Trọn bộ đề thi Violympic môn Toán + Tiếng Việt lớp 5 năm học 2018 - 2019

Tài liệu bồi dưỡng học sinh giải Toán trên mạng Internet – Lớp 5 – Vòng 1 đến vòng 10

PAGE

PAGE 1

Biên soạn: Thầy Phạm Xuân Toạn Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo

Xin chào các bạn và các em!

Để giúp các bạn đồng nghiệp, các bậc phụ huynh và các em học sinh có tài liệu tham khảo, xin giới thiệu với quý vị và các em trọn bộ đề thi (Từ vòng 1 đến vòng 10):

ViOlympic Toán Tiếng Việt Lớp 5

Năm học 2018 - 2019.

Đề thi ViOlympic là thu thập đề của cả nước, bất kì ai có đề hay gửi lên BTC đều được tiếp nhận. Có thể nói bộ đề thi ViOlympic là trí tuệ của cả nước với đa dạng các loại bài, có nhiều bài hay mà ít có sách nào sánh bằng.

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 5

VÒNG 1 (Mở ngày 18-9-2018)

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./Số câu: ………. Xếp thứ:………

Bài 1: Đập dế: (Như bài 2 cũ)

Câu 1: Tìm số lớn nhất, biết hiệu 2 số là 253. Nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25. Số cần tìm là:

a/ 481 ; b/ 139 ; c/ 367 ; d/ 114.

Câu 2: Cho một số có 2 chữ số có tích 2 chữ số là 15. Vậy tổng các chữ số của số đó là:

a/ 6 ; b/ 8 ; c/ 7 ; d/ 4.

Câu 3: Tìm số liền trước số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau. Vậy số cần tìm là:

a/ 98763 ; b/ 99997 ; c/ 98765 ; d/ 98764.

Câu 4: Tìm hiệu 2 số biết nếu số bị trừ tăng thêm 135 và số trừ bớt đi 205 thì hiệu 2 số lúc náy là 542. Vậy hiệu của 2 số đó là:

a/ 882 ; b/ 712 ; c/ 202 ; d/ 372.

Câu 5: Hiệu hai số bằng 1/5 lần số bé. Tổng hai số là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số. Vậy số lớn là:

a/ 450 ; b/ 825 ; c/ 540 ; d/ 90.

Câu 6: Tìm x, biết x là số lẻ chia hết cho 5 và 438 < x < 449.. Vậy giá trị của x là:

a/ 447 ; b/ 445 ; c/ 440 ; d/ 448.

Câu 7: Với 4 chữ số: 0; 5; 7; 2 viết được số số lẻ có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 5 là:

a/ 9 ; b/ 5 ; c/ 4 ; d/ 6.

Câu 8: Cho dãy số: 6; 16; 26; 36; ….. ; 2016. Dãy số trên có ….. chữ số.

a/ 697 ; b/ 391 ; c/ 696 ; d/ 202.

Câu 9: Hoa tính tổng tất cả các số chẵn từ 2 đến 100. Lan tính tổng tất cả các số lẻ từ 1 đến 99. Sau đó Mai lấy kết quả của Hoa trừ đi kết quả của Lan. Vậy Mai sẽ nhận được kết quả là:

a/ 5080 ; b/ 2550 ; c/ 50 ; d/ 2500.

Câu 10: Trong các phân số dưới đây, phân số nhỏ hơn 2 là:

a/ 20/9 ; b/ 23/12 ; c/ 22/11 ; d/ 21/10.

Câu 11: Tìm số thứ hai, biết số thứ nhất bằng 4/7 số thứ hai, bằng 3/8 số thứ ba và kém số thứ ba 60 đơn vị. Vậy số thứ hai là:

a/ 96 ; b/ 28 ; c/ 63 ; d/ 36.

Câu 12: Tìm số thứ hai, biết 5/8 số thứ nhất bằng 3/4 số thứ hai và số thứ hai hơn số thứ nhất là 36 đơn vị. Vậy số thứ hai là:

a/ 216 ; b/ 9 ; c/ 186 ; d/ 180.

Câu 13: Cho phân số 15/19. Tìm số a sao cho khi bớt tử số và mẫu số của phân số đã cho cùng một số a thì được phân số mới có giá trị bằng 7/9. Vậy số a cần tìm là:

a/ 13 ; b/ 105 ; c/ 12 ; d/ 1.

Câu 14: Bao thứ nhất đựng 12kg gạo. Bao thứ hai đựng 16kg gạo. Hỏi bao thứ ba đựng bao nhiêu ki-lô-gam gạo biết trung bình mỗi bao đựng được 15kg gạo. Vậy bao thứ ba đựng ……..kg gạo.

a/ 17 ; b/ 28 ; c/ 43 ; d/ 13.

Câu 15: Hai tấm vải dài 115m. Người ta đã bán 4/5 tấm vải thứ hai và 7/11 tấm vải thứ nhất. Biết số vải còn lại ở tấm thứ hai ít hơn số vải còn lại ở tấm thứ nhất là 8 m. Vậy tấm vải thứ hai dài là: …..m.

a/ 60 ; b/ 55 ; c/ 65 ; d/ 70.

Câu 16: An có 50 viên bi. Bình có nhiều hơn An 9 viên bi nhưng lại ít hơn Cường 9 viên bi. Vậy trung bình mỗi bạn có ………..viên bi.

a/ 53 ; b/ 59 ; c/ 50 ; d/ 56.

Câu 17: Tìm diện tích 1/3 tấm bìa hình vuông có cạnh dài 1/2m. Vậy diện tích tấm bìa đó là: ….. m2. a/ 1/12 ; b/ 3/4 ; c/ 2/3 ; d/ 1/4.

Câu 18: Một hình chữ nhật được chia thành 12 hình vuông bằng nhau và được xếp thành 3 hàng. Hỏi chu vi hình chữ nhật là bao nhiêu nếu chu vi của mỗi hình vuông nhỏ là 12 cm? Chu vi hình chữ nhật đó là:

a/ 144 ; b/ 108 ; c/ 432 ; d/ 42.

Câu 19: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều rộng thêm 9cm, tăng chiều dài thêm 4 cm thì miếng bìa trở thành một hình vuông. Vậy diện tích miếng bìa ban đầu là:

a/ 100cm2 ; b/ 1242cm2 ; c/ 75cm2 ; d/ 150cm2.

Câu 20: Một người rào xung quanh khu đất hình chữ nhật có chiều dài 28m, chiều rộng 15m hết 43 chiếc cọc. Hỏi người đó rào xung quanh khu đất hình vuông có cạnh 25m thì hết bao nhiêu chiếc cọc? Biết khoảng cách giữa 2 cọc là như nhau. Vậy số cọc cần tìm là:

a/ 25 ; b/ 172 ; c/ 86 ; d/ 50.

Câu 21: Hình bình hành ABCD có cạnh AB = 5/3 BC. Biết cạnh AB dái hơn cạnh BC là 1dm. Vậy chu vi hình bình hành đó là: ….. cm.

a/ 40 ; b/ 80 ; c/ 16 ; d/ 8.

Câu 22: Một tấm bìa hình bình hành có chu vi 4dm. Chiều dài hơn chiều rộng 10cm và bằng 3/5 chiều cao. Vậy diện tích tấm bìa đó là: ….. cm2.

a/ 135 ; b/ 144/5 ; c/ 15 ; d/ 375.

Câu 23: Một hình thoi có đường chéo thứ nhất là 3/5m và bằng 2/3 đường chéo thứ hai. Vậy diện tích hình thoi đó là: ….. m2.

a/ 27/5 ; b/ 27/100 ; c/ 27/50 ; d/ 6/25.

Câu 24: Trong hình bên có tất cả số hình tam giác là:

a/ 15 ; b/ 18 ; c/ 16 ; d/ 17. Câu 25: Cha hơn con 28 tuổi. Hỏi năm cha bao nhiêu tuổi thì 3 lần tuổi cha bằng 7 lần tuổi con?. Tuổi cha khi đó là ……tuổi.

a/ 21 ; b/ 36 ; c/ 49 ; d/ 56.

Câu 26: Năm nay tuổi cô hơn 4 lần tuổi cháu là 2 tuổi. Khi tuổi cháu bằng tuổi cô hiện nay thì tổng số tuổi của 2 cô cháu là 94 tuổi. Vậy tuổi cô hiện nay là:……… tuổi.

a/ 60 ; b/ 58 ; c/ 32 ; d/ 34.

Top of Form

Bài thi số 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): (Như bài 3 cũ)

Câu 1: Giá trị biểu thức: là…………………

Câu 2: Tìm   . Trả lời: …….

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 3: Tìm số có năm chữ số  biết số đó chia hết cho cả 2;5 và 9.

Số cần tìm là ……….

Câu 4: Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau.

Trả lời: Số đó là……

Câu 5: Tìm số tự nhiên lớn nhất có 5 chữ số mà khi chia số đó cho 2016 có thương và số dư bằng nhau. Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là  ………….

Câu 6: Tìm một số biết số đó chia 8 dư 5,chia 12 dư 1, hai thương hơn kém nhau 13 đơn vị.

Trả lời: Số phải tìm là……………….

Câu 7: Tổng của hai số lẻ là 98.Tìm số lớn biết giữa chúng có 6 số chẵn.

Trả lời: Số lớn là………….

Câu 8: Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là…………………..

Câu 9: Tổng của ba số là 410. Tìm số thứ ba biết  số thứ nhất bằng  số thứ hai và bằng  số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là………………….

Câu 10: Tính tổng của các số có 3 chữ số,các số đều chia 5 dư 3.

Tổng các số đó là……………

Câu 11: Có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau viết bởi các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6?Trả lời: Số các số có 4 chữ số khác nhau là ………………..

Câu 12: Khi nhân một số với 374, một học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên tìm ra kết quả là 4172. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Tích đúng của phép nhân đó là………

Câu 13: Tích của hai số là 15228. Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510. Tìm số thứ nhất. Trả lời: Số thứ nhất là ………………

Câu 14: Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu? Trả lời: Thương lớn nhất là……………….

Câu 15: Trong một phép chia, số chia là 68, thương là 92 và số dư là số dư lớn nhất có thể được của phép chia đó. Tìm số bị chia. Trả lời: Số bị chia là……………….

Câu 16: Tìm số bị chia trong phép chia cho 25 biết thương là 23 và số dư là số dư lớn nhất của phép chia đó. Trả lời: Số bị chia là……………………

Câu 17: Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là ……………

Câu 18: Trên cây có 32 con chim đang đậu ở hai cành cây. Có 4 con từ cành dưới bay lên cành trên và có 6 con bay từ cành trên xuống cành dưới, lúc đó số chim ở cành trên bằng  số chim ở cành dưới. Hỏi lúc đầu cành dưới có bao nhiêu con chim?

Trả lời: Lúc đầu cành dưới có……………….. con chim.

Câu 19: Trong vườn có chưa đến 50 cây ăn quả, trong đó có  số cây chanh,  số cây xoài,  số cây táo, còn lại là cây na. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây na?

Trong vườn có ……………cây na.

Câu 20: Mỗi buổi sáng, bác Mai tập thể dục bằng cách cứ đi tiến 9 bước rồi lại lùi 1 bước.Hỏi sau khi đi được tất cả 2016 bước thì bác Mai đã cách xa điểm xuất phát bao nhiêu bước? Trả lời: Bác Mai cách xa điểm xuất phát……………… bước.

Câu 21: Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp rưỡi tuổi em. Khi tuổi em bằng tuổi anh hiện nay thì tổng số tuổi của hai anh em là 45 tuổi. Tính tuổi anh (em) hiện nay. Trả lời: Tuổi anh hiện nay là………….. tuổi.

Câu 22: Hiện nay anh 24 tuổi, em 16 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi em bằng  tuổi anh?Trả lời: Tuổi em bằng  tuổi anh trước đây …………..năm.

Câu 23: Năm 2016,  tuổi mẹ bằng  tuổi con. Mẹ sinh con năm mẹ 30 tuổi. Hãy tính năm sinh của mẹ.Trả lời: Năm sinh của mẹ là……………

Câu 24: Một hình vuông có diện tích bằng  diện tích của một hình bình hành có đáy 25cm và chiều cao 9cm. Tính cạnh của hình vuông. Trả lời: Cạnh hình vuông đó dài là………….. cm.

Câu 25: Một hộp có 100 viên bi trong đó có 25 viên màu xanh, 25 viên màu đỏ, 25 viên màu vàng và 25 viên màu trắng. Không nhìn vào hộp, cần phải lấy ra ít nhất bao nhiêu viên bi để số bi lấy ra chắc chắn có không ít hơn 8 viên bi cùng màu?

Trả lời: Phải lấy ra ít nhất…………… viên bi.

Câu 26: Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 28 học sinh thích học môn Toán, 20 học sinh thích học môn Tiếng Việt và 3 học sinh không thích cả hai môn Toán và Tiếng Việt. Hỏi có bao nhiêu học sinh thích cả Toán và Tiếng Việt?

Trả lời: Số học sinh thích học cả Toán và tiếng Việt là ……….bạn.

Bài thi số 3:

Câu số 1Top of Form: Giá trị của biểu thức 3/5 x 5/21 – 1/7​ là   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Câu số 2Top of Form: Giá trị của biểu thức 11/9 – 2/3 x 5/6​ là: a/ 25/54 ; b/ 3/2​ ; c/ 54/25 ; ​d/ 2/3

Câu số 3: Số tự nhiên thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau 1 = 25/... ​ là …

Câu số 4Top of Form: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau 1 = .../26​ là   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Bottom of Form

Câu số 5:Top of Form Số tự nhiên thích hợp vào điền vào chỗ chấm trong câu sau 

5/... = 45/72​ là  HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Câu số 6Top of Form: Số tự nhiên thích hợp vào điền vào chỗ chấm trong câu sau 

.../13 = 63/91​ là   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Câu số 7Top of Form: Rút gọn phân số 36/48​ ta được phân số tối giản là:

a/ 9/12 ; b/ 18/24 ; c/ ​3/4 ; d/ 4/3​

Câu số 8Top of Form: Rút gọn phân số 24/36 ta được phân số tối giản là: …

a/ 6/9 ; b/ 12/18 ; c/ 2/3 ; d/ 3/2

Câu số 9Top of Form: Phân số nào sau đây bằng phân số 3/8​?

a/ 6/15 ; b/ 12/32 ; c/ 18/20 ; d/ 12/16​

Câu số 10Top of Form: Tìm x, biết x + 4/7 = 3/5 x 10/9​. Giá trị của x là:

a/ 21/26 ; b/ 26/21 ; c/ 2/21 ; d/ 21/2

Câu số 11Top of Form: Biết (x + 3)/8 = 63/72​. Giá trị của x là   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Câu số 12Top of Form: Tìm số tự nhiên x, biết 11/21​ > (x + 4)/21​ > 9/21​. 

Trả lời: Giá trị của số tự nhiên x là  HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1 Bottom of Form

Câu số 13Top of Form: Tìm số tự nhiên x, biết 4/7​ < (12 – x)/7 < 6/7​. 

Trả lời: Giá trị của số tự nhiên x là   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Câu số 14Top of Form: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 5/4​ và 4/9​ là:

a/ 63 ; b/ 35 ; c/ 20 ; d/ 36

Câu số 15Top of Form: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 4/5​ và 4/15​ là: …

a/ 35 ; b/ 20 ; c/ 4 ; d/ 15

Câu số 16Top of Form: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 4/9​ và 2/3​ là: …

a/ 6 ; b/ 9 ; c/ 4 ; d/ 12Bottom of Form

Câu số 17Top of Form: Mẫu số chung nhỏ nhất của hai phân số 4/11​ và 9/13​ là …

Câu số 18Top of Form: Số 10 là mẫu số chung của cặp phân số nào sau đây?

a/ 1/4​ và 1/3 ; b/ 1/4​ và 1/5​ ; c/ 1/3​ và 1/5​ ; d/ 1/5​ và 1/2.​

Câu số 19Top of Form: Phân số nào có mẫu bằng 7 và nhỏ hơn phân số 6/7​?

a/ 9/7 ; b/ 7/8 ; c/ 5/7 ; d/ 7/9

Câu số 20Top of Form: Có bao nhiêu phân số có mẫu số là 7 mà mỗi phân số đó vừa lớn hơn 9/21​ vừa bé hơn 36/28​.  Trả lời: Có   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1 phân số thỏa mãn đề bài.

Câu số 21Top of Form: Có bao nhiêu phân số có mẫu số bằng 6 và nằm giữa 1/3​ và 1?

a/ 3 ; b/ 1  ; c/ 4 ; d/ 2Bottom of Form

Câu số 22Top of Form: Hai phân số nào dưới đây có cùng mẫu số:

a/ 78/123 và 104/123 ; b/ 56/47​ và 47/56​  ; c/ 45/92​ và 36/29​ ; d/ 37/84​ và 37/81​

Câu số 23Top of Form: Cho các phân số: 7/24 ; 7/15 ; 11/24 ; 15/7 ; 13/24 ​. Hỏi có bao nhiêu phân số có mẫu số giống nhau?

a/ Có 4 phân số có mẫu số giống nhau. b/ Không có phân số nào có mẫu số giống nhau.

c/ Có 2 phân số có mẫu số giống nhau. d/ Có 3 phân số có mẫu số giống nhau.

Câu số 24Top of Form: Cho phân số 54/83. Tìm một số tự nhiên sao cho khi mẫu số của phân số đã cho trừ đi số đó và giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng 3/4​. 

Trả lời: Số đó là   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Câu số 25Top of Form: Tìm một số tự nhiên sao cho khi tử số của phân số 29/65​ trừ đi số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng 2/5​. Trả lời: Số đó là   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Câu số 26Top of Form: Tìm một số tự nhiên sao cho khi tử số của phân số 17/42​ cộng với số đó và giữ nguyên mẫu số thì được phân số mới có giá trị bằng 1/2​.  Trả lời: Số đó là   HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1

Câu số 27Top of Form: Một bánh xe mỗi giây quay được 5/3​vòng. Hỏi trong một phút, bánh xe ấy quay được bao nhiêu vòng? 

Trả lời: Một phút, bánh xe quay được số vòng là HTMLCONTROL Forms.HTML:Text.1 vòng.

Câu số 28Top of Form: Một hình chữ nhật có chiều dài ½ ​m, chiều rộng 2/5 ​m. Chu vi chữ nhật đó là:

a/ 3/10 m ; b/ 10/9 m ; c/ 9/5 m ; d/ 9/10 m.

Câu số 29Top of Form: Một hình chữ nhật có chiều dài 3/4​m, chiều rộng bằng 1/5​ chiều dài. Diện tích hình chữ hình chữ nhật đó là:

a/ 19/10 m2 ; b/ 9/80 m2 ; c/ 3/20 m2 ; d/ 19/20 m2 Bottom of Form

Câu số 30Top of Form: Một hình bình hành có đáy là 3/5​m và chiều cao là 2/7​m. Diện tích của hình bình hành là: … a/ 31/35 m2 ; b/ 6/35 m2 ; c/ 2/35 m2 ; d/ 62/35 m2.Bottom of Form

ĐỀ THI VIOLYMPIC 2018 – 2019 _ LỚP 5

VÒNG 2 (Mở ngày 02/10/2018)

Họ và tên: ………………………………………………………………………………………./Số câu: ………. Xếp thứ:………

Bài thi số 1 : Đập dế:

Câu 1: Tìm x, biết: x + x/3 = 24. Vậy x là: a/ 24 ; b/ 12 ; c/ 18 ; d/ 6.

Câu 2: Tìm y, biết: ( 5/7 – y) x 14/5 = 7/10 + 1/2.

Vậy y là: a/ 3/7 ; b/ 2/7 ; c/ 8/7 ; d/ 1.

Câu 3: Tìm số bị chia trong phép chia cho 12 có thương là 35 và số dư là số lẻ có 2 chữ số. Vậy số bị chia là: a/ 395 ; b/ 431 ; c/ 397 ; d/ 430.

Câu 4: Số dư trong phép chia 6700 : 900 là: a/ 0 ; b/ 40 ; c/ 400 ; d/ 4.

Câu 5: Số nhỏ nhất có 5 chữ số chia hết cho 2; 3 và 5 là:

a/ 1200 ; b/ 10005 ; c/ 10020 ; d/ 10200.

Câu 6: Số bé bằng 2/5 số lớn. Tìm số lớn, biết nếu thêm 48 đơn vị vào số bé ta được số lớn. Vậy số lớn là: a/ 16 ; b/ 80 ; c/ 160 ; d/ 32.

Câu 7: Tổng hai số bằng 189. Nếu chuyển từ số thứ nhất sang số thứ hai 15 đơn vị thì số thứ nhất bằng 2/5 số thứ hai. Vậy số thứ hai là: a/ 69 ; b/ 150 ; c/ 120 ; d/ 135.

Câu 8: Hiệu của số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau và số nhỏ nhất có 4 chữ số là:

a/ 8999 ; b/ 8853 ; c/ 8976 ; d/ 8876.

Câu 9: Hiệu của 2 số bằng 1/3 số bé. Tổng hai số là 63. vậy số bé là:

a/ 54 ; b/ 36 ; c/ 27 ; d/ 9.

Câu 10: Trung bình cộng của hai phân số bằng 5/12. Phân số thứ nhất hơn phân số thứ hai 1/6. Vậy phân số thứ nhất là: a/ 1/8 ; b/ 1/2 ; c/ 1/3 ; d/ 7/24.

Câu 11: Một của hàng có một số cam và quýt. Sau khi bán 3/5 số quýt và 1/3 số cam thì cả hai loại còn 168 quả và số quýt bằng 5/2 số cam. Cửa hàng đó có tất cả số quả cam là:

a/ 78 quả ; b/ 72 quả ; c/ 180 quả ; d/ 144 quả.

Câu 12: Trong một tháng nào đó có 3 ngày thứ Hai trùng vào ngày chẵn. Vậy ngày 20 của tháng đó là thứ: a/ Thứ 4 ; b/ Thứ 5 ; c/ Thứ 6 ; d/ Thứ 3.

Câu 13: Tổng số tuổi của hai anh em hiện nay là 24 tuổi. Khi tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em. Vậy tuổi anh hiện nay là:

a/ 18 tuổi ; b/ 15 tuổi ; c/ 6 tuổi ; d/ 9 tuổi.

Câu 14: Một hình chữ nhật có chiều dài gấp rưỡi chiều rộng. Nếu mỗi chiều tăng thêm 1m thì được hình chữ nhật mới có diện tích tăng thêm 26 m2. Vậy chu vi hình chữ nhật ban đầu là:

a/ 54 ; b/ 48 ; c/ 50 ; d/ 60.

Câu 15: Một khu đất hình chữ nhật có diện tích 540 m2. chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Vậy chu vi khu đất đó là: a/ 48m ; b/ 540m ; c/ 1215m ; d/ 96m.

BÀI 2: Đừng để điểm rơi:

Câu 1: Tính: + + + ….. + + = ……….

Câu 2: Tìm x thỏa mãn:= . Vậy x = …………

Câu 3: Tìm x thỏa mãn:= . Vậy x = …………

Câu 4: Tìm phân số a/b, biết: x 4 + = . Vậy = …………

Câu 5: Số hạng tiếp theo của dãy số: 1; 2; 3; 5; 8; …….. là: …………..

Câu 6: Số thứ 100 của dãy số: 4; 8; 12; 16; … là: ……….

Câu 7: Số lớn nhất có 7 chữ số hơn số lớn nhất có 6 chữ số khác nhau là: …………

Câu 8: Số lớn nhất có 5 chữ số chia hết cho 2; 3 và 5 là: ………………..

Câu 9: Tìm một số có ba chữ số, biết tổng 3 chữ số là 20. Tổng 3 chữ số gấp 4 lần chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục gấp rưỡi chữ số hàng đơn vị. Vậy số cần tìm là: ……...

Câu 10: Tổng của hai số là số nhỏ nhất có 4 chữ số. Nếu lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là số lớn nhất có 1 chữ số. Vậy số lớn là: ………..

Câu 11: Tổng hai số là 362. Nếu lấy số lớn chia cho số bé được thương là 4 dư 2. Khi đó số lớn nhất trong hai số đó là: ………...

Câu 12: Tổng hai số là 7/15. Nếu thêm vào số thứ nhất 1/3 thì tổng hai số là: ………

Câu 13: Số lớn bằng 5/7 tổng hai số. Hiệu hai số đó bằng 48. Vậy số bé là: ………..

Câu 14: Gấp số thứ nhất lên 3 lần thì số thứ nhất bằng 5/3 số thứ 2 và hơn số thứ hai 48 đơn vị. Vậy số thứ nhất là: ………….

Câu 15: Một học sinh khi nhân một số tự nhiên với 205 đã quên chữ số 0 ở thừa số thứ hai nên tích tìm được là 8025. Vậy tích đúng của phép nhân đó là: ……….

Câu 16: Nhân một số tự nhiên với 475, một học sinh đã viết các tích riêng thẳng cột với nhau như trong phép cộng nên tích tìm được kém tích đúng 92259.

Vậy tích đúng của phép nhân đó là: ……….

Câu 17: Hai cửa hàng có 42 tạ gạo. Biết 3/5 số gạo ở cửa hàng thứ nhất bằng 6/11 số gạo ở cửa hàng thứ hai. Vậy cửa hàng thứ hai có ………….tạ gạo.

Câu 18: Một cửa hàng bán ngày đầu tiên được ¼ số gạo, ngày thứ hai bán được 1/3 số gạo thì cửa