PPCT Hóa 8 đầy đủ năm 2019 (bản chuẩn)
PHÒNG GD&ĐT THANH BA
PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH MÔN HÓA HỌC 8
(Ban hành kèm theo QĐ số 82/QĐ-PGD, ngày 15/9/2012)
Cả năm: 37 tuần (70 tiết)
Học kì I: 19 tuần (36 tiết)
Học kì II: 18 tuần (34 tiết)
HỌC KÌ I
Từ tuần 1 đến tuần 17: 2 tiết/ tuần
Từ tuần 18 đến tuần 19: 1 tiết /tuần.
Stt tiết dạyBàiTên bàiND điều chỉnh11Mở đầu môn Hóa học
CHƯƠNG I: CHẤT. NGUYÊN TỬ. PHÂN TỬ
22Chất (Tiết 1) : Mục I,II 3Chất (Tiết 2): Mục III43Bài thực hành 1Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm 154Nguyên tửKhông dạy: mục 3 Lớp electron; Mục 4 phần ghi nhớ.
Không yêu cầu HS làm bài tập 4,5 Trang 15 và 1665Nguyên tố hoá học (Tiết 1): Mục IKhông dạy mục III hướng dẫn HS tự đọc thêm7Nguyên tố hoá học (Tiết 2): Mục II86Đơn chất và hợp chất - phân tử (Tiết 1): Mục I, II
Không dạy: mục IV trạng thái của chất; Mục 5 phần ghi nhớ; H1.14 Trang 25.
Không yêu cầu HS làm bài tập 8 Trang 269Đơn chất và hợp chất - phân tử (Tiết 2): Mục III107Bài thực hành 2118Bài luyện tập 1129Công thức hoá học1310Hoá trị (Tiết 1): Mục I, II/114Hoá trị (Tiết 2): Mục II/21511Bài luyện tập 216Kiểm tra viết
CHƯƠNG II: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
1712Sự biến đổi chấtHướng dẫn HS chọn bột Fe nguyên chất trộn kỹ và đều với bột S( tỉ lệ mS : mFe > 32:56) trước khi đun nóng mạnh và dùng nam châm kiểm tra sản phẩm1813Phản ứng hoá học (Tiết 1): Mục I, II19Phản ứng hoá học (Tiết 2): Mục III, IV2014Bài thực hành 3
(lấy điểm hệ số 1)2115Định luật bảo toàn khối lượng2216Phương trình hoá học (Tiết 1): Mục I23Phương trình hoá học (Tiết 2): Mục II2417Bài luyện tập 325Kiểm tra viết
CHƯƠNG III: MOL VÀ TÍNH TOÀN HÓA HỌC
2618Mol2719Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol. Luyện tập (Tiết 1): Mục I28Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và mol. Luyện tập (Tiết 2): Mục II2920Tỉ khối của chất khí3021Tính theo công thức hóa học (Tiết 1): Mục 131Tính theo công thức hóa học (Tiết 2): Mục 23222Tính theo phương trình hóa học (Tiết 1): Mục 133Tính theo phương trình hóa học (Tiết 2): Mục 2Không yêu cầu HS làm bài tập 4,5 Trang 75 và 763423Bài luyện tập 435On tập học kỳ I36Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
Từ tuần 20 đến tuần 35: 2 tiết/ tuần
Từ tuần 36 đến tuần 37: 1 tiết /tuần.
Stt tiết dạyBàiTên bàiND điều chỉnh
CHƯƠNG IV: OXI. KHÔNG KHÍ
3724Tính chất của oxi (Tiết 1): Mục I, II/138Tính chất của oxi (Tiết 2): Mục II/2,33925Sự Oxi hóa. Phản ứng hoá hợp. Ứng dụng của oxi4026Oxit4127Điều chế khí oxi. Phản ứng phân huỷKhông dạy:
- Mục II sản xuất Oxi trong công nghiệp hướng dẫn HS tự đọc thêm;
- Bài tập 2 trang 944228Không khí sự cháy (Tiết 1): Mục I43Không khí sự cháy(Tiết 2): Mục II4429Bài luyện tập 54530Bài thực hành 446Kiểm tra viết
CHƯƠNG V: HIĐRO. NƯỚC
4731Tính chất - ứng dụng của Hiđro (Tiết 1): Mục I, II/148Tính chất - ứng dụng của Hiđro (Tiết 2): Mục II/2, 3 và III4933Điều chế hiđro. Phản ứng thếKhông dạy mục 2 trong công nghiệp hướng dẫn HS tự đọc thêm5034Bài luyện tập 65135Bài thực hành 5
(Lấy điểm HS 1)
5236Nước (Tiết 1): Mục I53Nước (Tiết 2): Mục II, III5437Axit. Bazơ. Muối (Tiết 1): Mục I, II55Axit. Bazơ. Muối (Tiết 2): Mục III, 5638Bài luyện tập 7 (Tiết 1)
57Bài luyện tập 7 (Tiết 2)5839Bài thực hành 659Kiểm tra viết
CHƯƠNG VI: DUNG DỊCH
6040Dung dịch6141Độ tan của một chất trong nước6242Nồng độ dung dịch (Tiết 1): Mục 163Nồng độ dung dịch (Tiết 2): Mục 26443Pha chế dung dịch(Tiết 1): Mục IKhông yêu cầu HS làm bài tập 5 Trang 14965Pha chế dung dịch(Tiết 2): Mục II6644Bài luyện tập 8Không yêu cầu HS làm bài tập 6 Trang 1516745Bài thực hành 768Ôn tập học kỳ II (Tiết 1)69Ôn tập học kỳ II (Tiết 2)70Kiểm tra học kỳ II