λ = d k Nếu cho giới hạn của λ: ta được: λ 1 ≤ d k ≤ λ 2 , có bao giá trị nguyên của k thay vào ta suy ra được bước sóng hay tần số, vận tốc. Nếubàitoánchogiớihạncủatầnsốhayvậntốc,ápdụngcôngthức:λ =V.T = V f . Từ đó suy ra các giá trị nguyên củak, suy ra được đại lượng cần tìm. Chúý:NếubiếtlựccăngdâyF,vàkhốilượngtrênmỗimétchiềudàiρ,tacó:V = r F ρ 3.Viết phương trình sóng tại một điểm trên phươngtruyền sóng: GiảsửsóngtruyềntừOđếnM:OM =d,giảsửsóngtạiOcódạng:u O =asinωt (cm). SóngtạiM trểpha 2π λ dsovớiO.PhươngtrìnhsóngtạiM:u M =asin(ωt− 2π λ d)(cm) với t≥ d V 4.Vận tốc dao động của sóng: Vận tốc dao động:v = du M dt =ωacos(ωt+ 2π λ d)(cm/s) Th.s Trần AnhTrung 35 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền CHỦ ĐỀ 2.Vẽ đồ thị biểudiễn quá trìnhtruyền sóng theothời gianvà theo không gian: Phươngpháp: 1.Vẽ đồ thị biểu diễn qúa trình truyền sóng theo thời gian: Xem yếu tố không gian là không đổi. • Cách 1:( Vẽ trực tiếp) Ở gốcO:u O =asinωt =asin 2π T t Xét điểmM(x M =OM =const):u M =asin(ωt− 2π λ x M ) điều kiện t≥ x M V Lập bảng biến thiên: t 0 T 4 T 2 3T 4 T u M asin 2π λ x M X0 X X Vẽ đồ thị biểu diễn, chỉ lấy phần biểu diễn trong giới hạnt≥ x M V • Cách 2:( Vẽ gián tiếp) -Vẽ đồ thị :u 0 t 0 T 4 T 2 3T 4 T u 0 0 A0 −A 0 Tịnh tiến đồ thị u 0 (t) theo chiều dương một đoạn θ = x M V ta được đồ thị biểu diễn đường sin thời gian. Chúý: Thường lập tỉ số:k = θ T 2.Vẽ đồthịbiểu diễnqúatrìnhtruyềnsóng theokhônggian(dạngcủamôitrường...): Xem yếu tố thời gian là không đổi. VớiM thuộc dây:OM =x M ,t 0 là thời điểm đang xétt 0 =const Biểu thức sóng:u M =asin(ωt− 2π λ x)(cm),vớichukỳ:λ Đường sin không gian là đường biểu diễn u theox. Giả sử tại t 0 , sóng truyền được một đoạnx M =V.t 0 , điều kiệnx≤x M .Chúý: Thường lập tỉ số:k = x M λ . Lập bảng biến thiên: x 0 λ 4 λ 2 3λ 4 λ u asinωt 0 XX X X CHỦĐỀ3.XácđịnhtínhchấtsóngtạimộtđiểmM trênmiềngiaothoa: Th.s Trần AnhTrung 36 Luyện thi đại học www.VNMATH.comPhương pháp giảitoán Vật Lý 12 Trường THPT - Phong Điền Phươngpháp: ∀M:MS 1 =d 1 ;MS 2 =d 2 Tìm hiệu đường đi:δ =d 2 −d 1 và tìm bước sóng:λ =V.T = V f Lập tỉ số: k = δ λ ( •Nếu p =k( nguyên)⇔δ =kλ ⇒Mdao động cực đại •Nếu p =k + 1 2 ( bán nguyên)⇔δ=(k + 1 2 )λ ⇒Mdao động cực tiểu CHỦĐỀ4.ViếtphươngtrìnhsóngtạiđiểmMtrênmiềngiaothoa: Phươngpháp: Giả sử:u 1 =u 2 =asinωt (cm) SóngtryềntừS 1 đếnM:sóngtạiM trễpha 2π λ d 1 sovớiS 1 :u 1 =asin(ωt− 2π λ d 1 )(cm) SóngtryềntừS 2 đếnM:sóngtạiM trễpha 2π λ d 2 sovớiS 2 :u 2 =asin(ωt− 2π λ d 2 )(cm) SóngtạiM:u M =u 1 +u 2 ,thayvào,ápdụngcôngthức:sinp+sinq = 2sin p+q 2 cos p−q 2 Cuối cùng ta được: u M =2acos π λ (d 2 −d 1 )sin ωt− π λ